TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….
Báo cáo tốt nghiệp
Đề tài:
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ PHỤ THUỘC DỮ LiỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ
LiỆU TRONG CƠ SỞ DỮ LiỆU QUAN HỆ
1
LỜICAMĐOAN
Tôixincamđoan:Luậnvăn“NghiêncứumộtsốvấnđềvềPhụthuộc
dữliệu vàKhaiphádữliệutrongCơsởdữliệu quanhệ”làcôngtrình
nghiêncứuriêngcủatôi
Cáckếtquảnghiêncứutrongluậnvănlàtrungthực.Nếusaitôixinhoàn
toàn chịutráchnhiệm.
HàNội,ngày15tháng11năm2009
Họcviên
TrầnThànhTrung
2
LỜICẢMƠN
TácgiảxinbàytỏlòngbiếtơnsâusắctớiPGS.TSVũNgọcLoãn,người
đã hướngdẫn,truyềnđạtnhữngkinhnghiệmquýbáuvàtậntìnhgiúpđỡtác
giảhoànthànhluậnvănnày.
Tácgiảxincảm ơnsựquantâmgiúpđỡcủacácthầy,côtrongkhoaCông
nghệthôngtinđãtậntìnhgiảngdạycũngnhưgiúpđỡtrongquátrìnhhọctậpvà
nghiêncứutạiKhoa;đồngthờixincảmơnsựủnghộcủacácanhchịhọcviên
lớpK13HTTTđãđộngviênvàgiúpđỡtácgiảtrongquátrìnhthựchiệnđềtài
này.
HàNội,ngày15tháng11năm2009
Họcviên
TrầnThànhTrung
3
TÓMTẮT
Lớpphụthuộcdữliệuđóngvaitròrấtquantrọngtrongquátrìnhthiếtkế
cơsởdữliệuthìvàmộttrongnhữnglớpphụthuộcdữliệuđầutiênlàlớpphụ
thuộchàm.Ngàynay,việcmởrộnglớpphụthuộchàmnày(mờhoá)đangđược
nghiên cứuvàtiếpcận theonhiềuhướngkhácnhau.Vớimụctiêunghiêncứuvề
việcmởrộngnàycũngnhưcáckháiniệmliênquan,trongđềtàinghiêncứuđã
tìmhiểusâuvềphụthuộcdữliệuvàtrìnhbàycácnộidungliênquanđếnlớp
phụthuộchàmmờ(fuzzyfunctionaldependency),baođóngtậpthuộctínhvà
thuậttoántìmbaođóngtậpthuộctínhmờ(fuzzytransitiveclosure),khoámờ
(fuzzykey)vàthuậttoántìm khoámờ,cácdạng chuẩnmờtrongCSDLquanhệ.
Bêncạnh đóđềtàicũngđãnghiêncứuvềviệcmởrộngmộttrongnhữngđịnhlý
quantrọngnhấtcủaviệcnghiêncứu CSDLđólàđịnhlý tương đương.
4
ABSTRACT
Datadependencyplaysaveryimportantroleintheprocessofdesigning
the database and one of the first data dependency class is the functional
dependency. Today, the expansion of the functional dependency (fuzzy
functionaldependency)arebeingstudiedandapproachedinseveralways.With
the objective of researching on the expansion of functional dependency and
relatedconcepts,mythesisfocusonresearchingaboutdatadependency,fuzzy
functionaldependency, fuzzytransitiveclosure andthealgorithm for finding
fuzzytransitiveclosureofattributes,fuzzykeyandthealgorithm of finding
fuzzykeysinrelationaldatabase.Besides,mythesisalsofocusesonresearching
abouttheexpansionofoneofthemostimportanttheoremsofrationaldatabase
–theequivalencetheorem.
5
MỤCLỤC
LỜICAMĐOAN 1
LỜICẢMƠN 2
TÓMTẮT 3
ABSTRACT 4
DANHMỤCCÁCKÝHIỆU,CÁCCHỮVIẾTTẮT 7
DANHMỤCCÁCHÌNHVẼ,ĐỒTHỊ 8
DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU 9
MỞĐẦU 10
I. Mụctiêunghiêncứucủađềtài 10
II. Mộtsốkếtquảđạtđược 10
III. BốcụccủaLuậnvăn 11
CHƯƠNG1.TỔNGQUAN 12
1.1Cơsởdữliệu 12
1.1.1Cáckháiniệmchung 12
1.1.2Địnhnghĩa 12
1.2Phụthuộchàm 13
1.2.1Địnhnghĩa 13
1.2.2TínhchấtcủaPhụthuộchàm(HệtiênđềAmstrong) 14
1.2.3Baođóngtậpthuộctính 15
1.2.4Địnhlýtươngđương 18
1.3Khoá 19
CHƯƠNG2.LỚPPHỤTHUỘCHÀMMỜTRONGCƠSỞDỮLIỆUQUAN
HỆ 21
2.1Dữliệumờ 21
2.1.1Tậprõ 21
2.1.2Tậpmờ 21
