Tải bản đầy đủ (.ppt) (201 trang)

LUẬT THƯƠNG MẠI Ts Trần Huỳnh Thanh Nghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 201 trang )

LUẬT THƯƠNG MẠI 1

Ts. Trần Huỳnh Thanh Nghi

1


TÀI LIỆU HỌC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Luật DN năm 2014
Luật Phá sản 2014
Nghi đinh 78/2015/NĐ-CP
Nghi đinh 96/2015/NĐ-CP
Luật Đầu tư năm 2014
Nghi đinh 118/2015/NĐ-CP
Luật HTX năm 2012
2


CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
1.
2.
3.
4.


5.

Công ty cổ phần
Công ty TNHH một thành viên
Công ty TNHH hai thành viên
Công ty hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
3


ÁP DỤNG LDN 2014 VÀ LUẬT CN

Trường hợp luật chuyên ngành có
quy đinh đặc thù về việc thành
lập, TCQL, tở chức lại, giải thể và
hoạt đợng có liên quan của DN thì
áp dụng quy đinh của Ḷt đó.

4


LDN 2014 THAY THẾ
1.

2.

LDN 2005 mất hiệu lực từ ngày 01
tháng 07 năm 2015
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 170 của
LDN ngày 20 tháng 6 năm 2013 hết

hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/7/2015,
trừ các trường hợp sau :

5


Các ngoại lệ
a.

b.

c.

Đối với công ty TNHH thành lập trước ngày LDN
2014 có hiệu lực, thời hạn góp vốn thực hiện theo quy
đinh tại ĐLCT
Các DN do Nhà nước nắm giữ VĐL phải thực hiện tái
cơ cấu để bảo đảm tuân thủ đúng quy đinh tại K2 và
K3 Điều 189 của LDN trước ngày 01 tháng 7 năm 2017
Các công ty khơng có CP hoặc PVG do Nhà nước nắm
giữ thực hiện GV, mua CP trước ngày 01/07/2015
không phải thực hiện quy đinh tại K2 Điều 189 của
LDN nhưng không được tăng tỷ lệ SH chéo.
6


K2 ĐIỀU 189
a.

b.


Cơng ty con khơng được đầu
tư góp vốn, mua cổ phần của
công ty mẹ.
Các công ty con của cùng mợt
cơng ty mẹ khơng được cùng
nhau góp vốn, mua cổ phần để
sở hữu chéo lẫn nhau.
7


ĐẶC ĐIỂM CỦA DN
LÀ TC
thành lập
có mục đích
kinh doanh

Có tên riêng,
Có ĐK hoạt
sử dụng LĐ làm
động KD theo
thuê với
quy định
quy mô lớn

8


PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP
Quy mơ

 
 
Khu vực

Doanh Doanh nghiệp
nghiệp
nhỏ
siêu
nhỏ
Số lao
động

Doanh nghiệp
vừa

Tổng
nguồn
vốn

Số lao
động

Tổng
nguồn vốn

I. Nông, lâm nghiệp và 10 người
trở xuống
thủy sản

20 tỷ đồng

trở xuống

từ trên 10
người đến
200 người

từ trên 20 tỷ
đồng đến
100 tỷ đồng

từ trên 200
người đến
300 người

II. Công nghiệp và xây 10 người
trở xuống
dựng

20 tỷ đồng
trở xuống

từ trên 10
người đến
200 người

từ trên 20 tỷ
đồng đến
100 tỷ đồng

từ trên 200

người đến
300 người

10 người
trở xuống

10 tỷ đồng
trở xuống

từ trên 10
người đến
50 người

từ trên 10 tỷ
đồng đến 50
tỷ đồng

từ trên 50
người đến
100 người9

III. Thương mại và
dịch vụ

Số lao
động


QUYỀN CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tự


do KD trong những ngành, nghề
mà ḷt khơng cấm.
2. Tự chủ KD và lựa chọn hình thức tổ
chức KD; chủ động lựa chọn ngành,
nghề, đia bàn, hình thức KD; chủ
đợng điều chỉnh quy mơ và ngành,
nghề KD.
10


QÙN CỦA DOANH NGHIỆP
3.

4.

5.
6.

Lựa chọn hình thức, phương thức huy
đợng, phân bở và SD vốn.
Chủ đợng tìm kiếm thi trường, khách
hàng và ký kết hợp đồng.
KD xuất khẩu, nhập khẩu.
Tuyển dụng, thuê và sử dụng LĐ theo
yêu cầu KD.
11


QUYỀN CỦA DOANH NGHIỆP

7.
8.

9.
10.
11.

Chiếm hữu, SD, đinh đoạt TS của DN.
Từ chối yêu cầu cung cấp nguồn lực
không theo quy đinh của pháp luật.
Khiếu nại, tố cáo theo quy đinh PL.
Tham gia tố tụng theo quy đinh PL
Quyền khác theo quy đinh của luật có
liên qua
12


TIÊU CHÍ CỦA DN XÃ HỘI
1.

