Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

thuế giá trị gia tăng trong thương mại dịch vụ và vai trò của nó trong thúc đẩy kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.53 KB, 53 trang )

Đề án môn học
LI M U
Thu giỏ tr gia tng c tin hnh thớ im Vit Nam t thỏng 9 nm 1993.
Qua mt thi gian thc hin, ỳc kt kinh nghim thc tin v chn nhng bi hc
thnh cụng, tht bi ca mt s nc trờn th gii, d tho lut c xõy dng t
u nm 1995, c Quc hi khoỏ IX k hp th 11 thụng qua vo gia thỏng 5
nm 1997 v bt u ỏp dng chớnh thc trờn din rng t 1/1/1999. Vic ban hnh
thu giỏ tr giỏ tng l mt bc ci cỏch quan trng trong h thng chớnh sỏch thu
ca Vit Nam.
V lý thuyt, thu giỏ tr gia tng cú tớnh khoa hc rt cao, cú kh nng to
c cụng bng trong vic thu thu, khuyn khớch u t, m rng sn xut kinh
doanh, xut khu,bo h sn xut trong nc, n nh ngun ngõn sỏch Nh nc v
c bit l khc phc c s trựng lp, chng chộo qua nhiu khõu ca thu doanh
thu.
Sau mt thi gian thu giỏ tr gia tng i vo cuc sng, chỳng ta ó t c
mt s kt qu ỏng khớch l. Tuy nhiờn, õy l mt sc thu cũn rt mi i vi
nc ta nờn trong quỏ trỡnh ỏp dng khụng trỏnh khi nhng vng mc. Vit Nam
ang trong tin trỡnh phỏt trin v hi nhp vi nn kinh t Khu vc v Th gii.
Mt trong nhng yờu cu t ra trong quỏ trỡnh hi nhp l phi tin hnh ci cỏch,
i mi v hon thin h thng thu hin hnh phự hp vi iu kin phỏt trin
v hp tỏc Quc t l tt yu.
Qua tỡm hiu, nghiờn cu, bn thõn mun bit thờm v sc thu ny, em xin
chn ti Thu giỏ tr gia tng trong Thng mi dch v v vai trũ ca nú
trong thỳc y kinh doanh . ỏn c trỡnh by gm nhng phn sau:
Chng I : Thu giỏ tr gia tng trong Thng mi dch v.
Chng II : Thc trng ca thu giỏ tr gia tng trong Thng mi dch
v nc ta hin nay.
Chng III : Hng gii quyt nhng vng mc ca lut thu giỏ tr gia
tng trong cỏc ngnh núi chung v Thng mi dch v núi riờng.
Em xin chõn thnh cm n GS.TS ng ỡnh o ó giỳp em hon thnh
ỏn ny. Do cũn hn ch v trỡnh v iu kin nờn khi trỡnh by ỏn cũn nhiu


sai sút, kớnh mong thy cụ xem xột, ch bo ỏn c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n.
Sinh viờn : Lng Ngc Hong.
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
CHNG I : THU GI TR GIA TNG TRONG THNG MI DCH
V
I. Khỏi nim chung v thu giỏ tr gia tng:
1. Khỏi nim :
Theo iu 1 ca thu giỏ tr gia tng: thu giỏ tr gia tng l thu tớnh trờn
khon giỏ tr tng thờm ca hng hoỏ, dch v phỏt sinh trong quỏ trỡnh t sn
xut, lu thụng n tiờu dựng .
- Thu giỏ tr gia tng l loi thu ỏnh trờn din rng, bi l qua loi thu
ny v mt lý thuyt mi hng hoỏ v dch v u cú th a vo din ỏnh
thu.
- Thu giỏ tr gia tng l mt loi thu tinh trờn giỏ th hin ch tin thu
phi c tớnh mt t l % nht nh trờn giỏ c m khụng phi l s tin c
nh trờn hng hoỏ v dch v.
- Thu giỏ tr gia tng ỏnh trờn nhiu giai on khỏc nhau t sn xut,
phõn phi n tiờu th cỏc loi hng hoỏ v dch v.
- Trong ú, giỏ tr tng thờm l khon giỏ tr tng thờm ca hng hoỏ dch
v phỏt sinh trong quỏ trỡnh t sn xut, lu thụng n tiờu dựng v khon giỏ
tr tng thờm ny do ngi tiờu dựng chu.
2. Mc ớch :
Mc ớch ca thu giỏ tr gia tng l nhm khuyn khớch cỏc nh doanh
nghip u t mua sm mỏy múc thit b, tng nng sut lao ng, cht lng
sn phm, h giỏ thnh sn phm, to tớch lu cao cho doanh nghip, tng t l
huy ng cho Ngõn sỏch Nh nc. Thu giỏ tr gia tng gúp phn khuyn
khớch mnh m sn xut hng hoỏ xut khu vỡ mc thu hng xut khu l
0%, ngoi ra cũn c thoỏi tr li ton b s thu giỏ tr gia tng ó np

khõu trc, to iu kin cnh tranh trờn th trng Khu vc v Th gii. Thu
giỏ tr gia tng hng nhp khu cú tỏc dng thit thc bo v sn xut kinh
doanh hng ni a, y mnh sn xuõt hng hoỏ theo hng xut khu.
3. Vai trũ ca thu :
Trong nn kinh t th trng, thu cú vai trũ ch yu sau :
- Thu l ngun thu ch yu ca Ngõn sỏch Nh nc : Thu l ngun thu
vt cht quan trng m bo cho s phỏt trin v tn ti ca b mỏy Nh nc
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
v cỏc mc tiờu kinh t xó hi khỏc, cú mt nn ti chớnh Quc gia lnh
mnh thỡ ch yu phi da vo ngun thu t mi ni b nn Kinh t Quc dõn.
Tuy nhiờn, gii hn ca thu khụng bao gi cho phộp ln hn hoc bng thu
nhp Quc gia thun.
- Thu l cụng c qun lý v iu tit v mụ nn kinh t : Thu cú vai trũ
quan trng trong vic kim kờ, kim soỏt, phõn tớch, hng dn v iu chnh
hot ng sn xut kinh doanh v cỏc hot ng khỏc trong tt c cỏc thnh
phn Kinh t. Vic xỏc nh ỳng n c cu v mi quan h gia cỏc loi
thu, xỏc nh mc thu hp lý gia cỏc i tng tớnh thu, phng phỏp qun
lý thu phi gúp phn khuyn khớch, nõng hot ng sn xut kinh doanh,
m rnh th trng ca cỏc doanh nghip, hng dn sn xut v tiờu dựng
hp lý.
- Thu gúp phn m bo s bỡnh ng gia cỏc thnh phn kinh t, iu
ho thu nhp v thc hin cụng bng xó hi : bỡnh ng v ng viờn, úng
gúp gia cỏc thnh phn kinh t th hin qua vic ỏp dng chớnh sỏch thu
thng nht gia cỏc ngnh ngh, cỏc thnh phn kinh t, cỏc tng lp dõn c,
t ú khuyn khớch ci tin k thut, u t vn, cht xỏm cú thui nhp
chớnh ỏng.
4. Ni dung ca thu giỏ tr gia tng :
4.1. i tng ỏp dng :
4.1.1. Phm vi v iu kin ỏp dng thu giỏ tr gia tng :

