ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 12 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Cho a 0 , khi đó
a
4
3
bằng
4
3
B. a 3 .
A. a 4 .
Câu 2:
B. I 0; 5; 3 .
2022
Nếu
2022
f ( x)dx 3 và
1
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
B. 2 .
C. I 0;5; 3 .
D. I 0;5;3 .
f ( x) g ( x) dx bằng
1
C. 2 .
D. 8 .
x 1 y z 1
Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng (d ) :
có vectơ chỉ phương là
2
3
1
A. v 1;0; 1 .
B. v 2; 3;1 .
C. v (2;0;1) .
D. v 1;0;1 .
Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 10 là
A. ;log 5 10 .
B. log 5 10; .
C. log 5; .
D. 2; .
Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a 2 và có chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. 3a 3 .
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 32a 3 .
B. 16a 3 .
C. 64a 3 .
D. 8a 3 .
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm a 4; 1;3 , b 2;1;1 . Tọa độ của vectơ a 2b là
A. 2; 2; 2 .
Câu 9:
1
D. a 3.4 .
2022
g ( x)dx 5 thì
1
A. 8 .
Câu 4:
1
.
a3.4
Trong khơng gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 5) 2 ( z 3) 2 4 có toạ độ là:
A. I 0; 5;3 .
Câu 3:
C.
Nếu
B. 6;0; 4 .
5
5
2
2
C. 8;1;5 .
D. 2; 2; 2 .
C. 9.
D. 6.
C. y x 1 3x .
D. y 3x ln 3 .
f x dx 3 thì 2 f x dx bằng
A. 5.
B. 8.
Câu 10: Trên , đạo hàm của hàm số y 3x là
A. y
3x
.
ln 3
B. y 3x .
Câu 11: Cho hàm số f x cos x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx sin x x C .
C. f x dx sin x C .
B.
A. 4 .
C.
A.
f x dx sin x C .
D. f x dx sin x x C .
Câu 12: Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
B. 9 .
1
.
4
D. 2 .
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
Câu 14: Cho số phức z 2 3i , điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z có tọa độ là
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 2;3 .
B. 2;3 .
C. 2; 3 .
D. 2; 3 .
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1;0 .
C. 1; 2 .
Câu 17: Cho hai số phức z 2 3i và w 1 4i . Số phức 2 z 3w bằng
A. 3 7i .
B. 7 6i .
C. 7 6i .
D. ; 2 .
D. 7 18i .
Câu 18: Phương trình log 2 x 3 3 có nghiệm là
A. x 3 .
B. x 6 .
C. x 5 .
D. x 11 .
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì n 3 , công thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
A. Cn3
.
B. Cn3
.
C. Cn3 .
D. Cn3
.
3! n 3 !
3!
n 3 !
n 3 !
Câu 20: Đồ thị của hàm số y x 4 3 x 2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 21: Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
A. \ 1 .
B. 1; .
C. 1; .
D. ;1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 2;1 và có một vectơ pháp tuyến
n 5; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng P là
A. 5 x 2 y 3 z 17 0 . B. 2 x 2 y z 11 0 . C. 5 x 2 y 3 z 11 0 .D. 2 x 2 y z 17 0 .
Câu 23: Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x 2a 3b .
B. x 3a 2b .
C. x a 2b3 .
D. x a 2 b3 .
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , AB a 2 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
A. 3 2a .
B. a .
C.
3
a.
2
D. 3a .
Câu 26: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3 x 1 .
B. y x3 3 x 1 .
C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x trên đoạn 1;1 .
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;3; 2 và B 2;1; 4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB có phương trình là
A. x y 3 x 2 0 .
B. 2 x y z 1 0 .
C. x y 3 z 2 0 . D. x y 3 z 9 0
Câu 30: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
21
7
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
44
220
44
22
Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình 2 f x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
2x 1
lần lượt có phương trình là
x 1
C. y 1; x 2 .
D. y 2; x 1 .
Câu 32: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y 1; x 2 .
B. y 2; x 1 .
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
mx 2m 3
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
xm
m để hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . Tìm số phần tử của S .
Câu 33: Cho hàm số y
A. 5 .
C. 4 .
B. 3 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y z 2
có phương trình là
1
1
3
A. 2 x y 9 z 36 0 .B. 2 x y z 0 .
Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn
D. 1 .
x 1 y 2 z 4
và
2
1
3
C. 6 x 9 y z 8 0 . D. 6 x 9 y z 8 0 .
z 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3 2i 2 i z là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn đó?
