BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Stt
Khoản mục chi phí
Ký hiệu
I
Chi phí thiết bị
1
Chi phí thiết bị
Gtbc
2
Chi phí phần mềm
Gpm
II Chi phí quản lý dự án
Gqlda
Cách tính
Chi phí trước thuế
(VNĐ)
Thuế 10%
(VNĐ)
Chi phí sau thuế
(VNĐ)
12.679.883.000
1.267.988.300
13.947.871.000
Dự tốn chi tiết
12.464.883.000
1.246.488.300
13.711.371.000
Dự tốn chi tiết
215.000.000
21.500.000
236.500.000
247.926.777
24.792.678
272.719.000
-
Chi phí thiết bị
1,9570 %xGtbc
243.938.527
24.393.853
268.332.000
-
Chi phí phần mềm
1,8550 %xGpm
3.988.250
398.825
4.387.000
III Chi phí tư vấn đầu tư
Gtv
Gtv1+Gtv2+Gtv3+Gtv4
340.861.343
34.086.134
374.948.000
Dự tốn khảo sát
36.784.662
3.678.466
40.463.000
176.305.793
17.630.579
193.937.000
1
Chi phí khảo sát
Gtv1
2
Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Gtv2
-
Chi phí thiết bị
1,3516 %xGtbc
168.479.793
16.847.979
185.328.000
-
Chi phí phần mềm
3,6400 %xGpm
7.826.000
782.600
8.609.000
3
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT
43.772.902
4.377.290
48.150.000
-
Chi phí thiết bị
0,3463 %xGtbc
43.164.452
4.316.445
47.481.000
-
Chi phí phần mềm
0,2830 %xGpm
608.450
60.845
669.000
4
Chi phí Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị
83.997.986
8.399.799
92.398.000
-
Chi phí thiết bị
0,6388 %xGtb
79.620.586
7.962.059
87.583.000
-
Chi phí phần mềm
2,0360 %*Gpm
4.377.400
437.740
4.815.000
Gtv3
Gtv4
IV Chi phí khác
Gk
Gk1+Gk2+Gk3
122.050.008
6.267.988
128.318.000
1
Gk1
Tạm tính
50.000.000
5.000.000
55.000.000
Chi phí thẩm định giá thiết bị
2
Chi phí thẩm định báo cáo KTKT
Gk2
3
Chi phí thẩm định HSMT
Gk3
0,05 %*Gtb
6.339.942
633.994
6.974.000
4
Chi phí thẩm định kết quả LCNT
Gk4
0,05 %*Gpm
6.339.942
633.994
6.974.000
5
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết tốn
Gk5
0,3769 %*TMĐT
56.521.125
V Chi phí dự phịng
0,019 %*TMĐT
2.849.000
2.849.000
273.144.000
Gdp
Tổng cộng (I+II+III+IV+V)
14.997.000.000
Bằng chữ: Mười bốn tỷ, chín trăm chín mươi bảy triệu đồng chẵn./.
