Tiết 25
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA
LỚP GIÁP XÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp x¸c
Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp x¸c
Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp x¸c
Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp x¸c
Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp x¸c
Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp x¸c
Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp x¸c
Mọt ẩm
Cua đồng
Sun
Cua nhện
Rận nước
Chân kiếm
Tôm ở nhờ
Đại
diện
Đặc
điểm Kích
Di chuyển
thước
1. Mọt ẩm
2. Sun
3. Rận nước
4. Chân kiếm
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ
Lối sống
Đặc điểm khác
TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC :
Đặc điểm
Đại diện
Kích
thước
1. Mọt ẩm
Nhỏ
2. Sun
Nhỏ
3. Rận nước
4. Chân kiếm
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở
nhờ
Rất nhỏ
Rất nhỏ
Cơ quan di
chuyển
Chân
Lối sống
Ở cạn
Đặc điểm khác
Thở bằng mang
Lối sống cố định Sống bám vào vỏ tàu
Mùa hạ sinh tịan con
Đơi râu lớn Sống tự do
cái
Kí sinh: phần phụ
Tự do, kí sinh
Chân kiếm
tiêu giảm
Lớn
Chân bị
Hang hốc
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Chân dài giống nhện
Lớn
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng
và mềm
Phần bụng tiêu giảm
Đặc
điểm
Kích
thước
Cơ quan di
chuyển
Lối sống
Đặc điểm khác
1. Mọt ẩm
Nhỏ
Chân
Ở cạn
Thở bằng mang
2. Sun
Nhỏ
Cố định
Sống bám vào vỏ tàu
3. Rận nước
Rất
nhỏ
4. Chân kiếm
Rất
Chân kiếm
nhỏ
5. Cua đồng
Lớn
6. Cua nhện
Đại
diện
7. Tôm ở nhờ
Đôi râu
lớn
Sống tự do
Mùa hạ sinh tồn
con cái
Tự do,
kí sinh
Kí sinh: phần phụ
tiêu giảm
Chân bò
Hang hốc
Phần bụng tiêu giảm
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Chân dài giống nhện
Lớn
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng
và mềm
Trong các đại diện trên lồi nào có ở địa phương ?
Nhận
xét sựnhiều
đa dạng
Số lượng
haycủa
ít ? lớp giáp xác ?
- Trong số các đại diện giáp xác ở trên:
+Loài nào có kích thước lớn nhất ?
Cua nhện (7 kg, chân dài 1.5m)
+Lồi nào có kích thước nhỏ nhất ?
Rận nước, chân kiếm (2 mm)
+Lồi nào có hại, có hại như thế nào?
Mọt ẩm
Con sun
Chân kiếm sống kí sinh ở da cá
+Lồi nào có lợi và lợi như thế nào?
Rận nước
Chân kiếm sống tự do
Cua đồng đực
Cua nhện
…..
Tôm sú
Tôm he
Con ruốc
Tôm càng
xanh
Con còng
Tôm rồng
Tôm
hùm
Con ghẹ
Con caùy
- Giáp xác rất đa dạng về :
+Số lượng lồi và kích thước: khoảng
20 nghìn loài, kích thước lớn nhỏ
khác nhau.
+Mơi trường sống: ở nước, cạn, một
số sống kí sinh…
+Tập tính: phong phú.
STT
Các mặt có ý
Tên các lồi ví dụ
nghĩa thực tiễn
Tên các lồi có
ở địa phương
1
Thực phẩm
đơng lạnh
2
Thực phẩm khơ
3
Ngun liệu
để làm mắm
Tôm, tép, cáy
Tôm, tép
4
Thực phẩm
tươi sống
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua
5
Có hại cho giao
thơng thuỷ
6
Kí sinh gây
hại cá
Tơm sú, tơm he….
Tơm , tép
Tơm sông..
Tơm sông ,
tép
Sun
Chân kiếm kí sinh
Chân kiếm kí
sinh
THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
CHẾ BIẾN MĨN ĂN TỪ
TƠM...