2.

3.

Là DN được đăng ký thành lập theo quy
đinh của Luật DN
Mục tiêu hoạt động nhằm giải quyết vấn
đề xã hợi, mơi trường vì lợi ích cộng
đồng;
SD ít nhất 51% tổng lợi nhuận hằng năm

của DN để tái đầu tư nhằm thực hiện mục
tiêu XH, môi trường như đã ĐK.

13


1 SỐ QUYỀN CỦA DN XÃ HỘI
1.

2.

Chủ SHDN, người QLDNXHi được xem
xét, tạo thuận lợi và hỗ trợ trong việc cấp
giấy phép, chứng chỉ và GCN có liên quan
theo quy đinh PL
Được huy đợng và nhận tài trợ dưới các
hình thức khác nhau từ các cá nhân, doanh
nghiệp, tổ chức phi CP và các tổ chức khác
của VN và nước ngoài để bù đắp chi phí
quản lý và chi phí hoạt động của DN
14


1 SỚ QÙN CỦA DN XÃ HỢI
3.

4.

Khơng sử dụng các khoản tài trợ huy
đợng được cho mục đích khác ngoài bù

đắp chi phí QL và chi phí hoạt đợng để
giải quyết vấn đề XH, môi trường mà DN
đã ĐK
Trường hợp được nhận các ưu đãi, hỗ trợ,
DNXH phải đinh kỳ hằng năm báo cáo
CQCTQ về tình hình hoạt đợng của DN.

15


NV CỦA DOANH NGHIỆP
1.

Đáp ứng đủ điều kiện KD khi
KD ngành, nghề đầu tư KD có
điều kiện theo quy đinh của Luật
đầu tư và bảo đảm duy trì đủ
điều kiện đầu tư KD đó trong
suốt quá trình hoạt đợng KD.
16


NV CỦA DOANH NGHIỆP
2.

Chiu TN về tính trung thực, chính
xác của thông tin kê khai trong
HSĐKDN và các báo cáo; trường
hợp phát hiện thông tin đã kê khai
hoặc báo cáo thiếu chính xác, chưa

đầy đủ thì phải kip thời sửa đởi, bở
sung các thơng tin đó.
17


NV CỦA DOANH NGHIỆP
3.

Thực hiện nghĩa vụ về
đạo đức KD để bảo đảm
quyền, lợi ích hợp pháp
của khách hàng và
người tiêu dùng.
18


DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
ĐIỀU 183 - 187

Là DN do một cá nhân làm
chủ và tự chiu TN bằng
toàn bộ TS của mình về
hoạt đợng của DN
19


CHỦ SỞ HỮU DNTN

MỘT CÁ NHÂN
THÀNH LẬP


LÀ NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PL

QĐ TOÀN BỘ
HOẠT ĐỘNG CỦA
DN
20


TNTS CỦA CSH DNTN

TRÁCH NHIỆM
VÔ HẠN

DNTN KHÔNG LÀ
PHÁP NHÂN

MỖI CÁ NHÂN CHỈ
THÀNH LẬP 1
DNTN
21


HẠN CHẾ CỦA DNTN

KHƠNG PHÁT
HÀNH CHỨNG
KHĨAN


Khơng góp vớn CSH khơng thể
thành lập,
đồng thời là
or mua CP,
chủ HKD or
PVG
là TV của CTHD
tại CTHD,
TNHH, JSC

22


QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH DNTN
1.

2.

Chủ DNTN có thể trực tiếp hoặc
thuê người khác quản lý, điều hành
hoạt động KD.
Trường hợp thuê người khác làm
GĐ quản lý DN thì vẫn phải chiu
trách nhiệm về mọi hoạt động kinh
doanh của DN.
23


CHO TH DNTN
1.


2.

3.

Chủ DNTN có quyền cho th toàn bợ DN nhưng
phải thông báo bằng VB kèm theo bản sao HĐ cho
thuê có CC đến CQĐKKD, CQ thuế trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày HĐ cho thuê có hiệu
lực thi hành.
Trong thời hạn cho thuê, chủ DNTN vẫn phải chiu
TN trước PL với tư cách CSHDN.
Quyền và TN của CSH và người thuê đối với hoạt
động KD của DN được quy đinh trong HĐ cho thuê.
24


BÁN DNTN
1.

2.

3.

Chủ DNTN có quyền bán DN của mình cho người
khác.
Sau khi bán DN, chủ DNTN vẫn phải chiu TN về
các khoản nợ và NVTS khác của DN phát sinh
trong thời gian trước ngày chuyển giao DN, trừ
trường hợp người mua, người bán và chủ nợ của

DN có thỏa thuận khác.
Người mua DN phải đăng ký thay đổi chủ DNTN
theo quy đinh của Luật DN 2014
25


×