* Phm vi ỏp dng :
Xột v gúc kinh t, thu giỏ tr gia tng ỏnh trờn phn giỏ tr tng thờm
phỏt sinh qua cỏc khõu trong quỏ trỡnh luõn chuyn sn phm hng hoỏ, do
ú, mo hot ng kinh doanh thuc phm vi hot ng ca quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh u thuc i tng np thu.
Nh vy, phm vi ỏp dng ca thu giỏ tr gia tng cú th bao gm :
- Hot ng kinh doanh nhp khu.
- Hot ng sn xut mt hng thuc din ỏnh thu tiờu th c bit.
- Hot ng sn xut kinh doanh, dch v núi chung bao gm c sn xut
nụng nghip ang thuc din chu thu s dng t nụng nghip.
* iu kin ỏp dng :
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
- Cụng tỏc k toỏn v hoỏ n chng t doanh nghip. Hoỏ n chng t
l cn c phỏp lý thc hin tớnh thu, kờ khai thu giỏ tr gia tng. C s
tớnh thu l giỏ tr tng thờm , vỡ vy, mun xỏc nh c giỏ tr tng thờm thỡ
doanh nghip phi thc hin ghi chộp y xỏc nh c u vo, u
ra.
Mt khỏc, i vi doanh nghip thc hin theo phng phỏp khu tr, khụng
cú hoỏ n thu giỏ tr gia tng ca bờn bỏn thỡ s khụng c khu tr phn
thu giỏ tr gia tng ó np khõu trc.
- Cụng tỏc qun lý ca c quan thu : Thc hin lut thu khụng nhng tỏc
ng n cụng tỏc qun lý ca cỏc doanh nghip m c c quan thu cng phi
ci tin phng phỏp qun lý nh :Cp mó s thu, ỏp dng tin hc vo cụng
tỏc thu, phỏt hnh v qun lý hoỏ n chng t, phỏt huy tinh thn t giỏc
ca doanh nghip trong vic t tớnh thu, t kờ khai thu v np thu theo
thụng bỏo vo kho bc Nh nc. Qua ú qun lý c i tng np thu,
hn ch c tht thu ngõn sỏch v tiờu cc trong lnh vc thu.
4.1.2. i tng np thu :
i tng np thu giỏ tr gia tng theo quy nh ti iu 3 ca lut thu

giỏ tr gia tng lỏc t chc, cỏ nhõn cú hot ng sn xut, kinh doanh hng
hoỏ, dch v chu thu giỏ tr gia tng Vit Nam, khụng phõn bit ngnh
ngh, hỡnh thc, t choc kinh doanh ( gi chung l c s kinh doanh ) v cỏc
t chc, cỏ nhõn khỏc cú nhp khu hng hoỏ chu thu giỏ tr gia tng ( gi
chung l ngi nhp khu ).
T chc, cỏ nhõn sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v gm :
- Cỏc t chc kinh doanh c thnh lp v ng ký kinh doanh theo lut
doanh nghip, lut doanh nghip Nh nc v lut hp tỏc xó.
- Cỏc t chc kinh t ca t chc chớnh tr, t chc chớnh tr xó hi, t
chc xó hi ngh nghip, n v v trang nhõn dõn v cỏc t chc, n v s
nghip khỏc.
- Cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi v bờn nc ngoi tham gia
hp tỏc kinh doanh theo lut u t nc ngoi ti Vit Nam, cỏc cụng ty
nc ngoi v t chc nc ngoi hot ng kinh doanh Vit Nam khụng
theo lut u t nc ngoi ti Vit Nam.
- Cỏ nhõn, h gia ỡnh sn xut, kinh doanh, nhúm ngi kinh doanh
c lp v cỏc i tng kinh doanh khỏc.
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
§Ò ¸n m«n häc
4.1.3. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng :
Hàng hoá, dịch vụ dưới đây không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng:
1. Sản phẩm trồng trọt ( bao gồm cả sản phẩm rừng trồng ) chăn nuôi,
nuôi trồng thuỷ sản chưa ché biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ
chế thông thường của các tổ chức, cá nhân tự sản xuất và bán ra.
2. Sản phẩm muối.
3. Hàng hoá, dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không phải nộp
thuế giá trị gia tăng ở khâu đã chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
4. Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng thuộc loại trong nước
chưa sản xuất được mà cơ sở có dự án đầu tư nhập khẩu để làm tài sản cố định
theo dự án đó.

5. Chuyển quyền sử dụng đất thuộc diện chịu thuế chuyển quyền sử dụng đất.
6. Nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước do Nhà nước bán cho người đang thuê.
7. Dịch vụ tín dụng, quỹ đầu tư.
8. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm học sinh, bảo hiểm vật nuôi, cây trồng và
các loại bảo hiểm không nhằm mục đích kinh doanh.
9. Dịch vụ y tế.
10. Hoạt động văn hoá, triển lãm và thể dục, thể thao không nhằm mục đích
kinh doanh, biểu diễn nghệ thuật, sản xuất phim, phát hành và chiếu phim
nhựa, phim vidio tài liệu.
11.Dạy học, dạy nghề.
12.Phát sang truyền thanh, truyền hình theo chương trình bằng nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước.
13. In, sản xuất và phát hành : Báo, tạp chí, bản tin chuyên ngành, sách chính
trị, sách giáo khoa, giáo trình, sách văn bản pháp luật, sách in bằng tiếng dân
tộc thiểu số, tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổ động, in tiền.
14. Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh, thoát nước đường phố và khu dân
cư, duy trì vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh đường phố, chiếu sáng
công cộng, dịch vụ tang lễ.
15. Duy tu, sửa chữa, xây dung các công trình văn hoá, nghệ thuật, công trình
phục vụ công cộng, cơ sở hạ tầng và nhà tình nghĩa bằng nguồn vốn đóng góp
của nhân dân và vốn viện trợ nhân đạo.
16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt.
Sinh viªn: L¬ng Ngäc Hoµng Líp : Th¬ng M¹i 43A
Đề án môn học
17.iu tra, thm dũ a cht, o c, lp bn thuc loi iu tra c bn ca
Nh nc.
18.Ti, tiờu nc phc v sn xut nụng nghip, nc sch do t chc, cỏ
nhõn t khai thỏc phc v cho sinh hot nụng thụn, min nỳi, hi o,
vựng sõu, vựng xa.
19. V khớ, khớ ti chuyờn dựng phc v quc phũng, an ninh.

20. Hng nhp khu trong cỏc trng hp sau : Hng vin tr nhõn o, vin
tr khụng hon lói, qu tng cho cỏc c quan Nh nc, t chc chớnh tr, t
chc chớnh tr xó hi, t chc xó hi, t chc xó hi ngh nghip, n v
v trang nhõn dõn, dựng ca cỏc t chc, cỏ nhõn nc ngoi theo quy ch
min tr ngoi giao, hng mang theo ngi trong tiờu chun hnh lý min
thu.
21. Hng hoỏ chuyn khu, quỏ cnh, mn ng qua Vit Nam, hng tm
nhp khu, tỏi xut khu v tm xut khu, tỏi nhp khu.
22. Hng hoỏ, dch v cung ng trc tip cho vn ti Quc t v cỏc i tng
tiờu dựng ngoi Vit Nam.
23. Chuyn giao cụng ngh.
24. Vng nhp khu dng thi, ming cha c ch tỏc thnh cỏc sn phm
m ngh, trang sc hay sn phm khỏc.
25. Mt s sn phm xut khu l ti nguyờn khoỏng sn khai thỏc cha qua
ch bin do Chớnh ph quy nh c th.
26. Hng hoỏ, dch v ca nhng cỏ nhõn kinh doanh cú mc thu nhp thp.
Mc thu nhp thp do Chớnh ph quy nh.
Hng hoỏ, dch v khụng thuc din chu thu giỏ tr gia tng quy nh ti
iu ny khụng c khu tr v hon thu giỏ tr gia tng u vo.
4.2. Cn c v phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng trong Thng mi
dch v:
4.2.1. Cn c tớnh thu :
Cn c tớnh thu giỏ tr gia tng l giỏ tớnh thu v thu sut.
* Giỏ tớnh thu : Theo quy nh ti iu 7 lut thu giỏ tr gia tng v iu
6 ca ngh nh s 79/2000/N - CP, giỏ tớnh thu giỏ tr gia tng ca hng
hoỏ, dch v c xỏc nh nh sau :
- i vi hng hoỏ, dch v do c s sn xut, kinh doanh bỏn ra hoc
cung ng cho cỏc i tng khỏc l giỏ bỏn cha cú thu giỏ tr gia tng.
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học