2.1.3Cácphéptoáncơbảntrêntậpmờ 22
2.2Phụthuộchàmmờ 23
2.2.1Địnhnghĩa 23
2.2.2Tínhchất 27
2.3XâydựnghệtiênđềcholớpPhụthuộchàmmờ(HệtiênđềAmstrong
mởrộng) 29
CHƯƠNG3.KHOÁMỜTRONGCƠSỞDỮLIỆUQUANHỆ 31
3.1Khoámờ 31
3.2Baođóngtậpthuộctính 31
3.2.1.Tínhchấtcủabaođóngtậpthuộctính(X
+
) 32
3.2.2Bàitoánthànhviên 33
3.2.3Thuậttoántìmbaođóng 34
3.2.4Tínhđúngcủathuậttoántìmbaođóng 37
3.3Địnhlýtươngđươngchotậpmờ 41
3.3.1Địnhnghĩa 42
6
3.3.2Địnhnghĩa 42
3.3.3Địnhlý 42
3.4Thuậttoántìmkhoámờ 44
3.5Cácdạngchuẩnmờ 45
3.5.1DạngchuẩnmờF1NF 45
3.5.2DạngchuẩnmờF2NF 46
3.5.2.1XácđịnhdạngchuẩnmờF2NF 47
3.5.2.2ĐưaquanhệvềdạngchuẩnmờF2NF 48
3.5.3DạngchuẩnmờF3NF 50
3.5.4DạngchuẩnmờBoyceCodd(FBCNF) 51
KẾTLUẬN 53
4.1Ýnghĩakhoahọcvàthựctiễncủađềtài 53
4.2Kếtluậnvàkiếnnghị 53
4.2.1Kếtluận 53
4.2.2Hướngpháttriểnđềtài 54
TÀILIỆUTHAMKHẢO 55
PHỤLỤC 57
7
DANHMỤCCÁCKÝHIỆU,CÁCCHỮVIẾTTẮT
TT Từviếttắt Nghĩađầyđủ
1 CNTT Côngnghệthôngtin
2 CSDL Cơsởdữliệu
3 HTTT Hệthốngthôngtin
4 HĐH Hệđiềuhành
5 FTH Phụ thuộchàm
6 FFD FuzzyFunctionalDependency Phụthuộchàm
mờ
7 FK FuzzyKey –khoámờ
8
DANHMỤCCÁCHÌNHVẼ,ĐỒTHỊ
Hình1:Hệthốngthôngtin 12
Hình2:HệthốngCơsởdữliệu 13
Hình3:Tậpmờvàtậprõ 22
Hình4:TậpInput 71
Hình5: Giaodiệncàiđặtthuậttoán 71
Hình6: Giaodiệnchạythuậttoán(NhậptậpthuộctínhcầntínhbaođóngX
+
)72
Hình7:Kếtquảbaođóngcủatậpthuộctính {A,B,C} 72
9
DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU
Bảng1:BảngquanhệHọcsinh 14
Bảng2:BảngcácmởrộngcủaPhụthuộchàm 26
Bảng3:Bảngcáckhảnăngkếthợpgiữacáctậpthuộctính 27
Bảng4:Bảngcáckhảnăngkếthợpgiữacáctậpthuộctính 28
Bảng5:BảngquanhệNhânviên 46
10
MỞĐẦU
I. Mụctiêunghiêncứucủađềtài
Trongnhữngnămgầnđây, việcứngdụngcôngnghệthôngtintrở nên
rộngrãivàvaitròcủacôngnghệthôngtinngàycàngđượckhẳngđịnhtrong
nhiềulĩnhvựckhácnhaunhưlà:họctập,khoahọckỹthuật,kinhdoanh,quản
lý, dướinhiềuquymôkhácnhau.Cơsởdữliệulàmộttrongnhữnglĩnhvực
nghiêncứuđóngvaitrònềntảngtrongsựpháttriểncủacôngnghệthôngtin.
Tuynhiênsựpháttriểncủacơsởdữliệucũngchỉmớibắtđầutrongthờigian
gầnđây,đặc biệttừkhiE.F.Codd giới thiệu mô hìnhCơsởdữ liệuquan hệ
(RelationalDatabaseModel).NgàynaycórấtnhiềuhệquảntrịCơsởdữliệu
đượcxâydựngvàpháttriểndựatrênmôhìnhnàynhưlà :MSAccess,SQL
Server,Oracle,…
Lớpphụthuộcdữliệuđóngvaitròrấtquantrọngtrongquátrìnhthiếtkế
cơsởdữliệuthìvàmộttrongnhữnglớpphụthuộcdữliệuđầutiênlàlớpphụ
thuộchàm.Việckhaiphálớpphụthuộchàmcóyếutốquyếtđịnhtrongviệc
thiếtkếLượcđồkháiniệm,bướcđầucủaquátrìnhxâydựngCơsởdữliệu.Một
trongnhữngđặcđiểmquantrọngcủaphụthuộcdữliệulàviệcnghiêncứuvề
Khoámộtkháiniệmquantrọngtrongviệcxácđịnhquanhệphụthuộcdữliệu.
Việcpháttriểnnghiêncứuvềdữliệumờ(fuzzydata)đòihỏiviệcnghiêncứuvề
kháiniệmKhoámờ(fuzzykey)trongCSDLquanhệ.Đâycũnglàsựmởrộng
hếtsứctựnhiêncủaquátrìnhpháttriểnCơsởdữliệu.
Vớimongmuốnđượcđónggópmộtphầncôngsứcnhỏbécủamìnhvào
việcnghiêncứuvềlớpphụthuộcdữliệuvàkhaiphádữliệutrongCSDLquan
hệmụctiêunghiêncứucủađềtàinàychủyếuchútrọngvàoviệcnghiêncứuvề
sựphụthuộcdữliệu,lớpphụthuộchàmmờ,baođóngvàthuậttoántìmbao
đóng,khoámờvàthuậttoántìmkhoámờ.
