Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Mông Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT MÔNG DƯƠNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ?
A. Dao động cộng hưởng

B. Dao động tắt dần

C. Dao động cưỡng bức

D. Dao động duy trì

Câu 2: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của
cuộn thứ cấp là N2. Khi máy hoạt động, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy trong
cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là I1 và I2. Hệ thức đúng là
A. I1N12 = I2 N22

B. I1I2 = N1N2

C. I1N2 = I2 N1

D. I1N1 = I2 N2

Câu 3; Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dịng
điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng


A. 0,5It

B. I2 t

C. It

D. It 2

Câu 4: Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
tần số góc 10 rad/s, cùng phương và có biên độ lần lượt là 9cm và 12cm. Biết độ lệch pha của
hai dao động thành phần là

A. 112,5mJ


. Động năng cực đại của vật là
2

B. 84,5mJ

C. 56,5mJ

D. 220,5mJ

Câu 5: Một vật có khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω và biên độ dao động
A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x = A thì thế năng của vật bằng

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0

1
m A 2
2

B.

C.

1
m2 A
2

D.

1
m2 A 2
2

Câu 6: Một dịng điện có cường độ I chạy trong vịng dây dẫn hình trịn bán kính R đặt
trong chân khơng. Cảm ứng từ tại tâm của vịng dây do dịng điện này gây ra có độ lớn là

A. B = 2.10 −7

I
R


B. B = 2.10 −7

R
I

C. B = 2.10 −7

R
I

D. B = 2.10 −7

I
R

Câu 7: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm
của cuộn dây là 0,5mH. Trong thời gian 0,02s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8A, độ
lớn của suất điện động tự cảm trong cuộn dây là
A. 800V

B. 0,32V

C. 0,2V

D. 200V

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao
động điều hòa của con lắc là

A.


k
m

B.

m
k

C.

1 m
2 k

D.

1 k
2 m

Câu 9: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động
ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60Hz. Lúc này rơto của máy
quay với tốc độ bằng
A. 10 vịng/s

B. 20 vòng/s

C. 40 vòng/s

D. 60 vòng/s


Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa một điểm
nút và một điểm bụng liên tiếp là
A. λ

B. 2λ

C. 0,25λ

D. 0,5λ

Câu 11: Điện áp xoay chiều u = 100 cos(t + ) có giá trị hiệu dụng bằng

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 50 2V

C. 100 2V

B. 50V

D. 100V

Câu 12: Một sóng hình sin có tần số 25Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10cm.
Tốc độ truyền sóng là
A. 5m/s

B. 0,8m/s


C. 2,5m/s

D. 0,4m/s



Câu 13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 6 cos  2t −  (x
3

tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì
tốc độ trung bình của vật bằng bao nhiêu?
A. 22,9cm/s

B. 24,0cm/s

C. 36,0cm/s

D. 22,5cm/s

Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng
A. Tự cảm

B. Cộng hưởng điện

C. Cảm ứng điện từ

D. Cộng hưởng cơ

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời

trong mạch là i. Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là
A. 0,25π rad

B. 0,5π rad

C. 2π rad

D. π rad

Câu 16: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = I 2 cos(t + ) (I  0). Đại lượng I được gọi là
A. Cường độ dịng điện trung bình

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng

C. Cường độ dòng điện tức thời

D. Cường độ dòng điện cực đại

Câu 17: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động,
rôto quay với tốc độ không đổi n vịng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát
ra là

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. np

B.


n
p

C.

p
n

D.

1
np

Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm dao động điều hịa tại nơi có g = 10m/s2 . Tần số
dao động của con lắc là
A. 0,04Hz

B. 0,36Hz

C. 0,07Hz

D. 0,71Hz

Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang sang môi trường chiết quang
kém hơn với góc tới
A. r  i

(


)

i 0  i  900 , góc khúc xạ là r thỏa mãn
B. r = i

C. r  i

D. r  i

Câu 20: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Âm sắc

B. Cường độ âm

C. Độ to của âm

D. Độ cao của âm

Câu 21: Trong môi trường truyền âm, tại một điểm M có mức cường độ âm là 20dB thì tỉ
số giữa cường độ âm tại đó và cường độ âm chuẩn là
A. 10

B. 100

C. 20

D. 200

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω
và tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 15Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao

nhiêu?
A. 0,8

B. 0,5

C. 0,75

D. 0,6

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
H thì
4

cảm kháng của nó là 25Ω. Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là
A. 200Hz

B. 50Hz

C. 100Hz

D. 40Hz

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và

B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
λ. Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị trí điểm cực tiểu giao thoa là
A. d1 − d 2 = k với k = 0, 1, 2,

