Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn toán đề 15 tiêu chuẩn (bản word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.84 KB, 26 trang )

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 15 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Câu 2:

Số phức liên hợp của số phức z  2022  5i có phần ảo bằng
A. 5i .
B. 2022 .
C. 5 .

D. 5 .

Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm của mặt cầu

S 

có phương trình

x2  y 2  z 2  2x  4 y  2  0 .
A.  2; 4;0  .
Câu 3:

B. 1; 2;1 .

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y 
A. A  2; 11 .

Câu 4:

Câu 5:



Câu 6:

C.  1; 2;0  .

B. B  0;5  .

Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 
A.



C.



x3
f  x  dx   ln x  C .
3
1
f  x  dx  2 x  2  C .
x

D. V  108 .
1

x

x3
B.  f  x  dx   ln x  C .

3
1
D.  f  x  dx  2 x  2  C .
x

Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Nếu



f  x  dx  5,

1

A. 6 .

Câu 9:

D. D  3;7  .

Thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 6 là
A. V  36 .
B. V  9 .
C. V  27 .

3

Câu 8:


3x  5
?
x 1

C. C  1;1 .

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 2.
Câu 7:

D. 1; 2;0  .

5


3

C. 3.

D. 4.

5

f  x  dx  2 thì  2 f ( x)dx bằng:
1

B. 1 .

Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức 2 z  i

A. 4  9i.
B. 4  10i.

C. 8 .

D. 7 .

C. 2  11i.

D. 4  11i

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  4 z  6  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. A  2;0; 5  .

B. C 1;5; 2  .

C. D  2; 5; 5  .

D. B  2;5;9  .

C. [3; ) .

D.  ;3 .

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A.  3;   .

B. (;3] .

Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B 1011 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 2022.

B. 3033.

C. 6066.

D. 4044.

C. (0; ) .

D. (1; ) .

Câu 12: Tập xác định của hàm số y   e  1 là
x

A.  .

B.  \{0} .

Page 1


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 4 ( x  2)  3 là:
A. x  66 .

B. x  62 .

Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z = 1- 2i là
A. z = 2 - i .


B. z =-1+ 2i .

C. x  64 .

D. x  10 .

C. z = -1- 2i .

D. z = 1+ 2i .

3x  7
có tọa độ
x2
B.  3; 2  .
C.  3; 2  .

Câu 15: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A.  2;3 .

D.  2; 3 .


 



 




Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức OM  2i  j và ON  i  j  2 k .

Tọa độ của vectơ MN là
A. M  1; 2;  2  .

B. M  1;  1; 2  .

C. M   1;  2; 2  .

D. M   2;0;1 .

Câu 17: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log 5 5 a  b  log 5 25 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  2 .

B. ab  2 .

C. a  b  5 .

D. a.b  5 .

Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

y

2

A. y  x 4  5 x 2  1 .

O


B. y  x 4  5 x 2  1 .

2

x

C. y  x 4  5 x 2  1 .

D. y   x 4  5 x 2  1 .

x  1 t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  2  t . Một vectơ chỉ phương của đường
 z  1  2t


thẳng  d  là

A. u1  1;  1; 2  .


B. u2  1; 2;  1 .


C. u3  1;1;  2  .


D. u4   1;1; 2  .


Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài 5 chổ ngồi từ một nhóm gồm
10 học sinh?
A. 105 .
B. 510 .
C. C105
D. A105 .
Câu 21: Hàm số y  log 2  x 2  3 x  2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  .

B. 1; 2  .

C.  ;1 .

D.  2;   .

Page 2


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 .
B.  ;0  .
C. 1;    .

D.  1;0  .

Câu 23: Cho khối trụ T  có bán kính đáy r  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích tồn phần của hình trụ
tương ứng.

A. S  12 .

B. S  11 .

2

5

 f  x  dx  3  f  x  dx  1

Câu 24: Nếu
A. 2 .

,

1

2

C. S  10 .

D. S  7 .

5

thì

 2 f  x  dx

bằng

C. 3 .

1

B. 2 .

D. 4 .

Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có u5  15 , u20  60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này
là:
A. S10  125 .

B. S10  250 .

C. S10  200 .

D. S10  200 .

Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x 1  e  x  .

 f  x  dx  e
C.  f  x  dx  e
A.

x
x

 C . B.

 f  x  dx  e


 e x  C .

x

 xC.

D.

 f  x  dx  e

x

C.

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên trên đoạn  3; 2 như sau.

Trên đoạn  2; 2 , hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt tại x  a , x  b Tính
T  a  2b
A. T  2 .