II. Mộtsốkếtquảđạtđược
VớimongmuốnnghiêncứusâuvềlĩnhvựcCSDLvàcácứngdụngmởrộng
CSDLđềtàinghiêncứucủatácgiảđãđạtđượcmộtsốkếtquảnhấtđịnhnhư
sau:
· Tổnghợplại kháiniệm trongCSDLquanhệtruyền thống
· NghiêncứuvềlớpPhụ thuộchàmmờ:
o HệtiênđềcholớpPhụ thuộchàmmờ
o Kháiniệm vàthuậttoántìmbaođóngtrongngữcảnhmờ
o Khoámờ(fuzzykey)vàthuậttoán tìm khoá
o Địnhlý tương đươngtronglớpphụ thuộchàmmờ
· Tìmhiểumởrộngkháiniệmcácdạngchuẩnthànhdạngchuẩnmờ
(fuzzynormalform)F1NF,F2NF,F3NF,FBCNF.
11
III. BốcụccủaLuậnvăn
Bốcụccủaluậnvănđượcchialàm3chươngchínhtheotrìnhtựnghiên
cứu từ CSDL quan hệ truyền thống đến việc mở rộng các khái niệm trong
CSDLnày.Cụthểluậnvănbaogồmcácvấnđềđượctrìnhbàytheothứtựnhư
sau:
Chương1:Tổngquan
Chương1trìnhbàylạinhữngkháiniệmcơbảnnhưlà:dữliệu,thôngtin,
cơsởdữliệu,hệquảntrịcơsởdữliệu,kháiniệmvềPhụthuộchàm,Baođóng
tậpthuộctínhvàKhóa.Bêncạnhđótrongchươngnàycũngtrìnhbàyvềmột
trongnhữngđịnhlýquantrọngnhấtcủaCơsởdữliệuquanhệđịnhlýtương
đương.
Chương2:LớpphụthuộchàmmờtrongCơsởdữliệuquanhệ
Chương2trìnhbàycáckháiniệmcơbảnvềtậpmờ,cácphéptoántrên
tậpmờ,phụthuộchàmmờtrongcơsởdữliệuquanhệvàmộtsốmởrộngcủa
hệtiênđềAmstrongtrongngữcảnhmờ.
Chương3:KhoámờtrongCơsởdữliệuquanhệ
Chương3trìnhbàycáckháiniệmcơbảnvềkhoá,khóamờ,địnhnghĩa
vềkhoámờ(fuzzykey),thuậttoántìmkhóamờtrongCSDLquanhệ;trìnhbày
kháiniệmvềbaođóngcủatậpthuộctínhđốivớilớpphụthuộchàmmờ,thuật
toántìmbaođóng;nêuvàchứngminhđịnhlýtươngđươngđốivớihaikiểusuy
dẫntronglớpphụthuộchàmmờ.Bêncạnhđóchươngnàycũngtrìnhbàymột
cáchcơbảnvềcácdạng chuẩnmờF1NF,F2NF,F3NFvàFBCNF.
Trongquátrìnhthựchiệnluậnvăn,mặcdùđãcónhiềucốgắngnhưngdo
thờigianvàkinhnghiệmnghiêncứucònhạnchếnênnhữngvấnđềtrìnhbày
trongluậnvăn,nhữngkếtquảđạtđượcvẫncònnhữngđiềucầnphảikhắcphục
vàbổsungthêm.Tácgiảrấtmongnhậnđượcnhữnglờigópýcủacácthầycũng
nhưcácanh,cácchịquantâmđếnchủđềnày.
12
CHƯƠNG1.TỔNGQUAN
1.1Cơsởdữliệu
1.1.1Cáckháiniệmchung
Dữliệu:Dữliệulàcácsựkiện,vănbản,đồhọa,hình ảnhvàđoạnphimvideocó
ýnghĩatrongmôitrườngngườidùng.
Thôngtin:Thôngtin(information)làdữliệuđượcxửlýđểtănghiểubiếtcủa
ngườidùngvềdữliệunày
Hệthốngthôngtin:Hệthốngthôngtinbaogồmbộphậnxửlýthôngtin,các
thôngtinvàora(I/Oinformation);bộphậnxửlýthôngtinđượcđặttrongmôi
trườngcủahệthống [2].
Hình 1:Hệthốngthôngtin
1.1.2Địnhnghĩa
Cơsởdữliệu(CSDL)làmộthệthốngthôngtincócấutrúcđượclưutrữ
trêncácthiếtbịlưutrữthôngtinthưcấp(nhưbăngtừ,đĩatừ…)đểcóthểthoả
mãnyêucầukhaithácthôngtinđồngthờicủanhiềungườisửdụnghaynhiều
chươngtrìnhứngdụngvớinhiềumụcđíchkhácnhau.
13
Hình 2:HệthốngCơsởdữliệu
ViệctổchứcdữliệutốtsẽchotamộthệthốngCSDLtốt,giúpchongười
quảntrịhệthốngdễdàngtrongviệclàmchủhệthốngnày.Mộtsốhệquảntrị
CSDLphổbiếnhiệnnaynhưlà: Oracle,SQLServer,DB2,MySQL,…
1.2Phụ thuộchàm
KhixétđếnmốiquanhệgiữadữliệutrongCSDLquanhệ[2]mộttrong
nhữngyếutốquantrọngnhấtđượcxétđếnlàsựphụthuộcgiữacácthuộctính
nàyvớithuộctínhkhác.Từ đócóthểxâydựngnhữngràngbuộccũngnhưloại
bỏđinhữngdưthừadữliệutrongmộtCSDL.
Phụthuộchàm[3]lànhữngmốiquanhệgiữacácthuộctínhtrongCSDL
quanhệ.Kháiniệmvềphụthuộchàmcómộtvaitròrấtquantrọngtrongviệc
thiếtkếmôhìnhdữliệu.Mộttrạngtháiphụthuộchàmchỉrarằnggiátrịcủa
một thuộctính đượcquyếtđịnh mộtcách duynhấtbởi giá trịcủathuộctính
khác.Ởđâysẽtrìnhbàykháiniệmmộtcáchhìnhthức.
