Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Quan tri kinh doanh nha hang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.29 KB, 11 trang )

BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Đào tạo theo hệ thống tín chỉ)

Tên chương trình :
Ngành đào tạo
UỐNG
Mã ngành
:
Loại hình đào tạo :

QUẢN TRỊ KINH DOANH NHÀ HÀNG
: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN
51340109
CHÍNH QUY

Đà Nẵng, năm 2013

1


I. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số … /QĐ-CĐTM ngày … tháng … năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Thương mại)



Tên chương trình
Trình độ đào tạo
Ngành đào tạo
Mã số
Loại hình đào tạo

: QUẢN TRỊ KINH DOANH NHÀ HÀNG
: CAO ĐẲNG
: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN ́NG
: 51340109
: CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Quản trị kinh doanh nhà hàng nhằm đào tạo cử nhân ngành
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng,
trình độ cao đẳng; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và có sức khỏe tốt; có
kiến thức chung về ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, có kiến thức chuyên
sâu về lĩnh vực quản trị kinh doanh nhà hàng; có kỹ năng cơ bản để vận dụng trong
quản trị kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống, thực hiện chuyên sâu trong quản trị
kinh doanh nhà hàng; có khả năng học tập và thích ứng với mơi trường kinh doanh
trong điều kiện hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: Người học có được những hiểu biết theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo đối với ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống trình độ cao đẳng; có
những hiểu biết chung về lý luận và thực tiễn liên quan đến quản trị nhà hàng và dịch
vụ ăn uống; có những hiểu biết chuyên sâu, cụ thể về nội dung, phương pháp và qui
trình chế biến món ăn, pha chế đồ uống; tổ chức phục vụ tiệc, phục vụ ăn uống tại nhà
hàng và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

- Kỹ năng: Người học thực hiện được việc xây dựng, tổ chức thực hiện, điều hành
và kiểm soát hiệu quả các kế hoạch tác nghiệp trong các bộ phận bếp, bàn, bar; thực
hiện đúng quy trình phục vụ ở các bộ phận bếp, bàn, bar… của nhà hàng và cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống.
- Thái độ: Người học chấp hành tốt đường lối, chủ trương của Đảng và chính sách,
pháp luật của Nhà nước; xác định đúng đắn trách nhiệm và nghĩa vụ của nhân viên
kinh doanh nhà hàng; yêu nghề, có tinh thần phục vụ tốt cho khách ăn uống, có thái độ
2


giao tiếp phù hợp với mọi người và tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong
kinh doanh hàng ăn uống; chủ động và tích cực rèn luyện kiến thức, kỹ năng nghề
nghiệp và kỹ năng sống.
- Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, người học có
thể làm việc tại các nhà hàng hay các cơ sở khác liên quan đến dịch vụ ăn uống; với
các vị trí như nhân viên phục vụ bàn, bar, chế biến món ăn. Qua một thời gian làm việc
có thể phát triển lên những vị trí cơng tác cao hơn như tổ trưởng tổ phục vụ bàn, bar,
bếp hoặc trưởng/phó phịng kinh doanh, lãnh đạo nhà hàng.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp: Người học có khả năng tự
học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ, thích ứng với môi trường kinh doanh trong
điều kiện hội nhập quốc tế. Người học có thể học liên thơng lên trình độ cao hơn.
- Trình độ Ngoại ngữ, Tin học
+ Có khả năng giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh (tiếng Anh cơ bản); sử
dụng được các thuật ngữ, mẫu câu tiếng Anh thông dụng liên quan đến lĩnh vực kinh
doanh ăn uống và vui chơi giải trí (tiếng Anh chuyên ngành);
+ Sử dụng được một số phần mềm tin học ứng dụng thông thường để soạn thảo
văn bản, xây dựng trang trình chiếu; sử dụng tốt cơng cụ Internet để thu thập và trao
đổi thông tin.
2. Thời gian đào tạo 03 năm (36 tháng)
3. Khối lượng kiến thức tồn khố: 95 tín chỉ, chưa tính Giáo dục thể chất và Giáo

dục quốc phịng - an ninh.
Trong đó
Kiến thức giáo dục chun nghiệp
Khối
lượng
kiến
thức
tồn
khóa