B. T  5 .

C. T  5 .

D. T  2 .

Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số y 

x 3

đồng biến
x  3m

trên khoảng  2;    ?
A. 10 .

B. 11 .

C. 12 .

D. 9 .
Page 3


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi O là trung điểm của AC  . Tính tan  với  là
góc tạo bởi đường thẳng BO và mặt phẳng  ABCD  .

A.

3.

B.

2.

C. 1 .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  .
A. y   x3  x 2  4 .


B. y  5 x 4  x 2 .

C. y 

D.

2x  4
.
x 1

2
.
2

D. y  2 x 3  3x 2  6 x

.

1
Câu 31: Cho cấp số nhân  un  có u5  9 , cơng bội q  . Tìm u2 .
3
A. 243 .
B. 729 .
C. 81 .

D. 27 .

Câu 32: Cho hai số thực dương a, b bất kì thỏa mãn 4 ln 2 a  9 ln 2 b  12 ln a.ln b . Khẳng định nào dưới
đây đúng?

B. a 2  b3 .

A. 3a  2b .
8



Câu 33: Nếu 2
A. 24 .

4

f ( x)dx  10
thì

  f (2 x)  3
1

x  dx

B. 19 .

C. 2a  3b .

D. a 3  b 2 .

C. 26 .

D. 10 .


bằng

Câu 34: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c,  a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm
cực đại của hàm số y  f  x  2  bằng?

A. 0 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 2 .

Page 4


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 35: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  mx (với m  2 ) và parabol

 P :

y  x  2  x  . Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và trục Ox . Với trị nào của

tham số m thì S1 

1
S2 ?
2

A. 2  3 4 .


B. 2  3 2 .

C.

2
.
5

D.

1
.
4

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  ; C  0;0; c  (trong
đó a  0, b  0, c  0 ). Mặt phẳng  ABC  đi qua I  3; 4;7  sao cho thể tích khối chóp OABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 21x  28 y  12 z  259  0 .

B. 12 x  21 y  28 z  316  0 .

C. 28 x  21 y  12 z  252  0 .

D. 28 x  12 y  21z  279  0 .

Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  z  1 . Môđun của z bằng
1
.
10


A.

B.

Câu 38: Trong không gian

1
.
10

Ozyz ,

C. 1 .

A  2;  3;  1 , B  4;5;  3

cho hai điểm

 P  : x  y  3z  10  0 . Đường thẳng d
 P  có phương trình là

D. 10 .
và mặt phẳng

đi qua trung điểm của AB và vng góc với mặt phẳng

x  3 y 1 z  2
.



1
1
3
x 1 y 1 z  3
C.
.


3
1
2

x  3 y 1 z  2
.


1
1
3
x  2 y 8 z  2
D.
.


1
1
3

A.


B.

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng
A. 2 2 .

B. 2 .

C.

2.

D.

2
.
2

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình

3

x2



 3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên?

A. 1094.


B. 3281.

C. 1093.

D. 3280.

Page 5


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 41: Cho Cho hàm số bậc ba f ( x)  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m
thì hàm số g( x) 

m x
có 5 tiệm cận đứng?
f ( x)  2 f ( x)
2

A. m  2 .

B. m  2 .

C. m  2 .

D. m  2 .

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   2x2  x  3, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của
hàm số f  x  và tiếp tuyến của F  x  tại điểm M  0;2 có hệ số góc bằng 0. Khi đó F 1 bằng
A.


7
.
2

B.

7
.
2

C.

1
.
2

D.

1
.
2

Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác AAB cân tại
A và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, mặt bên  AAC C  tạo với mặt phẳng

 ABC  một góc 45
A. V 

3a 3

.
32



. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là
B. V 

3a 3
.
4

C. V 

3a 3
.
8

D. V 

3a 3
.
16

Câu 44: Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình

z 2  az  b  0 . Tính tổng S  a  b
A.

13

9

B.

13
9

C.

5
9

D.

5
9

Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 và z  z  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T  z  2i . Tổng M  n bằng
A. 1  10 .

B.

2  10 .

C. 4 .

D. 1 .

Câu 46: Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f  x   ax3  bx 2  cx  d và đường thẳng d : y  mx  n như hình

vẽ và S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tơ đậm trong hình bên. Biết

S1 p
với p, q  * là

S2 q

một phân số tối giản. Tính p  q  2022 .

A. 2043 .

B. 2045 .

C. 2049 .

D. 2051 .
Page 6


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 47: Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 và đường thẳng d :

x y z 3
. Đường thẳng đi
 
2 4
1

qua A , cắt và vng góc với đường thẳng d có phương trình là
x  3 y  2 z 1

x  12 y  8 z  23
A.
. B.
.