B. d1 − d 2 = (2k + 0,25) với k = 0, 1, 2,

C. d1 − d 2 = (k + 0,25) với k = 0, 1, 2,

D. d1 − d 2 = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2,

Câu 25: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình x = A cos(5t + 0,5) (t tính bằng
s). Tần số dao động của vật là
A. 0,25Hz

B. 5πHz

C. 0,5Hz

D. 2,5Hz

Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang
dao động điều hịa. Khi dây treo lệch một góc α so với phương thẳng đứng thì thành phần

Pt = −mg được gọi là
A. Lực hướng tâm

B. Lực cản khơng khí C. Trọng lực của vật

D. Lực kéo về


Câu 27: Một điện tích điểm qdi chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì cơng
của lực điện trường thực hiện là AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là

A. U MN =

q
A MN

B. UMN = q.AMN

C. U MN =

A MN
q

D. UMN = q2 A MN

 2 2x 
Câu 28: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình u = A cos  t −
.
 
 T
Đại lượng λ được gọi là
A. Bước sóng

B. Tốc độ sóng

C. Chu kì sóng

D. Tần số sóng


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Đặt điện áp u = U 2 cos t(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
như hình vẽ bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1  0 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
U1. Khi C = C2 thì cường độ dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u một góc

2 = 900 − 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U2 = 3U1. Khi C = C1 , hệ số công suất
của đoạn mạch là

A. 0,32

B. 0,67

C. 0,45

D. 0,95

Câu 30: Đặt điện áp u = 200 cos(100t)V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0, 4
H.


Tại thời điểm điện áp u = 160V thì cường độ dịng điện tức thời chạy qua cuộn cảm có độ lớn


A. 2,5 2A

B. 4A

C. 3A

D. 5A

Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình
x = 6 cos(20t + 0,5) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biết khối lượng của quả nặng là 100g. Bỏ

qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s2 . Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại bằng
A. 3,4N

B. 2,4N

C. 1,6N

D. 3,6N

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện
lần lượt là ZL ; ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng


A.

R
R + ( Z L − ZC )
2

R 2 + ( Z L − ZC )
R

2

Z L − ZC

B.

R + ( Z L − ZC )
2

2

D.

2

C.

Z L − ZC
R


Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều
hịa tại nơi có g = 10m/s2 . Bỏ qua mọi lực cản. Chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng của

quả nặng. Hình vẽ
bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ
giữa thế năng trọng trường và động năng của quả nặng
theo thời gian. Biết t 2 − t1 =

7
s. Xét một chu kì, trong
240

thời gian lị xo bị nén thì tốc độ trung bình của quả nặng
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 87 cm/s

B. 115 cm/s

C. 98 cm/s

D. 124 cm/s

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có


AM − BM = 14cm là một cực tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu
khác. Biết AB = 20cm. C là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm
tiểu giao thoa bằng
A. 6

B. 5

C. 4

D. 8

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12cm. Xét các điểm ở
mặt nước nằm trên tia Bx vng góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B
một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực
đại giao thoa xa B nhất là l. Độ dài đoạn l gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,5 cm

B. 7,5 cm

C. 11,5 cm

D. 4,5 cm

Câu 36: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Ở nơi phát điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của
cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ
cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Vào mùa Đơng,
với k = 5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát điện tăng gấp đôi so

với mùa Đông nên người ta thay máy tăng áp có k = 12, hiệu suất truyền tải bây giờ là
A. 92,7%

B. 93,1%

C. 91,4%

D. 86,1%

Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ dao động
lần lượt là x1 = A1 cos ( t + 1 ) và x 2 = A 2 cos ( t + 2 ) . Gọi φ là pha ban đầu của dao động tổng
hợp, φ được tính theo biểu thức nào dưới đây?

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tan  =

A1 cos 1 − A 2 cos 2
A1 sin 1 − A 2 sin 2

B. tan  =

A1 sin 1 − A 2 sin 2
A1 cos 1 − A 2 cos 2

C. tan  =


A1 sin 1 + A 2 sin 2
A1 cos 1 + A 2 cos 2

D. tan  =

A1 cos 1 + A 2 cos 2
A1 sin 1 + A 2 sin 2

Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos(2ft) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi f = f1 = 40Hz thì điện áp u trễ pha hơn cường độ
dịng điện trong mạch, hệ số cơng suất của đoạn mạch AM và đoạn mạch AB lần lượt là 0,8 và
0,5. Khi f = f2 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Tần số f2 gần nhất với giá trị
nào sau đây ?

