Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

trắc nghiệp plc cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.71 KB, 22 trang )

Câu 1: Đại số Logic trong điều khiển tự động được hiểu là:
a. Là cơng cụ tốn học để tính tốn và đưa ra tình huống để hệ
thống thiết bị và mạch số giải mã
b. Là cơng cụ tốn học để phân tích và đưa ra tình huống để hệ
thống thiết bị và mạch số giải mã
c. Là công cụ tốn học để phân tích và tổng hợp hệ thống thiết
bị và mạch số
d. Là cơng cụ tốn học để tính tốn và tổng hợp lại kết quả để
đưa ra kết quả nhanh nhất
Câu 2: Trong điều khiển tự động “mạch logic trình tự”
được hiểu là:
a. Là mạch trong đó trạng thái của tín hiệu ra khơng những phụ
thuộc tín hiệu vào mà cịn phụ thuộc cả trình tự tác động của
tín hiệu vào, nghĩa là mạch có nhớ các trạng thái
b. Là mạch trong đó trạng thái của tín hiệu ra khơng phụ thuộc
tín hiệu vào mà chỉ phụ thuộc trình tự tác động của tín hiệu
vào, nghĩa là mạch có nhớ các trạng thái
c. Là mạch trong đó trạng thái của tín hiệu ra phụ thuộc vào tín
hiệu vào
d. Là mạch trong đó trạng thái của tín hiệu ra khơng phụ thuộc
tín hiệu vào
Câu 3: Trong điều khiển tự động “mạch logic tổ hợp” được
hiểu là:
a. Mạch tổ hợp là mạch đầu vào tại bất kỳ thời điểm nào chỉ
phụ thuộc tổ hợp các trạng thái của đầu ra ở thời điểm đó
b. Mạch logic tổ hợp là mạch đầu ra tại bất kỳ thời điểm nào chỉ
phụ thuộc tổ hợp các trạng thái của đầu vào ở thời điểm đó
c. Mạch logic tổ hợp là mạch mà đầu ra tại bất kỳ thời điểm
nào không phụ thuộc tổ hợp các trạng thái của đầu vào ở
thời điểm đó
d. Mạch logic tổ hợp là mạch mà đầu vào tại bất kỳ thời điểm


nào không phụ thuộc tổ hợp các trạng thái của đầu ra ở thời
điểm đó
Câu 4: Có 4 luật cơ bản trong đại số logic là:


a.
b.
c.
d.

Hoán
Hoán
Hoán
Hoán

vị,
vị,
vị,
vị,

bù trừ, phân phối và nghịch đảo
kết hợp, phân phối và bù trừ
bù trừ, kết hợp và nghịch đảo
kết hợp, phân phối và nghịch đảo

Câu 5: Những hình thức điều khiển hoạt động được áp
dụng trong hệ thống sản xuất tự động là:
a. Điều khiển tự động
b. Điều khiển hoàn toàn tự động, điều khiển bán tự động, điều
khiển bằng tay

c. Điều khiển bán tự động
d. Điều khiển bằng tay
Câu 6: Dây chuyền sản xuất trong công nghiệp Grafcet là:
a.
b.
c.
d.






công cụ mơ tả mạch trình tự cơng nghiệp
cơng cụ vẽ mạch điện trong công nghiệp
ứng dụng để thiết kế mạch điều khiển trong công nghiệp
công cụ để điều khiển thiết bị trong công nghiệp

Câu 7: Phần tử E trong Grafcet:
a. Là tập hợp hữu hạn các chuyển trạng thái biều diễn bằng
gạch ngang
b. Là tập hợp các cung định hướng nối giữa một trạng thái với
một chuyển trạng thái
c. Là tập hợp hữu hạn các trạng thái (giai đoạn) của hệ thống
được ký hiệu bằng các hình vng
d. Là tập các giá trị (0, 1). Nếu là 1 thì trạng thái I là hoạt động,
nếu là 0 thì trạng thái I không hoạt động
Câu 8: Phần tử A trong Grafcet:
a. Là tập hợp hữu hạn các chuyển trạng thái biều diễn bằng
gạch ngang

b. Là tập hợp các cung định hướng nối giữa một trạng thái với
một chuyển trạng thái
c. Là tập hợp hữu hạn các trạng thái (giai đoạn) của hệ thống
được ký hiệu bằng các hình vng
d. Là tập các giá trị (0, 1). Nếu là 1 thì trạng thái I là hoạt động,
nếu là 0 thì trạng thái I không hoạt động


