Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài giảng X Quang khớp gối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.43 KB, 29 trang )

X QUANG KHỚP GỐI
BS. MAI DUY LINH


KIỂM TRA THƠNG TIN TRÊN PHIM

IDENTIFICATION

•Tên , tuổi, giới tính bệnh nhân
•Ngày, giờ chụp
MARK
• Bên phải ( R ), trái ( L )
POSITION
2


Tư thế chụp
• Thẳng (AP): đánh giá ban đầu
• Nghiêng
• Gập gối:
– “sunrise” view.
– “Tunnel” view (Lyon schuss).

3


Phim Thẳng
• Đánh giá ban đầu:
– Tổn thương xương
– Mặt khớp
– Khe khớp


– Mô mềm xung quanh

4


Phim nghiêng
• Đánh giá :
– Xương bánh chè
– Mặt khớp
– Tràn dịch khớp gối

5


“Sunrise” view

6


“Tunnel” view

7


Phân tích hình ảnh
•Chọn thứ tự mơ tả nào là tuỳ thuộc
vào thói quen của từng người.
– Tổn thương xương
– Mặt khớp
– Khe khớp

– Mô mềm

8


Lưu ý: ở trẻ em

9


Lưu ý: Fabella

10


Các tổn thương thường gặp

Trauma
Inflammation
Tumor
Others

TITO
11


Chấn thương

12



Tràn dịch khớp gối
• Khối chống chỗ ở
phía trước trên xương
bánh chè.
• Có cùng mật độ với cơ
(chứa nước hoặc máu)

13


Gãy xương bánh chè

14


Gãy xương bánh chè
• Xương bánh chè 2
thùy:
– Đường gãy tù
– Phần gãy trịn đều và
chỉ chiếm 1 phần trên
ngồi xương bánh chè

15


Gãy đầu trên xương chày
• Đường gãy sắc nét lan
rộng về đầu trên

xương chày.
• Dấu hiệu bậc thang do
di lệch

16


Gãy đầu trên xương chày

• Fat/fluid level trên phim nghiêng ở tư thế
nằm.
17


Viêm khớp

18


Viêm khớp dạng thấp
• Hẹp khe khớp
• Nang xương dưới sụn
ở cả 2 bờ.
• Khơng có hình ảnh gai
xương

19


Viêm khớp dạng thấp

• Marginal erosions

20


Chondrocalcinosis
• Calxi hóa theo chiều
ngang.
• calcium
pyrophosphate
deposition disease
(CPPD).

21


Khối u

22


U lành tính
• U tế bào khổng lồ ( nam 25
tuổi).
• Bắt nguồn từ vùng sụn tiếp
hợp lan rộng.
• Bờ xương sắc nét.
• Vùng chuyển tiếp rõ

23



U ác tính

24


Thối hóa khớp

25


×