1.2.1Địnhnghĩa
Địnhnghĩa:ChotậpthuộctínhU={A
n
A
1
},RlàmộtquanhệtrênU.Gọi
X,YlàhaitậpconcủaU.Khiđó:X→Y(đọclàXxácđịnhhàmYhayYphụ
thuộchàmvàoX)saochovớihaibộbấtkỳt1,t2 R Î màt1[X]=t2[X]thì
t1[Y]=t2[Y]
14
PhụthuộchàmkýhiệulàFD.
Vídụ:ChoquanhệR=HS:
HS
STT Ten Namsinh Diachi DT Email
1 Trung 1983 ViệtTrì 0989313797 Trungtt
2 Kiên 1987 PhúThọ 045596045 kientt
3 Nam 1984 HàNội 045769823 namlt
Bảng 1:BảngquanhệHọcsinh
Theobảngtrêntathấymỗimộttrongsốcácthuộctính Namsinh,Diachi,
DT,Emailđềuphụthuộchàm(PTH)vàothuộctínhTen.MỗigiátrịcủaTen
đềutồntạiđúngmộtgiátrịtươngứngđốivớitừngthuộctínhcònlại.Khiđócó
thểviết:Ten→Namsinh,Ten→Diachi,…
1.2.2Tính chấtcủaPhụthuộchàm(HệtiênđềAmstrong)
Lớpphụthuộcdữliệuđóngvaitròrấtquantrọngtrongquátrìnhthiếtkế
cơsởdữliệuthìvàmộttrongnhữnglớpphụthuộcdữliệuđầutiênlàlớpphụ
thuộc hàm. Khi nghiên cứu về lớp phụ thuộc hàm trong CSDL quan hệ
Amstrong đãđưaramộtsốtínhchấtnhưsau:
1.2.2.1Hệtiênđề
Gọi R là quan hệ trên tập thuộc tính U. Khi đó với các thuộc tính
, , ,WX Y Z U Í tacóhệtiênđềAmstrong [3]nhưsau:
A1)Phảnxạ:NếuY X Í thì
X Y ®
A2)Tăngtrưởng:NếuW U Í và
X Y ®
thì
W YWX ®
A3)Bắccầu:Nếu ,X Y Y Z ® ® thì
X Z ®
Chứngminh:
A1)Giảsử
1 2
,t t R Î và
1 2
[X]=t [X]t
cầnchứngminh
1 2
[Y]=t [Y]t
ThậtvậydoY X Í suyra
1 2
[Y]=t [Y]t
(đúng) □
A2)Giảsử
1 2
,t t R Î và
1 2
[XW]=t [XW]t
cầnchứngminh
1 2
[YW]=t [YW]t
.
Phản chứng: Giả sử
1 2
[YW] t [YW]t ¹
. Do
1 2
[W]=t [W]t
nên để có
1 2
[YW] t [YW]t ¹
thì
1 2
[Y] t [Y]t ¹
.NhưngtheogiảthiếttacóX→Y nghĩalà
1 2
[X]=t [X]t
thì
1 2
[Y]=t [Y]t
Þ
mâu thuẫn.Vậy
1 2
[YW]=t [YW]t
□
15
A3)Theogiảthiếttacó ,X Y Y Z ® ® làhaiPTHtrênquanhệR
Giảsử
1 2
,t t R Î và
1 2
[X]=t [X]t
cầnchứngminh
1 2
[Z]=t [Z]t
Phản chứng : Giả sử
1 2
[Z] t [Z]t ¹
. Từ
X Y ®
suy ra
1 2
[X]=t [X]t
thì
1 2
[Y]=t [Y]t
.MặtkháctalạicóPTH
Y Z ®
nghĩalà
1 2
[Y]=t [Y]t
thì
1 2
[Z]=t [Z]t
nhưng theo giả thiết phản chứng ta có
1 2
[Z] t [Z]t ¹
(mâu thuẫn). Vậy
1 2
[Z]=t [Z]t
□
Vídụ: ,BC A A C ® ®
Cầnchứngminh
AB ABC ®
Thậtvậytừ:
1.
A C ®
(g/t)
2.
AB BC ®
(luậttăngtrưởngcủa(1)thêmthuộctínhC)
3.
BC A ®
(g/t)
4.
BC ABC ®
(luậttăngtrưởngcủa(3)thêmBC)
5.
AB ABC ®
(bắccầutừ(2)và(4)) □
1.2.2.2Hệquả
Từcáctính chấttrênchúngtacócáchệquảsau đây:
1)Luậthợp: Nếu
X Y ®
và
X Z ®
thì
X YZ ®
2)Luậttựabắccầu:Nếu
X Y ®
và
WY Z ®
thì
W ZX ®
3)Luậttách: Nếu
X Y ®
vàZ Y Í thì
X Z ®
Chứngminh:
1)Từ
X Y ®
dùngluậttăngtrưởngthêmXcó
X XY ®
(1).Từ
X Z ®
dùngluậttăngtrưởngthêmYcó
XY YZ ®
(2)
Vậytừ(1)và(2)ápdụngluậtbắccầusuyra
X YZ ®
□
2)Từ
X Y ®
dùngluậttăngtrưởng,thêmWcó
W WYX ®
(3).Mặtkhác
theogiảthiếttacó
WY Z ®
(4)
Vậytừ(3)và(4)ápdụngluậtbắccầutacó
W ZX ®
□
3)Do Z Y Í suyra
Y Z ®
(theoluậtphảnxạ).Ápdụngluậtbắccầucho
X Y ®
và
Y Z ®
suyra
X Z ®
□
1.2.3Baođóngtậpthuộctính
TrongmộtquanhệRcóthểtồntạinhiềucácphụthuộchàmkhácnhau
giữacácthuộctính(cóthểnhiềuthuộctínhphụthuộcvàomộtthuộctínhhoặc
cũngcóthểmộtthuộctínhphụthuộcvànhiềuthuộctínhkhácnhau).Đểtổng
16
quáthoácácphụthuộchàmnàyngườitađưarakháiniệmBaođóngtậpthuộc
tính[3].