Câu 9: Phần tử T trong Grafcet:
a. Là tập hợp hữu hạn các chuyển trạng thái biều diễn bằng
gạch ngang
b. Là tập hợp các cung định hướng nối giữa một trạng thái với
một chuyển trạng thái
c. Là tập hợp hữu hạn các trạng thái (giai đoạn) của hệ thống
được ký hiệu bằng các hình vng
d. Là tập các giá trị (0, 1). Nếu là 1 thì trạng thái I là hoạt động,
nếu là 0 thì trạng thái I khơng hoạt động
Câu 10: Điều khiển quá trình cho một quá trình cơng nghệ
trong cơng nghiệp là:
a. Là 1 q trình xác định các giá trị (kiến trúc, cơ chế và thuật
toán) để biến đổi giá trị đầu ra trong một dải mong muốn
b. Là 1 quá trình xác định các giá trị (kiến trúc, cơ chế và thuật
toán) để biến đổi giá trị đầu vào trong một dải mong muốn
c. Là 1 quá trình xác định các giá trị (kiến trúc, cơ chế và thuật
tốn) để duy trì đầu ra trong một giải mong muốn
d. Là 1 quá trình xác định các giá trị (kiến trúc, cơ chế và thuật
toán) để duy trì đầu vào trong một dải mong muốn
Câu 11: PLC có nghĩa là:
a.
b.

c.
d.

Bộ điều khiển trung tâm
Chương trình điều khiển
Bộ điều khiển logic khả trình
Điều khiển chương trình logic

Câu 12: 2 đặc điểm dẫn đến sự thành công của hệ thống
PLC là:
a.
b.
c.
d.

Tiết kiệm năng lượng và lập trình dễ dàng
Tốn ít khơng gian và tiết kiệm năng lượng
Giá thành thấp và tốn ít khơng gian
Độ tin cậy cao và khả năng lập trình dễ dàng

Câu 13: Bộ PLC S7-300 là của hãng:
a. Mitsubishi Nhật
b. Nikkei Đức


c. Siemens Đức
d. Huawei Trung Quốc
Câu 14: Phép nghịch đảo được ký hiệu là:
a.
b.

c.
d.

Dấu
Dấu
Dấu
Dấu

– phía trên ký hiệu của biến
= phía trên ký hiệu của biến
+ phía trên ký hiệu của biến
/ phía trên ký hiệu của biến

Câu 15: Nhược điểm của hệ thống PLC:
a.
b.
c.
d.

Tốn dây dẫn khi kết nối
Thiếu tính đồng bộ
Cồng kềnh, tiêu thụ nhiều điện năng
Lập trình dễ dàng, dễ vận hành

Câu 16: Tốc độ tính tốn của PLC so với máy tính:
a.
b.
c.
d.


Nhanh hơn
Tương đương
Chậm hơn
Cực kỳ nhanh hơn

Câu 17: Trong quá trình xây dựng Grafcet đến giai đoạn
nào đó mà khơng thể vẽ tiếp được nữa thì sơ đồ đó được
gọi là:
a.
b.
c.
d.






đồ
đồ
đồ
đồ

khơng sạch
có nhánh chết
hoạt động tốt, sơ đồ sạch
lỗi

Câu 18: Trong quá trình xây dựng Grafcet mà ở vị trí nào
đó có các điểm làm việc cùng tên thì sơ đồ đó được gọi là:

a.
b.
c.
d.






đồ
đồ
đồ
đồ

có nhánh chết
làm việc tốt, sơ đồ sạch
lỗi
khơng sạch

Trong q trình xây dựng Grafcet mà khơng có vị trí nào
đó có các điểm làm việc cùng tên thì sơ đồ đó được gọi là:
Sơ đồ làm việc tốt, sơ đồ sạch


Câu 19: Ngơn ngữ lập trình thơng dụng cho PLC là:
a.
b.
c.
d.


FBD
STL
LAD
GRAPH

Câu 20: Trong nền công nghiệp Việt Nam, hệ thống PLC
được sử dụng để điều khiển sản xuất chiếm:
a.
b.
c.
d.

60%
70%
65%
75%

Câu 21: Trạng thái hoạt động tích cực của Grafcet có thêm:
a.
b.
c.
d.

+ trong hình vng
. trong hình vng
– trong hình vng
: trong hình vng

Câu 22: Hình dạng lệnh chương trình của PLC là do:

a.
b.
c.
d.

Nhà sản xuất PLC quy định
PLC quy định
Người lập trình PLC quy định
Người sản xuất và nhà sản xuất quy định

Câu 23: Ký hiệu của hàm logic 1 biến:
a.
b.
c.
d.

X = f(I, y)
y = g(x1, x2, x3)
y = f(x)
X = f(y1, y2)

Câu 24: Sơ đồ Grafcet mô tả hoạt động hệ thống khoan tự
động có bao nhiêu giai đoạn thực hiện:
a.
b.
c.
d.