A. I 3; 2 .
B. I 3;2 .
C. I 3;2 .
D. I 3; 2 .
Câu 36: Cho bất phương trình log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ?
A. 5 .
B. Vô số.
C. 4 .
D. 3 .
Câu 37: Cắt khối nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a2 . Thể tích của nón bằng
4
4 3 3
A.
B. 4 3 a 3 .
C. a 3 .
D. 4 a 3 .
a .
3
3
Câu 38: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (4) 2 ,
A. I 1 .
B. I 12 .
4
2
0
0
f ( x)dx 4 . Tính tích phân I x f 2 x dx.
C. I 4 .
D. I 17 .
Câu 39: Trong khơng gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;1; 1 ; B 1;0;1 ; C 2; 2;3 . Đường thẳng
đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với ABC có phương trình là:
A.
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 2 y 4 z 1
x 1 y 1 z 1
. B.
.C.
.D.
.
2
4
1
2
4
1
1
1
1
2
4
1
Câu 40: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z 2 z 2 10i . Môđun của z 1 3i bằng
A.
53 .
B.
5.
C. 17 .
D. 10 .
Câu 42: Cho hàm số f x có f 0 và f x sin x.sin 2 2 x, x . Biết F x là nguyên hàm
2
của f x thỏa mãn F 0 0 , khi đó F bằng
2
104
104
121
167
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
225
225
225
225
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm trên đoạn 0; ?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :
D. 0 .
x5 y 7 z 3
x y 1 z 3
, d1 :
1
2
3
2
1
2
x 2 y 3 z
. Gọi là đường thẳng song song với d đồng thời cắt cả hai đường
1
3
2
thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
và d 2 :
A. 3; 12;10 .
B. 4;1; 7 .
C. 4;10;17 .
D. 1; 6;6 .
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA ABCD . Góc giữa
hai mặt phẳng SBC và SCD bằng với cos
A.
a3 7
.
3
B.
a 3 57
.
3
C.
9
. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:
16
a 3 57
.
9
D.
a3 7
.
9
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 5), I (2;0; 1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x y 2 z 5 0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T a b 2c bằng
1
A. 11.
B. 6.
C. 1 .
D. .
3
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 47: Cho hàm số f ( x) ax 4 x 3 2 x 2 và hàm số g ( x) bx3 cx 2 2 , có đồ thị như hình vẽ bên.
221
Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1
. Khi đó S 2 bằng:
640
A.
1361
.
640
B.
271
.
320
C.
571
.
640
D.
791
.
640
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số x; y (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
kiện
2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615 .
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 49: Cho số phức z x yi, x, y thoả mãn z z 2 3 z z 4i 6 và z 1 i z 3 i .
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 3 y 5 . Khi đó M m bằng
33
17
13
22
A.
.
B.
.
C. ,
D.
.
5
5
5
5
Câu 50: Cho hàm số y f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm
1
cực trị của hàm số g ( x) 10 x f 2 x 1 .
4
A. 7 .
B. 6 .
3
C. 5 .
D. 4 .
---------- HẾT ----------
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho a 0 , khi đó
a
4
3
bằng
4
3
3
4
1
C. 3.4 .
a
B. a .
A. a .
D. a
1
3.4
.
Lời giải
Chọn A
a
4
Ta có
Câu 2:
3
3
4
a .
Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 5) 2 ( z 3) 2 4 có toạ độ là:
A. I 0; 5;3 .
B. I 0; 5; 3 .
C. I 0;5; 3 .
D. I 0;5;3 .
Lời giải
Chọn A
2022
Câu 3:
2022
f ( x)dx 3
Nếu
A. 8 .
và
1
2022
g ( x)dx 5
1
thì
B. 2 .
f ( x) g ( x) dx
1
C. 2 .
bằng
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có:
f ( x) g ( x) dx 3 (5) 2
0
Câu 4:
x 1 y z 1
Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) :
có vectơ chỉ phương là
2
3
1
A. v 1;0; 1 .
B. v 2; 3;1 .
C. v (2;0;1) .
D. v 1;0;1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 10 là
A. ;log 5 10 .
B. log 5 10; .
C. log 5; .
D. 2; .
Lời giải
Chọn B
Câu 6:
Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a 2 và có chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn A
1
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: V B.h .3a 2 .2a 2a 3
3
3
Câu 7:
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 32a 3 .