Kiến
thức
giáo
dục Tổng
số
đại
cương

Kiến thức cơ sở
Kiến
thức
cơ sở
khối
ngành

Kiến
thức
cơ sở
nhóm
ngành


Kiến
thức
cơ sở
ngành

Kiến thức ngành
Kiến
thức
chung
của
ngành

Kiến
thức
chuyên
sâu của
ngành

Thực
tập và
viết
Kiến
báo
thức
cáo
bổ trợ
thực
tập tốt
nghiệp


95
29
66
3
2
9
24
20
3
5
4. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam có đủ các điều kiện theo quy định trong Quy chế tuyển sinh
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo trình độ đại
học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Theo các văn bản hiện hành của Trường Cao đẳng Thương mại về đào tạo trình
độ đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
6. Thang điểm
Thực hiện đánh giá và cho điểm theo thang điểm 10 và thang điểm chữ theo quy
chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3


7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
TT

Mã học
phần



thuyết

Thực
hành

480

29

26

03

Lý luận chính trị
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Khoa học xã hội

165

10

09


01

30

02

02

00

60

03

02

01

30

02

02

00

45

03


03

00

60

04

04

00

Học phần bắt buộc

30

02

02

00

30

02

02

00


30

02

02

00

30

02

02

00

cương

7.1.1
7.1.1.1

1311201

7.1.1.2

1311202

7.1.1.3


1311203

7.1.1.4

1311204

7.1.2
1311101

Số tín chỉ
Tổng
số

Kiến thức giáo dục đại

7.1

7.1.2.1

Tên học phần

Số
tiết

7.1.2.2

1311102

Pháp luật đại cương
Học phần tự chọn (chọn 1

trong 2 học phần)
Kỹ thuật soạn thảo văn bản

7.1.2.3

1311111

Xã hội học đại cương

30

02

02

00

Ngoại ngữ

135

07

05

02

7.1.3
7.1.3.1


1311301

Tiếng Anh cơ bản 1

60

03

02

01

7.1.3.2

1311302

Tiếng Anh cơ bản 2

75

04

03

01

Toán – Tin học

120


08

08

00

Học phần bắt buộc

90

06

06

00

7.1.4
7.1.4.1

1311103

Toán cao cấp

45

03

03

00


7.1.4.2

1311104

45

03

03

00

30

02

02

00

30

02

02

00

30


02

02

00

66

47

19

7.1.4.3

1311105

Tin học đại cương
Học phần tự chọn (chọn 1
trong 2 học phần)
Lý thuyết trị chơi

7.1.4.4

1311106

Mơ hình tốn kinh tế

7.1.5


1311107

Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng an ninh
Kiến thức giáo dục
1.275
chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở
255