3
4

5
6


Câu 25: Liệt kê không phải là ưu điểm của hệ thống PLC
so với các hệ thống ĐKTĐ khác:
a. Ứng dụng được nhân bản nhanh chóng và thuận tiện
b. Chức năng chuẩn đoán lỗi và ghi đè
c. Chỉ dùng nối dây điều khiển không cần nối dây mạch động
lực
d. Thay đổi thiết kế dễ hơn và nhanh hơn khi có yêu cầu
Câu 26: Liệt kê không phải là ưu điểm của PLC:
a.
b.
c.
d.

Có thể đóng điện cơng suất lớn với ngõ ra Q trực tiếp
Đáp ứng yêu cầu đòi hỏi mà khơng cần thay đổi phần cứng
Có thể nối mạng truyền thông để giám sát hệ thống
Độ ổn định, độ tin cậy cao

Câu 27: Trong sơ đồ Grafcet, hai hình vng lồng vào nhau
ký hiệu cho trạng thái nào:
a.
b.
c.
d.

Kết thúc

Hoạt động
Chuyển tiếp
Khởi đầu

Câu 28: Các thành phần cơ bản của hệ thống PLC:
a. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, bộ nguồn, giao diện vào/ra, hệ
thống BUS và thiết bị lập trình
b. Bộ xử lý, bộ nguồn, thiết bị lập trình, hệ thống BUS và các
thiết bị ngoại vi
c. Bộ xử lý trung tâm, thiết bị lập trình, khối nguồn, bàn phím,
thiết bị điều khiển
d. Bộ xử lý trung tâm, hệ thống BUS, thiết bị điều khiển, thiết bị
lập trình, giao diện vào/ra
Câu 29: Trong PLC, module SM là:
a.
b.
c.
d.

Module
Module
Module
Module

ghép nối
mở rộng cổng tín hiệu tương tự/số
truyền thơng
chức năng

Câu 30: Trong PLC, module IM là:



a.
b.
c.
d.

Module
Module
Module
Module

ghép nối
mở rộng cổng tín hiệu tương tự/số
truyền thơng
chức năng

Câu 31: Kích thước bộ nhớ của PLC loại nhỏ có thể chứa
bao nhiêu dịng lệnh:
a. Các PLC loại nhỏ có thể chứa từ 100 – 300 dịng lệnh tùy vào
cơng nghệ chế tạo
b. PLC loại nhỏ có thể chứa từ 300 – 1000 dịng lệnh tùy vào
cơng nghệ chế tạo
c. Các PLC loại nhỏ có thể chứa từ 300 – 700 dịng lệnh tùy vào
cơng nghệ chế tạo
d. Các PLC loại nhỏ có thể chứa từ 700 – 1000 dịng lệnh tùy
vào công nghệ chế tạo
Câu 32: Module nguồn nuôi (Power Supply) của PLC
thường có loại:
a.

b.
c.
d.

1A,
2A,
5A,
2A,

2A hoặc 5A
5A hoặc 10A
10A hoặc 20A
10A hoặc 20A

Câu 33: Bộ nhớ chỉ đọc ROM trong PLC:
a. Là loại bộ nhớ có thể thay đổi được, bộ nhớ này chỉ nạp được
một lần nên ít được sư dụng phổ biến như các loại bộ nhớ
khác
b. Là loại bộ nhớ có thể thay đổi được và dùng để chứa các
chương trình ứng dụng cũng như dữ liệu. Dữ liệu chứa trong
bộ nhớ sẽ mất khi mất điện.
c. Là loại bộ nhớ không thể thay đổi được, bộ nhớ này chỉ nạp
được một lần nên ít được sử dụng phổ biến như các loại bộ
nhớ khác
d. Là loại bộ nhớ không thể thay đổi được và dùng để chứa các
chương trình ứng dụng cũng như dữ liệu. Dữ liệu chứa trong
bộ nhớ sẽ không bị mất khi mất điện
Câu 34: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM trong PLC:



a. Là loại bộ nhớ có thể thay đổi được, bộ nhớ này chỉ nạp được
một lần nên ít được sử dụng phổ biến như các loại bộ nhớ
khác
b. Là loại bộ nhớ không thay đổi được, bộ nhớ này chỉ nạp được
một lần nên ít được sử dụng phổ biến như các loại bộ nhớ
khác
c. Là loại bộ nhớ không thể thay đổi được và dùng để chứa các
chương trình ứng dụng cũng như dữ liệu. Dữ liệu chứa trong
bộ nhớ sẽ không bị mất khi mất điện
d. Là loại bộ nhớ có thể thay đổi được và dùng để chứa các
chương trình ứng dụng cũng như dữ liệu. Dữ liệu chứa trong
bộ nhớ sẽ bị mất khi mất điện. Tuy nhiên, có thể khắc phục
được bằng cách dùng pin
Câu 35: Vịng qt của chương trình trong PLC là:
a. PLC thực hiện các công việc (bao gồm cả chương trình điều
khiển) theo chu trình lặp. Tất cả các vịng lặp được gọi là 1
vịng qt
b. Vịng qt chương trình là số vịng lặp chương trình trong 1s
c. PLC thực hiện các cơng việc (bao gồm cả chương trình điều
khiển) theo chu trình lặp. Mỗi vịng lặp được gọi là một vịng
qt
d. Vịng qt chương trình là thời gian qt hết một vịng lặp
Câu 36: Ngơn ngữ STL:
a. Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal
b. Gồm các câu lệnh. Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dòng, gần giống
ngôn ngữ máy
c. Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng
điều khiển
d. Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu
giữa các khối hàm với nhau, giống đi dây mạch điện tử