B. 16a 3 .
C. 64a 3 .
D. 8a 3 .
Page 7
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng 2a 8a 3 .
3
Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm a 4; 1;3 , b 2;1;1 . Tọa độ của vectơ a 2b là
A. 2; 2; 2 .
B. 6;0; 4 .
C. 8;1;5 .
D. 2; 2; 2 .
Lời giải
Chọn C
5
Câu 9:
Nếu 2
A. 5.
f x dx 3
5
thì
2 f x dx
2
bằng
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Lời giải
Chọn D
Câu 10: Trên , đạo hàm của hàm số y 3x là
A. y
3x
.
ln 3
B. y 3x .
C. y x 1 3x .
D. y 3x ln 3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 11: Cho hàm số f x cos x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
B. f x dx sin x C .
f x dx sin x x C .
C. f x dx sin x C . D. f x dx sin x x C .
A.
Lời giải
Chọn D
Câu 12: Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 4 .
B. 9 .
C.
1
.
4
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có u2 u1.q q
u2 12
4.
u1 3
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
Lời giải
Chọn C
1
1
Thể tích của khốỉ nón đó là V r 2 h .42.3 16 .
3
3
Câu 14: Cho số phức z 2 3i , điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z có tọa độ là
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 2;3 .
B. 2;3 .
C. 2; 3 .
D. 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z 2 3i z 2 3i
Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i có tọa độ là 2; 3 .
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
Lời giải
D. 4.
Chọn D
Ta thấy đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua các điểm x 3; x 3 nên có 2 điểm cực
tiểu.
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1;0 .
C. 1; 2 .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn B
Trên khoảng 2;1 , f x 0 nên nghịch biến trên 2;1 1;0 .
Câu 17: Cho hai số phức z 2 3i và w 1 4i . Số phức 2 z 3w bằng
A. 3 7i .
B. 7 6i .
C. 7 6i .
D. 7 18i .
Lời giải
Chọn D
2 z 3w 2.2 3.1 2. 3 3 4 i 7 18i .
Câu 18: Phương trình log 2 x 3 3 có nghiệm là
Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. x 3 .
B. x 6 .
C. x 5 .
D. x 11 .
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ: x 3 0 x 3
x 3 23 x 5.
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì n 3 , công thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
A. Cn3
.
B. Cn3
.
C. Cn3 .
D. Cn3
.
3! n 3 !
3!
n 3 !
n 3 !
Lời giải
Chọn D
Ta có Cn3
n!
.
3! n 3 !
Câu 20: Đồ thị của hàm số y x 4 3 x 2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1.
C. 2 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn A
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung có hồnh độ x 0 y 5 .
Câu 21: Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
A. \ 1 .
B. 1; .
C. 1; .
D. ;1 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 1 0 x 1
Tập xác định của hàm số đã cho là D 1; .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 2;1 và có một vectơ pháp tuyến
n 5; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng P là
A. 5 x 2 y 3 z 17 0 . B. 2 x 2 y z 11 0 .
C. 5 x 2 y 3 z 11 0 . D. 2 x 2 y z 17 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng P có dạng
5 x 2 2 y 2 3 z 1 0 5 x 2 y 3z 11 0
Vậy P : 5 x 2 y 3 z 11 0 .
Câu 23: Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x 2a 3b .
B. x 3a 2b .
C. x a 2b3 .
D. x a 2 b3 .
Lời giải
Chọn C
Page 10
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Từ giả thiết ta có
log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b log 3 x log 3 a 2 log 3 b3 log 3 x log 3 a 2b3 x a 2b3
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn D
D 45.
Vì BC //AD nên AD, BC AD, AD DA
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , AB a 2 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
A. 3 2a .
B. a .
C.
3
a.
2
D. 3a .
Lời giải
Chọn B
Vì SA ( ABC ) nên ( ABC ) ( SAC ) .
Hạ BH AC , khi đó BH ( SAC ) , suy ra d( B, ( SAC )) BH .
Vì tam giác ABC vuông cân tại B , AB a 2 nên AC 2a , suy ra BH
AC
a.
2
Vậy d( B, ( SAC )) a .
Câu 26: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra chiều cao khối trụ bằng 6 , bán kính đáy bằng 3 , do đó thể tích khối trụ bằng
32 6 54 .
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3 x 1 .