NGƯỜI LẬP
Trần Trung Hiếu
56.521.000
CHỦ TRÌ DỰ TOÁN
GIÁM ĐỐC
Trần Thị Phượng
Theo chứng chỉ kỹ sư định giá Hạng 1 số 280-2635
cấp ngày 17 tháng 7 năm 2015
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
198.484.500
Dự toán
sau thuế
(VNĐ)
2.183.329.500
1.466.064.000
146.606.400
1.612.670.400
926.375.000
92.637.500
1.019.012.500
4 Huyện Vĩnh Linh
1.174.832.000
117.483.200
1.292.315.200
5 Huyện Gio Linh
1.132.511.000
113.251.100
1.245.762.100
6 Huyện Triệu Phong
1.154.261.000
115.426.100
1.269.687.100
952.943.000
95.294.300
1.048.237.300
8 Huyện Hải Lăng
1.203.767.000
120.376.700
1.324.143.700
9 Huyện Đak rơng
1.059.732.000
105.973.200
1.165.705.200
10 Huyện Hướng Hóa
1.409.553.000
140.955.300
1.550.508.300
12.464.883.000
1.246.488.300
13.711.371.300
Stt
Nội dung
1 Thành phố Đông Hà
2 Thị xã Quảng Trị
3 Huyện Đảo Cồn Cỏ
7 Huyện Cam Lộ
TỔNG CỘNG
Dự toán
trước thuế
(VNĐ)
1.984.845.000
Thuế (GTGT)
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
3
tháng
4 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
5 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chuyên dụng
4 Màn hình 27''
5 Loa kiểm âm
6 Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
7 Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
8 Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
1
42
33.540.000
20.740.000
33.540.000
871.080.000
bộ
42
1.490.000
62.580.000
bộ
chiếc
42
109
1.360.000
2.150.000
57.120.000
234.350.000
bộ
chiếc
1
2
27.090.000
6.140.000
27.090.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
2.640.000
9
10
11
IV
1
2
3
4
5
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Ốn áp 10KVA
Cắt lọc sét đường nguồn
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối toàn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
h/thống
bộ
tủ
1
1
1
1.820.000
9.550.000
7.540.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
chiếc
m
bộ
chuyến
1
1
630
1
1
8.431.000
17.820.000
10.800
1.700.000
1.800.000
8.431.000
17.820.000
6.804.000
1.700.000
1.800.000
1.984.845.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Cụm thu phát thanh thông minh 60W
Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
5 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
6 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Micro phịng thu chun dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chuyên dụng
4 Màn hình 27''
5 Loa kiểm âm
6 Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
7 Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
20
7
33.540.000
19.490.000
20.740.000
33.540.000
389.800.000
145.180.000
bộ
27
1.490.000
40.230.000
bộ
chiếc
27
54
1.360.000
2.150.000
36.720.000
116.100.000
bộ
chiếc
1
2
27.090.000
6.140.000
27.090.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
4
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
15.200.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
14.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
8
9
10
11
IV
1
2
3
Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối toàn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
chiếc
h/thống
bộ
tủ
1
1
1
1
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
m
bộ
chuyến
405
1
1
10.800
1.700.000
1.800.000
4.374.000
1.700.000
1.800.000
1.466.064.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Cụm thu phát thanh thông minh 60W
Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
5 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
6 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Bộ thu chuyên dụng AM/FM
3 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chun dụng
4 Màn hình 27''
5 Loa kiểm âm
6 Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
4
3
33.540.000
19.490.000
20.740.000
33.540.000
77.960.000
62.220.000
bộ
7
1.490.000
10.430.000
bộ
chiếc
7
16
1.360.000
2.150.000
9.520.000
34.400.000
bộ
chiếc
chiếc
1
1
2
27.090.000
8.200.000
6.140.000
27.090.000
8.200.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
bộ
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
7
8
9
10
11
IV
1
2
3
4
5
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Ốn áp 10KVA
Cắt lọc sét đường nguồn
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối toàn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
chiếc
chiếc
h/thống
bộ
tủ
2
1
1
1
1
15.200.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