A. 80Hz

B. 72Hz

C. 86Hz

D. 75Hz

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây khơng đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 12Hz thì trên
dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt

f = f2 − f1 , f không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,4Hz

B. 3Hz


C. 5Hz

D. 4Hz

Câu 40: Đặt điện áp u = U 2 cos t (U; ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là một phần các đường cong biểu
diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U AM và U MB theo φ (φ là góc lệch pha giữa điện áp u

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch). Khi  = 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện
áp uAM và uMB là

A. 0,91 rad

B. 1,33 rad

C. 1,05 rad

D. 0,76 rad

ĐÁP ÁN

1.D

2.D


3.C

4.A

5.D

6.A

7.C

8.D

9.A

10.C

11.A

12.C

13.D

14.C

15.B

16.B

17.D


18.D

19.C

20.B

21.B

22.A

23.B

24.D

25.D

26.D

27.C

28.A

29.A

30.C

31.A

32.A


33.B

34.B

35.A

36.B

37.C

38.B

39.C

40.B

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia tím.

B. Tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại.


D. Tia X.

Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 3: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng
của nó là bao nhiêu?
A. 1,0 m

B. 2,0 m

C. 0,5 m

D. 0,25m

Câu 4: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k = 20 N / m dao động điều hoà với biên độ A =
5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là bao nhiêu?
A. 0,025J

B. 0,0016J

C. 0,009J

D. 0,041J

Câu 5: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin
có điện mơi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N.


B. hút nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N.

D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

Câu 6: Đơn vị của cường độ điện trường là đơn vị nào sau đây?
A. V/m2

B. V.m

C. V.m2

D. V/m.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo
vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .
Tính chu kỳ dao động của hệ.
A. 0,18s

B. 0,80s

C. 0,50s


D. 0,36s

Câu 8: Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 20V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 2,4 kJ.

B. 40 J.

C. 24 kJ.

D. 120 J.

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể
cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là bao nhiêu?
A. 0,5 m.

B. 2 m.

C. 1 m.

D. 1,5 m.

Câu 10: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 250g treo vào lị xo có độ
cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới
sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma
sát. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5 2 cm

B. 2,5 5 cm


C. 5

D. 2,5 2 cm

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số bao nhiêu?
A. 6Hz

B. 3Hz

C. 12Hz

D. 1Hz.

Câu 12: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra
khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng nào sau đây?
A. tử ngoại.

B. ánh sáng tím.

C. hồng ngoại.

D. ánh sáng màu lam.

Câu 13: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây?

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Mang theo năng lượng.

B. Lan truyền được trong chân

không.
C. Điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900.

D. Là sóng ngang.

Câu 14: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng tần số.

B. Cùng mức cường độ âm.

C. Cùng biên độ.

D. Cùng đồ thị dao động âm.

Câu 15: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia hồng ngoại?
A. 750 nm.

B. 450 nm.

C. 120 nm.

D. 920 nm.

Câu 16: Trong cơng nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta
sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?

A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.

B. Làm ion hóa khơng khí và nhiều chất khác.

C. Kích thích phát quang nhiều chất.

D. Tác dụng lên phim ảnh.

Câu 17: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
C. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là
các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt + φ.

B. ωt.

C. ω.

D. φ

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong
suốt khác thì

A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.

B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.

C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.

D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.

Câu 20: Tán sắc ánh sáng là
A. sự phân tách ánh sáng đơn sắc thành các ánh sáng màu.
B. sự phân tách một chùm ánh sáng đỏ thành các chùm sáng đơn sắc.
C. sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
D. sự phân tách một chùm ánh sáng tím thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 21: Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50 , cuộn cảm thuần L =
10 −4
1
H, tụ điện có điện dung C =
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
2


biểu thức: u = 200cos(100 t) (V). Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu?

A.

2
.
2

B.


1
.
2

C.

2.

D.

3
2

Câu 22: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost(V). Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A. 2U0.

B. U0 2 .

C.

U0
.
2

D.

U0

.
2

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, biết khoảng cách giữa 2 khe
sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Người ta thấy

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí
nghiệm giao thoa
A. 0,57µm

B. 0,52µm

C. 0,63 µm

D. 0,36µm

Câu 24: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T = 2

L
C

B. T = 2


C
L

C. T =

2
LC

D. T = 2 LC

Câu 25: Đặt vào hai đầu điện trở R=50  một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt +


6

)V.

Cường độ dòng điện tức thời qua điện trở là

A. i = 2cos(100πt +


2

) A.

C. i = 2 2 cos(100πt +



6

B. i = 2 2 cos(100πt +

) A.

D. i = 2cos(100πt +


6


2

) A.

) A.

Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ K của electron trong nguyên tử
hydro là r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. 16r0

B. 5r0

C. 4r0

D. 25r0

Câu 27: Hạt nhân 24 He có khối lượng m = 4,00260u. Biết tổng khối lượng của các nuclôn tạo
thành hạt nhân 24 He là m0 =4,03188u. Độ hụt khối của hạt nhân 24 He là bao nhiêu?

