BI DNG HSG
S
T
T
1
2
Thuốc thử
Dùng để nhận
Hiện tợng
Quỳ tím
- Axit
- Bazơ tan
Bazơ tan
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
Hoá màu hồng
Phenolphtalei
n
(không màu)
3
Nớc(H2O)
4
dung dịch
Kiềm
dung dịch
axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl
5
- H2SO4
6
CHUYấN 5: NHN BIT
Dung dịch
muối
BaCl2,
Ba(NO3)2,
Ba(CH3COO)2
AgNO3
Pb(NO3)2
Các
kim
loại H2 (có khí không màu, bọt
mạnh(Na, Ca, K, Ba)
khí bay lên).Riêng Ca còn tạo dd
- Cácoxit của kim loại đục Ca(OH)2
mạnh(Na2O, CaO, K2O, Tan tạo dd làm quỳ tím hoá
đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục
BaO)
Ca(OH)2
- P 2 O5
- Các muối Na, K, - NO3 - Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan
- Kim loại Al, Zn
Tan + H2 bay lên
- Muối Cu
Có kÕt tña xanh lam Cu(OH)2
- Muèi = CO3, = SO3
Tan + có bọt khí CO2, SO2 bay
- Kim loại đứng trớc H
lên
trong dÃy hoạt động
Tan + H2 bay lên ( sđi bät khÝ)
cđa KL
Tan vµ cã khÝ NO2,SO2 bay ra
- Tan hầu hết KL kể
cả Cu, Ag, Au( riêng
Cl2 bay ra
Cu còn tạo muối đồng AgCl kết tủa màu trắng sữa
màu xanh)
dd màu xanh
- MnO2( khi đun nóng) BaSO4 kết tủa trắng
AgNO3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)2,
muối Ba
Hợp chất có gốc = SO4
Hỵp chÊt cã gèc - Cl
Hỵp chÊt cã gèc =S
BaSO4 trắng
AgCl trắng sữa
PbS đen
Nhn bit Axit – Bazo – Muối
NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI CHẤT
STT
ChÊt cần nhận
biết
GV : Lấ THèN
Thuốc thử
Hiện tợng
BỒI DƯỠNG HSG
1
CHUN ĐỀ 5: NHẬN BIẾT
Na, K( kim lo¹i
kiỊm hoá trị 1)
+H2O
Đốt cháy quan sát màu
ngọn lửa
Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)
+H2O
+H2O
Đốt cháy quan sát màu
ngọn lửa
Al, Zn
Phân biệt Al và
Zn
+ dd NaOH
Các kim loại từ
Mg Pb
Kim loại Cu
+ ddHCl
2
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)
C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
3
Na2O, BaO, K2O
+H2O
CaO
+H2O
+Na2CO3
P2O5
CuO
Các dung dịch
muối
a) Nhận gốc axit
- Cl
= SO4
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4 loãng)
4
= SO3
= CO3
≡ PO4
b) Kim lo¹i trong
mi
Kim loại kiềm
+HNO3 đặc nguội
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
+ AgNO3
+dd BaCl2,
Ba(NO3)2,Ba(OH)2
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ AgNO3
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
đốt cháy và quan sát
màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH (®Õn d)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
+ dd NaOH
+ dd Na2CO3
+ H2SO4
GV : LÊ THÌN
→ tan + dd trong cã khÝ H2
bay lªn
→ mµu vµng(Na)
→ mµu tÝm (K)
→ tan + dd trong cã khí H2
bay lên
tan +dd đục + H2
màu lục (Ba)
màu da cam(Ca)
tan và có khí H2
Al không phản ứng,
còn Zn có phản ứng và có khí
bay lên
tan và có H2( riêng Pb có
PbCl2 trắng)
tan + dd màu xanh có khí
bay lên
tan có Ag trắng bám vào
tạo SO2 mùi hắc
tạo P2O5 tan trong H2O làm
làm quỳ tím hoá đỏ
CO2làm đục dd nớc vôi
trong
dd trong suốt làm quỳ tím
hoá xanh
tan + dd đục
Kết tủa CaCO3
dd làm quỳ tím hoá đỏ
dd màu xanh
AgCl trắng sữa
BaSO4 trắng
SO2 mùi hắc
CO2 làm đục dd Ca(OH)2
Ag3PO4 vàng
màu vàng muốiNa
màu tÝm muèi K
→ Mg(OH)2↓ tr¾ng
→ Fe(OH)2 ↓ tr¾ng xanh
→Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ
Al(OH)3 trắng khi d NaOH
sẽ tan dần
Cu(OH)2 ↓ xanh
→ CaCO3 ↓ tr¾ng
→ PbSO4↓ tr¾ng
BỒI DƯỠNG HSG
Ba(II)
CHUN ĐỀ 5: NHẬN BIẾT
Hỵp chÊt cã gèc SO4
→BaSO4 ↓ tr¾ng
Bảng nhận biết các chất khí
Chất
H2
Cl2
HCl
(khí)
H2S
(khí)
SO2
SO3
CO2
NH3
NO2
NO
O2
O3
H2O
(hơi)
Đặc điểm
Khơng
màu,
khơng
mùi
Thuốc thử
Bột CuO, t o
Đốt cháy
Hiện tượng và phương trình phản ứng
to
Bột đen → bột đỏ CuO + H 2 →
Cu + H 2 O
Giọt nước
Màu vàng Dung dịch KI
lục.