B. y x3 3 x 1 .
C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a 0 , đi qua điểm (0;1) . Trong
các phương án, chỉ có phương án y x 3 3 x 1 thoả mãn.
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x trên đoạn 1;1 .
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 4 .
Chọn B
Ta có y 3 x 2 3 0, x , m min y y 1 4 .
1;1
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;3; 2 và B 2;1; 4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB có phương trình là
A. x y 3 x 2 0 .
B. 2 x y z 1 0 .
C. x y 3 z 2 0 .
D. x y 3 z 9 0
Lời giải
Chọn C
Ta có n AB 2; 2; 6 . Gọi I là trung điểm của AB , khi đó I 1;2; 1 .
Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực AB có dạng x 1 y 2 3 z 1 0
x y 3z 2 0 .
Câu 30: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
21
7
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
44
220
44
22
Lời giải
Chọn C
Ta có n C123 220 . Gọi A là biến cố chọn một nhóm 3 bạn nữ để tham gia biểu diễn văn
nghệ. n A C73 35 P A
n A 7
.
n 44
Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình bên.
Page 12
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Phương trình 2 f x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
B. 2 .
A. 3 .
C. 0 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D
Ta có 2 f x 1 0 f x
1
.
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
2x 1
lần lượt có phương trình là
x 1
C. y 1; x 2 .
D. y 2; x 1 .
Câu 32: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y 1; x 2 .
B. y 2; x 1 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D \ 1 .
2x 1
2x 1
.
2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
x 1
x 1
2x 1
2x 1
x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
Ta có lim y lim
.
x 1
x 1 x 1
x 1
Ta có lim y lim
x
x
mx 2m 3
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
xm
m để hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . Tìm số phần tử của S .
Câu 33: Cho hàm số y
A. 5 .
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
Điều kiện xác định: x m .
Ta có: y
m 2 2m 3
x m
2
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 2; thì:
y 0; x 2;
m 2 2m 3 0
3 m 1
2 m 1 .
x m
m 2
m 2
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Vậy giá trị nguyên của m là S 2; 1;0 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y 2 z 4
và
2
1
3
x 1 y z 2
có phương trình là
1
1
3
A. 2 x y 9 z 36 0 .B. 2 x y z 0 .
C. 6 x 9 y z 8 0 . D. 6 x 9 y z 8 0 .
Lời giải
Đường thẳng d1 :
x 1 y 2 z 4
đi qua điểm M 1; 2; 4 , có một VTCP là u1 2;1;3 .
2
1
3
Đường thẳng d 2 :
x 1 y z 2
có một VTCP là u2 1; 1;3 .
1
1
3
Mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2 P qua điểm M 1; 2; 4 , có một
VTPT là n u1 , u2 6;9;1 . Phương trình mặt phẳng P là :
P : 6 x 1 9 y 2 z 4 0 6 x 9 y z 8 0 .
Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn
z 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3 2i 2 i z là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn đó?
A. I 3; 2 .
B. I 3;2 .
C. I 3;2 .
D. I 3; 2 .
Lời giải
Cách 1.
Đặt w x yi .Ta có w 3 2i 2 i z .
x yi 3 2i 2 i z .
2 i z x 3 y 2 i .
4 i 2 z x 3 y 2 i . 2 i .
z
2x y 8 x 2 y 1
i.
5
5
2
2
2x y 8 x 2 y 1
Vì z 2 nên
4.
5
5
x2 y2 6x 4y 13 20 .
x 3 y 2 20 .
2
2
Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 3; 2 .
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Cách 2.
Đặt z a bi; w x yi .
Vì z 2 nên a 2 b 2 4 .
Ta có w 3 2i 2 i z .
x yi 2i 3 2 i a bi .
x 3 y 2 i 2a b 2b a i .
x 3 y 2 2a b 2b a .
2
2
2
2
x 3 y 2 5 a 2 b 2 .
2
2
x 3 y 2 20 .
2
2
Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 3; 2 .
Câu 36: Cho bất phương trình log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ?
A. 5 .
B. Vô số.
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
2 x 2 3 x 2 mx 1
, x
Ta có log 2 x 3 log x mx 1 , x 2
x mx 1 0
2
x 2 mx 2 0
2
x mx 1 0
2 m 2 .
2
1 0
m 2 8 0
2 2 m 2
1
2
, x
2
2 m 2
2 0
m 4 0
2
Vì m nên m 1;0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn.