Câu 37: Ngơn ngữ FBD:
a. Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal
b. Gồm một loạt câu lệnh. Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dịng, gần
giống ngơn ngữ máy


c. Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng
điều khiển
d. Kiểu đồ họa, mô tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu
giữa các khối hàm với nhau, giống đi dây mạch điện tử
Câu 38: Ngơn ngữ LAD:
a. Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal
b. Gồm một loạt câu lệnh. Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dịng, gần
giống ngơn ngữ máy
c. Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng
điều khiển
d. Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu
giữa các khối hàm với nhau, giống đi dây mạch điện tử
Câu 39: Căn cứ vào đặc điểm, chức năng, hãng sản xuất và
các phiên bản PLC được phân loại theo cách:
a.
b.
c.
d.

Phân theo hãng sản xuất PLC, theo đầu vào/ra của PLC
Phân theo phiên bản của PLC, theo hãng sản xuất PLC
Phân theo đầu vào/ra của PLC
Phân theo hãng sản xuất PLC, theo phiên bản của PLC, theo
đầu vào/ra của PLC


Câu 40: Chức năng dự phịng cho hệ thống PLC có nhiệm
vụ:
a. Đảm bảo cho hệ thống không được hoạt động liên tục. Tăng
thời gian ngừng máy, nâng cao hiệu quả và chất lượng sản
phẩm
b. Đảm bảo cho hệ thống hoạt động được liên tục. Giảm thiểu
thời gian ngừng máy, nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng
sản phẩm
c. Đảm bảo cho hệ thống không được hoạt động liên tục. Giảm
thiểu thời gian ngừng máy, nâng cao hiệu quả và chất lượng
sản phẩm
d. Đảm bảo cho hệ thống hoạt động được liên tục. Tăng thời
gian ngừng máy, nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng sản
phẩm
Câu 41: “Dự phòng ấm” được dùng khi:


a. Khi thời gian chờ là quan trọng nhưng phải mất một thời gian
tạm thời thì vẫn cịn chấp nhận được
b. Khi q trình vận hành khơng được dừng dưới bất kỳ tình
huống nào
c. Là sự dự phịng mà thời gian đáp ứng được quan tâm tối
thiểu và có thể cần sự can thiệp của người vận hành
d. Khi thời gian chờ là quan trọng nhưng phải mất một thời gian
tạm thời thì vẫn cịn chấp nhận được dùng khi q trình vận
hành khơng được dùng dưới bất kỳ hình thức nào
Câu 42: “Dự phòng lạnh” được dùng khi:
a. Khi thời gian chờ là quan trọng nhưng phải mất một thời gian
tạm thời thì vẫn cịn chấp nhận được

b. Khi q trình vận hành khơng được dừng dưới bất kỳ hình
thức nào
c. Khi thời gian chờ là quan trọng nhưng phải mất một thời gian
tạm thời thì vẫn cịn chấp nhận được và khi q trình vận
hành khơng được dừng dưới bất kỳ hình thức nào
d. Là sự dự phịng mà thời gian đáp ứng được quan tâm tối
thiểu và có thể cần sự can thiệt của người vận hành
Câu 43: “Dự phịng nóng” được dùng khi:
a. Khi thời gian chờ là quan trọng nhưng phải mất một thời gian
tạm thời thì vẫn cịn chấp nhận được
b. Là sự dự phòng mà thời gian đáp ứng được quan tâm tối
thiểu và có thể cần sự can thiệp của người vận hành
c. Khi q trình vận hành khơng được dừng dưới bất kỳ trường
hợp nào
d. Khi thời gian chờ là quan trọng nhưng phải mất một thời gian
tạm thời thì vẫn cịn chấp nhận được và khi q trình vận
hành được dừng dưới bất kỳ trường hợp nào
Câu 44: Trong một hệ thống nói chung, PLC được ví như là:
a.
b.
c.
d.

Lá phổi
Bộ điều khiển
Trái tim
Mặt trời


Câu 45: Khi mất điện thì bộ nhớ nào trong PLC sẽ bị mất:

a.
b.
c.
d.