- i vi hng hoỏ nhp khu l giỏ nhp khu ti ca khu cng ( + ) vi
thu nhp khu, giỏ nhp khu ti ca khu lm cn c tớnh thu giỏ tr gia
tng c xỏc nh theo cỏc quy nh v giỏ tớnh thu hng hoỏ nhp khu.
Trng hp hng hoỏ nhp khu c min, gim thu nhp khu thỡ giỏ
tớnh thu giỏ tr gia tng l giỏ hng hoỏ nhp khu cng vi ( + ) thu nhp
khu xỏc nh theo mc thu phi np sau khi ó c min gim.
- i vi sn phm, hng hoỏ, dch v c s kinh doanh xut tiờu dựng
khụng phc v cho sn xut, kinh doanh hoc cho sn xut, kinh doanh hng
hoỏ, dch v khụng chu thu giỏ tr gia tng thỡ phi tớnh thu giỏ tr gia tng
u ra. Giỏ tớnh thu tớnh theo giỏ bỏn ca sn phm, hng hoỏ, dch v cựng
loi.
- i vi dch v do phớa nc ngoi cung ng cho cỏc i tng tiờu dựng
Vit Nam, giỏ tớnh thu giỏ tr gia tng l giỏ dch v phi thanh toỏn cho
phớa nc ngoi.
- Dch v cho thuờ ti sn bao gm cho thuờ nh xng, kho tng, bn bói,
phng tin vn chuyn, mỏy múc thit b.
Giỏ tớnh thu giỏ tr gia tng l giỏ cho thuờ cha cú thu. Trng hp cho
thuờ theo hỡnh thc thu tin tng k hoc thu trc tin thuờ cho mt thi hn
thuờ thỡ thu giỏ tr gia tng tớnh trờn s tin thu tng k hoc thu trc, bao
gm c cỏc khon thu di hỡnh thc khỏc nh thu tin hon thin, sa
cha, nõng cp nh cho thuờ theo yờu cu ca bờn thuờ.
- i vi hng hoỏ, dch v khỏc l giỏ do Chớnh ph quy nh.
* Thu sut : Lut thu giỏ tr gia tng hin nay quy nh 4 mc thu sut :
0%, 5%, 10%, 20% trong ú :
1. Mc thu sut 0% i vi hng hoỏ xut khu.
2. Mc thu sut 5% i vi hng hoỏ, dch v :
a) Nc sch phc v sn xut v sinh hot.
b) Phõn bún, qung sn xut phõn bún, thuc tr sõu bnh v cht kớch
thớch tng trng vt nuụi, cõy trng.
c) Thiột b v dng c y t, bụng v bng v sinh y t.

d) Thuc cha bnh, phúng bnh.
e) Giỏo c dựng ging dy v hc tp.
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
§Ò ¸n m«n häc
f) Đồ chơi cho trẻ em, sách khoa học – kỹ thuật, sách văn học nghệ thuật,
sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật, trừ sách văn bản pháp luật quy định
tại khoản 13 điều 4 của luật thuế giá trị gia tăng.
g) Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản chưa qua chế biến
gồm cả con giống, cây giống, hạt giống, trừ đối tượng quy định tại khoản 1
điều 4 của luật này.
h) Lâm sản ( trừ gỗ, măng ) chưa qua chế biến, thực phẩm tươi sống.
i) Sản phẩm bằng đay, cói, tre, nứa, lá.
j) Bông sơ chế từ bông trồng ở trong nước.
k) Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.
l) Dịch vụ khoa học, kỹ thuật.
m) Dịch vụ trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp.
3. Mức thuế suất 10% đối với hàng hoá, dịch vụ :
a) Dầu mỏ, khí đốt, than đá, quặng và sản phẩm khai khoáng khác.
b) Điện thương phẩm.
c) Sản phẩm điện tử, cơ khí, đồ điện.
d) Hoá chất, mỹ phẩm.
e) Sợi, vải, sản phẩm may mặc, thêu ren.
f) Giấy và sản phẩm bằng giấy.
g) Đường, sữa, bánh, kẹo, nước giải khát và các loại thực phẩm chế biến
khác.
h) Sản phẩm gốm , sứ, thuỷ tinh, cao su, nhựa, gỗ và sản phẩm bằng gỗ, xi
măng, gạch, ngói và vật liệu xây dung khác.
i) Xây dung, lắp đặt.
j) Vận tải, bốc xếp.
k) Dịch vụ bưu điện, bưu chính, viễn thông.

l) Cho thuê nhà, kho tàng, bến bãi,nhà xưởng, máy móc, thiết bị, phương
tiện vận tải.
m) Dịch vụ tư vấn pháp luật.
n) Chụp, in, phóng ảnh, in băng, sang băng, cho thuê băng, quay vidio,
chiếu vidio, sao chụp.
o) Uốn tóc, may đo quần áo, nhuộm, giặt, là, tẩy, hấp.
Sinh viªn: L¬ng Ngäc Hoµng Líp : Th¬ng M¹i 43A
Đề án môn học
p) Cỏc loi hng hoỏ, dch v khỏc khụng quy nh ti khon 1, khon 2,
khon 4 iu ny, tr hng hoỏ chu thu tiờu th c bit khõu sn xut,
khõu nhp khu.
4. Mc thu sut 20% i vi hng hoỏ, dch v :
a) Vng, bc, ỏ quý do c s kinh doanh mua vo.
b) Khỏch sn, du lch, n ung.
c) S x kin thit v cỏc loi hỡnh s x khỏc.
d) i lý tu bin.
e) Dch v mụi gii.
Trong trng hp cn thit, U ban Thng v Quc hi cú th sa i,
b sung danh mc hng hoỏ, dch v theo cỏc mc thu sut quy nh ti iu
ny v phi bỏo cỏo Quc hi phờ chun trong k hp gn nht.
4.2.2. Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng:
Thu giỏ tr gia tng c s kinh doanh phi np c tớnh theo mt
trong hai phng phỏp: Phng phỏp khu tr thu v phng phỏp tớnh trc
tip trờn thu giỏ tr gia tng. Trng hp c s kinh doanh thuc i tng
np thu theo phng phỏp khu tr thu cú hot ng kinh doanh mua, bỏn
vng, bc, ỏ quý, ngoi t thỡ c s phi hch toỏn riờng hot ng kinh
doanh ny tớnh thu trc tip trờn giỏ tr gia tng.
i tng ỏp dng v vic xỏc nh thu phi np theo tng phng phỏp
nh sau:
a) Phng phỏp khu tr thu:

i tng ỏp dng: L cỏc n v, t chc kinh doanh, doanh nghip
thnh lp theo lut doanh nghip Nh nc, lut doanh nghip, lut hp tỏc xó,
doanh nghip cú vn u t nc ngoi v cỏc n v, t chc kinh doanh
khỏc, tr cỏc i tng ỏp dng tớnh thu theo phng phỏp tớnh trc tip trờn
giỏ tr gia tng.
Xỏc nh s thu giỏ tr gia tng phi np:
S thu GTGT = Thu GTGTu ra - Thu GTGT u vo
phi np c khu tr
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
§Ò ¸n m«n häc
Trong đó, thuế giá trị gia tăng đầu ra bằng ( = )giá tính thuế của hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế bán ra nhân với ( x ) thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng
hoá, dịch vụ đó.
Cơ sở kinh doanh thuộc đối tượng tính thuế theo phương pháp khấu trừ
thuế khi bán hàng hoá, dịch vụ phải tính thuế và thu thuế giá trị gia tăng của
hàng hoá, dịch vụ bán ra. Khi lập hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, cơ sở kinh
doanh phải ghi rõ giá bán chưa có thuế, thuế giá trị gia tăng và tổng số tiền
người mua phải thanh toán. Trường hợp hoá đơn chỉ ghi giá thanh toán, không
ghi giá chưa có thuế và thuế giá trị gia tăng thì thuế giá trị gia tăng của hàng
hoá, dịch vụ bán ra phải tính trên giá thanh toán ghi trên hoá đơn, chứng từ.
Doanh thu chưa có thuế được xác định bằng giá bán trừ ( - ) thuế tính trên giá
bán.
Ví dụ: Doanh nghiệp bán sắt, thép
Giá bán chưa có thuế GTGT đối với sắt f6 là: 4.600.000 đ/tấn
Thuế GTGT 5%: 230.000 đ/tấn
Khi bán, có một số hoá đơn doanh nghiệp chỉ ghi giá bán 4.800.000 đ/tấn
Thuế GTGT tính trên danh số bán được xác định là:
4.800.000 đ/tấn x 5% = 240.000 đ/tấn
Doanh thu được xác định lại bằng:
4.660.000 đ ( = 4.800.000 đ - 240.000 đ )

Doanh nghiệp mua thép cũng không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối
với hoá đơn mua không ghi thuế giá trị gia tăng này.
Thuế GTGT Tổng số thuế GTGT ghi trên hoá đơn GTGT
đầu vào = mua hàng hoá, dịch vụ
Đối với hộ kinh doanh nộp thuế theo phương phápkhấu trừ thuế, được khấu
trừ thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào phát sinh kể từ tháng
được áp dụng nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế; Đối với hàng hoá,
dịch vụ mua vào tháng trước được áp dụng nộp thuế theo phương pháp khấu
trừ thuế thì không được tính khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào.
b) Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên giá trị gia tăng:
Sinh viªn: L¬ng Ngäc Hoµng Líp : Th¬ng M¹i 43A
Đề án môn học
i tng ỏp dng phng phỏp tớnh trc tip trờn giỏ tr gia tng l:
- Cỏ nhõn sn xut,kinh doanh l ngi Vit Nam.
- T chc, cỏ nhõn nc ngoi kinh doanh Vit Nam khụng theo lut u
t nc ngoi ti Vit Nam cha thc hin y cỏc iu kin v k toỏn,
húa n chng t lm cn c tớnh thu theo phng phỏp khu tr thu.
Xỏc nh thu giỏ tr gia tng phi np ;
S thuGTGT = GTGTca hng húa x Thu sut thu GTGT ca
phi np dch v chu thu hng húa, dch v ú.

