Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Quản lý học sinh Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.14 KB, 37 trang )







Luận văn
Quản lý học sinh Trường
Tiểu Học Thị Trấn Lai
Vung


Phần 1
GIỚI THIỆU



I. PHẦN MỞ ĐẦU :
Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung từ ngày thành lập đến nay gặp rất
nhiều khó khăn trong khâu Quản lý học sinh, nhất là khâu tính điểm và xếp loại
kết quả học tập cuối năm. Công việc này đòi hỏi người giáo viên phụ trách lớp
và giáo viên bộ môn phải mất khá nhiều thời gian để theo dõi và tính toán. Bên
cạnh nhà trường phải bố trí ít nhất là 3 nhân viên để phụ trách việc theo dõi,
nhận chuyển học sinh, sắp xếp lớp học cũng như thống kê kết quả học tập cuối
năm của trường và cuả học sinh, việc phân công giáo viên giảng dạy cũng gặp
rất nhiều khó khăn… Tất cả những công việc trên được nhân viên văn phòng
thực hiện tính toán bằng tay nên mất rất nhiều thời gian, độ chính xác không khả
quan cho lắm và ảnh hưởng rất nhiều đến công tác lưu trữ, theo dõi.
Cùng với sự phát triển cuả xã hội và cũng để đáp ứng kịp thời cho công
tác quản lý. Ban giám hiệu Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung đã quyết định
đưa tin học vào công tác quản lý cuả Trường, bước đầu thực hiện ở các lĩnh


vực:
- Tổ chức lớp học : nhận, chuyển học sinh, sắp lớp, phân lớp …
- Phân công, theo dõi giáo viên giảng dạy.
- Tính điểm trung bình cuối năm và xếp loại kết quả học tập cho học
sinh, làm các bảng thống kê về kết quả dạy và học của Trường
Tất cả những phần việc nêu trên đều được thực hiện bởi một nhân viên
trực tiếp theo dõi quản lý (nhân viên này được gọi là Người quản lý).
Chính vì những đặc điểm trên mà nhóm chúng em chọn đề tài Quản lý
học sinh, đặc biệt là Quản lý điểm là một khâu quan trọng trong hệ thống quản
lý cuả Nhà trường, cụ thể là Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung nhằm để giải
quyết những nhu cầu bức xúc hiện tại cuả Trường đã được nêu ở phần trên.
II. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU:
1. Mô tả hiện trạng :


- Vào đầu năm học, dựa trên danh sách tiếp nhận số học sinh mới (học
sinh mới vào lớp 1 và học sinh từ trường khác chuyển đến) và danh sách học
sinh năm trước cuả trường mà Người quản sẽ tiến hành công tác sắp xếp lớp.
- Lên danh sách các lớp học và phân công giáo viên phụ trách lớp để
kịp thời báo cáo (KX1).
- Lên danh sách học sinh được học ở các lớp và giáo viên phụ trách
lớp đó để cho học sinh biết (KX2).
- Lên danh sách giáo viên của trường và phân công giáo viên quản lý
lớp là lập phiếu phân công giảng dạy cho từng giaó viên bộ môn. (KX3, KX4).
- Trong quá trình giảng dạy, hằng tháng giáo viên bộ môn phải nộp
phiếu điểm của lớp mình giảng dạy cho người quản lý nhập vào theo từng môn
cũng như điểm cuả các kỳ thi.(KETQUA).
- Đối với giáo viên phụ trách lớp, trong quá trình quản lý, theo dõi
phải có đánh giá hạnh kiểm và điểm danh số ngày nghỉ cuả học sinh trong năm.
Đồng thời có danh sách cụ thể để nộp cho người quản lý nhập vào nhằm phục

vụ cho việc đánh giá kết quả học tập cuối năm (DMHS).
2. Xác định yêu cầu:
* Lưu trữ:
- Lưu trữ được thông tin về học sinh và kết quả học tập
- (DMHS, KETQUA).
- Lưu trữ được thông tin về giáo viên và sự phân công giảng dạy
cuả giáo viên (DMGV, PHANCONG).
* Tính toán:
- Tính được kết quả học tập cuối năm cuả học sinh.
- Tính toán phân công việc giảng dạy cuả giáo viên.
- Tính toán để cho ra các báo cáo tổng hợp về kết quả dạy và học
cuả trường cũng như cuả học sinh.
* Kết xuất : cho ra các kết xuất cấn thiết sau :
- Bảng điểm cuối năm (KX12) : giao cho giáo viên phụ trách lớp
theo dõi.