30.400.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
chiếc
m
bộ
chuyến
1
1
105
1
1
8.431.000
17.820.000
10.800
1.700.000
1.800.000
8.431.000
17.820.000
1.134.000
1.700.000
1.800.000
926.375.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Thiết bị tích hợp tự động số hóa tại các huyện/thị/thành phố
Thiết bị tích hợp tự động tại các xã/thị trấn
Dịch vụ vận hành thiết bị tích hợp tự động số hóa trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
5 Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
6
tháng
7 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
8 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chun dụng
4 Màn hình 27''
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
1
18
33.540.000
21.600.000
18.900.000
33.540.000
21.600.000
340.200.000
bộ
19
1.650.000
31.350.000
bộ
1
20.740.000
20.740.000
bộ
1
1.490.000
1.490.000
bộ
chiếc
1
3
1.360.000
2.150.000
1.360.000
6.450.000
bộ
chiếc
1
2
27.090.000
6.140.000
27.090.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
2
1
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
14.000.000
130.050.000
16.640.000
5
6
7
8
9
10
11
IV
1
2
3
4
Loa kiểm âm
Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Cắt lọc sét đường nguồn
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối tồn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
h/thống
bộ
tủ
1
1
4
1
1
1
1
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
m
bộ
chuyến
1
15
1
1
17.820.000
10.800
1.700.000
1.800.000
17.820.000
162.000
1.700.000
1.800.000
1.174.832.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Thiết bị tích hợp tự động số hóa tại các huyện/thị/thành phố
Thiết bị tích hợp tự động tại các xã/thị trấn
Dịch vụ vận hành thiết bị tích hợp tự động số hóa trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chuyên dụng
4 Màn hình 27''
5 Loa kiểm âm
6 Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
7 Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
8 Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
9 Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
1
17
33.540.000
21.600.000
18.900.000
33.540.000
21.600.000
321.300.000
bộ
18
1.650.000
29.700.000
bộ
chiếc
1
2
27.090.000
6.140.000
27.090.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
h/thống
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
4
1
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
1.820.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
14.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
2.640.000
1.820.000
10
11
IV
1
2
3
4
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Ốn áp 10KVA
Cắt lọc sét đường nguồn
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối toàn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
bộ
tủ
1
1
9.550.000
7.540.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
chiếc
bộ
chuyến
1
1
1
1
8.431.000
17.820.000
1.700.000
1.800.000
8.431.000
17.820.000
1.700.000
1.800.000
1.132.511.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Thiết bị tích hợp tự động số hóa tại các huyện/thị/thành phố
Thiết bị tích hợp tự động tại các xã/thị trấn
Dịch vụ vận hành thiết bị tích hợp tự động số hóa trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Bộ thu chuyên dụng AM/FM
3 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chun dụng
4 Màn hình 27''
5 Loa kiểm âm
6 Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
7 Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
8 Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
1
18
33.540.000
21.600.000
18.900.000
33.540.000
21.600.000
340.200.000
bộ
19
1.650.000
31.350.000
bộ
chiếc
chiếc
1
1
2
27.090.000
8.200.000
6.140.000
27.090.000
8.200.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
2.640.000
9
10
11
IV
1
2
3
4
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Ốn áp 10KVA
Cắt lọc sét đường nguồn
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối toàn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
h/thống
bộ
tủ
1
1
1
1.820.000
9.550.000
7.540.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
chiếc
bộ
chuyến
1
1
1
1
8.431.000
17.820.000
1.700.000
1.800.000
8.431.000
17.820.000
1.700.000
1.800.000
1.154.261.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Thiết bị tích hợp tự động số hóa tại các huyện/thị/thành phố
Thiết bị tích hợp tự động tại các xã/thị trấn