GTGT ca hng húa = Doanh s ca hng - Giỏ vn ca hng húa,
dch v húa, dch v bỏn ra dch v bỏn ra
Giỏ tr gia tng xỏc nh i vi mt s nghnh ngh kinh doanh nh sau:
- i vi hot ng sn xut kinh doanh bỏn hng l s chờnh lch gia doanh
s bỏn vi doanh s vt t, hng húa, dch v mua vo dựng cho sn xut, kinh
doanh. Trng hp c s kinh doanh khụng hch toỏn c doanh s vt t,
hng húa, dch v mua vo tng ng vi doanh s bỏn hng ra thỡ xỏc nh
nh sau:
Giỏ vn hng bỏn ra bng ( = ) doanh s tn u k, cng ( + ) doanh

s mua trong k, tr ( - ) doanh s tn cui k.
Vớ d: Mt c s A sn xut g, trong thỏng bỏn c 150 sn phm,
tng doanh s bỏn l 25 triu ng.
- Giỏ tr vt t, nguyờn liu mua ngoi sn xut 150 sn phm l 19 triu
ng trong ú:
+ Nguyờn liu chớnh ( g ): 14 triu.
+ Vt liu v dch v mua ngoi khỏc: 5 triu.
Thu sut thu giỏ tr gia tng l 10%, thu giỏ tr gia tng c s A phi np
c tớnh nh sau:
+ Giỏ tr gia tng ca sn phm bỏn ra:
25 triu ng 19 triu ng = 6 triu ng
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
+ Thu giỏ tr gia tng phi np:
6 triu ng x 10% = 0,6 triu ng
- i vi xõy dng, lp t l s chờnh lch gia tin thu v xõy dng, lp t
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ( - ) chi phi vt t nguyờn liu, chi phớ ng
lc, vn ti, dch v v chi phớ khỏc mua ngoi phc v cho hot ng xõy
dng, lp t cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
- i vi hot ng vn ti l s chờnh lch gia tin thu cc vn ti, bc xp
tr ( - ) chi phớ xng du, ph ting thay th v chi phớ khỏc mua ngoi dựng
cho hot ng vn ti.
- i vi hot ng kinh doanh n ung l s chờnh lch gia tin thu v bỏn
hng n ung, tin phc v v cỏc khon thu khỏc tr ( - ) giỏ vn hng húa,
dch v mua ngoi dựng cho kinh doanh n ung.
- i vi hot ng kinh doanh vng, bc, ỏ quý, ngoi t, giỏ tr gia tng l
s chờnh lch gia doanh s bỏn ra vng, bc, ỏ quý, ngoi t tr ( - ) giỏ vn
ca vng, bc, ỏ quý, ngoi t bỏn ra.
- i vi c s kinh doanh thuc i tng tớnh thu giỏ tr gia tng theo
phng phỏp khu tr thu cú kinh doanh mua bỏn vng, bc, ỏ quý, ngoi t

ỏp dng phng phỏp tớnh trc tip trờn giỏ tr gia tng, c s phi hch toỏn
riờng thu giỏ tr gia tng u vo kờ khai thu giỏ tr gia tng phi np ca
hng húa, dch v theo tng hot ng kinh doanh v phng phỏp tớnh thu
riờng.
Trng hp khụng hch toỏn c riờng thỡ c xỏc nh phõn b thu
giỏ tr gia tng u vo c khu tr tng ng vi t l doanh thu ca hng
húa, dch v chu thu giỏ tr gia tng tớnh theo phng phỏp khu tr thu trờn
tng doanh thu bỏn hng phỏt sinh trong k.
- i vi cỏc hot ng kinh doanh khỏc l s chờnh lch gia tin thu v hot
ng kinh doanh tr ( - ) giỏ vn ca hng húa, dch v mua ngoi thc
hin hoat ng kinh doanh ú.
Doanh s hng húa, dch v bỏn ra quy nh trờn õy bao gm c cỏc khon
ph thu, phớ thu thờm ngoi giỏ bỏn m c s kinh doanh c hng, khụng
phõn bit ó thu tin hay cha thu c tin.
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
Doanh s hng húa, dch v mua vo quy nh trờn õy bao gm cỏc khon
thu v phớ ó tr tớnh trong giỏ thanh toỏn hng húa, dch v mua vo.
- C s kinh doanh thuc i tng np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp
tớnh trc tip trờn giỏ tr gia tng khụng c tớnh giỏ tr ti sn mua ngoi,
u t, xõy dng lmm ti sn c nh vo doanh s hng húa, dch v mua
vo tớnh giỏ tr gia tng.
4.3. Phng phỏp xỏc nh giỏ tr gia tng lm cn c tớnh thu giỏ tr gia
tng phi np i vi tng c s kinh doanh nh sau:
- i vi c s kinh doanh ó thc hin y vic mua, bỏn hng hoỏ, dch
v cú hoỏ n, chng t, ghi chộp s sỏch k toỏn thỡ giỏ tr gia tng c xỏc
nh cn c vo giỏ mua, giỏ bỏn ghi trờn chng t.
- i vi c s kinh doanh ó thc hin y hoỏ n, chng t bỏn hng
hoỏ, dch v, xỏc nh c ỳng doanh thu bỏn hng, dch v theo hoỏ n
bỏn hng hoỏ, dch v nhng khụng cú hoỏ n mua hng hoỏ, dch v thỡ

giỏ tr gia tng c xỏc nh bng doanh thu nhõn vi t l (%) giỏ tr gia
tng tớnh trờn doanh thu.
- i vi cỏ nhõn ( h ) kinh doanh cha thc hin hoc thc hin cha y
hoỏ n mua, bỏn hng hoỏ, dch v thỡ c quan thu cn c vo tỡnh hỡnh
kinh doanh ca tng h n nh mc doanh thu tớnh thu giỏ tr gia tng c
xỏc nh bng doanh thu n nh nhõn vi t l (%) giỏ tr gia tng tớnh trờn
doanh thu.
Tng cc thu hng dn cỏc cc thu xỏc nh t l (%) giỏ tr gia tng tớnh
trờn doanh thu lm cn c tớnh thu giỏ tr gia tng phự hp vi tng nghnh
ngh kinh doanh v hp lý gia cỏc a phng.
4.4. Cỏc quy nh khỏc.
* Hoỏ n chng t mua bỏn hng hoỏ, dch v.
T hai phng phỏp tớnh thu cú hai loi hoỏ n phự hp vi tng
phng phỏp tớnh thu v phự hp vi trỡnh qun lý, k toỏn ca i tng
np thu. i tng np thu theo phng phỏp khu tr s dng hoỏ n
thu giỏ tr gia tng c khu tr, i tng np thu theo phng phỏp tớnh
thu giỏ tr gia tng c s dng hoỏ n thụng thng.
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
C s kinh doanh thuc i tng np thu giỏ tr gia tng theo phng
phỏp khu tr thu s dng hoỏ n giỏ tr gia tng. Khi lp hoỏ n bỏn hng
hoỏ, dch v, c s kinh doanh phi ghi y , ỳng cỏc yu t quy nh trờn
hoỏ n v ghi rừ: Giỏ bỏn cha cú thu, ph thu v phớ tớnh ngoi giỏ bỏn(nu
cú), thu giỏ tr gia tng , tng giỏ thanh toỏn ó cú thu. Nu c s kinh
doanh bỏn hng hoỏ, dch v khụng ghi tỏch riờng s bỏn v thu giỏ tr gia
tng, ch ghi chung giỏ thanh toỏn thỡ thu giỏ tr gia tng, u ra phi tớnh trờn
giỏ thanh toỏn. C s kinh doanh khụng c tớnh khu tr thu giỏ tr gia
tng( tr trng hp hng hoỏ, dch v c thự c dựng chng t giỏ thanh
toỏn l giỏ ó cú thu giỏ tr gia tng).
Cỏc c s kinh doanh thuc i tng np thu trc tip trờn giỏ tr gia