- Phiếu điển cả năm (KX6) : giao cho học sinh.
- Kết quả học tập cuối năm (KX13) : để thông báo cho học sinh
nắm.
- Thống kê kết quả học tập theo lớp (KX7) : báo về phòng giáo dục.
- Thống kê kết quả học tập theo khối (KX8) : báo về phòng giáo
dục.
- Thống kê hạnh kiểm học sinh theo lớp (KX10) : báo về phòng
giáo dục.
- Thống kê hạnh kiểm học sinh theo khối (KX11) : báo về phòng
giáo dục.
Chức năng chính cuả ứng dụng
- Danh mục : cho phép người sử dụng cập nhật các thông tin về
môn học, giáo viên, lớp, học sinh, hình thưc kiểm tra.

- Nhập liệu : cho phép người sử dụng cập nhật ác thông tin về
phân công giáo viên, nhập điểm cho học sinh, xếp loại hạnh
kiểm học sinh, nhập số ngày vắng cuả học sinh trong năm học
và thực hiện in ấn 1 số kết xuất cần thiết (in phiếu điểm ).
- Báo cáo : cho phép người sử dụng xuất ra những báo cáo như :
Danh sách học sinh các lớp; Thống kê số lượng học sinh theo
khối; Thống kê kếtquả học tập theo lớp – theo khối; Thống kê
hạnh kiểm học sinh theo lớp – theo khối; Bảng điểm cuối năm
và Kết quả học tập cuối năn cuả học sinh.
- Hệ thống : cho phép người sử dụng trở về Window khi không
còn làm việc trên chương trình.


















Phần 2

CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH
VÀ THIẾT KẾ DỮ LIỆU




BƯỚC I
PHÂN TÍCH CÁC KẾT XUẤT


Ưng d
ụng

: Qu
ản lý học sinh Tr
ư
ờng Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung

DANH SÁCH CÁC KẾT XUẤT
STT TÊN TẮT KẾT XUẤT TÊN ĐẦY ĐỦ KẾT XUẤT
01 KX1
Danh sách các l
ớp học

02 KX2
Danh sách học sinh
03 KX3
Danh sách giáo viên
04 KX4
Bảng phân công giáo viên

05 KX5
Thống kê số lượng học sinh theo khối
06 KX6
Phiếu điểm cả năm
07 KX7
Thống kê kết quả học theo lớp
08 KX8
Thống kê kết quả học theo khối
09 KX9
Danh sách học sinh vắng
10 KX10
Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
11 KX11
Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo khối
12 KX12
Bảng điểm cuối năm
13 KX13
Tổng kết kết quả học cuối năm


Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** 


BÁO CÁO
DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC
“ Năm học : 1999 - 2000 ”
STT Tên lớp Giáo viên chủ nhiệm Sỉ số
01


L
ớp 1/1

Tr
ần Văn Hai

30

02 Lớp 1/2 Nguyễn Thị Lý 32
03 Lớp 1/3 Huỳnh Thanh Dũng 33
… … … …

Ngày  tháng  năm 
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX1 – Danh sách các lớp học

STT

Tên tắt mục tin Diễn giải Kiểu Chiều dài
01
Nh Năm học
C 9
02
Malop Mã lớp học
C 13
03
Tenlop


Tên l
ớp học

C 3
04
Magv Mã giáo viên
C 3
05
Tengv Tên giáo viên chủ nhiệm
C 30
06
Siso Sỉ số cuả lớp
N 2

Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
DANH SÁCH HỌC SINH
“Năm học : 1999 – 2000”
Lớp :.1/2 Giáo viên chủ nhiệm : Nguyễn Thị Lý
STT

H
ọt
ên h
ọc sinh

Phái

N

gày sinh

Nơi sinh

Đ
ịa chỉ

Lý l
ịch



01 Lª Nh·
02

NguyƠn Hng






03 Lª Giang

Tổng số : 32
Ngày  tháng  năm 
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX2 – Danh sách học sinh