Mùi pha hồ tinh bột
hắc, xốc
Dung
dịch
AgNO3
Không
NH3
màu, mùi Dung
dịch
hắc, xốc
AgNO3
Xuất hiện màu xanh
Cl 2 + 2KI → 2KCl + I 2 I2 + tinh bột → hiện
màu xanh
Kết tủa AgCl
Không
Dung
dịch
màu, mùi Pb(NO3)2
trứng thối Dung
dịch
Cd(NO3)2
Không
Dung dịch Br2
màu, mùi (màu nâu đỏ)
hắc, xốc
Nước vôi trong
Dung
dịch
BaCl2
Không
Dung
dịch
màu,
Ba(OH)2,
không
Ca(OH)2
mùi
Que diêm đang
cháy
Khơng
Quỳ tím
màu, mùi
phenolphtalei
khai
n
Màu nâu Dung
dịch
đỏ,
mùi kiềm (NaOH)
hắc, xốc
Khơng
Cho tiếp xúc
màu
với khơng khí
Khơng
Que đóm tắt
màu,
Cu, nhiệt độ
khơng
mùi
Khơng
Dung dịch KI+
màu, mùi hồ tinh bột
hắc, xốc
Có kết tủa đen H 2S + Pb(NO3 ) → PbS ↓ + HNO3
Kết tủa CdS màu vàng
Không
màu,
không
mùi
GV : LÊ THÌN
CuSO4
khan,khơng
màu
Khói trắng xuất hiện NH 3 + HCl → NH 4 Cl
Có
kết
tủa
trắng
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3
Mất
màu
nâu
SO 2 + Br2 + H 2O → 2HBr + H 2SO 4
đỏ
Kết tủa BaSO4
Xuất
hiện
kết
tủa
CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O
Que diêm tắt
trắng
Màu xanh
Không màu → màu đỏ
Mất màu
NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O
Hóa nâu 2NO + O 2 → 2NO 2
Que đóm bùng cháy
Bột đỏ → bột đen 2Cu + O 2 → 2CuO
Xuất hiện màu xanh
O3 + 2KI + H 2O → I 2 + 2KOH + O 2
I2 + tinh bột → hiện màu xanh
Hóa xanh CuSO 4 + nH 2 O → CuSO 4 .nH 2 O xanh
BỒI DƯỠNG HSG
CO
N2
Không
màu,
không
mùi
Không
màu,
không
mùi
CHUYÊN ĐỀ 5: NHẬN BIẾT
Bột CuO
Bột đen → bột đỏ
o
t
CuO + CO →
Cu + CO 2
Que diêm đang Que diêm tắt
cháy
Dạng 1 :Thuốc thử không giới hạn:
Bài 1: Bằng PPHH hãy nhận biết các chất sau:
a. dd HCl; H2SO4; HNO3; Ca(OH)2; NaOH.
b. dd Na 2CO3; CuSO4; MgCl2;
K2S.
c. Khí: N2; H2; CO2; NO2; O2; SO2; CO
d. rắn: Na2CO3; MgCO3;
BaCO3.
e. dd BaCl2; Na2SO4; HNO3; Na3PO4
Bài 2: Trình bày các phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch
sau:
a/ Na2SO4, HCl, HNO3.
b/ K2CO3, Fe(NO3)2, NaNO3.
