Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

BÀI-TẬP-MỆNH-ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.89 KB, 8 trang )

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ
Câu 1. Cho các phát biểu sau đây:

1.“5 là số ngun tố”.
2. “Tam giác vng có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền”.
3. “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau thì là hình vng”
4. “Chúc các em thi tốt!”.
Số mệnh đề trong các phát biểu trên là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 2. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

A. “17 là hợp số”.

C. “9 không chia hết cho 3”.

B. “9 là số chẵn”.

D. “3 là số nguyên tố”.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

A. Tổng của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.


D. Tích của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề có mệnh đề đảo đúng là

A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a  b chia hết cho c.
C. Nếu một số có tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5.
D. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Câu 5. Phủ định của mệnh đề : “ phương trình ax2  bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt” là

A. “phương trình ax2  bx  c  0 vơ nghiệm”.
B. “phương trình ax2  bx  c  0 khơng có hai nghiệm phân biệt”.
C. “phương trình ax2  bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt”.
D. “phương trình ax2  bx  c  0 có nghiệm kép”.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mênh đề đúng là

A. Một năm có tối đa 52 ngày chủ nhật.
B. Có vơ số số ngun tố.
C. Các số ngun tố đều là số lẻ.
D. Giải thưởng lớn nhất của Toán học là giải Nobel.
Câu 7. Mệnh đề đúng là


x  0
.
y  0

A. x, y  ,  x  y 2  x2  y 2 .

C. x, y  , x  y  0  


B. x, y  ,  x  y 2  x2  y 2 .

D. x, y  , x  y  0  x2  y 2 .

Câu 8. Biết A là mệnh đề đúng , B là mệnh đề sai , C là mệnh đề sai . Mệnh đề đúng là

A. A   B  C  .

B. A  B .

C.  B  C   A .

D.  A  B   C .

Câu 9. Cho ba mệnh đề:
P:

“15 chia hết cho 5 và 3”.

Q : “5 là số nguyên tố”.
R:

“20 là số lẻ”.

Mệnh đề sai là
A.  P  Q   R .

B.  P  R   Q .

C.  P  Q   R .


D.  P  Q   R .

Câu 10. Cho ba mệnh đề P, Q, R trong đó R là mệnh đề đúng. Gọi x, y lần lượt là các giá trị của

mênh đề P, Q ; x, y nhận các giá trị đúng hoặc sai. Số cặp giá trị  x, y  sao cho mệnh đề

 P  Q    R  Q  đúng là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 11. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

B. Bạn có rảnh tối nay khơng?

A. Buồn ngủ qua!
C. Hãy trả lời câu hỏi này!

D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 12. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

Cố lên, sắp xong rồi!
Bạn học trường nào?
Không được làm việc riêng trong giờ.

Trung Quốc là nước đơng dân nhất thế giới.
Ơng A là nhà toán học vĩ đại.
A. 0
B. 1

C. 2

D. 3

Câu 13. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Các em hãy cố gắng học tập.

B. Ngày mai bạn có đi du lịch khơng?

C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
Huế.

D. Sơng hương chảy ngang qua thành phố

Câu 14. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “Dơi là một loài chim”.

A. Chim cùng loại với Dơi

B. Dơi là loài động vật ăn trái cây.

C. Dơi khơng phải là một lồi chim.

D. Dơi là động vật có vú.


Câu 15. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề :“Mọi động vật đều di chuyển”.


A. Có ít nhất một động vật khơng di chuyển.

B. Mọi động vật đều đứng yên.

C. Mọi động vật đều khơng di chuyển.

D. Có ít nhất một động vật di chuyển.

Câu 16. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, p  x  là mệnh đề chứa biến

“ x cao trên 180cm”. Mệnh đề “ x  X, p  x  ” là:
A. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
B. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm.
C. Trong các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một cầu thủ cao trên 180cm.
D. Cứ một số nguwoif cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 17. Mệnh đề sau là loại mệnh đề gì?

Bao giờ bánh đúc có xương,
Bấy giờ ghì ghẻ mới thương con chồng
A. Mệnh đề kéo theo.
C. Mệnh đề tương đương.

B. Mệnh đề phủ định.
D. Mệnh đề đảo.

Câu 18. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?


A. x  : x2  1  0 .

B. x  : x2  0 .

C. x  : 2 x2 1  0 .

D. x  N : x 2  2  0 .

Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

B. x  , x2  x.

A. x  , x2  x.
C. x  , x  1  x  1.

D. x  , x2  x.

Câu 20. Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  x, x2  5  x  5 hoặc x   5.
C.  x, x2  5  x   5.

B.  x, x2  5   5  x  5.

D.  x, x2  5  x  5 hoặc x   5.

Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.   2   2  4.
C. 23  5  2 23  2.5.


B.   4   2  16.
D. 23  5  2 23  2.5.

Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. x  : x2  0 .

B. n  : n2  n .

C. n  : n  2n .

D. x  : x  x2

Câu 23. Cho mệnh đề chứa biến P  n  :" n2  1 chia hết cho 5" . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề

nào sai?
A. P  4  .

B. P  2  .

C. P  3 .

D. P  7  .


Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. x  : x2 x .


B. x  : x2  x .

C. x  : x2  1  2x .

D. x  : x2  x  1

Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ?