9
10
22
9
10
22
x  3 y  2 z 1
x  3 y  2 z 1


C.
. D.
.


9
10
22
9
10
2
Câu 48: Cho khối nón đỉnh S . Đáy có tâm O , bán kính r  5a . Đáy có dây cung AB  8a . Biết góc giữa

SO với mặt phẳng  SAB  bẳng 30o . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

25 3
a .
3

B. 25 3 a 3 .

C.

16 3 3
a .
3

D.

25 3 3
a .
3

Câu 49: Cho hàm số y  f ( x  2)  2022 có đồ thị như hình bên dưới.
y
2

-1 O

1


x

-2

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  2 x3  6 x  m  1 có 6 điểm cực trị là:
A. 2 .

C. 6 .

B. 4 .

D. 8 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và

 :

x
y
z

  1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với
m 1 m 1

cả hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6

B. 3

C. 9


D. 12

---------- HẾT ---------HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Câu 2:

Số phức liên hợp của số phức z  2022  5i có phần ảo bằng
A. 5i .
B. 2022 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  2022  5i  z  2022  5i có phần ảo bằng 5.
Trong khơng gian Oxyz , tìm tọa độ tâm của mặt cầu

D. 5 .

S 

có phương trình

x2  y 2  z 2  2x  4 y  2  0 .
A.  2; 4;0  .

B. 1; 2;1 .

C.  1; 2;0  .


D. 1; 2;0  .

Lời giải
Page 7


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm với tọa độ là  1; 2;0  .
Câu 3:

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y 
A. A  2; 11 .

3x  5
?
x 1

B. B  0;5  .

C. C  1;1 .

D. D  3;7  .

Lời giải
Chọn D
3.2  5
 11  11
2 1


+ Đáp án A: Với x  2 thay vào hàm số đã cho ta được y 

Vậy điểm A  2; 11 là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
+ Đáp án B: Với x  0 thay vào hàm số đã cho ta được y 

3.0  5
 5  5
0 1

Vậy điểm B  0;5  là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
+ Đáp án C: Với x  1 thay vào hàm số đã cho ta được y 

3.  1  5
1  1

 1  1

Vậy điểm C  1;1 là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
+ Đáp án D: x  3 thay vào hàm số đã cho ta được y 

3.3  5
7
3 1

Vậy điểm D  3;7  là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 4:

Thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 6 là
A. V  36 .
B. V  9 .

C. V  27 .
D. V  108 .
Lời giải
Chọn A
Khối cầu có đường kính bằng 6  r  3
4
4
Cơng thức tính thể tích khối cầu có bán kính r là: V   r 3   33  36 .
3
3

Câu 5:

Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 
A.



C.



x3
f  x  dx   ln x  C .
3
1
f  x  dx  2 x  2  C .
x

1


x

x3
B.  f  x  dx   ln x  C .
3
1
D.  f  x  dx  2 x  2  C .
x

Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 6:



1
x3
 2 1
2
f  x  dx    x   dx   x dx   dx   ln x  C .
x
x
3


Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 2.
B. 2.

C. 3.

D. 4.
Page 8


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu ta có f ( x) đổi dấu từ + sang – khi đi qua 3 nghiệm x  3; x  1; x  1 nên
f ( x) có 3 điểm cực đại.
3

Câu 7:

Nếu



f  x  dx  5,

1

5


3


5

f  x  dx  2 thì  2 f ( x)dx bằng:
1

B. 1 .

A. 6 .

C. 8 .
Lời giải

D. 7 .

Chọn A
5
5
3

Ta có:  2 f ( x)dx  2   f  x  dx   f  x  dx   2(5  2)  6 .
1
3
1


Câu 8:

Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức 2 z  i
A. 4  9i.

B. 4  10i.

C. 2  11i.
Lời giải

D. 4  11i

Chọn A
Ta có: 2 z  i  2(2  5i )  i  4  9i .
Câu 9:

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  4 z  6  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. A  2;0; 5  .

B. C 1;5; 2  .

C. D  2; 5; 5  .

D. B  2;5;9  .

Lời giải
Chọn B
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A.  3;   .

B. (;3] .

C. [3; ) .

D.  ;3 .


Lời giải
Chọn C
Ta có: 3x  27  3x  33  x  3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là [3; ) .
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B 1011 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2022.

B. 3033.

C. 6066.
Lời giải

D. 4044.

Chọn A

1
1
Thể tích của khối chóp đã cho là V  Bh  1011  6  2022 .
3
3
Câu 12: Tập xác định của hàm số y   e  1 là
x

A.  .

B.  \{0} .

C. (0; ) .


D. (1; ) .

Lời giải
Chọn A
y    1 là hàm số mũ với cơ số a    1 nên có tập xác định là  .
x

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 4 ( x  2)  3 là:
A. x  66 .