RAM
ROM
EPROM
RAM và FPROM

Câu 46: Các bước của vòng lặp:
a. Xử lý dữ liệu -> Kiểm tra và chuẩn đoán lỗi -> Đọc ngõ vào
-> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra
b. Đọc ngõ vào -> Kiểm tra và chuẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu
-> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra
c. Đọc ngõ vào -> Xử lý dữ liệu -> Kiểm tra và chuẩn đoán lỗi
-> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra
d. Kiểm tra và chuẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu -> Đọc ngõ vào
-> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra
Câu 47: PLC cỡ nhỏ có tối đa bao nhiêu kênh I/O:
a.
b.
c.
d.

64
256
512
32


Câu 48: PLC S7-300 có tối đa bao nhiêu kênh I/O:
a.
b.
c.
d.

32
1024
256
512

Câu 49: PLC S7-300 gồm CPU và các module sắp trên các
rack, mỗi rack chứa tối đa bao nhiêu module (trừ CPU và
nguồn):
a.
b.
c.
d.

6
8
7
9

Câu 50: PLC S7-300 có thể mở rộng tối đa bao nhiêu
module:


a.
b.

c.
d.

28
36
32
40

Câu 51: PLC S7-300 có tối đa bao nhiêu rack để mở rộng
các module:
a. 2 rack
IM
b. 3 rack
IM
c. 4 rack
IM
d. 5 rack
IM

và các rack này phải được nối với nhau bằng module
và các rack này phải được nối với nhau bằng module
và các rack này phải được nối với nhau bằng module
và các rack này phải được nối với nhau bằng module

Câu 52: Trong PLC vùng nhớ để lưu trữ các lệnh chương
trình là:
a.
b.
c.
d.


Vùng
Vùng
Vùng
Vùng

nhớ chương trình
nhớ thơng số
đối tượng
nhớ dữ liệu

Câu 53: Trong PLC vùng nhớ để lưu trữ dữ liệu chương
trình, kết quả phép tốn, hằng số được định nghĩa trước
là:
a.
b.
c.
d.

Vùng
Vùng
Vùng
Vùng

nhớ thơng số
đối tượng
nhớ dữ liệu
nhớ chương trình

Câu 54: Ưu điểm của PLC:

a.
b.
c.
d.

Kích thước lớn
Khó theo dõi và kiểm tra các hệ thống lớn, phức tạp
Kinh tế với các hệ thống nhỏ
Đáp ứng u cầu địi hỏi mà khơng cần thay đổi phần cưng

Câu 55: Thuộc tính của PLC:


a. Mất thời gian thiết kế và lắp đặt
b. Lập trình và lắp đặt đơn giản
c. Chỉ dùng nối dây điều khiển không cần nối dây mạch động
lực
d. Mất thời gian lập trình
Câu 56: Tổng quan thay đổi cơng nghệ khi sử dụng PLC là:
a.
b.
c.
d.

Không cần thay đổi nối dây nhờ cập nhật phần mềm
Điều khiển khơng có dây nối
Điều khiển có dây nối quá phức tạp
Chỉ cần thay đổi mạch động lực

Câu 57: Nhược điểm của PLC:

a. Tốc độ cao, nhiều chức năng điều khiển và công suất tiêu
thụ nhỏ
b. Có độ mềm dẻo sử dụng rất cao
c. Dễ dàng lập trình và thay đổi chương trình
d. Thiếu tính thống nhất trong các tiêu chuẩn của PLC
Câu 58: PLC được sử dụng trong cơng nghiệp có lợi thế so
với máy tính:
a.
b.
c.
d.

Chạy ổn định hơn
Có mạch động lực tốt
Ghép mạng Internet dễ hơn máy tính
Xử lý 1 phép tốn cực kỳ nhanh hơn máy tính

Câu 59: PLC S7-300 (CPU 313) có ghi AC/DC/RLY. DC có
nghĩa là:
a.
b.
c.
d.

Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn

cấp

cấp
cấp
cấp

cho
cho
cho
cho

PLC
I
O
I và O

Câu 60: PLS S7-300 CPU 313 loại DC/DC/DC là PLC có:
a. Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110VDC
b. Nguồn cung câp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110VAC
c. Nguồn cung cấp 220VAC, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là
24VDC


d. Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 24VDC
Câu 61: Họ PLC S7-300 có rất nhiều loại module, các
module này có thể sử dụng hay khơng tùy thuộc theo mục
đích, u cầu cơng nghệ. Thứ tự sắp xếp các module theo
tuần tự:
a.
b.
c.
d.