A. x  , x  x2 .

B. x  , x2  0 .

C. k  , k 2  k  1 là số chẵn.

D. x  , x2  2 .

Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 27. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

A. Nếu a  b thì a 2  b2 .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?


A. x  , 2 x2  8  0.

B. n  ,  n2  11n  2 chia hết cho 11.

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.

D. n  ,  n2  1 chia hết cho 4.

Câu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Với mọi số nguyên n , nếu n là số lẻ thì n2  1 cũng là số lẻ.
B. Với mọi số nguyên n , nếu n là số lẻ thì n 2 cũng là số lẻ.
C. Với mọi số nguyên n , nếu n là số lẻ thì 3n  1 cũng là số lẻ.
D. Với mọi số nguyên n , nếu n là số lẻ thì 3n  1 cũng là số lẻ.
Câu 30. Trong các phát biểu sau;có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?

a) Số 2 là số nguyên tố.
b) Số 32018  1 chia hết cho 2 .
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo
của hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật ln có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8.
A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 4 .



Câu 31. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vng.
C. Một tam giác là vng khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một
góc bằng 60 .
Câu 32. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a  b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 33. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vng.
B. Tam giác ABC là tam giác đều  A  60 .
C. Tam giác ABC cân tại A  AB  AC .
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O  OA  OB  OC  OD .
Câu 34. Tìm mệnh đề đúng:

A. Đường trịn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác ABC vuông cân  A  45 .
D. Hai tam giác vng ABC và ABC có diện tích bằng nhau  ABC  ABC .
Câu 35. Tìm mệnh đề sai:

A. 10 chia hết cho 5 .  . Hình vng có hai đường chéo bằng nhau và vng góc nhau.
B. Tam giác ABC vng tại C  AB2  CA2  CB2 .

C. Hình thang ABCD nội tiếp đường trịn  O   ABCD là hình thang cân.
D. 63 chia hết cho 7  Hình bình hành có hai đường chéo vng góc nhau.
Câu 36. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
1
1
A. “ ABC là tam giác vuông ở A 
”.


2
2
AH
AB
AC 2

B. “ ABC là tam giác vuông ở A  BA2  BH .BC ”.
C. “ ABC là tam giác vuông ở A  HA2  HB.HC ”.


D. “ ABC là tam giác vuông ở A  BA2  BC 2  AC 2 ”.
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vng.
C. Một tam giác là vng khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một
góc bằng 60 .
Câu 38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là định lý?


A. Nếu một tam giác là một tam giác vng thì đường trung tuyến vẽ tới cạnh huyền bằng nửa
cạnh ấy.
B. Nếu một số tự nhiên tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
C. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vng góc với nhau.
D. Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 39. Cho mệnh đề : “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo

bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện đủ để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân.
C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
C. Nếu tam giác không phải là tam gác đều thí nó có ít nhất một góc (trong) nhỏ hơn 60 .
D. Nếu mỗi số tự nhiên a , b chia hết cho 11 thì tổng hai số a và b chia hết cho 11 .

Câu 41. Cho mệnh đề P và mệnh đề phủ định P . Chọn khẳng định sai.

A. Nếu P đúng thì P sai và ngược lại.
B. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề khơng phải P được kí hiệu là P .
C. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P là hai câu trái ngược nhau.
D. Mệnh đề: “  là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định P là“  là số vô tỷ”.


Câu 42. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề : “An nói Bình tặng hoa cho

mẹ vào ngày 8 – 3”.

A. An khơng nói Bình tặng hoa cho mẹ vào ngày 8 – 3.
B. An nói Bình khơng tặng hoa cho mẹ vào ngày 8 – 3.
C. An nói Bình tặng hoa cho mẹ.
D. An khơng nói Bình tặng hoa cho mẹ vào ngày sinh nhật.
Câu 43. Cho mệnh đề: '' x  X , P( x) '' . Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là.

B. x  X , P( x) .

A. x  X , P( x) .

C. x  X , P( x) .

D. x  X , P( x) .

Câu 44. Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là

mệnh đề nào sau đây.
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hồn.
B. Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
C. Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân tuần hồn.
D. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 45. Phủ định của mệnh đề “ 208 là một số chẵn” là mệnh đề nào sau đây.

A. 208 là một số lẻ.
B. 208 là một số thực.
C. 208 là một số nguyên dương.
D. 208 là một số vô tỷ.
Câu 46. Cho mệnh đề: '' x 

5 x 2  2 x  1  0'' . Mệnh đề phủ định sẽ là.


A. x 

5x2  2 x  1  0 .

B. x 

C. x 

5x2  2 x  1  0 .

5x2  2 x  1  0 .

D. x 

5x2  2 x  1  0 .

Câu 47. Cho mệnh đề: '' x 

x 2  10 x  3  0'' . Mệnh đề phủ định sẽ là.

A. 

B. x 

x2  10 x  3  0 .

D. x 

x2  10 x  3  0 .


C. x 

x 2  10 x  3  0 .
x 2  10 x  3  0 .

Câu 48. Phủ định của mệnh đề: '' x 

7 x  3x2  1'' là.

A. x 

7 x  3x 2  1 .

B. x 

7 x  3x 2  1 .

C. x 

7 x  3x 2  1 .

D. x 

7 x  3x 2  1 .

Câu 49. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: '' m  , n 

m2  n2  1'' .


A. m  , n 

m2  n 2  1 .

B. m  , n 

m2  n 2  1 .


C. m  , n 

m2  n 2  1 .

D. m  , n 

m2  n 2  1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×