Bài 3: Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a) Na2O, CaO, ZnO
b) NaOH, Ca(OH)2, HCl
c) HCl, HNO3, H2SO4.
d) Na2SO4, NaCl, NaNO3
e) HNO3, H2SO4, KCl, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
g) K2SO4, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4), MgSO4.
h) CO2, H2, N2, CO, O2.
Bài 4: Có 3 lọ đựng 3 hh dạng bột: Al + Al 2O3; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3.
hãy dùng PPHH để nhận biết chúng? Viết các ptpư xảy ra?
Bài 5: Làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hh
gồm CO, CO2, SO3 bằng PPHH, viết các ptpư?
Bài 6: Bằng PPHH hãy nhận biết 3 dd sau:
a. HCl, H2SO4, NaOH.
b. NaCl, NaNO 3, Na2SO4.
c. Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4.
d. 3 chất khí: oxi, hidro,
cacbonic.
e. N2, O2, CO2, H2, CH4.
f. 3 chất rắn: Bạc,
Nhôm, Canxi oxit.
Bài 7: Nhận biết các hoá chất sau trong các lọ mất nhãn bằng
PPHH: Na2SO4, HCl, NaNO3.
Bài 8: Nhận biết bốn chất rắn màu trắng sau bằng pp Hoá học:
CaCl2, CaCO3, CaO, NaCl?
Bài 9: Nhận biết 6 dd sau: HCl; H2SO4; HNO3; NaOH; Ca(OH)2.
Bài 10: Phân biệt 4 dd sau: Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S.
Bài 11: bằng PPHH phân biệt các khí sau:
a. CO2; SO2; CO. b. NH3; H2S; HCl;
c. CO; H2; SO2.
Bµi 12: Cã 3 lä đựng hỗn hợp bột Fe + FeO, Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Bằng phơng pháp hoá học nhận biết các chất rắn trên.
Dng 2: Thuc th hn ch
GV : LÊ THÌN
BỒI DƯỠNG HSG
CHUN ĐỀ 5: NHẬN BIẾT
Bài 1: Nhận biết các dd sau trong các lọ mất nhãn bằng PPHH: FeCl 2,
FeCl3, HCl, NaOH mà chỉ được dùng q tím?
Bài 2: Chỉ dùng q tím, hãy nhận biết các chất sau trong các lọ
mất nhãn: Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2?
Bài 3: Chỉ dùng kim loại làm thuốc thử, hãy nhận biết các dd sau
bằng PPHH: AgNO3, HCl, NaOH?
Bài 4: Nhận biết các chất sau bằng PPHH:
- Chỉ dùng q tím: dd HCl; Na2SO4; NaCl; Ba(OH)2
- Chỉ dùng một thuốc thử:
a. dd FeSO4; Fe2(SO4)3; CuSO4; Na2SO4.
b. Dd NH 4Cl; FeCl2; FeCl3; MgCl2;
NaCl; AlCl3
c.dd MgCl2; FeCl2; NH4NO3; Al(NO3)3; Fe2(SO4)3.
d.dd HCl; NaOH; AgNO3; Na2S -> chỉ dùng q tím.
Bài 5: Chỉ dùng 1 chất và 1 trong số các dd sau để nhận biết từng
chất: H2SO4, CuSO4, BaCl2.
Bài 6: Trình bày pp để nhận biết 3 chất rắn màu trắng đựng trong 3
lọ riêng biệt không nhãn: NaCl, Na2CO3, hh NaCl và Na2CO3?
Bài 7: Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dd:
FeCl2, FeCl3, HCl?
Bài 8: Chỉ dùng thêm một kim loại, nhận biết các dd sau: FeSO 4,
Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3?
Bài 9: a. Chỉ dùng thêm một kim loại, hãy nhận biết 4 dung dịch chứa
trong 4 lọ mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2. Viết các PTPƯ.
b. Có 4 chất rắn: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, BaCl2 đựng trong các lọ mất
nhãn. Chỉ dùng dung dịch HCl, hãy nhận biết các lọ hoá chất trên?