B. x  62 .

C. x  64 .

D. x  10 .
Page 9


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn B
Ta có: log 4 ( x  2)  3  x  2  43  x  62 .
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z = 1- 2i là
A. z = 2 - i .

B. z =-1+ 2i .

D. z = 1+ 2i .


C. z = -1- 2i .
Lời giải

Chọn D
 Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z = a - bi .
 Do đó số phức liên hợp của số phức z = 1- 2i là z = 1 + 2i .
3x  7
có tọa độ
x2
B.  3; 2  .
C.  3; 2  .

Câu 15: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A.  2;3 .

D.  2; 3 .

Lời giải
Chọn B
3x  7
là giao điểm của đường tiệm cận đứng x  2 và
x2
đường tiệm cận ngang y  2 nên có tọa độ là  2;3 .

 Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 



 




 



Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức OM  2i  j và ON  i  j  2 k .

Tọa độ của vectơ MN là
A. M  1; 2;  2  .

B. M  1;  1; 2  .

C. M   1;  2; 2  .

D. M   2;0;1 .

Lời giải
Chọn C



 

 Điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i  j nên tọa độ điểm M  2;1;0  .


 




 Điểm N thỏa mãn hệ thức ON  i  j  2 k nên tọa độ điểm N 1;  1; 2  .

 Khi đó MN   1;  2; 2  .
Câu 17: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log 5 5 a  b  log 5 25 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  2 .

B. ab  2 .

C. a  b  5 .

D. a.b  5 .

Lời giải
Chọn A
Ta có log 5 5 a  b  log 5 25  log 5 5 a  b  log 5 5 2  a  b  2 .
Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

y

2

A. y  x 4  5 x 2  1 .

O

B. y  x 4  5 x 2  1 .

2


x

C. y  x 4  5 x 2  1 .

D. y   x 4  5 x 2  1 .

Lời giải
Chọn C

Page 10


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
 Dựa vào đồ thị ta thấy a  0 và đồ thị hàm số có một điểm cực trị nên ab  0 đồng thời cắt
trục tung tại điểm nằm dưới O nên c  0 . Suy ra chọn hàm số y  x 4  5 x 2  1
x  1 t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  2  t . Một vectơ chỉ phương của đường
 z  1  2t


thẳng  d  là

A. u1  1;  1; 2  .


B. u2  1; 2;  1 .


C. u3  1;1;  2  .



D. u4   1;1; 2  .

Lời giải
Chọn D
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài 5 chổ ngồi từ một nhóm gồm
10 học sinh?
A. 105 .
B. 510 .
C. C105
D. A105 .
Lời giải
Chọn D
Số cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh là: A105 .
Câu 21: Hàm số y  log 2  x 2  3 x  2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B. 1; 2  .

A.  .

C.  ;1 .

D.  2;   .

Lời giải
Chọn D
Tập xác định D   ;1   2;   .
Ta có y 
y  0 


x

x

2

2

 3 x  2 

 3 x  2  ln 2



2x  3
 x  3x  2  ln 2
2

2 x  3  0
2x  3
0
x2
 x  3x  2  ln 2
x  D
2

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 .
B.  ;0  .
C. 1;    .

D.  1;0  .

Lời giải
Chọn A

Page 11


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng   ; 1 và  0;1 ( từ trái
sang phải đồ thị có hướng đi lên).
Câu 23: Cho khối trụ T  có bán kính đáy r  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích tồn phần của hình trụ
tương ứng.
A. S  12 .

B. S  11 .

C. S  10 .

D. S  7 .

Lời giải
Chọn A
Ta có V   r 2 h  h 

V

5

 5.
2
 r  .12

Diện tích tồn phần của hình trụ tương ứng là: Stp  2 rh  2 r 2  2 .1.5  2 .12  12 .
2



f  x  dx  3

Câu 24: Nếu
A. 2 .
1

5

,

f  x  dx  1


2

5

thì


 2 f  x  dx

bằng
C. 3 .
Lời giải

1

B. 2 .

D. 4 .

Chọn D
5

2

5

1

1

2

Ta có  2 f  x  dx  2  f  x  dx  2  f  x  dx  2  3  1  4 .
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có u5  15 , u20  60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này
là:
A. S10  125 .