tng v cỏc c s kinh doanh hang hoỏ, dch v khụng thuc i tng chu
thu giỏ tr gia tng, s dng hoỏ n thụng thng. Giỏ bỏn hng hoỏ, dch v
ghi trờn hoỏ n l giỏ thc thanh toỏn ó cú thu giỏ tr gia tng( i vi hng
hoỏ, dch v chu thu giỏ tr gia tng ).
C s kinh doanh mun s dng hoỏ n, chng t khỏc vi quy nh
chung, phi ng ký vi B ti chớnh ( Tng cc thu ) v ch c s dng
khi ó c thụng bỏo bng vn bn cho s dng. Mi trng hp doanh
nghip ng ký s dng hoỏ n theo mu quy nh.
Cỏc c s kinh doanh phi thc hin vic qun lý, s dng hoỏ n, chng
t theo quy nh v ch hoỏ n, chng t do B ti chớnh ban hnh. Cỏc
c s kinh doanh phi thc hin y vic mua, bỏn hng hoỏ, dch v cú
hoỏ n, chng t theo quy nh ca phỏp lut.
* Mó s thu:
to iu kin thun li cho vic qun lý i tng np thu, Th tng
Chớnh ph ra quyt nh s 75/1998/Q_TTg ngy 4/4/1998 quy nh v mó
s i tng np thu.
Cỏc t chc, cỏ nhõn thuc mi thnh phn kinh t l i tng np thu
theo phỏp lut Vit Nam u phi thc hin kờ khai, ng ký thu vi c quan
thu cõp mó s xỏc nh i tng c np thu (gi tt l mó s thu ),
mó s thu c s dng nhn din i tng np thu. Mi mt i tng
np thu ch c cp mt mó s thu duy nht trong sut quỏ trỡnh hot ng
t khi thnh lp n khi chm dt hot ng. Mó s thu ó c cp s
khụng c s dng li cp cho i tng np thu khỏc.
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
Cỏc i tng np thu phi ghi mó s ca mỡnh trờn mi giy t giao dch,
chng t hoỏ n mua, bỏn, trao i kinh doanh trờn cỏc s sỏch k toỏn, trờn
cỏc giy t kờ khai thu, chng t np thu v cỏc biu mu kờ khai vi cỏc c
quan qun lý nh nc theo quy nh ca phỏp lut. Cỏc n v c s dng
hoỏ n t in phi in sn mó s thu ca mỡnh gúc trờn bờn phi ca tng

t hoỏ n.
* Hon thu giỏ tr gia tng :
C s kinh doanh thuc i tng np thu theo phng phỏp khu tr
thu c xột hon thu trong cỏc trng hp sau :
- C s kinh doanh trong 3 thỏng liờn tc tr nờn cú lu k s thu u vo
c khu tr ln hn s thu u ra c hon thu. S thu c hon l s
thu u vo cha c khu tr ht ca thi gian xin hon thu.
- C s kinh doanh trong thỏng cú hng hoỏ xut khu nu cú s thu u
vo cha c khu tr t 200 triu ng tr lờn thỡ c xột hon thu theo
thỏng hoc chuyn hng ( nu xỏc nh c thu giỏ tr gia tng u vo
riờng ca chuyn hng ).
i vi hng hoỏ u thỏc xut khu, gia cụng xut khu qua mt c s
khỏc ký hp ng gia cụng xut khu, i tng hon thu l c s cú hng
hoỏ i u thỏc xut khu, c s trc tip gia cụng hng hoỏ xut khu.
- i vi c s mi thnh lp, u t ti sn mi ó ng ký theo phng
phỏp khu tr nhng cha cú phỏt sinh doanh thu bỏn hng tớnh thu giỏ tr
gia tng u ra, nu thi gian u t t mt nm tr lờn c xột hon thu
u vo theo tng nm. S thu giỏ tr gia tng u vo ca ti sn u t c
hon
cú giỏ tr ln t 200 triu ng tr lờn thỡ c xột hon thu trong quý.
- C s kinh doanh quyt toỏn thu khi sỏt nhp, hp nht, chia tỏch, gii
th, phỏ sn cú thu giỏ tr gia tng np tha, c s cú quyn ngh c quan
thu hon li s thu giỏ tr gia tng np tha.
- C s kinh doanh c hon thu theo quyt nh ca c quan cú thm
quyn theo quy nh ca phỏp lut.
C quan thu cú trỏch nhim hng dn i tng c hon thu lp
ỳng, cỏc h s ngh hon thu theo ỳng quy nh. Chu trỏch nhim
kim tra, xem xột h s, gii quyt hon thu trong thi gian 15 ngy k t
ngy nhn c h s hon thu ca n v gi n. Trng hp phi kim
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A

Đề án môn học
tra, xỏc minh, b sung h s thỡ thi gian ti a l 30 ngy. Nu khụng
th tc v iu kin hon thu phi tr li cho n v bit trong khong thi
gian 7 ngy k t ngy nhn h s.
* Khu tr thu :
C s kinh doanh thuc i tng np thu giỏ tr gia tng theo phng
phỏp khu tr thu c tớnh khu tr thu giỏ tr gia tng u vo nh sau :
- Thu giỏ tr gia tng ca hng hoỏ, dch v mua vo cho kinh doanh hng
hoỏ, dch v chu thu giỏ tr gia tng thỡ c khu tr ton b.
- Thu giỏ tr gia tng u vo ca hng hoỏ, dch v mua vo ng ti cho
kinh doanh hng hoỏ, dch v chu thu giỏ tr gia tng v khụng chu thu giỏ
tr gia tng thỡ ch c khu tr s thu u vo ca hng hoỏ, dch v dựng
cho kinh doanh hng hoỏ, dch v chu thu giỏ tr gia tng.
- Thu u vo dc khu tr phỏt sinh trong thỏng no c kờ khai, khu
tr khi xỏt nh s thu phi np ca thỏng ú.
- Cỏc c s kinh doanh np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr
thu c tớnh khu tr thu giỏ tr gia tng u vo theo t l ( % ) tớnh trờn
giỏ hng hoỏ dch v mua vo khụng cú hoỏ n giỏ tr gia tng theo quy nh
sau :
T l 2% i vi hng hoỏ l nụng sn, lõm sn, thu sn cha qua ch bin,
t ỏ cỏt si v cỏc loi ph liu mua vo khụng cú hoỏ n.
T l 3% i vi hng hoỏ, dch v thuc i tng chu thu giỏ tr gia tng
mua ca c s kinh doanh np thu theo phng phỏp tớnh trc tip trờn giỏ tr
gia tng cú hoỏ n bỏn hng.
5. Tỏc ng ca thu giỏ tr gia tng trong thng mi dch v :
Th nht, thu giỏ tr gia tng khc phc c s trựng lp thu nờn cú tỏc
ng tớch cc n sn xut v thng mi,dch v. Cú mt s ngnh ngh, mt
hng khụng trỏnh khi khú khn, lỳng tỳng ban u do chm chuyn i phự
hp vi mc thu mi nh bc xp, xõy dng, khỏch sn, n ung, nh hng,
du lch U ban thng v Quc hi v Chớnh ph ó kp thi ban hnh cỏc