03

14

11

03

Khối ngành

03

02

01

7.1.6
7.2
7.2.1


60

08

4


TT

7.2.1.1

Mã học
phần

Số tín chỉ
Tổng
số


thuyết

Thực
hành

Kinh tế vi mơ

60

03


02

01

Nhóm ngành

30

02

02

00

Pháp luật kinh tế

30

02

02

00

Ngành

165

09


07

02

Quản trị học

60

03

02

01

7.2.1.4

1310101
1311109

Toán kinh tế

60

03

02

01

7.2.1.5


1311113

Tin học ứng dụng trong kinh doanh

45

03

03

00

Kiến thức ngành

810

44

34

10

Kiến thức chung của ngành

420

24

20


04

7.2.1.2
7.2.1.3

1310301

Tên học phần

Số
tiết

1311108

7.2.2
7.2.2.1

1310601

Nguyên lý kế tốn

45

03

03

00


7.2.2.2

1310407

Quản trị chất lượng dịch vụ

30

02

02

00

7.2.2.3

1310801

Tài chính - tín dụng

30

02

02

00

7.2.2.4


1310401

Tổng quan du lịch

30

02

02

00

7.2.2.5

1310408

Văn hóa ẩm thực

30

02

02

00

7.2.2.6

1310409


Marketing du lịch

45

03

03

00

7.2.2.7

1311001

Thống kê kinh doanh

60

03

02

01

7.2.2.8

1310410

Nghiệp vụ bàn


45

02

01

01

7.2.2.9

1310411

Nghiệp vụ bar

45

02

01

01

7.2.2.10

1310412

Nghiệp vụ bếp
Kiến thức chuyên sâu của
ngành
Học phần bắt buộc


60

03

02

01

390

20

14

06

300

14

08

06

7.2.2.11

1310405

Kinh doanh nhà hàng


45

03

03

00

7.2.2.12

1310419

Quản trị tiệc

45

02

01

01

7.2.2.13

1310420

Quản trị chế biến món ăn

30


02

02

00

7.2.2.14

1310421

60

03

02

01

120

04

00

04

90

06


06

00

30

02

02

00

7.2.2.16

1310429

Quản trị kinh doanh nhà hàng
Thực hành chuyên ngành
quản trị kinh doanh nhà hàng
Học phần tự chọn (chọn 3
trong 6 học phần)
Văn hóa du lịch

7.2.2.17

1310430

Thiết kế và trang trí tiệc


30

02

02

00

7.2.2.18

1310431

Quản trị dịch vụ vui chơi giải trí

30

02

0H2

00

7.2.2.15

1310434

5


TT


Mã học
phần

7.2.2.19

1310312

7.2.2.20
7.2.2.21

1310426
1310422

7.2.3
7.2.3.1
7.2.4

1311307
1310437

Số
tiết

Tên học phần

Số tín chỉ
Tổng
số



thuyết

Thực
hành

Thương mại điện tử
Tâm lý và nghệ thuật ứng xử
trong kinh doanh du lịch
Nghệ thuật cắm hoa

30

02

02

00

30

02

02

00

30

02


02

00

Kiến thức bổ trợ
Tiếng Anh chuyên ngành
Quản trị kinh doanh nhà hàng
Thực tập và viết Báo cáo
thực tập tốt nghiệp

60

03

02

01

60

03

02

01

150

05


00

05

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
8.1. Phân phối thời gian tồn khóa (đơn vị tính: tuần)
Số
TT

Nội dung hoạt động

Thời
gian

Phân phối
Năm
Năm
thứ nhất thứ hai

Năm
thứ ba

1

Học lý thuyết và thực hành

95

34


34

27

2

Thực tập và viết báo cáo thực tập

8

-

-

8

3

Thi học kỳ

21

7

7

7

4


Nghỉ hè

10

5

5

-

5

Nghỉ tết

9

3

3

3

6

Nghỉ các ngày lễ

3

1


1

1

7

Hoạt động khác và dự phòng

10

2

2

6

Tổng cộng

156

52

52

52

Ghi

8.2. Kế hoạch giảng dạy từng học kỳ


6


HỌC KỲ/HỌC PHẦN
STT

Học kỳ 1

SỚ TÍN CHỈ
Tổng
số


thuyết

Thực
hành

1

Tin học đại cương

03

03

00

2


Tốn cao cấp

03

03

00

3

Pháp luật đại cương

02

02

00

7


4

Kinh tế vi mô

03

02


01

5

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

02

02

00

6

Tiếng Anh cơ bản 1

03

02

01

7

Giáo dục thể chất (phần I)

01

8


Giáo dục quốc phòng - an ninh

08

Tổng số (chưa tính Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phịng an ninh)

