Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. Buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. Stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
Câu 2: Trùng hợp chất nào sau đây thu được Polietilen (PE)?
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH3
D. CH2=CH2
Câu 3: Dẫn hỗn hợp X gồm: propilen và axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Mặt
khác cho X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy
hết lượng hiđrocacbon trong hỗn hợp X là:
A. 4,144 lít.
B. 3,696 lít.
C. 7,168 lít.
D. 2,128 lít.
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 4,3 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì
khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 có trong X là
A. 25%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 50%.
Câu 5: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là
24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 6: hi phân t ch m t hợp chất h u c ngư i ta thấy hợp chất này cấu t o t 3 nguy n tố , , O với
thành phần về khối lượng: : 4 ; : 6,67 . iết
P tr ng với
N. c định
P của hợp
chất đó.
A. C2H4O2
B. CH2O
C. C3H6O
D. C3H8O
Câu 7: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 8: ho s đồ phản ứng: CH3 OONa →
A. CH3Cl
B. C2H2
→
C. CO2
4
→
. Chất X là?
D. C6H12
t o ,Ni
X. Tên gọi của X là?
Câu 9: Cho phản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
A. But-1-en
B. Buta -1,3-dien
C. Butan
D. But -2-en
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. c hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi h u c .
B. Trong m t phân tử ankadien có 2 liên kết đơi = .
C. Trong m t phân tử Ankin có 1 liên kết π
D. Hidrocacbon có số ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thư ng.
Câu 11: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH2CH3
W: www.hoc247.net
B. C6H6
C. C6H5-CH3
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. C6H5-CH=CH2
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12: Tìm cơng thức phân tử của m t ankan có tỉ khối h i so với hiđro là 22 ?
A. C5H12
B. C2H6
C. C4H10
D. C3H8
CH3 CH CH
Câu 13: Chất có cơng thức cấu t o
CH2 CH3
CH3 CH3
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,2,3-trimetylpentan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 14: Vinyl axetilen là tên gọi thông thư ng chất nào sau đây?
A.
≡ -CH2-CH3
B. CH3- ≡ -CH3
C.
≡ -CH=CH2
D.
có tên là :
≡ -CH3
Câu 15: ho hiđrocacbon phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất h u
c Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với
r thì thu được hai sản phẩm h u c kh c
nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.
B. propilen.
C. but-2-en.
D. xiclopropan.
Câu 16: ốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm m t ankan và m t anken thu được 0,8 mol CO2
và 0,9 mol H 2 O . Phần trăm về thể tích của anken là:
A. 66,67%
B. 40%
C. 33,33%
D. 25%
Câu 17: ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g
H2O. Giá trị m là A. 2 gam. B. 8 gam.
C. 6 gam.
D. 4 gam.
Câu 18: Bao nhiêu chất sau đây t c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 t o kết tủa màu vàng nh t:
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3- ≡ -CH3, CH3- ≡
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 19: ể phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2
C. Dung dịch Br2, quỳ tím
D. Dung dịch Br2, dd KMnO4
Câu 20: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy m t lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 1 ,8 gam và tho t ra 4,48 l t hỗn hợp kh (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích
O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 44,8 lít.
B. 26,88 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 21: M t ankan phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng.
CTPT của ankan đó là:
A. Mêtan
B. butan
C. propan
D. êtan
Câu 22: Cơng thức chung của anken là?
A. CnH2n(n≥2)
B. CnH2n(n≥1)
C. CnH2n-2(n≥2)
D. CnH2n + 2(n≥2)
trung hop
HCl
PVC. Tính thể t ch axetilen (đktc) cần
vinyl clorua
Câu 23: ho s đồ sau: axetilen
lấy để điều chế 1 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng c ng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và
62,5%. A. 448,0 m3 B. 716,8 m3 C. 896,0 m3 D. 358,4 m3
Câu 24: CH2=CH-CH3 có tên gọi thay thế là?
A. Etilen
B. Propan
C. Propilen
D. Propen
Câu 25: ho s đồ phản ứng sau: CH3- ≡
+ AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 X có cơng thức
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
cấu t o là?
A. CH3- Ag≡ Ag.
B. AgCH2- ≡ Ag.
C. CH3- ≡ Ag.
D. C2H2
Câu 26: ể điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm ngư i ta cho Canxi cacbua tác dụng với H2O. Công
thức canxicacbua là? A. CaC2
B. Ca2C
C. CaC4
D. CaC
Câu 27: A là 1 hidrocacbon m ch hở , chất khí ở điều kiện thư ng 4,48 lít khí A ở đktc t c dụng v a đủ
với 0,4 mol Brom trong dung dịch t o ra sản phầm B chứa 85,561% brom về khối lượng. Công thức phân
tử của A là: A. C2H6
B. C3H4
C. C4H6
D. C6H6
Câu 28: ao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp t monome nào sau đây?
A. CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3CH=CHCH3
D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 29: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans?
A. CH3- ≡ -CH3
B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 30: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cơng thức cấu t o chứa vòng benzen ?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 +
l →
(sản phẩm chính). X là?
A. 1 – Clopropen
B. 2 – Clopropen
C. 1- Clo propan
D. 2 – Clo propan
Câu 32: ể phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. KMnO4 (dd).
B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
C. Br2 (Fe).
D. Brom (dd).
Câu 33: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm CH4,
C3H6, C2H4, C2H6,C4H8, H2 và C4H6. ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9
gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu v a hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm thể tích
C4H6 trong X là
A. 8,333%
B. 22,22%
C. 16,67%
D. 9, 091%
Câu 34: Chất nào sau đây làm mất màu nước Brom (Br2) và dung dịch thuốc tím (KMnO4)?