vn bn phỏp quy thỏo g khú khn nh : cho b sung mt s hng hoỏ, dch
v khụng chu thu, m rng vic khu tr thu n nay, cỏc c s ú ó i
vo n nh, sn phm tng, np thu y v cú lói.
Cỏc hot ng dch v cú khỏ hn, giỏ tr sn xut cỏc ngnh dch v tng
3,5% so vi nm 1998. Thu giỏ tr gia tng cũn giỳp cỏc doanh nghip ca tt
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
c cỏc thnh phn kinh t tng cng qun lý nh : ghi chộp ban u, m s
sỏch k toỏn v mua bỏn hng hoỏ cú hoỏ n, chng t, i mi cụng ngh,
nõng cao cht lng sn phm sc cnh tranh trong tỡnh hỡnh mi.
V lu thụng hng hoỏ, vỡ thu giỏ tr gia tng ch iu tit trờn phn giỏ tr
tng thờm ca hng hoỏ, dch v nờn ó thỳc y vic lu thụng hng hoỏ
thun li. Tớnh chung c nm 1999, tng mc lu chuyn hng hoỏ bỏn l tng
5,1% v tng dn nm 2001: 11,1%; nm 2002: 11,3% ; nm 2003: 12% v k
hoch 2004 tng 13%.
Th hai, thu giỏ tr gia tng v cỏc lut thu mi ó khuyn khớch u t
trong nc, m rng quy mụ sn xut kinh doanh, i mi cụng ngh hih i.
Vi cỏc u ói v thu, cỏc nh u t s u t nhiu hn vo th trng
trong nc, hỡnh thnh nờn cỏc t hp sn xut cng nh mng li kinh
doanh, buụn bỏn vi quy mụ ln. Cỏc h thng, mng li bỏn hng liờn tc
phỏt trin vi cỏc hỡnh thc phong phỳ a dng. Vớ d nh cỏc doanh nghip
100% vn u t nc ngoi, nm 2002 ngun vn u t trc tip ca nc
ngoi t 34000 t ng gp 1,54 ln so vi nm 1995
Mụi trng kinh doanh ó khụng bú hp trong phm vi cỏc ụ th, do cú
nhng u ói, cỏc doanh nghip phi cnh tranh mnh m hn trong ni b
ngnh. Chớnh vỡ vy, nhiu doanh nghip ó dn dn thay i th trng mc
tiờu ca mỡnh, chuyn hng t ụ th v cỏc vựng nụng thụn, min nỳi lm
tng hiu qu ca mng li kinh doanh Thng mi.
Th ba, thu giỏ tr gia tng ó gúp phn khuyn khớch xut khu, m rng
th trng tiờu th sn phm hng hoỏ, kớch thớch phỏt trin sn xut kinh

doanh hng hoỏ xut khu, gii quyt nhu cu ngy cng tng ca xó hi. Lut
thu giỏ tr gia tng quy nh hng hoỏ xut khu c hng thu sut 0% v
c
hon thu giỏ tr gia tng u vo nờn ó khuyn khớch xut khu, to iu
kin hng hoỏ Vit Nam cú th cnh tranh c v giỏ vi hng hoỏ tng
t ca cỏc nc trờn th gii.
i vi hng hoỏ nhp khu, rừ rng l vic thu sut s cú tỏc dng ln
i vi vic tng hay gim lng hng hoỏ mua bỏn ú. Tuy nhiờn, thu sut
ca cỏc mt hng thng xuyờn thay i cho phự hp vi tỡnh hgỡnh trong
nc v Quc t. Nh trong thi gian qua, vic tng giỏ thộp trờn th trng
th gii ó cú tỏc ng mnh n th trng st thộp trong nc. Th trng
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
st thộp tr nờn khan him, giỏ st thộp tng cao, nh hng n c ngi sn
xut cng nh ngi tiờu dựng. Vỡ vy , mt trong nhng bin phỏp bỡnh
n th trng st thộp trong nc l gim thu nhp khu phụi thộp . Ngy
27/2/2003, Th trng B Ti chớnh ó kớ quyt nh gim thu sut nhp
khu u ói i vi 6 nhúm mt hng st thộp t mc 5-40% xung cũn 3-
20%. Vic gim thu ny ó cú tỏc ng tớch cc n vic bỡnh n th trng
st thộp, chi phớ ca cỏc doanh nghip gim xung khong 400.000 ng mt
tn. Tuy nhiờn, õy khụng phi l bin phỏp duy nht bỡnh n th trng
thộp, nhng cng l mt phng thc hiu qu t mc tiờu.
Th t, thu cú tỏc ng bo h sn xut trong nc, lm hn ch vic
nhp khu cng nh lu thụng hng hoỏ qua biờn gii i vi mt hng ú.
Tuy nhiờn, khụng phi mt hng no cng c bo h, m nú phi tu thuc
vo loi hng hoỏ dch v, tu thuc vo giai on phỏt trin ca t nc,
cng nh mc ớch ca Nh nc.
Th nm, tỏc ng n tng thu ngõn sỏch Nh nc, gúp phn n nh
c ngõn sỏch Nh nc, huy ng ngun lc phỏt trin t nc trong
tng lai.

Cui cựng, xột tm v mụ, thu giỏ tr gia tng trong hot ng thng mi
v dch v giỳp cho Nh nc cú th qun lý tt hn, thu thu d dng hn,
trỏnh tỡnh trng thu chng chộo, khú xỏc nh s thu phi np ca cỏc doanh
nghip, tng ngõn sỏch Nh nc. Bi l, lnh vc thng mi l mt lnh vc
Kinh t quan trng ca t nc, l lnh vc em li nhiu ngoi t, bo m
cho ngi dõn c s dng nhng hng hoỏ thit yu cng nh cao cp
tho món nhu cu ca mỡnh.
Nhỡn chung, cỏc lut thu ỏp dng trong lnh vc thng mi, dch v
ó bo m c yờu cu ca nh nc ra, gúp phn thỳc y sn xut phỏt
trin, m rng lu thụng hng hoỏ, y mnh xut khu, khuyn khớch cỏc
doanh nghip u t, tng cng cụng tỏc hch toỏn, k toỏn v thỳc y vic
mua bỏn hng hoỏ cú hoỏ n chng t, to iu kin chng tht thu thu, bo
m ngun thu n nh, lõu di v ngy cng tng cho ngõn sỏch. ng thi,
gúp phn hon thin h thng, chớnh sỏch thu nc ta, phự hp vi s vn
ng v s phỏt trin ca nn kinh t th trng, to iu kin m rng hp tỏc
kinh t vi cỏc nc trong khu vc v trờn th gii.
II. Kinh nghim thc hin thu giỏ tr gia tng mt s nc:
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
1. Thu giỏ tr gia tng ỏp dng mt s nc trờn th gii:
1.1. Trung Quc.
- Thu giỏ tr gia tng ca Trung Quc c bt u ỏp dng t nm 1984.
Tuy nhiờn, do nhng quy nh v thu nm ú c coi l phc tp, khụng
cụng bng v rt khú ỏp dng vỡ ch yu c ỏp dng c s sn xut. n
nm 1994, lut thu giỏ tr gia tng mi c ban hnh thay cho thu giỏ tr
gia tng nm 1984.
- V c bn, thu giỏ tr gia tng nm 1994 ca Trung Quc l mt loi
thu ỏnh trờn din rng, t khõu sn xut n khõu bỏn l.
- Thu giỏ tr gia tng ca Trung Quc cú hai im khỏc bit quan trng so
vi thu giỏ tr gia tng cỏc nc Chõu khỏc:

Th nht, ti sn c nh b ỏnh thu giỏ tr gia tng song li khụng c
khu tr thu u vo.
Th hai, hu ht cỏc dch v u khụng chu thu giỏ tr gia tng(thay vo
ú, cỏc dch v ny chu thu kinh doanh).
* Mt s nhõn xột v bi hc v vic thc hin thu giỏ tr gia tng ca Trung
Quc:
- V i tng np thu:
Cú hai loi i tng: i tng np thu thụng thng ( chim 20%) v
i tng np thu nh( chim 80%), cn c vao doanh s bỏn hng v iu
kin hch toỏn ca tng i tng.
Tiờu chớ tr thnh i tng nh nh sau:
i vi cỏc i tng kinh doanh dch v: Cỏc c s cú doanh s chu
thu giỏ tr gia tng hng nm di 1 triu NDT.
i tng kinh doanh hng hoỏ cú doanh s chu thu hng nm di 1,8
triu NDT.
Nhng cỏ nhõn, n v, doanh nghip khụng thng xuyờn tin hnh cỏc
cỏc hot ng chu thu, khụng k cú doanh s l bao nhiờu cng c coi l
i tng np thu nh.
Trong s cỏc i tng np th thỡ cú ti 80% l i tng np thu nh v
20% l i tng np thu thụng thng.
Khi i tng np thu nh cú ch hch toỏn lnh mnh v kh nng
hch toỏn chớnh xỏc thu u ra, thu u vo, s thu phi np hon ton tuõn
th theo cỏc ch k toỏn v nhng yờu cu ca c quan thu, thỡ cú th tr
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
thnh i tng np thu thụng thng, nu c c quan thu cú thm quyn
chp nhn.
- Cn c v phng phỏp tớnh thu: Tng ng vi hai nhúm i tng
np thu, cú hai phng phỏp tớnh thu:
Cỏc i tng np thu nh c ỏp dng thu doanh thu vi mt mc

thu sut thng nht l 6% trờn doanh thu, khụng c phộp min gim v
khu tr thu. T 1998, mc thu ny gim xuụng cũn 4%.
Cỏc i tng np thu thụng thng c ỏp dng phng phỏp khu tr
thu. S thu phi np s l: S chờnh lch gia s thu u ra sau khi ó khu
tr thu u vo cho giai on ú. Nu nh s thu u ra ớt hn hay khụng
bự p thu u vo, thỡ s thu u vo vt tri ú c chuyn sang cỏc
giai on tip theo bự p.
i tng np thu thụng thng mua nụng sn min thu; ph liu v
dch v vn chuyn, khụng c cung cp hoỏ n, giỏ tr gia tng c bit s
c khu tr theo t l l 10% theo giỏ thc mua.
Vi vic quy nh mt phng phỏp tớnh thu l phng phỏp khu tr,
cũn nhng i tng cú doanh s cha t ti ngng ti thiu chu thu giỏ
tr gia tng thỡ ỏp dng thu doanh thu n gin, ó to thun li cho cụng tỏc
qun lý thu.
Thu giỏ tr gia tng ca Trung Quc c ỏp dng c i vi hng chu
thu tiờu th c bit, do ú rt d dng trong qun lý. i vi hng nhp
khu, thu giỏ tr gia tng ỏnh trờn c thu hi quan v thu tiờu dựng( nu
cú).
- i vi hng xut khu.
Theo quy nh thu giỏ tr gia tng nm 1994, nhng hng hoỏ xut khu
chu thu xut 0% v c hon li s thu giỏ tr gia tng ó np khõu u
vo. Tuy nhiờn, sau mt thi gian ỏp dng, vic hon thu ó phỏt sinh mt s
vn phc tp khỏc nh: S lng thu phi hon tr tng lờn nhanh chúng,
tc hon thu tng nhanh hn c tc thu thu v lng xut khu, tỡnh
trng gian ln trong vic nhn cỏc khon hon thu dn n tht thu nghiờm
trong cho ngõn sỏch, gõy cn tr cho cụng tỏc hon thu kp thi i vi
nhng doanh nghip lm n hp phỏp.
gii quyt nhng khú khn trờn, Hi ng Nh nc ó quyt nh
gim t l hon thu t 1/7/1995 cn c vao gỏnh nng m cỏc doanh ngip
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A

Đề án môn học
xut khu phi gỏnh chu ,ng thi cng c cụng tỏc hnh chớnh v vic hon
thu khi xut khu. Cỏc t l hon thu c th c quy nh nh sau:
3% i vi nụng sn v than.
10% cho cỏc sn phm cụng nghip c sn xut hay ch bin t nguyờn
vt liu nụng nghip v cỏc sn phm khỏcchu thu sut thu giỏ tr gia tng
l 13%.
14% cho cỏc hng hoỏ chu thu sut thu giỏ tr gia tng 17%.
n 01/01/1996 mc hon thu ny c gim xung cũn 9%.
Vic gim t l hon thu i vi hng xu khu ó cú tỏc dng gim bt s
cng thng i vi ngõn sỏch nh nc. ng thi do chỳ trng ti vic m
bo tc cng nh chớnh xỏc trong quỏ trỡnh hon thu cho nờn quyn li
ca cỏc doanh nghip xut khu vn c m bo, hot ng xut khu c
y mnh .
1.2.Inụnờxia.
Lut thu giỏ tr gia tng ca Inonờxia c ban hnh thỏng 4/1985 v
c ỏp dng thnh 3 giai on :
Giai on I( T nm 1985 1989 ):Trong giai on ny thu giỏ tr gia
tng ch c ỏp dng cho nhng hng hoỏ xut khu trong nc v hng
nhp khu vi mt mc thu sut l 10%. Khỏc vi lut thu giỏ tr gia tng
ca Vit Nam ,theo lut thu giỏ tr gia tng ca Inụnờxia ,nhng mt hng
ó chu thu tiờu th c bit vn phi chiu thu giỏ tr gia tng .
Giai on II( T 1989 1994 ): T 1/4/1989, thu giỏ tr gia tng c
m rng ti ngi bỏn buụn v ỏp dng i vi 21 loi dch v .V nguyờn
tc, tt c cỏc dch v u l i tng chu thu , song In ụnờxia cng quy
nh mt s trng hp c min : dch v y t , ngõn hng ,giỏo dc v
khỏch sn (vỡ ó cú mt loi thu a phng ỏnh vo khỏch sn) .
Giai on III: Bt u t thỏng 1/1995 thu giỏ tr gia tng tip tc m
rng i tng np thu ti ngi bỏn l .Tuy nhiờn , nhng ngi bỏn l cú
doanh thu di mt ngng nht nh khụng thuc din chu thu giỏ tr gia

tng .
Theo ỏnh giỏ ca B ti chớnh Indonexia ,vic ỏp dng thu giỏ tr gia
tng theo tng giai oan nh trờn l mt trong nhng yu t dn n thnh
cụng ca thu giỏ tr gia tng nc ny.
Mt s kinh nghim c th c rỳt ra t thc t Inụnờxia :
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
-V nh hng ca thu giỏ tr gia tng ti s thu ngõn sỏch v giỏ c: Khi
ỏp dng thu giỏ tr gia tng, giỏ c Inụnờxia vn mc n nh, khụng
tng. Trong khi ú s thu ngõn sỏch li tng lờn. Nm 1989 , sau 5 nm ỏp
dng thu giỏ tr gia tng , s thu t thu giỏ tr gia tng ó tng t 1% lờn
3,5% GDP.
- Thu giỏ tr gia tng ca Indụnexia ch cú hai mc thu sut l 0% v
10% iu ny lm cho lut thu giỏ tr gia tng ca Inonexia rt n gin
,thun li cho cụng tỏc qun lý thu .
-Vic ỏp dng thu giỏ tr gia tng thnh tng giai on l mt yu t m
bo s thnh cụng ca thu giỏ tr gia tng nc ny.
-Do quy nh mt hng chu thu tiờu th c bit vn phi chu thu giỏ tr
gia tng nờn Indonexia hu nh khụng gp phi khú khn gỡ trong vic x lý
i vi loi hng hoỏ ny .
-Quy nh hon thu giỏ tr gia tng ca Indonexia rt rừ rng v cú nhng
ch dn c th nờn cỏn b thu hu nh khong cú c hi trỡ hoón hoc cn
tr quỏ trỡnh hon thu.
-Cụng tỏc tuyờn truyn cho i tng np thu cn ht sc quan trng. Ban
u, Indonexia gp phi rt nhiu phn ng t nhng i tng np thu do h
khụng bit phi lm gỡ c np thu. Ch khi c quan thu cung cp nhng
hng dn c th, rừ rng i vi tng trng hp c th thỡ nhng phn ng
ny mi lng xung.
- Tỡnh trng gian ln giỏ tr gia tng c thc hin di nhiu hỡnh thc,
ph bin nht l vic s dng hoỏ n gi khõu u vo nhm tng s thu