Nguồn nuôi PS, module ghép nối IM, CPU, module chức năng
Nguồn nuôi PS, CPU, module ghép nối IM, module chức năng
CPU, nguồn nuôi PS, module ghép nối IM, module chức năng
Module ghép nối IM, nguồn nuôi PS, CPU, module chức năng

Câu 62: Các hộ PLC FX0, FX2N,…. Thuộc hãng nào:
a.
b.
c.
d.

Omron
ABB
Mitsubishi
Siemens

Câu 63: Dòng PLC theo thứ tự từ thấp đến cao của
Siemens:
a.
b.
c.
d.

S7-200, S7-300, S7-1200
FX, Q-PLC
CJ, CPM
S7-200, S7-300, S7-400

Câu 64: Trên module mở rộng các cổng vào số DI, khối ngõ

vào digital nhận điện áp:
a.
b.
c.
d.

24VDC
24VDC và 120/230VAC
120/230VAC
24VDC và 120/380VAC

Câu 65: Trên module mở rộng các cổng vào số DI, số các
cổng vào số có thể mở rộng là:
a.
b.
c.
d.

8,
4,
8,
4,

16, 32
8, 16
32, 64
16, 32


Câu 66: Trên module mở rộng các cổng vào số DO,số các

cổng ra số có thể mở rộng là:
a.
b.
c.
d.

8,
4,
8,
4,

16, 32
8, 16
32, 64
16, 32

Câu 67: Trên module mở rộng các cổng vào tương tự AI, số
các cổng vào tương tự có thể mở rộng là:
a.
b.
c.
d.

2,
8,
4,
4,

4, 8
16, 32

8, 16
16, 32

Câu 68: Trên module mở rộng các cổng ra tương tự AO, số
các cổng ra tương tự có thể mở rộng là:
a.
b.
c.
d.

8,
4,
4,
2,

16
8
16
4

Câu 69: Trên module mở rộng các cổng vào/ra số DI/DO, số
các cổng vào/ra số có thể mở rộng là:
a.
b.
c.
d.

4 vào/4 ra hoặc 8 vào/8 ra
8 vào/8 ra hoặc 16 vào/16 ra
16 vào/16 ra hoặc 32 vào/32 ra

8 vào/8 ra hoặc 32 vào/32 ra

Câu 70: Trên module mở rộng các cổng vào/ra tương tự
AI/AO, số các cổng vào/ra tương tự có thể mở rộng là:
a.
b.
c.
d.

4 vào/4 ra hoặc 8 vào/8 ra
16 vào/16 ra hoặc 32 vào/32 ra
2 vào/2 ra hoặc 4 vào/4 ra
8 vào/8 ra hoặc 32 vào/32 ra

Câu 71: Khi PLC hoạt động, trên CPU có đền SF (đỏ) thì:


a.
b.
c.
d.

Lỗi Pin ni
Nguồn 5V bình thường
Lỗi phần cứng hay mềm
Lỗi phần cứng hay mềm ở giao diện Profibus

Câu 72: Phần tử đầu vào của PLC là:
a. Đầu vào của PLC (Siemens) chuyển đổi các phần từ tín hiệu
vật lý thành tín hiệu điện

b. Là các phần tử chuyển đổi các tín hiệu vật lý thành tín hiệu
điện đưa tới các đầu vào của PLC (Siemens)
c. Là các đầu vào của PLC (Siemens) chuyển đổi các phần tử
các tín hiệu điện thành tín hiệu vật lý
d. Là các phần tử chuyển đổi các tín hiệu điện thành tín hiệu
vật lý đưa tới các đầu vào của PLC (Siemens)
Câu 73: Đầu vào số là:
a. Đầu vào tín hiệu rời rạc, chỉ nhận các tín hiệu “ĐĨNG”
“MỞ”
b. Đầu vào tín hiệu rời rạc, chỉ nhận các tín hiệu “CĨ”
“KHƠNG”
c. Đầu vào tín hiệu liên tục, chỉ nhận các tín hiệu “CĨ”
“KHƠNG”
d. Đầu vào tín hiệu liên tục, chỉ nhận các tín hiệu “ĐĨNG”
“MỞ”

hoặc
hoặc
hoặc
hoặc

Câu 74: Đầu ra số là:
a. Đầu ra tín hiệu rời rạc, chỉ nhận các tín hiệu “ĐĨNG”
“MỞ”
b. Đầu ra tín hiệu rời rạc, chỉ nhận các tín hiệu “CĨ”
“KHƠNG”
c. Đầu ra tín hiệu liên tục, chỉ nhận các tín hiệu “CĨ”
“KHƠNG”
d. Đầu ra tín hiệu liên tục, chỉ nhận các tín hiệu “ĐĨNG”
“MỞ”