Dịch vụ vận hành thiết bị tích hợp tự động số hóa trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
5 Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
6
tháng
7 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
8 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chun dụng
4 Màn hình 27''
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
1
8
33.540.000
21.600.000
18.900.000
33.540.000
21.600.000
151.200.000
bộ
9
1.650.000
14.850.000
bộ
1
20.740.000
20.740.000
bộ
1
1.490.000
1.490.000
bộ
chiếc
1
3
1.360.000
2.150.000
1.360.000
6.450.000
bộ
chiếc
1
2
27.090.000
6.140.000
27.090.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
5
6
7
8
9
10
11
IV
1
2
3
4
Loa kiểm âm
Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Ốn áp 10KVA
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối toàn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
h/thống
bộ
tủ
1
1
4
1
1
1
1
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
m
bộ
chuyến
1
15
1
1
8.431.000
10.800
1.700.000
1.800.000
8.431.000
162.000
1.700.000
1.800.000
952.943.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Thiết bị tích hợp tự động số hóa tại các huyện/thị/thành phố
Thiết bị tích hợp tự động tại các xã/thị trấn
Dịch vụ vận hành thiết bị tích hợp tự động số hóa trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
5 Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
6
tháng
7 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
8 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Bộ thu chuyên dụng AM/FM
3 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chuyên dụng
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
1
16
33.540.000
21.600.000
18.900.000
33.540.000
21.600.000
302.400.000
bộ
17
1.650.000
28.050.000
bộ
3
20.740.000
62.220.000
bộ
3
1.490.000
4.470.000
bộ
chiếc
3
9
1.360.000
2.150.000
4.080.000
19.350.000
bộ
chiếc
chiếc
1
1
2
27.090.000
8.200.000
6.140.000
27.090.000
8.200.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
4
5
6
7
8
9
10
11
IV
1
2
3
4
5
Màn hình 27''
Loa kiểm âm
Thiết bị lưu trữ cơng nghệ NAS
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Ốn áp 10KVA
Cắt lọc sét đường nguồn
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối toàn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
h/thống
bộ
tủ
1
1
1
4
1
1
1
1
16.640.000
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
chiếc
m
bộ
chuyến
1
1
45
1
1
8.431.000
17.820.000
10.800
1.700.000
1.800.000
8.431.000
17.820.000
486.000
1.700.000
1.800.000
1.203.767.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Thiết bị tích hợp tự động số hóa tại các huyện/thị/thành phố
Thiết bị tích hợp tự động tại các xã/thị trấn
Dịch vụ vận hành thiết bị tích hợp tự động số hóa trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
5 Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
6
tháng
7 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
8 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Bộ thu chuyên dụng AM/FM
3 Micro phịng thu chun dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chuyên dụng
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
1
12
33.540.000
21.600.000
18.900.000
33.540.000
21.600.000
226.800.000
bộ
13
1.650.000
21.450.000
bộ
1
20.740.000
20.740.000
bộ
1
1.490.000
1.490.000
bộ
chiếc
1
3
1.360.000
2.150.000
1.360.000
6.450.000
bộ
chiếc
chiếc
1
1
2
27.090.000
8.200.000
6.140.000
27.090.000
8.200.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
2
1
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
14.000.000
130.050.000
4
5
6
7
8
9
10
11
IV
1
2
3
4
Màn hình 27''
Loa kiểm âm
Thiết bị lưu trữ cơng nghệ NAS
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Cắt lọc sét đường nguồn
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối tồn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
h/thống
bộ
tủ
1
1
1
4
1
1
1
1
16.640.000
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
16.640.000
16.270.000
57.180.000
60.800.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
m
bộ
chuyến
1
15
1
1
17.820.000
10.800
1.700.000
1.800.000
17.820.000
162.000
1.700.000
1.800.000
1.059.732.000
DỰ TỐN CHI PHÍ THIẾT BỊ
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
TT
I
1
2
3
Nội dung
Phần thiết bị phát thanh
Bộ máy dựng chương trình phát thanh chuyên dụng, điều khiển Quản trị phần mềm truyền thanh IP.