B. S10  250 .

C. S10  200 .

D. S10  200 .

Lời giải
Chọn A
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.

u5  15
u1  4d  15
u1  35
Ta có: 
.


d  5
u1  19d  60
u20  60
10
Vậy S10  .  2u1  9d   5.  2.  35   9.5  125 .
2
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x 1  e  x  .

 f  x  dx  e
C.  f  x  dx  e
A.

x

x

 C . B.

 f  x  dx  e

x

 e x  C .

 xC.

D.

 f  x  dx  e

x

C.

Lời giải
Chọn B
Ta có

 f  x  dx    e

x

 1 dx  e x  x  C .


Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên trên đoạn  3; 2 như sau.

Page 12


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Trên đoạn  2; 2 , hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt tại x  a , x  b Tính
T  a  2b
A. T  2 .

B. T  5 .

C. T  5 .

D. T  2 .

Lời giải
Chọn B
Quan sát vào bảng biến thiên của hàm số trên đoạn  2; 2 ta có

 2; 2 bằng M  5 tai x  1  a  1 .
f  x  trên đoạn  2; 2 bằng m  2 tai x  2  b  2 .

+ Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x 
+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

trên đoạn

 T  a  2b  1  2.2  5


Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số y 

x 3
đồng biến
x  3m

trên khoảng  2;    ?
A. 10 .

B. 11 .

C. 12 .

D. 9 .

Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số là D   ; 3m    3m ;    .
Ta có y 

3m  3

 x  3m 

2

.

Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;    thì y  0, x   2;   


m  1
3m  3  0 
2


2 m .
3
3m  2
m  3
Vậy có 10 giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi O là trung điểm của AC  . Tính tan  với  là
góc tạo bởi đường thẳng BO và mặt phẳng  ABCD  .

Page 13


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A.

3.

B.

2.

C. 1 .

D.


2
.
2

Lời giải
Chọn B


BO là góc giữa đường thẳng OB
Gọi O là trung điểm của AC  OO   ABCD  . Suy ra, O
và mặt phẳng  ABCD  .
Gọi a là cạnh của hình lập phương ABCD. ABC D .
Khi đó: OO  a, OB 

BD a 2
.

2
2


BO 
Ta có, OBO vuông tại O , suy ra tan O

OO
a

 2.
OB a 2

2

Vậy tan   2 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  .
A. y   x3  x 2  4 .

B. y  5 x 4  x 2 .

C. y 

2x  4
.
x 1

D. y  2 x 3  3x 2  6 x

.
Lời giải
Chọn D
D. y  2 x 3  6 x 2  6 x  y '  6 x 2  12 x  6  6  x 2  2 x  1
 6  x 2  2 x  1  6  x  1  0 x
2

Suy ra hàm số nghịch biến trên  .

1
Câu 31: Cho cấp số nhân  un  có u5  9 , cơng bội q  . Tìm u2 .
3
Page 14



ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 243 .

C. 81 .
Lời giải

B. 729 .

D. 27 .

Chọn A
4

1
Ta có u5  u1.q  9  u1.    u1  729 .
3
1
u2  u1.q  729.  243 .
3
4

Câu 32: Cho hai số thực dương a, b bất kì thỏa mãn 4 ln 2 a  9 ln 2 b  12 ln a.ln b . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
B. a 2  b3 .

A. 3a  2b .

D. a 3  b 2 .


C. 2a  3b .
Lời giải

Chọn B
Ta có: 4 ln 2 a  9 ln 2 b  12 ln a.ln b   2 ln a  3ln b   0  2 ln a  3ln b  a 2  b3 .
2

8

 f ( x)dx  10

Câu 33: Nếu 2
A. 24 .

4

thì

  f (2 x)  3
1

x  dx

bằng

B. 19 .

D. 10 .

C. 26 .

Lời giải

Chọn B
Ta có
4

4

4

8

1

1

1

2

1
I    f (2 x)  3 x  dx   f (2 x)dx   3 xdx   f ( x)dx  2 x x  5  14  19 .
1
2
4

Câu 34: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c,  a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm
cực đại của hàm số y  f  x  2  bằng?

A. 0 .


B. 1 .

C. 3 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y  f  x  2  có được khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  qua phải 2 đơn vị.
Điểm cực đại của hàm số y  f  x  2  bằng với điểm cực đại của hàm số cộng thêm 2 là 2.

Page 15


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 35: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  mx (với m  2 ) và parabol

 P :

y  x  2  x  . Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và trục Ox . Với trị nào của

tham số m thì S1 

1
S2 ?
2

A. 2  3 4 .


B. 2  3 2 .

C.

2
.
5

D.