16

14

02

Học kỳ 2
1

Quản trị học

03

02

01

2

Tốn kinh tế

03


02

01

3

Tài chính tín dụng

02

02

00

4

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

03

02

01

5

Tiếng Anh cơ bản 2

04


03

01

6

Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục đại cương

02

02

00

7

Tổng quan du lịch

02

02

00

8

Giáo dục thể chất (phần II)

01


Tổng số (chưa tính Giáo dục thể chất)

19

15

04

Học kỳ 3
1

Tư tưởng Hồ Chí Minh

02

02

00

2

Pháp luật kinh tế

02

02

00

3


Marketing du lịch

03

03

00

4

Văn hóa ẩm thực

02

02

00

5

Quản trị chất lượng dịch vụ

02

02

00

6


Nguyên lý kế toán

03

03

00

7

Thống kê kinh doanh

03

02

01

8

Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục đại cương

02

02

00

9


Giáo dục thể chất (phần III)

01

Tổng số (chưa tính Giáo dục thể chất)

19

18

01

Học kỳ 4
1

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

03

03

00

2

Nghiệp vụ bàn

02


01

01

3

Nghiệp vụ bar

02

01

01

4

Nghiệp vụ bếp

03

02

01

5

Kinh doanh nhà hàng

03


03

00
8


6

Tiếng Anh chuyên ngành

03

02

01

7

Học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu của ngành

02

02

00

Tổng số

18


14

04

Học kỳ 5
1

Tin học ứng dụng trong kinh doanh

03

03

00

3

Quản trị tiệc

02

01

01

4

Quản trị chế biến món ăn

02


02

00

5

Quản trị kinh doanh nhà hàng

03

02

01

6

Học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu của ngành

04

04

00

Tổng số

14

12


02

Học kỳ 6
1

Thực hành chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng

04

00

04

2

Thực tập và viết báo cáo thực tập tốt nghiệp

05

00

05

Tổng số

09

00


09

9


8.3. Tiến trình học
Bước 1

Bước 2

Những nguyên lý
của chủ nghĩa
Mác Lênin 1 (2;0)
Tiếng Anh cơ bản
1 (2;1)

Những nguyên lý
của chủ nghĩa
Mác Lênin 2(2;1)
Tiếng Anh cơ bản
2 (3;1)
Toán kinh tế (2;1)

Bước 3
Tư tưởng Hồ
Chí Minh (2;0)

Bước 4

Bước 5


Bước 6

Đường lối
cách mạng của
ĐCSVN (3;0)
TiếngAnh chun
ngành (2;1)

TC: Lý thuyết trị
chơi hoặc Mơ hình
tốn kinh tế (2;0)
Pháp luật kinh tế
(2;0)

Toán cao cấp (3;0)
Pháp luật đại
cương (2;0)

Kinh tế vi mô
(2;1)

Kinh doanh
nhà hàng (3;0)
Nghiệp vụ bàn
(1;1)

Tổng quan du
lịch (2;0)


Quản trị học (2;1)

Quản trị kinh doanh
nhà hàng (2;1)

Nghiệp vụ bếp
(2;1)
Nghiệp vụ bar
(1;1)
Văn hóa ẩm thực
(2;0)
Quản trị chất lượng
dịch vụ (2;0)

Quản trị chế biến
món ăn (2;0)

Quản trị tiệc
(1;1)
TC: Quản trị dịch vụ
vui chơi giải trí (2;0)
TC*: Tâm lý và
nghệ thuật ứng xử
trong kinh doanh
DL(2;0)

Thực hành chuyên ngành (0;4)

Nguyên lý kế
toán (3;0)

Thống kê kinh
doanh (2;1)
Marketing du
lịch (3;0)

Thực tập và viết Báo cáo thực tập
tốt nghiệp (0;5)

Tài chính Tín
dụng (2;0)

TC*: Văn hóa du
lịch (2;0)
TC*: Thiết kế và
trang trí tiệc
(2;0)
TC*: Nghệ thuật
cắm hoa (2;0)