c khu tr. Cng cú mt s trng hp gian ln c a ra to ỏn, song
vn khụng ngn chn c hin tng ny.
1.3. Singapore:
Vi nhn thc l vic ỏnh thu i vi hng nhp khu khụng mang tớnh
cht l mt loi thu ỏnh trờn giỏ tr gia tng nờn Singapore khụng dựng tờn
thu giỏ tr gia tng nh cỏc nc m gi l thu hng hoỏ v dch v. Thu
hng hoỏ v dch v (GST) Singapore c ỏp dng vo ngy 1/4/1994. S
ban GST l mt phn trong k hoch i mi ton b h thng thu ca Chớnh
ph Singapore. iu ny cho thy s thay i quan trng trong chớnh sỏch
qun lý ti chớnh t vic chỳ trng cỏc loi thu trc tip ỏnh trờn thu nhp
ti cỏc loi thu giỏn tip ỏnh vo tiờu dựng. Song song vi vic ban hnh
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
GST, thu sut thu thu nhp cụng ty, thu thu nhp cỏ nhõn v thu ti sn
c gim xung, t ú duy trỡ c tớnh cnh tranh quc t ca h thng thu
ca Singapore.
gim ti a chi phớ tuõn th v chi phớ hnh chớnh liờn quan ti vic ỏp
dng GST cho c i tng np thu v c quan thu, m bo cho h thng
GST hot ng cú hiu qu, GST ca Singapore c xõy dng rt n gin:
- Thu ỏnh vo tiờu dựng trong nc, s dng phng phỏp khu tr trờn
c s hoỏ n v ỏp dng mt mc thu sut thng nht l 3%.
- Gim ti a cỏc loi hng hoỏ v dch v c hng thu sut 0%, ch
xut khu v mt s ớt dch v quc t c bit mi c hng thu sut 0%.
- Gim ti a vic min gim thu cho cỏc loi hng hoỏ v dch v.
- Singapore cng quy nh ngng ng ký thu: cỏc doanh nghip cú cung
cp chu thu hng nm ln hn 1 triuUSD Singapore u phi ng ký GST.
Theo quy nh ny, ch cú khong 20% tng s doanh nghip (35000
doanh nghip) phi thc hin ngha v ng ký thu.
- Khỏc vi mt s nc thc hin min thu giỏ tr gia tng hoc ỏp dng
thu sut 0% i vi lng thc, thc phm, y t v cỏc nhu yu phm khỏc

nhm giỳp cỏc h cú thu nhp thp, Singapore cho rng nhng u ói nh
vy cú li cho cỏc h cú thu nhp cao hn cỏc h cú thu nhp thp. Chớnh vỡ
vy, h thng GST ca Singapore bao ph hu ht cỏc loi hng hoỏ v dch
v.
V giỏ c: Theo kinh nghim ca cỏc nc, khi ỏp dng GST thng ch
gõy tng giỏ mt ln. Lng trc s tng giỏ ú v hn ch n mc thp
nht s li dng ca cỏc nh buụn cú th dn n lm phỏt, Chớnh ph
Singapore ó tin hnh:
- Lm vic vi cỏc nhúm tiờu dựng v ngi bỏn l ph bin vi cỏc nh
buụn v dõn chỳng v GST v nh hng ca nú ti giỏ c hng hoỏ v dch
v.
- Theo dừi cht ch mi s tng giỏ v tin hnh iu tra mi khiu ni v
cỏc hin tng gian ln ca cỏc nh buụn.
- Khuyn khớch cỏc nh buụn khụng tng giỏ bng ton b mc thu GST,
m rỳt bt mt phn vo giỏ thnh bự p bng s tit kim tng lờn t vic
gim thu thu nhp cụng ty khi GST c thc thi.
2. Vn dng kinh nghim vo Vit Nam:
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
- chun b cỏc iu kin cn thit cho vic ỏp dng thu giỏ tr gia tng
phi cú mt thi gian ỏp dung th thu giỏ tr gia tng sau ú mi ỏp dng
rng rói cho mi nghnh ngh.
- Khụng ỏp dng mt mc thu sut duy nht cho tt c cỏc nghnh ngh
khuyn khớch mt s nghnh ngh phỏt trin cng nh hn ch nhng
ngnh ngh khụng cn thit cho nn kinh t quc dõn.
- Dn dn a vic thc hin ch hoỏ n chng t, s sỏch k toỏn i
vo n np, i n vic chm dt khụng cú hoỏ n.
- Cn chỳ trng n cụng tỏc tuyờn truyn v ý ngha, mc tiờu, yờu cu
ca chớnh sỏch thu mi cng nh yờu cu v nghip v tranh th ý kin
ca nhiu nh khoa hc, nhiu nh qun lý cng nh nh kinh doanh, ngi

tiờu dựng. c bit l cú s quan tõm gii ỏp thc mc c th tranh th s
ng tỡnh, ng h ca cỏc tng lp dõn c, thỳc y tinh thn t nguyn, t
giỏc chp hnh ngha v kờ khai, np thu theo ỳng quy nh ca phỏp lut.
CHNG II
THC TRNG CA THU GTGT TRONG THNG MI DCH V
NC TA HIN NAY
I. Tỡnh hỡnh thng mi dch v hin nay:
Thc hin chớnh sỏch i mi k t i hi ng ton quc ln th IV
( 1986 ), vi nn kinh t nhiu thnh phn ó lm cho kinh t Vit Nam cú
nhng thay i ln lao khụng phi ch mc tng trng m cũn thay i c
cu kinh t. Hot ng dch v xut hin ngy cng nhiu v t ra thớch ng
nhanh vỡ em li hiu qu kinh t cao. Nhỡn chung, t trng dch v tng dn
trong c cu tng sn phm trong nc t 32,48% nm 1985 lờn 38,46% nm
2002. Tng ng vi s tng trng dch v l s gim t trng nụng lõm
ng nghip t 40,17% nm 1985 xung cũn 22,99% nm 2002. ng thi
cụng nghip v xõy dng cú tng mc dự tng khụng ln ( so vi dch v ) t
27,35% nm 1985 lờn 38,55% nm 2002. Cú th ỏnh giỏ rng s chuyn dch
c cu kinh t Vit Nam trong hn 15 nm l s chuyn dch c cu kinh t
theo hng tớch cc phc v cho s nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t
nc.
Trong cỏc ngnh dch v phi k ti vai trũ khụng nh ca lnh vc thng
mi. Nhng nm i mi va qua, thng mi phỏt trin khỏ, bo m lu
Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A
Đề án môn học
chuyn, cung ng vt t, hng hoỏ trong c nc v trờn tng vựng. Thng
mi quc doanh c sp xp li theo hng nm buụn bỏn, tham gia kinh
doanh, bỏn l i vi mt s mt hng thit yu; thng mi ngoi quc doanh
tng lờn ỏng k v s lng, t ú gúp phn lm cho th trng trong nc
sụi ng phong phỳ. Mng li ch, cỏc im bỏn hng hoỏ v kinh doanh
dch v phỏt trin rng khp trờn phm vi c nc. H thng siờu th, trung

tõm thng mi, hi ch v trin lóm hng hoỏ c hỡnh thnh v phỏt trin.
Phng thc kinh doanh ó c i mi theo hng vn minh hin i.
Nhiu hỡnh thc thu hỳt khỏch hng ca cỏc nc tiờn tin trờn th gii c
ỏp dng nh: T chc cỏc hi ch ( hi ch thng mi quc t, hi ch hng
cht lng cao, hi ch hng ờm, ) qung cỏo tip th khuyn mi dch v
sau bỏn hng ( bo hnh, bo trỡ ) bỏn hng qua in thoi, fax. i ng nhõn
viờn, nh qun lý trong lnh vc thng mi dch v ó trng thnh nhiu
mt, bit cỏch thu hỳt khỏch hng bng chớnh cht lng phc v ca mỡnh.
T ú, tng mc bỏn l hng hoỏ v dch v tiờu dựng xó hi tng liờn tc
trong hn 10 nm ( 1991-2003 ) vi mc tng bỡnh quõn hng nm l 27,7%.
Mc bỏn l bỡnh quõn u ngi /nm cng tng ỏng k t 0,3 triu ng
nm 1990 lờn 1,7 triu ng nm 1995 v 2,8 triu ng nm 2000 v 3,7 triu
ng nm 2003. ng thi, nm 2003 túc tng trng kinh t ca Vit
Nam l 6,68% ng th hai th gii sau Trung Quc, tng mc lu chuyn
hng hoỏ tng 112,1%.
Mt s ch tiờu kinh t ch yu v th trng
trong nc thi k 1991 2004.
Nm
GDP
(%)
Bỏn trong nc
Ch s giỏ
tiờu dựng
Ngn t
ng
Nhp tng
(%)
Nhp tng
so vi
GDP

Sinh viên: Lơng Ngọc Hoàng Lớp : Thơng Mại 43A

×