1
.
4

Lời giải:
Chọn A
* Tính S 2
Phương trình hồnh độ giao điểm của  P  với trục Ox là:

x  0
.
x 2  x  0  
x  2
2

Do đó S 2   2 x  x 2 dx 
0

4
.

3

* Tính S1
Phương trình hồnh độ giao điểm của của  P  với đường thẳng y  mx là:

x  0
.
mx  2 x  x 2  x 2   m  2  x  0  
x  2  m
2 m



Do đó S1 

2 m

2 x  x  mx dx 
2

0

 2  m

6


0

2 m


 x3  2  m  x 2 


x

2

m
x
d
x



  3  2  .

0
2

3

.

 2  m  1 . 4  m  2  3 4 .
1
* Khi đó S1  S 2 nên
6
2 3
2

3

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  ; C  0;0; c  (trong
đó a  0, b  0, c  0 ). Mặt phẳng  ABC  đi qua I  3; 4;7  sao cho thể tích khối chóp OABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 21x  28 y  12 z  259  0 .

B. 12 x  21 y  28 z  316  0 .

C. 28 x  21 y  12 z  252  0 .

D. 28 x  12 y  21z  279  0 .
Lời giải

Chọn C
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng:

x y z
3 4 7
   1 . Do I   ABC  nên    1 .
a b c
a b c

Page 16


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

3 4 7
3 4 7

84
   33 . .  33
 abc  27.84  2268 .
a b c
a b c
abc
1
1
Khi đó: VOABC  OA.OB.OC  abc  378 .
6
6
1 3 4 7
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:     a  9; b  12; c  21 .
3 a b c
x y
z
Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  :    1  28 x  21 y  12 z  252  0 .
9 12 21
Lại có 1 

Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  z  1 . Môđun của z bằng
A.

1
.
10

B.

1

.
10

C. 1 .

D. 10 .

Lời giải
Chọn A
Ta có  2  3i  z  z  1

 1  3i  z  1
z

1
1  3i

z

1. 1  3i 
10

z

1 3i

10 10

z


1 3i
 .
10 10
2

2

1
 1   3 
Vậy z       
.
10
 10   10 

Câu 38: Trong không gian

Ozyz ,

cho hai điểm

 P  : x  y  3z  10  0 . Đường thẳng d
 P  có phương trình là

A  2;  3;  1 , B  4;5;  3

và mặt phẳng

đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng

x  3 y 1 z  2

x  3 y 1 z  2
. B.
.




1
1
3
1
1
3
x 1 y 1 z  3
x  2 y 8 z  2
C.
. D.
.




3
1
2
1
1
3

A.


Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB  I  3;1;  2  .


Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng  P  nên có một vectơ chỉ phương là a  1;  1;3 .

Page 17


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Do đường thẳng d đi qua điểm I  3;1;  2  nên phương trình đường thẳng d là
x  3 y 1 z  2


.
1
1
3

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng
A. 2 2 .

B. 2 .

C.

2.


D.

2
.
2

Lời giải
Chọn D
Gọi O  AC  BD .
Có S . ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  , suy ra OC  SO .
Mà ABCD là hình vng nên CO  BD .
Do đó CO   SBD  tại O .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình

3

x2



 3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên?

A. 1094.
Lời giải
Chọn D

B. 3281.

C. 1093.






D. 3280.



Đặt t  3x ,  t  0  bất phương trình 3x  2  3 3x  2m  0 1 trở thành

9t  3  t  2m   0  2 .
Nếu 2m 

3
3
m
 1 thì khơng có số ngun dương m nào thỏa mãn u cầu bài tốn.
9
18

3
3
3
thì bất phương trình  2  
m
 t  2m .
9
18
9

 3

Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 1 là S    ;log 3  2m   .
 2


Nếu 2m 

Để S chứa không quá 9 số nguyên thì log 3  2m   8  0  m 

38
2

Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn.

Page 18


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 41: Cho Cho hàm số bậc ba f ( x)  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m
thì hàm số g( x) 

m x
có 5 tiệm cận đứng?
f ( x)  2 f ( x)
2

A. m  2 .

B. m  2 .


C. m  2 .

D. m  2 .

Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g( x) 
Biểu thức

m x
f ( x)  2 f ( x)
2

m x xác định khi m  x  0  x  m(1)

Ta có

f 2 ( x)  2 f ( x)  0(2)
 x  x1  (2; 1)

x0
 f ( x)  0 

 x  x2  (1;2)

 fx)  2
 x  1
x  2


Hàm số có 5 tiệm cận đứng khi phương trình (2) có 5 nghiệm thỏa mãn điều kiện của (1)

 m 2
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   2x2  x  3, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của
hàm số f  x  và tiếp tuyến của F  x  tại điểm M  0;2 có hệ số góc bằng 0. Khi đó F 1 bằng
A.