TC: Thương mại
điện tử (2;0)

Tin học đại cương
(3;0)

Giáo dục thể chất
1 (0;1)

Tin học ứng dụng
trong kinh doanh (3;0)

TC: Kỹ thuật soạn thảo
văn bản hoặc Xã hội
học đại cương (2;0)
Giáo dục thể chất
2 (0;1)

Giáo dục thể
chất 3 (0;1)

Giáo dục quốc phòng
an ninh (0;8)

10


Ghi chú:
- Các học phần trong một bước có thể học song song với nhau.
- Tiến trình được thực hiện từ trái sang phải, các học phần ở bước sau chỉ được học
khi học xong học phần bước trước theo hàng ngang, các học phần ở bước trước chưa
học xong có thể bố trí sang bước sau nhưng phải đảm bảo theo nguyên tắc trên.
- Học phần Tổng quan du lịch là học phần tiên quyết của các học phần: Kinh doanh
nhà hàng; Marketing du lịch; Quản trị kinh doanh nhà hàng.
9. Hướng dẫn thực hiện chương trình
9.1. Số tiết (giờ) quy đổi của các loại tín chỉ
1 tín chỉ lý thuyết:
15 tiết
Trong thời gian lên lớp của tín chỉ lý thuyết bao gồm cả thời gian giảng lý thuyết,
thảo luận, làm bài tập, bài thực hành chứng minh học phần.
1 tín chỉ thực hành:
30 tiết

1 tín chỉ thực tập:
45 giờ
1 tín chỉ tự học, nghiên cứu của sinh viên:
30 giờ
9.2. Biên soạn mục tiêu, đề cương chi tiết các bài giảng, học phần:
Mỗi học phần, bài giảng đều phải được biên soạn mục tiêu, nội dung cụ thể và ro
ràng để giảng viên và sinh viên có căn cứ thực hiện.
Các học phần đã có đề cương chi tiết quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì các
Trưởng khoa triển khai quản lý và thực hiện theo đúng quy định.
Các học phần chưa có đề cương chi tiết quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì
Trưởng khoa tổ chức biên soạn và trình Hiệu Trưởng ký duyệt trước khi thực hiện.
9.3. Giáo trình và bài giảng các học phần
Các học phần đã có giáo trình quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì Trưởng
khoa triển khai thực hiện và quản lý việc thực hiện theo đúng quy định.
Các học phần chưa có giáo trình quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì các
Trưởng khoa, bộ mơn nghiên cứu, tham khảo để biên soạn hoặc chọn 01 giáo trình (tài
liệu) đã có sẵn phù hợp với nội dung và trình độ đào tạo Cao đẳng để lập danh mục và
trình Hiệu Trưởng ký duyệt trước khi thực hiện.
9.4. Tài liệu tham khảo các học phần
Ngồi các giáo trình quy định của Bộ Giáo dục và của trường thì các Trưởng khoa
tổ chức việc chọn các tài liệu tham khảo cho các học phần để triển khai thực hiện.
9.5. Trình tự triển khai giảng dạy các học phần trong khóa học
Phải đảm bảo tính logic giữa các học phần trong chương trình đào tạo nhằm tối ưu
hóa việc truyền đạt của giảng viên và tiếp thu kiến thức của sinh viên.
9.6. Phương pháp giảng dạy
Áp dụng các phương pháp giảng dạy mới, tích cực hóa người học.
Hướng dẫn cho sinh viên biết cách tự quản lý, rèn luyện, học tập và nghiên cứu để
sinh viên đạt được mục tiêu đào tạo của ngành học, bậc học sau khi tốt nghiệp.
Trong quá trình thực hiện, các Trưởng khoa, bộ môn nghiên cứu và đề nghị cụ thể
để Hiệu Trưởng quyết định điều chỉnh.


11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×