STT

Tên tắt mục tin Diễn giải Kiểu Chiều dài

01
Nh Năm học
C 9
02
Malop Mã lớp học
C 13
03
Tenlop Tên lớp học
C 10
05
Magv Mã giáo viên
C 3
06
Tengv

Tên giáo viên ch
ủ nhiệm

C 30
07
Mahs Mã học sinh
C 5
08
Tenhs Tên học sinh
C 30
09

Phai Phái
L 1
10
Ngays Ngày sinh cuả học sinh
D 8
11
Noisinh Nơi sinh cuả học sinh
C 30
12
Dc

Đ
ịa chỉ th
ư
ờng trú của học sinh

C 30
13
Lylich Lý lịch (cha, mẹ, nghề nghiệp)
M
14
Tshs_lop Tổng số học sinh cuả lớp
N 2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** 
DANH SÁCH GIÁO VIÊN
STT

H

ọ t
ên giáo viên

Năm sinh

Đ
ịa chỉ

B
ằng cấp



01 TrÇn V¨n Hai
02

NguyƠn Th
Þ Lý




03 Hunh Thanh Dịng

Ngày

tháng

năm



HIỆU TRƯỞNG

PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX3 – Danh sách giáo viên
STT

Tên tắt
mục tin
Diễn giải Kiểu Chiều dài

01
Magv Mã giáo viên
C 3
02
Tengv

Tên giáo viên

C 30
03
Dcgv Địa chỉ giáo viên
C 30
04
Ngaysgv Ngày sinh
D 8
05
Bang Bằng cấp cuả giáo viên
C 15
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM

TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** 

BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN
“ Năm học 1999 – 2000 ”
Tên giáo viên : 
Stt Lớp Môn học Số tiết
1 1/2 Tiếng Việt 50
2

1/2

Toán

70

3 2/2 Hát nhạc 20
… ,
Tổng cộng : 


Ngày

tháng

năm


HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT

Kết xuất : KX4 – Bảng phân công giao viên
Số
TT

Tên tắt mục
tin
Diễn giải mục tin Kiểu

Độ dài

01 Nh Năm học C 9
02 Magv Mã giáo viên C 3
03 Tengv Tên giáo viên C 30
04 Malop Mã lớp học C 13
05 Tenlop Tên lớp học C 10
06 Mamh Mã môn học C 4
07 Tenmh Tên môn học C 20
08 Sotiet Số tiết dạy cho một môn N 2
09 T_sotiet Tổng số tiết dạy N 2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC SINH THEO KHỐI
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT Khối Số lớp Tổng số học sinh
01 1 6 170
02 2 5 160
03 3 5 154
04


4

4

148

05 5 4 142
Tổng số học sinh cuả trường : 774
Ngày

tháng

năm


HIỆU TRƯỞNG




PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX5 – Thống kê số lượng học sinh theo khối
STT

Tên tắt mục
tin
Diễn giải Kiểu Chiều dài

01 Nh
Năm h

ọc

C 9
02 Khoi
Khối lớp học
C 1
03 Solop
Số lớp học của khối
N 2
04 Tshs_khoi
Tổng số học sinh của khối
N 3
05 Ts
Tổng số học sinh cuả trường
N 4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
PHIẾU ĐIỂM CẢ NĂM
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp : 1/1.
Tên học sinh : Lê Văn Lý
STT Môn học Điểm Trung bình Xếp loại
01 Tiếng việt 9.0 Giỏi
02 Toán 9,5 Giỏi
03 Đạo dức 10 Giỏi
04 …

- Xếp loại cả năm : * Học lực :Giỏi
* Hạnh kiểm :Tốt

- Số ngày nghỉ : * Có phép :4
* Không phép :0
- Kết qua : Lên lớp
Ngày

tháng

năm


Giáo viên chủ nhiệm HIỆU TRƯỞNG


(Ký và ghi họ tên)

PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX6 – Phiếu điểm cả năm
STT Tên tắt mục tin Diễn giải Kiểu Chiều dài
01 Nh Năm học C 9
03 Malop Mã lớp học C 13
04 Tenlop Tên lớp học C 10
05 Mahs Mã học sinh C 5
06 Tenhs Tên học sinh C 30
07 Tbcn Điểm trung bình môn học cả năm N 3
08 Xlcn Xếp loại môn học cả năm C 10
27 Hocluc Xếp loại học lực cả năm C 5
28 Hanhkiem Xếp loại hạnh kiểm cả năm C 10
29 Vangp Số ngày vắng có phép N 2
30 Vangk Số ngày vắng không phép N 2
31 Ketqua Kết quả cuối năm(lên lớp ,ở lại) C 10



Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỔNG KẾT KẾT QUẢ HỌC THEO LỚP
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT Lớp Sỉ số Giỏi Khá
Trung bì
Tổng số Tỉ lệ Tổng số Tỉ lệ T
ổng số
01 1/1 30 0 0% 15 50% 15
02 …
03 …
… …
N
g


à
y



t
h
á
n
g




n
ă
m






PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX7 – Tổng kết kết quả học các lớp
STT Tên tắt mục tin Diễn giải mục tin
01 Nh Năm học
02 Malop Mã lớp
03 Tenlop Tên lớp
04 Siso Sỉ số cuả lớp
05 Ts_gioi Tổng học sinh giỏi
06 Tl_gioi Tỉ lệ giỏi


07 Ts_kha Tổng học inh khá
08 Tl_kha Tỉ lệ khá
09 Ts_tb Tổng học sinh trung bình
10 Tl_tb Tỉ lệ trung bình
11 Ts_yeu Tổng học sinh yếu
12 Tl_yeu Tỉ lệ yếu
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ H
ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM

TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – T
ự do
*** 


TỔNG KẾT KẾT QUẢ HỌC THEO KHỐI
“ Năm học :1999 – 2000 ”

STT Khối Tổng số
học sinh
Giỏi Khá
Trung bình
Tổng số Tỉ lệ Tổng số Tỉ lệ T
ổng số
01 1 170 17 10% 34 20%
116
02 2 160 … … …
03 3 154 … … …
04 4 148 … … …
05 5 142 … … …
Tổng cộng : 774 Tcg Tlg Tck Tlk
Tctb
Ngày

tháng

năm









PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX8 – Tổng kết kết quả học theo khối.
STT Tên tắt mục tin
Di
ễn giải mục tin

Ki
01 Nh Năm học
02 Khoi Khối
03 Tshs_khoi Tổng số học sinh cuả khối
04 Tsg_khoi Tổng học sinh giỏi
06 Tlg_khoi Tỉ lệ giỏi
07 Tsk_khoi Tổng học inh khá
08 Tlk_khoi Tỉ lệ khá
09 Tstb_khoi Tổng học sinh trung bình
10 Tltb_khoi Tỉ lệ trung bình
11 Tsy_khoi Tổng học sinh yếu
12 Tly_khoi Tỉ lệ yếu
13 Ts Tổng số học sinh của trường
14 Tcg Tổng học sinh giỏi của trường
15 Tlg Tỉ lệ học sinh giỏi cuả trường
16 Tck Tổng học sinh khá cuả trường
17 Tlh Tỉ lệ học sinh khá của trường
18 Tctb Tổng học sinh trung bình cuả trường
19 Tltb Tỉ lệ học sinh trưng bình cuả trường

20 Tcy Tổng học sinh yếu của trường

Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
DANH SÁCH HỌC SINH VẮNG
“ Năm học :1999 - 2000 ”
Lớp: 1/2



STT Tên học sinh Số ngày nghỉ có
phép
Số ngày nghỉ
không phép
01

Lê Nhã

3

2

02 Nguyễn Hùng 0 4
03 Lê Giang 5 0
… …
Giáo viên chủ nhiệm Ngày  tháng  năm 
( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX9 – Danhsách học sinh vắng.

Stt Tên tắt
mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu Độ dài
01 Nh Năm học D 8
02 Malop Mã lớp D 8
03 Tenlop Tên lớp C 3
04

Mahs

Mã h
ọc sinh

C

5

05 Tenhs Tên học sinh C 30
06 Malop Mã lớp học C 13
07 Tenlop Tên lớp học C 3
08 Tsncp Tổng số ngày nghỉ có phép N 2
09 Tsnkp Tổng số ngày nghỉ không phép N 2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** 
BÁO CÁO HẠNH KIỂM HỌC SINH THEO LỚP
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Số
TT


Lớp
Sỉ
Số
Hạnh kiểm
Tốt Khá Tốt Cần cố gắng
T. số Tỉ lệ %

T. số Tỉ lệ % T. số Tỉ lệ %


01 1/1 30 25 75% 5 25%
02

1/2

32

20

62,5%

10

31,25%

2

6,25%


03 1/3 33 26 78,7% 5 15,2% 2 6,1%
… …

Ngày

tháng

năm


HIỆU TRƯỞNG

PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX10 – Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
Số
TT