7
.
2

B.

7
.
2

C.

1
.
2

D.

1
.
2

Lời giải

Chọn D

 F   0  f  0  0
Vì tiếp tuyến của F  x  tại điểm M  0;2 có hệ số góc bằng 0  

 F  0  2

Ta có: f  x    f   x  dx  



2 x3 x 2
2x  x  3 dx 
  3x  C .
3
2
2



Page 19


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Do f  0  0  C  0 .
Vậy f  x  

2 x3 x 2
  3x .
3

2

1



 f  x  dx  F 1  F  0
0

 2 x3 x 2

1
  3x  dx  2  .
Suy ra F 1   f  x  dx  F  0   
3
2
2
0
0

Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác AAB cân tại
A và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, mặt bên  AAC C  tạo với mặt phẳng
1

 ABC  một góc 45
A. V 

3a 3
.
32


1



. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là
B. V 

3a 3
.
4

C. V 

3a 3
.
8

D. V 

3a 3
.
16

Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm của AB .
Tam giác AAB cân tại A nên AI  AB .
 ABA    ABC 


Theo giả thiết, ta có  ABA    ABC   AB  AI   ABC  .

 AI  AB, AI   ABA 

Kẻ IM  AC .
 IM  AC
Ta có 
  AIM   AC  AM  AC .
 AI  AC

 ACC A    ABC   AC

 
ACC A  ;  ABC   
AM ; IM  
AMI  45 .
Lại có  AM  AC
 IM  AC




 



  a .sin 60  a 3 .
Xét tam giác IAM vuông tại M nên IM  AI .sin IAM
2

4

Page 20


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
a 3
a 3
Xét tam giác AMI vuông tại I nên AI  IM .tan 
.
AMI 
.tan 45 
4
4

Thể tích của khối lăng trụ là

VABC . A ' B 'C '  AI  S ABC

a 3 a 2 3 3a 3

.

.
4
4
16

Câu 44: Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình


z 2  az  b  0 . Tính tổng S  a  b
A.

13
9

B.

13
9

5
9
Lời giải

C.

D.

5
9

Chọn C
Đặt w  x  yi  x, y    . Vì a, b   và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là

z1  w  i , z2  2 w  1 ( z2 là số phức) nên z1 ; z2 là 2 số phức liên hợp
Ta có: z1  z2  w  i  2 w  1  x  yi  i  2  x  yi   1
2

x  1

z1  w  i  1  i

x  2x 1
1


3
 x   y  1 i   2 x  1  2 yi  

1  w  1 i  
3
 y  1  2 y
 y   3
 z  2w  1  1  2 i
 2
3
.
2  a
a  2
 z1  z2  a 

 4
  13 .
Theo định lý Viet: 
 z2 .z2  b
1  9  b b  9
5
Vậy S  a  b   .
9


Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 và z  z  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T  z  2i . Tổng M  n bằng
A. 1  10 .

B.

2  10 .

C. 4 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn A
Gọi z  x  yi , x, y   .

 2 x  2
 x  1
Ta có 
.

 2 yi  2
 y  1
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi đó tập hợp các
điểm M là hình vng ABCD (hình vẽ).

Page 21


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

y
1

D

C

-1

O

1

A

-1

B

x

-2 N

Điểm N  0; 2  biểu diễn số phức, khi đó T  z  2i  MN .
Dựa vào hình vẽ ta có MN  d  M , AB   1 nên m  min T  1 , MN  NC  10 nên

M  max T  10 , do đó M  m  1  10 .
Câu 46: Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f  x   ax3  bx 2  cx  d và đường thẳng d : y  mx  n như hình
vẽ và S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tơ đậm trong hình bên. Biết


S1 p
với p, q  * là

S2 q

một phân số tối giản. Tính p  q  2022 .

A. 2043 .

B. 2045 .

D. 2051 .

C. 2049 .
Lời giải

Chọn C
Ta có y  f   x   3ax 2  2bx  c .
Do đồ thị hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị là  1 ; 4  và 1 ; 0  nên

3a  2b  c  0
a  1
3a  2b  c  0
b  0



 y  x 2  3x  2 .



a  b  c  d  4 c  3
a  b  c  d  0
d  2
Vì đường thẳng d : y  mx  n đi qua 2 điểm  2 ; 0  ,  0 ; 2  nên d : y  x  2 .
1

1
1
 x 4 3x 2

1 2
11
3
 2x   .
Ta có S1  .2   x  3 x  2 dx 2    x3  3 x  2  dx   2   
2
2
 4
0 4
0
0
2

2

2

0

0


0

S 2    x  2    x3  3 x  2  dx    x  2  x3  3 x  2  dx     x3  4 x  dx 4 .