Thiết bị tích hợp tự động số hóa tại các huyện/thị/thành phố
Thiết bị tích hợp tự động tại các xã/thị trấn
Dịch vụ vận hành thiết bị tích hợp tự động số hóa trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
4
tháng
5 Cụm thu phát thanh thông minh 120W
Dịch vụ vận hành cụm thu phát thanh thông minh trên nền tảng hệ thống mạng, thời gian sử dụng 36
6
tháng
7 SIM DATA 3G/4G + Thuê bao phí Dịch vụ mạng 03 năm
8 Loa phóng thanh TOA 30W
II Phần trang thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Mixer Audio 16 đường vào
2 Micro phòng thu chuyên dụng
III Phần thiết bị dựng chương trình truyền hình
1 Hệ thống camera chuyên dụng
1.1 Máy quay camera chuyên dụng
1.2 Pin
1.3 Bộ sạc pin đôi
1.4 Thẻ nhớ 64GB
1.5 Micro phỏng vấn
1.6 Chân máy quay
1.7 Cáp audio
1.8 Đèn máy quay
1.9 Tủ chống ẩm cho máy quay
1.10 Túi mềm đựng máy quay
2 Máy ghi âm phóng viên
3 Máy trạm dựng hình chun dụng
4 Màn hình 27''
Đơn giá
trước thuế
(VNĐ)
Thành tiền
trước thuế
(VNĐ)
Đơn vị
Số lượng
bộ
bộ
bộ
1
1
15
33.540.000
21.600.000
18.900.000
33.540.000
21.600.000
283.500.000
bộ
16
1.650.000
26.400.000
bộ
1
20.740.000
20.740.000
bộ
1
1.490.000
1.490.000
bộ
chiếc
1
3
1.360.000
2.150.000
1.360.000
6.450.000
bộ
chiếc
1
2
27.090.000
6.140.000
27.090.000
12.280.000
máy
cục
bộ
chiếc
chiếc
bộ
sơi
chiếc
tủ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
3
2
2
199.090.000
23.550.000
16.090.000
5.410.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
7.000.000
130.050.000
16.640.000
199.090.000
47.100.000
16.090.000
10.820.000
16.320.000
13.360.000
1.800.000
8.900.000
24.600.000
2.680.000
21.000.000
260.100.000
33.280.000
5
6
7
8
9
10
11
IV
1
2
3
4
5
Loa kiểm âm
Thiết bị lưu trữ công nghệ NAS
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 3.5" 10TB HD 7200 RPM
Switch 24 cổng kết nối mạng LAN
Cáp mạng DINTEK UTP Cat.6
Bộ lưu trữ điện UPS 1KVA offline
Tủ RACK 19'' 12U -Series 1000 + 2 Khay D600
Phần trang thiết bị phụ trợ
Ốn áp 10KVA
Cắt lọc sét đường nguồn
Dây nguồn cho cụm thu và cấp tín hiệu cho loa
Bộ dây nguồn, ổ cắm, giắc đấu nối tồn bộ hệ thống thiết bị tại phịng máy
Chi phí vận chuyển từ thiết bị đến địa điểm lắp đặt
TỔNG CỘNG
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
h/thống
bộ
tủ
2
2
8
1
1
1
1
16.270.000
57.180.000
15.200.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
32.540.000
114.360.000
121.600.000
2.640.000
1.820.000
9.550.000
7.540.000
chiếc
chiếc
m
bộ
chuyến
1
1
15
1
1
8.431.000
17.820.000
10.800
1.700.000
1.800.000
8.431.000
17.820.000
162.000
1.700.000
1.800.000
1.409.553.000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN PHẦN MỀM
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nội dung
Thành phố Đông Hà
Thị xã Quảng Trị
Huyện Đảo Cồn Cỏ
Huyện Vĩnh Linh
Huyện Gio Linh
Huyện Triệu Phong
Huyện Cam Lộ
Huyện Hải Lăng
Huyện Đak rơng
Huyện Hướng Hóa
TỔNG CỘNG
Dự tốn
(VNĐ)
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
215.000.000
Thuế (GTGT)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng giá trị
dự tốn
(VNĐ)
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
21.500.000
215.000.000
DỰ TỐN PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI
Cơng trình: Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Địa điểm đầu tư: Các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số lượng
TT
Nội dung
Đơn vị
1
Phần mềm bản quyền điều khiển
phát sóng phát thanh qua mạng IP
bộ
TỔNG CỘNG
TP
Đông
Hà
1
TX
Huyện Huyện
Quảng
Đảo
Vĩnh
Trị
Cồn Cỏ Linh
1
1
1
Huyện
Gio
Linh
1
Huyện
Huyện
Huyện
Triệu
Hải
Cam Lộ
Phong
Lăng
1
1
1
Huyện
Đak
rông
1
Đơn giá
Huyện
Hướng Tổng cộng (VNĐ)
Hóa
1
10
Thành tiền
(VNĐ)
21.500.000 215.000.000
215.000.000