Tên tắt mục
tin
Diễn giải mục tin Kiểu

Độ dài

01 Nh Năm học C 9
02 Malop Mã lớp học C 5
03 Tenlop Tên lớp học C 10
04 Siso Sỉ số lớp N 3
05 Tshk_tot Tổng số hạnh kiểm tốt N 3
06 Tlhk_tốt Tỉ lệ hạnh kiểm tốt N 4
07 Tshk-kt Tổng số hạnh kiểm khá tốt N 3

08 Tlhk_kt Tỉ lệ hanh kiểm khá tốt N 4
09 Tshk_ccg Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng N 3
10 Tlhk_ccg Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắng N 4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** 
BÁO CÁO HẠNH KIỂM HỌC SINH THEO KHỐI
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Số
TT

Khối
Tổng số
học sinh

Hạnh kiểm
Tốt Khá Tốt Cần cố gắng


T.Số Tì lệ % T.Số Tỉ lệ % T.Số Tỉ lệ %
01

1

170

145

85,3%


20

11,7%

5

3%

02 2 160 …
03 3 154 …
04 4 148 …
05 5 142 …
Cộng : 774 Tst Tlt Tskt Tlkt Tsccg Tlccg
Giáo viên chủ nhiệm Ngày

tháng

năm


( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG



PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX11 – Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
S

TT


Tên t
ắt mục
tin
Di
ễn giải mục tin

Ki
ểu

Đ
ộ d
ài

01 Nh Năm học C 9
02 Khoi Khối lớp học C 1
03 Tshs_khoi Tổng số học sinh cuả khối N 3
04 Hkt_khoi Tổng số hạnh kiểm tốt cuả khối N 3
05 Tlt_khoi Tỉ lệ hạnh kiểm tốt củakhối N 4
06 Hkkt-khoi Tổng số hạnh kiểm khá tốt củakhối N 3
07 tlkt_khoi Tỉ lệ hanh kiểm khá tốt củakhối N 4
08 Hkccg_khoi Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng củakhối N 3
09 Tlccg_khoi Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắng củakhối N 4
10 Ts Tổng số học sinh cuả trường N 4
11 Tst Tổng số hạnh kiểm tốt cuả trường N 4
12 Tlt Tỉ lệ hạnh kiểm tốt cuả trường N 4
13

Tskt

T

ổng số hạnh kiểm khá tốt cuả tr
ư
ờng

N

4

14 Tlkt Tỉ lệ hạnh kiểm khá tốt cuả trường N 4
15 Tsccg Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng cuả trường N 4
16 Tlccg Tỉ lệ học sinh cần cố gắng cuả trường N 4

Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ H
ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – T
ự do
*** 


BẢNG ĐIỂM CUỐI NĂM
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp :1/3
Môn học
V
ắng



Stt
Họ và tên học

sinh
Tiếng
việt
Toán Đạo
đức
TNXH
Kỷ
thuật
Hát
nhạc

thuật
Thể
dục
Sức
khỏe
Tự
chọn


phép
01 Lê Hùng 9.0 9.5 9.0 8.5 8.0 9.0 9.5 9.0 8.8 10 5
02 …
03 …
… …
Giáo viên chủ nhiệm Ngày

tháng

năm



( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG


PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX12 – kết quả cuối năm.
STT Tên tắt mục tin Diễn giải mục tin
01

Nh

Năm h
ọc

02 Malop Mã lớp học
03 Tenlop Tên lớp học
04 Mahs Mã học sinh
05 Tenhs Tên học sinh
06 Tbcn Điểm trung bình môn học cả năm
07 Xlcn Xếp loại môn học cả năm
08 Hocluc Xếp loại học lực cả năm
09 Hanhkiem Xếp loại hạnh kiểm cả năm
10 Vangp Số ngày vắng có phép
11 Vangk Số ngày vắng không phép
12 Ketqua Kết quả cả năm
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌC CUỐI NĂM

“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp :1/1

STT

Tên học sinh

Học lực

Hạnh kiểm
Số ngày vắng Kết quả

phép
Không
phép
01 Lê Hùng Giỏi Tốt 5 2 Lên lớp
02 …
03 …
… …
Giáo viên chủ nhiệm Ngày

tháng

năm




( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT

Kết xuất : KX13 – Báo cáo kết quả học cuối năm.
Stt Tên tắt
mục tin
Di
ễn giải mục tin