GọiFlàtậptấtcảcácphụthuộchàmđốivớiquanhệRtrêntậpthuộc
tínhUvàX ®Ylàmộtphụthuộchàm(X,YÍ U).TanóirằngX®Yđượcsuy
diễnratừFnếuquanhệrtrênR(U)đềuthoảmãnphụthuộchàmFthìcũng
thoảmãnX® Y.ChẳnghạnnhưF={A®C,C®D}thìA®Dđượcsuyratừ
F.GọiF
+
làbaođóng(transitiveclosure)củaFtứclàtậptấtcảcácphụthuộc
hàmđượcsuydiễnlogictừF.NếuF=F
+
thìFlàhọđầyđủcủacácphụthuộc
hàm.
1.2.3.1Địnhnghĩa
ChotậpthuộctínhU,XÌUvàFlàtậpcácphụ thuộchàmnàođótrênU.
Khi đótađịnhnghĩaBaođóngcủatậpthuộctính Xtheophụ thuộchàmFđược
kýhiệulàX
F
+
đượcxácđịnhnhưsau:
X
F
+
={A|AÌ U,X®A ÎF
+
}
Taviếtgắngọn X
F
+
làX
+
.
Nhậnxét: KháiniệmBaođóngtậpthuộctínhcóýnghĩahếtsứcquantrọng
trong việc nghiêncứuvề lớpphụthuộc dữliệu.Cóthể nóiđâylà mộttrong
nhữngkháiniệmquantrọngnhấtvìtấtcảcáckếtquảquantrọngnhấttronglớp
phụ thuộchàmđềuliênquanđến kháiniệmnày.
1.2.3.2Tính chấtcủaBao đóng
Dựavàocáctínhchấtcủaphụ thuộchàmtacócác tínhchấtcủaBaođóng
tậpthuộctínhnhưsau:
1) Tínhphảnxạ:XÍ X
+
2) Tínhđơnđiệu:Nếu XÍ Ythì X
+
ÍY
+
.
3) X X
+
®
4) Tínhluỹđẳng:X
++
=X
+
.
5) X
+
Y
+
Í(XY)
+
.
6) (X
+
Y)
+
=(XY
+
)=(XY)
+
.
7) X®Y
Û
YÍ X
+
.
8) X®YvàY®X
Û
X
+
=Y
+
.
Chứngminh:
1) Lấy bấtkỳAÎX,tacần chứngminhAÎX
+
.
TacóAÎX
Û
{A}Í X.Vậy theoLuậtphảnxạsuyraX®A
Þ
AÎX
+
. □
2) Lấy AÎX
+
,tacần chứngminhAÎY
+
.
TacóAÎX
+
Þ
X®A(1)
MàXÍ Y
Þ
Y®X(2)(theoLuậtphảnxạ)
Vậy từ(1)và(2)vàLuậtbắccầutacóY ®A
Þ
AÎY
+
□
3) GiảsửX
+
=A
1
A
2
…A
k
DoA
1
ÎX
+
tacó X®A
1
17
Tươngtự: X®A
2
………
X®A
k
TheoLuậthợptacóX®A
1
A
2
…A
k
Þ
X X
+
®
4) TacóX
+
ÍX
++
(tínhchất1).TacầnchứngminhX
++
ÍX
+
Lấy A ÎX
++
,tacần chứngminhAÎX
+
.
DoA ÎX
++
Þ
X
+
®A(1)
Mặtkháctheotính chất3tacó:X X
+
® (2)
Từ(1)và(2)tacóX®A(tínhchấtbắccầu)
Þ
AÎX
+
□
5) TacóX Í XY
Theotính chất2(tính đơn điệu )tacó:X
+
Í(XY)
+
(1)
Tươngtựtacũngcó:Y
+
Í(XY)
+
(2)
Từ(1)và(2)suyraX
+
Y
+
Í(XY)
+
. □
6) Theonhữngphần trêntacó:
XÍ X
+
Y(1)
X
+
Í(XY)
+
(2)
YÍ (XY)
+
(3)
Từ(1),(2)và(3)tacóX
+
YÍ (XY)
+
Þ
(X
+
Y)
+
Í(XY)
++
=(XY)
+
(theotínhluỹ
đẳng )
Vậytacó
Þ
(X
+
Y)
+
Í (XY)
+
(4)
Mặtkháctacũngcó: XÍ X
+
(tínhchất1)
Þ
XYÍ X
+
Y
Þ
(XY)
+
Í (X
+
Y)
+
(5)(tính đơn điệu)
Từ(4)và(5)suyra(X
+
Y)
+
=(XY)
+
□
7) ĐểchứngminhX®Y
Û
YÍ X
+
tacó:
a) GiảsửcóX®Ytacần chứngminhYÍ X
+
Lấy bấtkỳAÎY,tacần chứngminhAÎX
+
Tacó:AÎY
Þ
Y®A(1)
Theogiảthiếttalại có:X®Y(2)
Từ(1)và(2)vàluậtbắccầu tacóX®A
Þ
AÎX
+
b) GiảsửcóYÍ X
+
tacần chứngminhX ®Y
DoYÍX
+
Þ
X
+
®Y(luậtphảnxạ)
Mặtkhác:X X
+
® (theotínhchất3)
Suyra:X®Y(luậtbắccầu)
8) ĐểchứngminhX®YvàY®X
Û
X
+
=Y
+
tacó:
a) GiảsửcóX®YvàY®Xtacần chứngminhX
+
=Y
+
DoX®Y
Þ
YÎX
+
Þ
Y
+
ÎX
++
Þ
Y
+
ÎX
+
(theotính chấtluỹ đẳng)(1)
DoY®X
Þ
XÎY
+
Þ
X
+
ÎY
++
18
Þ
X
+
ÎY
+
(theotính chấtluỹ đẳng)(2)
Từ(1)và(2)tacóX
+
=Y
+
□
b) GiảsửcóX
+
=Y
+
tacần chứngminhX®YvàY®X
DoX
+
=Y
+
nêntacó
Y
+
ÍX
+
(1’)
X
+
ÍY
+
(2’)
Theotính chất1tacóYÍ Y
+
màY
+
ÍX
+
Þ
YÍ X
+
Þ
X®Y(theotínhchất7)
Nhậnxét: Trongcáctínhchấttrênthìtínhchất7làquantrọngnhất.Thựctếta
cầnbiếtvớimộtphụthuộchàmX®Ythìhỏirằngphụthuộchàmđócóđược
suydẫnlogictừtậpphụ thuộchàmFhaykhông?
