Đề số 1
Câu1: (2,5 điểm)
Cho hàm số: y = -x
3
+ 3mx
2
+ 3(1 - m
2
)x + m
3
- m
2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1.
2) Tìm k để phương trình: -x
3
+ 3x
2
+ k
3
- 3k
2
= 0 có 3 nghiệm phân
biệt.
3) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm
số trên.
Câu2: (1,75 điểm)
Cho phương trình:
0121
2
3
2
3
=−−++ mxlogxlog
(2)
1) Giải phương trình (2) khi m = 2.
2) Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn
3
31;
.
Câu3: (2 điểm)
1) Tìm nghiệm ∈ (0; 2π) của pt :
32
221
33
5
+=
+
+
+
xcos
xsin
xsinxcos
xsin
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y =
34
2
+−
xx
, y
= x + 3
Câu4: (2 điểm)
1) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S có độ dài cạnh đáy bằng
a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện
tích ∆AMN biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc mặt phẳng (SBC).
2) Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng: ∆
1
:
=+−+
=−+−
0422
042
zyx
zyx
và ∆
2
:
+=
+=
+=
tz
ty
tx
21
2
1
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆
1
và song song với
đường thẳng ∆
2
.
b) Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm toạ độ điểm H thuộc đường thẳng ∆
2
sao cho
đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.
Câu5: (1,75 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy xét ∆ABC
vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là:
033 =−− yx
, các đỉnh A
và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm toạ độ
trọng tâm G của ∆ABC
2 Khai triển nhị thức:
n
x
n
n
n
x
x
n
n
x
n
x
n
n
x
n
n
x
x
CC CC
+
++
+
=
+
−
−
−
−
−
−
−
−−
−
−
3
1
3
2
1
1
3
1
2
1
1
2
1
0
3
2
1
22222222
Biết rằng trong khai triển đó
13
5
nn
CC
=
và số hạng thứ tư bằng 20n, tìm n và x
1
2
3
4
5
6
7
8