Page 22


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT



S1 p 11
  .
S 2 q 16

Vậy p  q  2022  2049 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 và đường thẳng d :

x y z 3
. Đường thẳng đi
 
2 4
1

qua A , cắt và vng góc với đường thẳng d có phương trình là
x  3 y  2 z 1
x  12 y  8 z  23
A.
. B.

.




9
10
22
9
10
22
x  3 y  2 z 1
x  3 y  2 z 1


C.
. D.
.


9
10
22
9
10
2
Lời giải
Chọn B
Gọi  là đường thẳng cần lập.


Đường thẳng d có một VTCT u   2; 4;1 .

Theo đề, ta có   d  B  2t ; 4t ; 3  t   AB   2t  3; 4t  2; t  4  là một VTCP của  .
 
 
6
Khi đó   d  AB  u  AB.u  0  2.  2t  3  4.  4t  2   1.  t  4   0  t  .
7
  9 10 22 
1
Suy ra AB    ; ;      9; 10; 22  .
7 
7
 7 7

x  3 y  2 z 1
x  12 y  8 z  23




hay  :
.
9
10
22
9
10
22
Câu 48: Cho khối nón đỉnh S . Đáy có tâm O , bán kính r  5a . Đáy có dây cung AB  8a . Biết góc giữa

Vậy  :

SO với mặt phẳng  SAB  bẳng 30o . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

25 3
a .
3

B. 25 3 a 3 .

C.

16 3 3
a .
3

D.

25 3 3
a .
3

Lời giải
Chọn D

  30o .
Gọi I là trung điểm AB . Khi đó ta suy ra  SIO    SAB   SI   SO,  SAB    ISO
Theo giả thiết, OA  5a, IA  4a, OIA vuông tại I  OI  3a .

  3a  h
Tam giác SIO vuông tại O nên suy ra SO  OI .cot ISO
Thể tích khối nón là
Page 23


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1
25 3 3
V   r 2 h   .25a 2 . 3a 
a
3
3
3

Câu 49: Cho hàm số y  f ( x  2)  2022 có đồ thị như hình bên dưới.
y
2

-1 O

1

x

-2

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  2 x3  6 x  m  1 có 6 điểm cực trị là:
A. 2 .


C. 6 .
Lời giải

B. 4 .

D. 8 .

Chọn B
+ Từ đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  2   2022 có hai điểm cực trị là: x  1, x  1 . Do đó,

x  1
hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị là x  1, x  3 hay f   x   0  
x  3
+ Ta có g   x    6 x 2  6  f   2 x 3  6 x  m  1 .

 x  1
 x  1


Nên g   x   0   2 x 3  6 x  m  1  1   2 x 3  6 x  m (1) .
 2 x3  6 x  m  1  3
 2 x 3  6 x  2  m (2)



+ Xét hàm số h  x   2 x3  6 x ta có đồ thị như hình vẽ

y
4


1

-1

x

-4
Page 24


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
 4  2  m  4

4  m  6
m  4
Do đó, y  g  x  có 6 điểm cực trị khi 

 m  3;  2; 4;5
 4  m  4
 4  m  2

 2  m  4

Vậy có 4 giá trị nguyên của m.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và

 :

x

y
z

  1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với
m 1 m 1

cả hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6

B. 3

C. 9
Lời giải

D. 12

Chọn C
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu.
Theo giả thiết ta có R  d  I ,      d  I ,     .

a
b

 c 1
m 1 m
Mà d  I ,     
1
1

1

2
m 1  m 2
Ta có
2

1
1
1 
1 1
1

1   
1
 2 .
2
2
m 1  m 
m 1 m
 m 1 m 
2



1
1 1
1
 
1 
 1(do m   0;1
 2 .

m
1

m
m
1

m
m
1

m







Nên

a 1  m   bm  cm 1  m   m 1  m 
m 1  m 
R
1
1
m 1  m 
R

a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2


m2  m  1
 R  Rm  Rm 2  a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2

2
2
2
  R  Rm  Rm  a  am  bm  cm  cm  m  m
 m 2  R  c  1  m  a  b  c  R  1  R  a  0 1
 2
 m  R  c  1  m  b  c  a  R  1  R  a  0  2 
Xét (1) do mặt cầu tiếp xúc với tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng    ,    với mọi

m   0;1 nên pt (1) nghiệm đúng với mọi m   0;1 .

Page 25


×