Khi đóđặtra2vấn đề:
Nếu biếtYÍ X
+
thì X®Y ÎF
+
Nếu Y
Ë
X
+
thì X®Y
Ï
F
+
KhiđónếutaxâydựngđượcmộtthuậttoántìmX
+
mộtcáchdễdàngnhưvậy
thì tacũngcóthểtrảlời câuhỏi X ®Ymộtcáchdễdàng.
1.2.4Định lýtươngđương
Địnhnghĩa:Chotậpphụthuộchàm FtrêntậpthuộctínhU vàflàmộtphụ
thuộchàmtrênU.TanóiPTHfđượcsuydẫntheoquanhệtừtậpphụthuộc
hàmFvàviếtF =fnếumọi quanhệR(U)thoảFthì Rcũngthoảf.
Địnhnghĩa:Chotậpphụthuộchàm FtrêntậpthuộctínhU vàflàmộtphụ
thuộchàmtrênU.Tanóiphụthuộchàmfđượcsuydẫntheotiênđề(hoặcsuy
dẫnlogic)từtậpPTHFvàviếtF├fnếufÎF
+
.Nóicáchkhácfđượcsuydẫn
theocáctiênđềtừtậpPTHFnếunhưápdụngcácluậtA1,A2,A3đốicácPTH
trongFthì sauhữuhạnlần tasẽthuđượcf.
Địnhlý:VớimọitậpFPTFvàPTHftrêntậpthuộctínhUtacóF├fkhivà
chỉ khiF = f.Hay,suydẫn theotiênđềvàsuydần theoquanhệlàmột.
Kýhiệu:F├f
Û
F = f.
Chứngminh:
a) GiảsửtacóF├ftacần chứngF = f.
Giảsửsaukbướcứngdụngcácluậtcủahệtiênđềtanhậnđượccácphụthuộc
hàm:
f
1
,F
1
=FÈ {f
1
}
f
2
,F
2
=F
1
È {f
2
}
………………
f
k
,F
k
=F
1k-
È {f
k
}
Vậy tacóR(F)
Þ
R(F
1
)
Þ
R(F
2
)
Þ
…
Þ
R(F
k
)
Þ
R(f)hayF =f □
19
b) GiảsửtacóF =ftacần chứngminhF├f .
ĐểchứngminhF = f
Þ
F├ftasẽchứngminhF├fthìF =f
Thậtvậy,đặtf=X®Y.Khi đócóF,Xtasẽ tínhđượcX
+
Xâydựng quanhệRnhưsau:
R A
1
A
2
… A
k
A
1k +
… A
n
u a
1
a
2
… a
k
a
1k +
… a
n
v a
1
a
2
… a
k
b
1k +
… b
n
GiảsửX
+
=A
1
A
2
…A
k
NhưvậyquanhệRchỉgồm2bộuvàv.HaibộnàygiốngnhautrêntậpX
+
và
vớimọi thuộctính B¹ X
+
thìu.B ¹ v.Btứclàa
j
¹ bj (j=k+1, n).
TasẽchứngminhfvừadẫnxuấtđượctheoquanhệRvàfvừakhôngdẫnxuất
đượctheoquanhệR.
HaylàtachứngminhR(f)và┐R(f)
1) Tachứngminh Rthoảmãnmọi phụ thuộchàmtrongF
+
hayR(f).
GiảsửcóPTHZ®W ÎF
+
vàu.Z=v.Z.Tacầnchứngminhu.W=v.W.
Tacó:u.Z=v.Z
Þ
ZÍX
+
Þ
X
+
®Z(theotính phảnxạ)
Màtalại cóX®X
+
(theotínhchất3)
ÁpdụngtínhchấtbắccầuchocácphụthuộchàmX®X
+
,X
+
®ZvàZ®Wta
cóX®W
SuyraWÍX
+
(theotính chất7)
Vậyu.W=v.W □
2) TachứngminhRkhôngthoảmãnPTHX®Yhaytacầnchứngminhcó
u.X=v.Xnhưngu.Y ¹ v.Y.