A. 8,03448u.

B. -8,03448u.

C. - 0,02928u.

D. 0,02928u.

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hịa với tần số góc là

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2

m
.
k

B. 2

k
.
m

C.


m
.
k

D.

k
.
m

Câu 29: Tia  là dòng các hạt nhân
A. 21 H.

B. 31 H.

D. 42 He.

C. 23 H.

Câu 30: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc
tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.

2.

B.

Câu 31. Hạt nhân nguyên tử

C. 2


3
A
Z

D.

3/ 2 .

X được cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôton.

B. Z prôton và A nơtron.

C. ( A − Z ) nơtron và Z prôton.

D. ( A − Z ) prôton và Z nơtron.

Câu 32: Trong một máy biến áp lí tưởng, nếu số vòng dây,điện áp và cường độ dòng điện chạy
trong cuộn sơ cấp là N1, U1, I1 ; số vòng dây, điện áp và cường độ dòng điện chạy trong cuộn
thứ cấp là N2, U2, I2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.

U 1 N1
=
U 2 N2

B.


I1 N1
=
I2 N2

C.

U1 I1
=
U2 I2

D.

U1 N 2
=
U 2 N1

Câu 33: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A
cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại
thời điểm t1 , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm

t 2 = t1 +

T
. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng
4

sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm.


B. 10 cm.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 40 cm.

D. 20 cm.

Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 20
cm và d2 = 26 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực
đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s.

B. 48 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 35: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha

R

X


L

B

M

A

300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu
đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch X là bao nhiêu?

A.

3
.
2

B.

1
.
2

C.

1
2


.

D. 0.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
 2

u = U 0 cos 
+   ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu
 T


diễn sự phụ thuộc của điện áp u AN giữa hai điểm A, N và u MB
giữa hai điểm M, B vào thời điểm t như hình vẽ. Biết R = r . Giá trị U 0 bằng bao nhiêu?

A. 48 5 V .

B. 24 10 V .

C. 120 V .

D. 60 2 V .

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,5 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dịng điện hiệu dụng vẫn

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

là 2/3 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên
vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. 0,4 A

B. 7/6 A

C.

58
A
6

D.

2
A
7

Câu 38: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn
lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số

A. 1/4

B. 1/16

C. 16


R1
bằng
R2

D. 1/8

Câu 39: Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều có tần số góc  và điện áp hiệu
dụng U không đổi. Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với L = 3R ,
động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu
thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều
kiện 2 LC = 1 , khi đó hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?
A. 69%.

B. 100%.

C. 80%.

D. 90%.

Câu 40: Một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M
có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động khơng ma sát theo phương thẳng đứng. Ban
đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng
xuống dưới. Lấy g = 10 m / s 2 , sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hịa. Trong một chu kỳ
dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là bao nhiêu?

A.

5 2
s.

60

B.

 2
s.
60

C.

 2
s.
40

D.

 2
s.
120

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[NB]: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

D. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc
Câu 2[NB]: Hạt nhân nguyên tử
A. Có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclon và các electron trong ngun tử
B. Có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính của ngun tử cỡ 100 lần
D. Nào cũng gồm các proton và notron; số proton luôn luôn bằng số notron và bằng số electron
Câu 3[NB]: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên đô
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
Câu 4[TH]: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện
thế u = 100 2 cos100 t (V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 10 V.

B. 20 V.

C. 50 V.

D. 500 V.

Câu 5[NB]: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kì.
Câu 6[NB]: Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung

6



( F) . Điện áp cực đại trên

tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên
với tần số góc
A. 450 (rad/s).

B. 500 (rad/s).

C. 250 (rad/s).

D. 125 rad/s.

Câu 7[NB]: Năng lượng điện trường biến thiên với tần số  ' = 2 = 250(rad/ s)
Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
A. Năng lượng sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Bước sóng.


D. Tần số sóng.

Câu 8[NB]: Ánh sáng khơng có tính chất sau:
A. Có vận tốc lớn vơ hạn.

B. Có truyền trong chân khơng

C. Có thể truyền trong mơi trường vật chất.

D. Có mang theo năng lượng.

.

Câu 9[NB]: Trong các nhà máy phát điện (thuỷ điện, điện hạt nhân…), máy phát điện là
A. Xoay chiều 1 pha.

B. Xoay chiều 3 pha.

C. Xoay chiều

D. Một chiều.

Câu 10[TH]: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau
1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp
là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.

B. 0,40 μm.


C. 0,60 μm.

D. 0,76 μm.

Câu 11[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Trang | 20



×