Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRẬN SINH học 7 CUOI HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.98 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Sinh học 7
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Nội
dung
kiến
thức
Động
vật có
xương
sống

Sự
tiến
hóa
của
động
vật

Đơn vị
kiến thức
CH
TN
1.1. Lớp
1
Lưỡng Cư
(0,5đ)


1.2. Lớp Bị
2
Sát
(1 đ)
1
1.3 Lớp Chim
(0,5)
2
1.4. Lớp thú
(1 đ)
2.1. Mơi
1
trường sống
(0,5đ
sự vận động và
)
di chuyển
2.2. Tiến hóa
về sinh sản
2.3. Cây phát
sinh giới động
vật

Động
vật và
đời
sống
con
người


1
(0,5đ
)

Nhận biết
Thời CH
gian TL
2
4
2
4

Thời
gian

CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Thông hiểu
Vận dụng thấp
CH
Thời CH Thời CH Thời
CH
Thời
TN
gian TL gian TN gian
TL
gian
1
2,5
(0,5đ)
1

2,5
(0,5đ)
1
2,5
(0,5đ)
2
5
1*
8
(1đ)
(2 đ)

CH
TN

Tổng
thời
gian
(Phút)
4,5

Tỉ lệ
%

3

6,5

15%


2

4,5

10%

9
(8)
2

20%
(20%)
5%

2,5
(6)

5%
(10%)

2

5%

(1)

(6)

(10%)


(1)

(8)

(20%)

2

45

100%

(1)
1

1
(0,5đ)

2,5

1**
(1đ)

6

1
(1)

2


1
1**
(1đ)

8

Tổng số
câu hỏi
CH CH
TN TL
2

4

2

3.1. Đa dạng
sinh học

3.2. Biện pháp
đấu tranh sinh
học
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung %

Vận dụng cao
Thời
CH
Thời

gian
TL
gian

16
40%

6
70%

15
30%

1*
(2đ)

8

1

8

1

20%

10%
30%

10%


6

6

14


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Mơn: Sinh học 7
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức
1.1. Lớp
lưỡng cư.

Ngành động
vật có
xương
sống
1


1.2.Lớp bị
sát

1.3. Lớp
chim.

1.4. Lớp thú.

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở
dưới nước vừa ở trên cạn.
Thơng hiểu:
- Mơ tả được tính đa dạng của lưỡng cư.
- Nêu được vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người, đặc biệt là những
loài quý hiếm.
Nhận biết:
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống
trên cạn.
- Biết được đặc điểm về sinh sản của thằn lằn.
Thông hiểu:
- Hiểu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của thằn lằn bóng đi
dài.
- Nêu được tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.
- Hiểu được vai trò của bị sát trong tự nhiên và tác dụng của nó đối với con người (làm
thuốc, đồ mĩ nghệ, thực phẩm, ....)
Nhận biết:
- Biết được cấu tạo ngoài phù hợp với sự di chuyển của chim chim bồ câu.

- Biết được tính đa dạng của lớp chim.
Thơng hiểu:
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với sự di chuyển của đại diện những bộ
chim khác nhau.
- Nêu được vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đối với con người (nguồn thực phẩm,
dược phẩm,…)
Nhận biết:
- Mô tả được đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng các cơ quan của Thỏ.
- Nêu được hoạt động tập tính của thỏ.

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu
dụng dụng cao
1
1

2

1

1

1

2
2


1*


TT

2

3

Nội dung
kiến thức

Sự tiến hóa
của động vật

Động vật và
đời sống con
người

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
- Nhận biết được đại diện của các bộ thú

Thơng hiểu:
- Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu tạo các hệ cơ quan của thú phù hợp với đời
sống và tập tính của chúng.
- Nắm được vai trò của thú trong tự nhiên và đối với đời sống con người.

Vận dụng:
- Giải thích được sự tiến hóa về sinh sản có hiện tượng thai sinh ở thú so với các lớp
động vật có xương sống khác.
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến số lượng thú ngày càng giảm.
2.1.
Môi Nhận biết:
trường sống - Nêu được các hình thức di chuyển của động vật.
sự vận động - Nhận biết được sự phức tạp và phân hoá của cơ quan di chuyển.
và di chuyển
2.2. Tiến hóa Thơng hiểu
về sinh sản
- Xác định được hình thức sinh sản của các nhóm động vật.
- Hiểu được sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
Vận dụng cao
- Giải thích được ý nghĩa của sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản
đến phức tạp.
2.3.Cây phát Nhận biết:
sinh giới
- Biết được ý nghĩa của cây phát sinh.
động vật
- Nêu được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát sinh động vật.
3.1. Đa
dạng sinh
học
3.2. Biện
pháp đấu
tranh sinh
học

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu
dụng dụng cao

1

1**

1

1

Vận dụng cao
- Đề xuất được các biện pháp cần thiết để duy trì, bảo vệ đa dạng sinh
Vận dụng:
- Giải thích được những ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học.

1**

1*

Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dịng thuộc mức độ đó).


- (1* ) Giáo viên chỉ ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức
- (1** ) Giáo viên chỉ ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức.




×