TừlàX®Y
Ï
F
Û
Y
Ë
X
+
(theotínhchất7)
Suyra:u.Y ¹ v.Y(1)
Mặtkháctheotính chất1tacóXÍ X
+
Þ
u.X=v.X(2)
Từ(1)và(2)suyraRkhôngthoảmãn PTHX®Yhay ┐R(f) □
1.3Khoá
Trongmộtquanhệcónhữngthuộctínhđóngvaitrò“chủchốt”vàtừcác
thuộctínhnàycóthểsuyrađượccácthuộctínhkhácthôngquacácphụthuộc
dữliệu.Kháiniệmvềkhoácũnglàmộttrongnhữngkháiniệmquantrọngnhất
trongviệcnghiêncứuvàxây dựng CSDL.
20
Nóiđếnkhoá(key)[3]trongquanhệRlànóiđếnmộttậpnhỏnhấtcác
thuộc tính nhằm phân biệt các đốitượng. Việc xác địnhkhoá cũng xác định
đượctínhtoànvẹndữliệutrongCSDLquanhệ.Dođóviệctìmkhoátrong1
lượcđồmangýnghĩahếtsứcquantrọng.
Địnhnghĩa: Cholượcđồquanhệ
a
=(U,F),trongđóFlàtậpcácphụthuộc
hàm trênquanhệR
TậpKÍ U.Khi đóKđượcgọilàmộtsiêu khoánếuK
+
=U
Rđượcgọilàquanhệcủa
a
nếunhưtacóR(F).
Nhậnxét:
NếuKlàsiệukhoácủalượcđồ
a
thìhaibột1,t2bấtkỳkhôngthểgiống
nhau trênK.
Tronglượcđồquanhệ
a
cóthểcómộthoặcnhiều siêu khoá
Hợpcủamộtsiêu khoálàmộtsiêu khoá
Giaocủacáchoánói chungkhônglàmộtsiêu khoá.
Địnhnghĩa: Cholượcđồquanhệ
a
=(U,F),trongđóFlàtậpcácphụthuộc
hàm trênquanhệR
TậpKÍ U
Khi đóKđượcgọilàkhoácủalượcđồnếuKthoảmãnhai điều kiện sau:
1. Klà1siêu khoá
2. " K
1
Í KthìK
1
khônglàsiêu khoá.
Tứclà:
{
1 1
:
K U
K K K U
+
+
=
" Í ¹
Nhậnxét:
Tronglượcđồquanhệ
a
cóthểcómộthoặcnhiều khoá
Hợpcủacáckhoákhácnhaukhôngphảilàmộtkhoá.
21
CHƯƠNG2.LỚPPHỤTHUỘCHÀMMỜTRONG
CƠSỞDỮLIỆUQUANHỆ
2.1Dữliệumờ
Cơsởdữliệu[2]làbiểuhiệncủathếgiớithực,hầuhếtcácgiátrịcủanó
làrõràngnhưngđôikhicũngkhôngxácđịnh,khôngrõrànghaycòngọilàmờ
(fuzzy).ViệcthiếtkếCơsởdữliệuvớicácgiátrịrasaolàdonhàthiếtkếlựa
chọnvàtuỳvàomụcđíchsửdụngnhưnghầuhếtcácCơsởdữliệuhiệnnayđều
rõ.Tuynhiênđểnắmbắtnhữnggiátrịchưarõràngcủathếgiớithựcđặcbiệtlà
vớinhữngứngdụngtrongcácngànhsinhhọcvàgen,hệthốngthôngtinđịalý,
hệthốngdựbáokinhtếvàthờitiết,…ngườitanghĩđếnviệcmờhoádữliệuvà
xâydựngmôhìnhCơsởdữliệumờ.Việcxâydựngcũngnhưpháttriểncácmô
hìnhcơsởdữliệumờcũngnhưlớpphụthuộchàmmờ(FFDs)cóthểtheonhiều
hướngkhácnhaunhưngđềudựatrêncáckháiniệmcơbảnsau:
2.1.1Tậprõ
KháiniệmtậprõlàkháiniệmđượcsửdụngtrongCSDLtruyềnthống.
Khiđócácthuộctínhđượcxétđến coinhưthoảmãn cácyêucầumộtcáchtuyệt
đối.Tacóthểđịnhnghĩavềtậprõnhưsau:
ChoUlàtậpcácđốitượng,AlàtậpconcủaU.Ađượcgọilàtậprõ(crisp
set)[4]nếuAđượcđịnhnghĩabởihàmđặctrưngcủanósaocho:
1 nếuxthuộcA
l
(x)=
0nếuxkhôngthuộcA
2.1.2Tậpmờ
ChoUlàtậpcácđốitượngxÎ U.AlàtậpconcủaU,Ađượcgọilàtập
mờ(fuzzyset)[4]nếucácphầntử xchỉthuộcAvớingưỡngnàođóđượcxác
địnhbởiánhxạ
m
A
:U→[0,1](0 1
A
m
£ £ ),
m
A
(x)làmứcthoảcủaphầntửx
thuộcA,nếu
m
A
(x)=0thì
x A Ï
cònnếu
m
A
(x)=1thìxhoàntoànthuộcvào
A.Tậprõlàmộttrườnghợpđặcbiệtcủatậpmờkhi
m
A
(x)=1.
Kýhiệu:A={ , (x) x U}
A
x
m
Î vớixÎUvà
m
A
(x)làmứcthỏacủaxtrong
tậpmờA.
22
Hình 3:Tậpmờvàtậprõ
Nhưvậytacó: ( ) 0x x U
m
³ " Î
x u
sup[ (x)]=1
A
m
Î
Vídụ:ChocácphầntửA,B,CthuộcvàotậpXvớicácmức0.4,0.7,0.8.