Câu 37: Cắt khối nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a2 . Thể tích của nón bằng
A.
4 3 3
a .
3
B. 4 3 a 3 .
C.
4 3
a .
3
D. 4 a 3 .
Lời giải
Chọn A
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi H là trung điểm AB , h là chiều cao của hình nón.
30 . Khi đó ta có
Khi đó, góc giữa trục SO và ( SAB) bằng góc OSH
SH
SO
2h
.
3
cos OSH
4h
.
3
1
1 2h 4h
4a 2 h a 3.
Diện tích tam giác SAB bằng 4a2 , suy ra SH AB 4a 2
2
2 3 3
1
AB 2h 2a 3 AH AB a 3.
2
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vng cân tại S , do đó AB 2 SH
OH SO.tan 30 a 3.
3
a
3
r OA OH 2 HA2 a 2 a 3
2
2a
1
1
4 3 3
2
V r 2 h 2a a 3
a
3
3
3
Câu 38: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (4) 2 ,
4
0
A. I 1 .
B. I 12 .
2
f ( x)dx 4 . Tính tích phân I x f 2 x dx.
C. I 4 .
0
D. I 17 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2 x , suy ra dx
dt
, với x 0 thì t 0 ; với x 2 thì t 4 . Do đó ta có
2
4
4
t
dt 1 4
1
1
I f (t ) x f ( x)dx xf ( x) |04 f ( x)dx f (4) 4 1.
2
2 40
4
4
0
0
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;1; 1 ; B 1;0;1 ; C 2; 2;3 . Đường thẳng
đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với ABC có phương trình là:
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1
. B.
2
4
1
2
4
x 2 y 4 z 1
x 1 y 1
C.
. D.
1
1
1
2
4
A.
z 1
.
1
z 1
.
1
Lời giải
Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn A
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là G (1;1;1) .
AB (3; 1; 2)
Ta có
AB, AC (6;12; 3) , do đó mặt phẳng ( ABC ) có một vectơ pháp
AC (0;1; 4)
tuyến là a (2; 4;1) .
Đường thẳng đi qua G và vng góc với ( ABC ) có phương trình là
x 1 y 1 z 1
.
2
4
1
Câu 40: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Nhánh ngồi cùng bên phải của đồ thị đi xuống a 0
Tại x 0 đồ thị đang đi xuống y ' 0 0 c 0
Điểm uốn của đồ thị có hồnh độ âm
b
b
0
0 mà a 0 nên b 0
3a
3a
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z 2 z 2 10i . Môđun của z 1 3i bằng
A.
53 .
B.
5.
C. 17 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi , x, y , từ giả thiết ta có hệ
x 2 y 2 25
x 2 y 2 25
x 0
2
2
2
2
( x 2) y ( x 2) ( y 10)
y 5
y 5
Vậy z 5i , suy ra z 1 3i 1 2i , do đó z 1 3i 5 .
Câu 42: Cho hàm số f x có f 0 và f x sin x.sin 2 2 x, x . Biết F x là nguyên hàm
2
của f x thỏa mãn F 0 0 , khi đó F bằng
2
Page 17
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
104
.
225
A.
B.
104
.
225
C.
121
.
225
D.
167
.
225
Lời giải
Chọn B
Ta có f x sin x.sin 2 2 x, x nên f x là một nguyên hàm của f x .
Có
f x dx sin x.sin
2
2 xdx sin x.
1 cos 4 x
sin x
sin x.cos 4 x
dx
dx
dx
2
2
2
1
1
1
1
1
sin xdx sin 5 x sin 3 x dx cos x cos 5 x cos 3 x C .
2
4
2
20
12
1
1
1
Suy ra f x cos x cos 5 x cos 3 x C , x . Mà f 0 C 0 .
2
20
12
2
1
1
1
Do đó f x cos x cos 5 x cos 3 x, x . Khi đó:
2
20
12
2
1
1
1
F F 0 f x dx cos x cos 5 x cos 3 x dx
2
20
12
2
0
0
2
1
1
104
1
2
sin x
sin 5 x sin 3 x
100
36
225
2
0
.
104
104
104
F F 0
0
225
225
225
2
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm trên đoạn 0; ?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 2sin x ; t 2cos x 0 x
2
.