Kiểu Độ dài
01

Nh

Năm h
ọc

C

9

02 Malop Mã lớp C 13
03 Tenlop Tên lớp C 3
04 Mahs Mã học sinh C 5
05 Tenhs Tên học sinh C 30
06 Hocluc Xếp loại học lực C 10
07

Hanhkiem

X
ếp loại hạnh kiểm


C

10

08 Vangp Số ngày vắng có phép N 2
09 Vangk Số ngày vắng không phép N 2
10 Ketqua Kết quả (lên lớp, ở lại) C 10

BƯỚC III
XÂY DỰNG VĨ THÔNG TIN


XÂY DỰNG VĨ THÔNG TIN
Ưng dụng : Quản lý hoc sinh
VĨ THÔNG TIN


STT
Tên tắt mục tin

Diễn giải mục tin Mục tin
cơ bản
Mục tin
xử lý
01 Nh Năm học +
02 Malop Mã lớp +
03 Tenlop Tên lớp +
04 Magv Mã giáo viên +
05 Tengv Tên giáo viên +
06 Siso Sỉ số 1

07 Mahs Mã học sinh +
08 Tenhs Tên học sinh +
09 Phai Phái +
10 Ngays Ngày sinh học sinh +
11 Noisinh Nơi sinh học sinh +
12 Dc Địa chỉ học sinh +
13 Lilich Lý lịch học sinh +
14 Dcgv Địa chỉ giáo viên +
15 Bang Bằng câp +
16 Khoi Khối lớp +
17 Solop Số lớp 2
18 Tshs_khoi Tổng số học sinh khối 3
19 Ts Tổng số học sinh của trường 4
20 Ts_gioi Tổng số giỏi của lớp 5
21 Tl_gioi Tỉ lệ giỏi của lớp 6
22 Ts_kha Tổng số khá của lớp 7
23 Tl_kha Tỉ lệ khá của lớp 8
24 Ts_tb Tổng số trung bình của lớp 9
25 Tl_tb Tỉ lệ trung bình của lớp 10


26 Ts_yeu Tổng số yếu của lớp 11
27 Tl_yeu Tỉ lệ yếu của lớp 12
28 Tsg_khoi Tổng số học sinh gioi của khối 13
29 Tlg_khoi Tỉ lệ học sinh gioi của khối 14
30 Tsk_khoi Tổng số học sinh khá của khối 15
31 Tlk_khoi Tỉ lệ khá của khối 16
32 Tstb_khoi Tổng số học sinh tb của khối 17
33 Tltb_khoi Tỉ lệ tb 18
34 Tsy_khoi Tổng số học sinh yếu của khối 19

35 Tly_khoi Tỉ lệ yếu 20

STT
Tên tắt mục tin

Diễn giải mục tin Mục tin
cơ bản
Mục tin
xử lý
36 Tcg Tổng cộng học sinh giỏi của trường 21
37 Tlg Tỉ lệ giỏi của trường 22
38 Tck Tổng cộng học sinh khá của trường 23
39 Tlk Tỉ lệ khá của trường 24
40 Tctb Tổng cộng học sinh tb của trường 25
41 Tltb Tỉ lệ trung bình 26
42 Tcy Tổng cộng học sinh yếu của trường 27
43 Tly Tỉ lệ yếu 28
44 Tsncp Tổng số ngày nghỉ có phép +
45 Tsnkp Tổng số ngày nghỉ không phép +
46 Hocluc Xếp loại học lực 29
47 Hanhkiem Xếp loại hạnh kiểm +
48 Ketqua Kết quả(lên lớp, ở lại) 30
49 Tshk_tot Tổng số hạnh kiểm tốt 31
50 Tlhk_tot Tỉ lệ hạnh kiểm tốt 32
51 Tshk_kt Tổng số hạnh kiểm khá tốt 33
52 Tlhk_kt Tỉ lệ hạnh kiểm khá tôt 34
53 Tshk_ccg Tổng số hạnh kiểm cần cố gắn 35
54 Tlhk_ccg Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắn 36
55 Hkt_khoi Tổng số hạnh kiểm tốt của khối 37

×