Câu 75: Đầu vào tương tự là:

hoặc
hoặc
hoặc
hoặc


a. Đầu vào tín hiệu biến thiên liên tục, thể hiện ở dạng dòng
hoặc áp
b. Là đầu vào nhận các tín hiệu rời rạc. Là các đầu của PLC chỉ
nhận các tín hiệu dạng “CĨ” hoặc “KHƠNG”
c. Là các đầu vào PLC nhận các tín hiệu rời rạc, thể hiện ở dịng
hoặc áp
d. Là đầu vào nhận các tín hiệu liên tục. Là các đầu của PLC chỉ
nhận các tín hiệu dạng “CĨ” hoặc “KHƠNG”
Câu 76: Đầu ra tương tự là:
a. Đầu ra tín hiệu biến thiên liên tục, thể hiện ở dạng dòng
hoặc áp
b. Là đầu ra nhận các tín hiệu rời rạc. Là các đầu của PLC chỉ
nhận các tín hiệu dạng “CĨ” hoặc “KHƠNG”
c. Là các đầu ra PLC nhận các tín hiệu rời rạc, thể hiện ở dịng
hoặc áp
d. Là đầu ra nhận các tín hiệu liên tục. Là các đầu của PLC chỉ
nhận các tín hiệu dạng “CĨ” hoặc “KHƠNG”
Câu 77: Trong PLC ngõ vào/ra Analog được chia thành:
a.
b.
c.
d.


Dạng
Dạng
Dạng
Dạng

dòng, dạng trở và dạng áp
dòng và dạng trở
dòng và dạng áp
trở và dạng áp

Câu 78: Trong PLC ngõ vào Analog thường dùng phổ biến
ở:
a.
b.
c.
d.

Dạng
Dạng
Dạng
Dạng

áp
áp
áp
áp

từ
từ

từ
từ

-10 – 10V và dòng từ 0 – 20mA
-5 – 5V và dòng từ 4 – 20mA
0 – 10V và dòng từ 4 – 20mA
0 – 10V và dòng từ 0 – 20mA

Câu 79: Số lượng I/O trên PLLC S7-300 CPU 313C:
a. Phụ thuộc người lập trình
b. Phụ thuộc vùng nhớ I/Q
c. Phụ thuộc chương trình


d. Phụ thuộc NSX
Câu 80: Hệ thống PLC có thể mở rộng tối đa bao nhiêu
cổng nhập/xuất Analog:
a.
b.
c.
d.

10
32
24
64

Câu 81: Trong PLC, các module vào/ra có khả năng:
a.
b.

c.
d.

Kết nối giữa các thiết bị công nghệ với bộ VXL
Phân chia các thiết bị công nghệ với bộ VXL
Điều chỉnh điện áp cho các thiết bị công nghệ
Phân chia điện áp cho các thiết bị công nghệ

Câu 82: Các bộ cảm biến cung cấp tín hiệu Analog phải:
a.
b.
c.
d.

Giữ nguyên tín hiệu Analog trước khi nhập vào cổng PLC
Giảm tốc độ tín hiệu Analog trước khi nhập vào cổng PLC
Tăng tốc độ tín hiệu Analog trước khi nhập vào cổng PLC
Chuyển thành tín hiệu Digital trước khi nhập vào cổng PLC

Câu 83: Kênh xuất ROLE của PLC:
a. Chỉ được sử dụng cho sự chuyển mạch DC và có thể chịu
được sự quá tải trong thời gian ngắn
b. Chỉ được sử dụng cho chuyển mạch DC
c. Chỉ được sử dụng cho chuyển mạch AC
d. Chỉ được sử dụng cho chuyển mạch AC và có thể chịu được
sự quá tải trong thơi gian ngắn
Câu 84: Kênh xuất kiểu TRIAC của PLC:
a. Chỉ được sử dụng cho các tải đầu ra AC
b. Chỉ được sử dụng cho các tải đầu ra DC
c. Chỉ được sử dụng cho các tải đầu ra AC và được cách điện

với tải đầu ra bằng linh kiện nối ghép quang học
d. Chỉ được sử dụng cho các tải đầu ra DC và được cách điện
với tải đầu ra bằng linh kiện ghép nối quang học
Câu 85: Kênh xuất TRANSISTOR của PLC:


a. Chỉ được sử dụng cho sự chuyển mạch AC
b. Chỉ được sử dụng cho sự chuyển mạch DC
c. Chỉ được sử dụng cho sự chuyển mạch AC và được cách điện
với tải đầu ra bằng linh kiện nối ghép quang học
d. Chỉ được sử dụng cho sự chuyển mạch DC và được cách điện
với tải đầu ra bằng linh kiện ghép nối quang học
Câu 86: Ngõ vào/ra Analog trong PLC dùng các giá trị:
a. Dùng các giá trị điện trở để đại diện cho các giá trị cần đo
khi lập trình cho PLC
b. Dùng các giá trị 0 hoặc 1 để đại diện cho các giá trị cần đo
khi lập trình cho PLC
c. Dùng các giá trị áp hoặc dòng để đại diện cho các giá trị cần
đo khi lập trình cho PLC
d. Tất cả phương án trên
Câu 87: Trên PLC S7-300 module CPU 314 có:
a. 20 ngõ vào số được định địa chỉ từ I0.0 đến I2.3 trong đó:
Các ngõ vào từ I0.0 đến I0.3 là các ngõ vào đặc biệt có thể
được dùng hàm bộ đếm tốc độ cao đến 10kHz hoặc ngắt
ngoài
b. 8 ngõ vào số được định địa chỉ từ I0.0 đến I0.7 trong đó: Các
ngõ vào từ I0.0 đến I0.3 là các ngõ vào đặc biệt có thể được
dùng làm bộ đếm tốc độ cao đến 10kHz hoặc ngắt ngoài
c. 20 ngõ vào số được định địa chỉ từ I124.0 đến I126.3 trong
đó: Các ngõ vào từ I124.0 đến I124.3 là các ngõ vào đặc biệt

có thể được dùng làm bộ đếm tốc độ cao đến 10kHz hoặc
ngắt ngoài
d. 8 ngõ vào được định địa chỉ từ I124.0 đến I124.7 trong đó:
các ngõ vào từ I124.0 đến I124.3 là các ngõ vào đặc biệt có
thể được dùng làm bộ đếm tốc độ cao đến 10kHz hoặc ngắt
ngồi
Câu 88: Module Analog là cơng cụ dùng để:
a. Xử lý các tín hiệu số thơng qua việc xử lý các tín hiệu tương
tự


b. Xử lý các tín hiệu tương tự thơng qua việc xử lý các tín hiệu
số
c. Xử lý các tín hiệu tương tự
d. Xử lý các tín hiệu số
Câu 89: Vùng nhớ I trong PLC dùng để chứa trạng thái các:
a.
b.
c.
d.

Các công ra Digital và Analog
Các cổng vào Analog
Các cổng vào trên PLC
Cổng vào Digital

Câu 90: PLC S7-300 có bao nhiêu vị trí khóa MODE:
a.
b.
c.

d.

3
4
5
6

Câu 91: Trên module mở rộng các cổng ra số DO, khối ngõ
ra digital có điện áp:
a.
b.
c.
d.

24VDC
24VDC và 120/230VAC
120/230VAC
24VDC và 120/380VAC

Câu 92: PLC S7-300 khóa MODE ở vị trí chế độ RUN-P là:
a.
b.
c.
d.

Chế
Chế
Chế
Chế


độ
độ
độ
độ

chạy
lập trình và chạy
chạy giật
chạy ngắn hạn

Câu 93: Khi PLC báo lỗi pin nuôi đến BATF thì đèn sẽ có
màu:
a.
b.
c.
d.

Đỏ
Vàng
Xanh
Xám

Câu 94: Khi PLC báo lỗi phần cứng hoặc phần mềm thì đèn
SF sẽ có màu:


a.
b.
c.
d.


Vàng
Xanh
Đỏ
Xám

Câu 95: Khi viết chương trình theo ngơn ngữ LAD cần phải:
a. Lập trình các cơng đoạn khó trước, sau đó lập trình cơng
đoạn dễ sau
b. Lập trình các cơng đoạn dễ trước, sau đó lập trình cơng đoạn
khó sau
c. Lập trình tuân theo sự hoạt động tuần tự theo từng bước của
hệ thống
d. Lập trình cơng đoạn nào trước cũng được, miễn là đầy đủ các
công đoạn của hệ thống
Câu 96: BUS địa chỉ được dùng để:
a.
b.
c.
d.

Lưu trữ địa chỉ các vị trí trong bộ nhớ
Tải địa chỉ các vị trí trong bộ nhớ
Phân chia địa chỉ các vị trí trong bộ nhớ
Tìm kiếm địa chỉ các vị trí trong bộ nhớ

Câu 97: PLC S7-300, thẻ nhớ có thể có dung lượng từ:
a.
b.
c.

d.

8Kb đến 4Mb
8Kb đến 8Mb
16Kb đến 4Mb
16Kb đến 8Mb

Câu 98: Đâu không phải thiết bị xuất:
a.
b.
c.
d.

Van điều hướng
Relay
Khởi động từ
Cơng tắc hành trình

Câu 99: Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý:
a.
b.
c.
d.

Hiệu
Hiệu
Hiệu
Hiệu

ứng

ứng
ứng
ứng

hỏa nhiệt
áp điện
nhiệt điện
cảm ứng


Câu 100: Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:
a. Cường độ dịng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích
hợp tác động
b. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
c. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
d. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác
động



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×