Lập bảng biến thiên
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương
3 m 1 m 3; 2; 1;0 m 6 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :
x5 y 7 z 3
x y 1 z 3
, d1 :
1
2
3
2
1
2
x 2 y 3 z
. Gọi là đường thẳng song song với d đồng thời cắt cả hai đường
1
3
2
thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
và d 2 :
A. 3; 12;10 .
B. 4;1; 7 .
C. 4;10;17 .
D. 1; 6;6 .
Lời giải
Chọn C
Lấy A 2t1 ; 1 t1 ; 3 2t1 d1 và B 2 t2 ;3 3t2 ;2t2 d 2 .
Ta chọn u AB t2 2t1 2; 3t2 t1 4;2t2 2t1 3 .
Vì song song với d nên
t2 2t1 2 3t2 t1 4 2t2 2t1 3
1
2
3
t 1
1
t2 1.
Suy ra A 2; 2; 1 và u 1;2;3 .
x 2 t
Phương trình đường thẳng : y 2 2t . Chọn t 6 M 4;10;17 .
z 1 3t
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA ABCD . Góc giữa
hai mặt phẳng SBC và SCD bằng với cos
a3 7
A.
.
3
a 3 57
B.
.
3
9
. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:
16
a 3 57
C.
.
9
a3 7
D.
.
9
Lời giải
Chọn D
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Dựng BH SC SC BHD SC DH SBC , SCD BH , DH
TH1: cos BHD
9
16
Ta có:
BD AC 2 a 2
BD 2 BH 2 DH 2 2 BH DH cos BHD
Mà BH DH SBC SDC
Nên BD 2 BH BH 2 2 BH BH
9 25
8
4
BH 2 BH 2
2a 2 BH a
16 8
25
5
1
1
1
1
1
1
SB
2
2
2
2
2
BH
SB
BC
SB
BH
BC 2
SA SB 2 AB 2
BH BC
BC 2 BH 2
4
a
3
7
a
3
1
1 7
7 3
VS . ABCD SA AB AD
aaa
a
3
3 3
9
TH2: cos BHD
9
16
BH BH 2 2 BH BH 9 7 BH 2
Ta có: BD 2 BH 2 DH 2 2 BH DH cos BHD
16 8
BH 2
Câu 46: Trong
8 2
4 7
2a BH
a BC (vô lý)
7
7
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
điểm
A(2; 3; 5), I (2;0; 1)
và
mặt
phẳng
( P ) : 2 x y 2 z 5 0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T a b 2c bằng
A. 11.
B. 6.
C. 1 .
1
D. .
3
Lời giải
Chọn A
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
2.2 2 5
IH d I , P
3
11
.
3
4 11 13
Gọi H là hình chiếu vng góc của I xuống mặt phẳng ( P) H ; ; .
9 9 9
26 5 1
Gọi K là hình chiếu vng góc của A xuống mặt phẳng ( P) K
; ; .
9 9 9
Do Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) và IM 5 nên M nằm trên đường trịn tâm H , bán
2
2 26
11
kính HM IM IH 5
.
3
3
22 16 14
2 26
HK
;
; HK
K H , HK . Do đó Để AM lớn nhất thì KM lớn
9
9
3
9
nhất khí và chỉ khi M là điểm đối xứng với K qua H .
Khi đó tọa độ điểm M (2;3;3) a 2, b 3, c 3 a b 2c 11 .
2
2
2
Câu 47: Cho hàm số f ( x) ax 4 x 3 2 x 2 và hàm số g ( x) bx3 cx 2 2 , có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1
A.
1361
.
640
B.
271
.
320
C.
571
.
640
221
. Khi đó S 2 bằng:
640
D.
791
.
640
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g ( x) với trục hồnh chính là điểm cực
trị của hàm số f ( x) . Do đó: f ( x) k .g ( x) . Hay: 4ax3 3 x 2 2 k bx3 cx 2 2
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
k 1
Suy ra: b 3a . Hay: g ( x) 4ax3 3 x 2 2 , suy ra:
c 3
f ( x) g ( x) ax 4 x3 2 x 2 4ax3 3 x 2 2 ax 4 1 4a x3 3 x 2 2 x
1
2
1
2
0
0
Khi đó: S1 f ( x) g ( x) dx ax 4 1 4a x 3 3 x 2 2 x dx
221
1
a
640
4
2
791
1
.
Vậy S 2 x 4 x 3 2 x 2 dx
640
34
2
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số x; y (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
kiện
2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615 .