KhiđótậpmờXsẽđượcbiểudiễnnhưsau:
X={(A,0.4),(B,0.7),(C,0.8)}
2.1.3Cácphéptoáncơbảntrêntậpmờ
Trongtậpmờcómộtsốphéptoáncơbảnsau:
§ Phéplấyphầnbù
C=~A(u)=1–A(u)
§ Phéphợp
C=(A È B)(u)=max [A(u),B(u)]
§ Phépgiao
C=(AÇ B)(u)=min[A(u),B(u)]
Vídụ:Cho2tậpmờ:
X={(A,0.9),(B,0.8),(D,0.6)}
Y={(A,0.7),(B,0.65),(G,0.6)}
Khiđótacó:
Phéplấyphầnbù:Z=~X(u)=1–X(u)={(A,0.1),(B,0.2),(D,0.4)}.
23
Phép giao: Z = (XÇ Y)(u) = min [ A(u), B(u) ] = {(A,0.7),
(B,0.65),(D,0.6),(G,0.6)}.
Phéphợp:Z=(XÈ Y)(u)= max[A(u),B(u)]={(A,0.9),(B,0.8),
(D,0.6),(G,0.6)}.
2.2Phụthuộchàmmờ
Trongquátrìnhxácđịnhnhữngràngbuộcdữliệu,đặcbiệtlàviệcxác
định lớpcácthụthuộchàmđãchothấyvẫncònnhữngvấnđềcầnđượcgiải
quyết.nhưlàtrongcơsởdữliệulớn,cácdữliệunhiễuthìnhữngxungđộtdữ
liệuvàlỗiđềucóthểxảyra,cụthểnhưsựthiếuchínhxáctrongviệcnhập,thay
đổicũngnhưcậpnhậtdữliệu.Nóichungkhócóthểtìmđượcphụthuộchàm
nếuràngbuộcgiữacácthuộctínhchưarõràng,chưaxácđịnhhoặcmờ.Vìvậy
việcmởrộngphụthuộchàmmờ(fuzzyfunctionaldependency)[12]sẽgiúpcho
việcthiếtkếmôhìnhdữliệuđểxửlýđượcnhữngvấnđềvềphụthuộcdữliệu
vớiđộtincậy
a
(0<
a
<1).Chúngtasẽxétđếnphụthuộchàm(X→Y)
a
nghĩa
làYphụthuộchàmvàoXvớimức
a
nàođó.
2.2.1Địnhnghĩa
Địnhnghĩa:ChomộttậpU={A
1
,A
2
,…,A
n
}vớimỗiphầntửA Î
i
Ulàmột
thuộctính,ứngvớimỗithuộctínhA
i
;i=1,2,…,nsẽcómiềngiátrịlàD
i
.Ký
hiệuDom(A
i
)=D
i
.Tachỉxét
i
D ³ 2.Khiđó:
VớiRlàmộtquanhệtrênU;X→YlàphụthuộchàmtrênquanhệR
Cặpbộbấtkỳ t
i
,t
j
Î RđượcgọilàthoảmãnphụthuộchàmX→Ynếu
t
i
(X)=t
j
(X)thìt
i
(Y)=t
j
(Y).
Đặt:
0nếut
i
(X)=t
j
(X)nhưngt
i
(Y) ¹ t
j
(Y)
1nếungượclại
Nếu T
(
),
ji
tt
(X→Y)=1tanóirằng2cặpbột
i
,t
j
thỏamãnphụthuộc
hàmX®Y.
QuanhệRđượcgọilàthoảmãnphụthuộchàmX ®Yvớihaibộbấtkỳ
t
i
,t
j
ÎRnếuT
(
),
ji
tt
(X→Y)=1.
Nhậnxét:NếuquanhệRđượcgọilàthoảmãnphụthuộchàm X®Ythì
T
R
(X→Y)=1
T
(
),
ji
tt
(X→Y)=
24
Địnhnghĩa:ChotậpthuộctínhU={A
1
,A
2
,…,A
n
}vàRlàmộtquanhệtrên
U;X,YÍ U.Đặt
T
R
(X→Y)=
N
YXT
ji
ji
ji
tt
Rtt
tt å
¹
Î "
®
,
),(
)(
trongđó:nlàsốbộtrongR:N=C
2
n
=n(n–1)/2.
Nhậnxét: Tathấy 0<T
R
(X→Y) 1 £ .
NếuT
R
(X→Y)=1thìchínhlàđịnhnghĩaphụthuộchàmtrongCSDL
truyền thống.
Nếu0<T
R
(X→Y) 1 £ .Xéthệsố
a
nàođó(0<
a
£ 1).KhiđóquanhệR
có T
R
(X→Y) ³
a
thìtanóiquanhệRthoảmãnphụthuộchàmX→Y
vớimứcthoả
a
(0<
a
£ 1).
KhigiátrịT
R
(X→Y) cànggầngiátrị1 thìquanhệRthoảmãnphụ
thuộchàm X→Ycàngcóýnghĩavàchặtchẽ.NếuT
R
(X→Y)cànggần
giátrị0thìquanhệRthoảmãnmãnphụthuộchàm X→Y lỏnglẻovà
gầnnhưkhôngcóýnghĩakhitaxétđếncácràngbuộcdữliệutrongquan
hệR.
Vídụ:ChoquanhệR :
KhiđótheođịnhnghĩatrêntacóT
R
(X→Y)=85,7%.Vậy Rthỏamãn
phụthuộchàmX→Yvớimứcthoả
a
³ 0.875.
Địnhnghĩa:ChotậpthuộctínhU={A
1
,A
2
,…,A
n
}vàRlàmộtquanhệtrên
U;X,YlàhaitậpconcủaU.
R STT X Y
1
2
3
4
5
6
7
A
A
A
B
B
C
C
E
E
G
H
K
D
D