Bài 10: Cho các chất: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Chỉ dùng thêm
nước, nhận biết chúng?
Bài 11: a. Chỉ có nước và khí cacbonic có thể phân biệt được 5
chất bột trắng sau đây hay không: NaCl, Na 2SO4, BaCO3, Na2CO3, BaSO4.
Nếu được hãy trình bày cách nhận biết?
Bài 12: Chỉ dùng thêm HCl loãng, hãy trình bày cách nhận biết: BaCO3,
BaSO4, NaCl, Na2CO3?
Bài 13: .Hãy chọn 2 dd muối thích hợp để phân biệt 4 dd sau: BaCl 2, HCl,
K2SO4, Na3PO4.
Bài 14: Hãy dùng một hoá chất nhận biết 5 dd sau: NH 4Cl, FeCl2,
FeCl3, AlCl3, MgCl2?
Bài 15: Chỉ được dùng thêm q tím, hãy nêu pp nhận biết các dd
trong các lọ bị mất nhãn sau: K2S, K2CO3, K2SO3, NaHSO4, CaCl2?
Bài 16: Dùng hoá chất nào để nhận biết 3 hoá chất sau: Cu(OH) 2,
BaCl2, KHCO3?
- chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết từng dd các chất: 3 chất
rắn: NaOH, NaHCO3, Na2CO3.
Bài 17: Nhận biết các hóa chất: MgCl2; FeCl2; NH4NO3; Al(NO3)3; Fe2(SO4)3 dùng thêm một
thuốc thử duy nhất?
Bài 18: Chỉ dùng thêm quì tím, hãy nhận biết 4 dd bị mất nhãn: HCl; NaOH; AgNO3; Na2S.
Bài 19: Có 4 chất bột màu trắng NaCl, AlCl3, MgCO3 và BaCO3. Chỉ đợc dùng
H2O và các thiết bị cần thiết nh lò nung, bình điện phân... HÃy tìm cách
nhận biết từng chất trên.
Dng 3: Khụng dựng thuốc thử
GV : LÊ THÌN
BỒI DƯỠNG HSG
CHUYÊN ĐỀ 5: NHẬN BIẾT
Bài 1: Nhận biết các chất sau bằng PPHH mà không được dùng thêm bất cứ hóa chất nào
khác:
a. dd HCl; AgNO3; Na2CO3; CaCl2
b. dd HNO3; CaCl2; Na2CO3; NaCl
c. dd HCl; H2SO4; BaCl2; Na2CO3
d. dd NaCl; CuSO4; H2SO4; MgCl2;
NaOH
e. dd NaOH; (NH4)2CO3; BaCl2; MgCl2; H2SO4 f. dd MgCl2; NH4Cl; K2CO3; NaBr;
NaOH; HCl.
Bài 2: Khoâng dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt các dung dịch
sau:
a) HCl, AgNO3, Na2CO3, CaCl2.
b) NaOH, (NH4)2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4.
Bài 3: Có 4 dd gồm: HCl, NaOH, Na2CO3, MgCl2. không dùng thêm hoá
chất nào khác, hãy nhận biết các dd trên?
Bài 4: Không dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết 4 dd sau:
NaCl, HCl, Na2CO3, H2O?
Bài 5: Không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các
chất sau: NaCl, CuSO4, KOH, MgCl2, BaCl2, AgNO3?
Bài 6: Hãy nhận biết 4 lọ dd: CuCl 2, NaOH, AlCl3, NaCl mà không dùng
thêm một hoá chất nào khác. (kể cả giấy q:?
Bài 7: Không dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết 4 dd sau
a. HCl, BaCl2, Na2CO3, K2SO4
b. NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCl2
NaCl; Ba(OH)2; Ba(HCO3)2; (NH4)2SO4
Bài 8: Có 4 lọ mất nhãn là A, B, C, D. Mỗi lọ chứa một trong các dd sau: AgNO 3; ZnCl2; HCl;
Na2CO3. Biết rằng lọ A tạo chất khí với lọ C nhưng khơng pư với lọ B, lọ A, B tạo kết tủa với lọ D.
Hãy xác định các chất trong các lọ: A, B, C, D?
GV : LÊ THÌN