B. 3 .
A. 1 .
C. 4 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A
Ta có 2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615
x 2 x log 2 y 2 615 y 2 615
x log 2 y 2 615
2 x y 2 615
Vì y [0; 2022] nên y 2 615 [615; 20222 615] x [10; 21] .
x
y
Bảng giá trị tương ứng:
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
20,2 37,8
59
87,5 125,6 179,3 254,8 361,2 511,4 723,7 1023,7 1447,9
Vậy ta có một cặp duy nhất thoả mãn bài toán là x 12 và y 59 .
Câu 49: Cho số phức z x yi, x, y thoả mãn z z 2 3 z z 4i 6 và z 1 i z 3 i .
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 3 y 5 . Khi đó M m bằng
A.
33
.
5
B.
17
.
5
C.
13
,
5
D.
22
.
5
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi ;
x; y .
Xét z z 2 3 z z 4i 6 x 1 3 y 6 3.
Tập hợp những điểm biểu diễn z x yi ;
(1)
x; y . thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên)
của hình thoi ABCD với A 2; 2 ; B 1; 1 ; C 4; 2 ; D 1; 3 tạo bởi 4 đường thẳng
x 1 3 y 6 3.
Ta có: z 1 i z 3 i 2 x y 2 0
Tập hợp những điểm biểu diễn z thỏa mãn (2) là nữa mặt phẳng chứa điểm O ( kể cả bờ đường
thẳng 2 x y 2 0 ).
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Suy ra tập hợp những điểm biểu diễn z x yi ;
x; y . thỏa mãn (1) và 2 là miền trong
2 10
;
; B 1; 1 ; C 4; 2 ; D 1; 3 ;
7 7
(tính cả biên) của ngũ giác EBCDF với E
2 14
F ;
5 5
Biểu thức P 2 x 3 y 5 sẽ đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên miền trong (tính cả biên) của
ngũ giác EBCDF khi
x; y
2 10
;
; B 1; 1 ;
7 7
là toạ độ của một trong các đỉnh E
2 14
C 4; 2 ; D 1; 3 ; F ;
.
5 5
Ta có:
x; y
2 10
E ;
7 7
B 1; 1
C 4; 2
D 1; 3
2 14
F ;
5 5
P
1
7
4
7
2
13
5
Suy ra M 7; m
13
22
M m
.
5
5
Câu 50: Cho hàm số y f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm
1
cực trị của hàm số g ( x) 10 x f 2 x 1 .
4
3
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D
1
Ta có: g ( x) 10 x f 2 x 1 .
3
4
1
g ( x) 10 x
4
1
3
2
4 ln10
4
f 2 x 1 10 x .3.2 f 2 x 1 f 2 x 1
5
x
1
2 2 ln10
4
g ( x) 2.10 x f 2 x 1
f 2 x 1 3 f 2 x 1 0
5
x
f 2 2 x 1 0
2 ln10
f 2 x 1 3 f 2 x 1 0
x5
*
Do các nghiệm của phương trình f 2 2 x 1 0 là các nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị của
hàm số g x là số nghiệm bội lẻ của phương trình * .
Xét phương trình
2 ln10
f 2 x 1 3 f 2 x 1 0 .
x5
Đặt t 2 x 1 ta được
26.ln10
t 1
5
f (t ) 3 f (t ) 0 .
Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình f t 0 có 4 nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 .
f t a t t1 t t2 t t3 t t4
f t a t t2 t t3 t t4 t t1 t t3 t t4 t t1 t t2 t t4 t t1 t t2 t t3
Do 4 nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 khơng là nghiệm của phương trình * nên:
26.ln10
t 1
5
f (t ) 3 f (t ) 0
26.ln10
t 1
5
3
f (t )
0
f (t )
**
Thay f t và f t vào ** ta có:
26 ln10
t 1
5
3
3
3
3
0
t t1 t t2 t t3 t t4
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Xét hàm số h t
h t
26 ln10
t 1
26.5.ln10
t 1
6
5
3
3
3
3
với t 1, t ti i 1, 4 .
t t1 t t2 t t3 t t4
3
t t1
2
3
t t2
2
3
t t3
2
3
t t4
2
0, t 1, t ti i 1, 4 .
Ta có bảng biến thiên của h t :
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình h t 0 ln có 4 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số
g ( x) có 4 điểm cực trị.
---------- HẾT ----------
Page 25