A. CH3-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH2=CH2
D. CO2
Câu 35: ho c c ph t biểu sau:
(a) hi đốt ch y hoàn toàn m t hiđrocacbon bất kì, nếu thu được số mol O2 bằng số mol 2O thì X là
anken.
(b) rong thành phần hợp chất h u c nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết ho học chủ yếu trong hợp chất h u c là li n kết c ng ho trị.
(d) Nh ng hợp chất h u c kh c nhau có c ng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng h u c thư ng xảy ra nhanh và không theo m t hướng nhất định.
(g) ợp chất 9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 36: ốt ch y hoàn toàn 1 mol ankađien A cần 7 mol oxi. Công thức phân tử A là:
A. C4H 6
B. C3H 4
C. C5H8
D. C6H10
Câu 37: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH4; CH2=CH2;
CH2=CH-CH=CH2; benzen; stiren?A. 2
B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong c ng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
≡
;
(đktc)
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng th m 11,4gam.
ơng thức phân tử của hai
ankin đó là:
A. C3H4 và C4H6.
B. C2H2 và C3H4.
C. C4H6 và C5H8.
D. C5H8 và C6H10.
Câu 39: Chất nào sau đây không thu c ankadien?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=C=CH2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH=CH2
Câu 40: ốt cháy hoàn toàn m t ankin (Z) ở thể kh , thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2 gam. Dẫn
hết sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 45 gam kết tủa. Vậy CTPT của ankin (Z) là:
A. C5H8.
B. C4H6.
C. C2H2.
D. C3H4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 A
11 C
21 A
31 D
2 D
12 D
22 A
32 A
3 D
13 C
23 B
33 D
4 A
14 C
24 D
34 C
5 B
15 A
25 C
35 B
6 B
16 A
26 A
36 C
7 B
17 C
27 C
37 B
8 B
18 B
28 D
38 A
9 C
19 B
29 D
39 C
10 C
20 D
30 B
40 D
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: ốt ch y hoàn toàn 1 mol ankađien A cần 7 mol oxi. Công thức phân tử A là:
A. C6H10
B. C5H8
Câu 2: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 +
A. 2 – Clopropen
B. 1 – Clopropen
C. C4H 6
D. C3H 4
l →
(sản phẩm chính). X là?
C. 2 – Clo propan
D. 1- Clo propan
Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây t c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 t o kết tủa màu vàng nh t:
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3- ≡ -CH3, CH3- ≡
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 4: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH2CH3
B. C6H5-CH=CH2
C. C6H6
D. C6H5-CH3
Câu 5: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH4; CH2=CH2;
≡ ;
2=CHCH=CH2; benzen; stiren?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 6: ể điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm ngư i ta cho Canxi cacbua tác dụng với H2O. Công
thức canxicacbua là?
A. CaC4
B. CaC C. Ca2C
D. CaC2
Câu 7: CH2=CH-CH3 có tên gọi thay thế là?
A. Propilen
B. Propen
Câu 8: ho s đồ phản ứng: CH3 OONa →
A. CH3Cl
B. C2H2
Câu 9: Công thức chung của anken là?
W: www.hoc247.net
C. Etilen
→
C. CO2
4
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Propan
→
. Chất X là?
D. C6H12
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. CnH2n + 2(n≥2)
B. CnH2n(n≥2)
C. CnH2n-2(n≥2)
D. CnH2n(n≥1)
Câu 10: ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g
H2O. Giá trị m là
A. 6 gam.
B. 2 gam.
C. 4 gam.
D. 8 gam.
Câu 11: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 10.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 12: ốt cháy hoàn toàn m t ankin (Z) ở thể kh , thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2 gam. Dẫn
hết sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 45 gam kết tủa. Vậy CTPT của ankin (Z) là:
A. C5H8.
B. C4H6.
C. C2H2.
D. C3H4.
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 4,3 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì
khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 có trong X là
A. 25%.
B. 50%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 14: ho s đồ phản ứng sau: CH3- ≡
+ AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 X có cơng thức
cấu t o là?
A. C2H2
B. AgCH2- ≡ Ag.
C. CH3- ≡ Ag.
D. CH3- Ag≡ Ag.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy m t lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 1 ,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp kh (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích
O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít.
B. 44,8 lít.
C. 26,88 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 16: ể phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử?
A. Dung dịch Br2, quỳ tím
B. Dung dịch Br2, dd KMnO4
C. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2
Câu 17: ho c c ph t biểu sau:
(a) hi đốt ch y hồn tồn m t hiđrocacbon bất kì, nếu thu được số mol O2 bằng số mol
anken.
(b) rong thành phần hợp chất h u c nhất thiết phải có cacbon.
2O
thì X là
(c) Li n kết ho học chủ yếu trong hợp chất h u c là li n kết c ng ho trị.
(d) Nh ng hợp chất h u c kh c nhau có c ng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng h u c thư ng xảy ra nhanh và không theo m t hướng nhất định.
(g) ợp chất 9H14 r l có vịng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: Chất nào sau đây không thu c ankadien?
A. CH2=C=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH=CH2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans?
A. CH2=CH-CH2-CH3
B. CH3- ≡ -CH3
C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH2
Câu 20: ho hiđrocacbon phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất h u
c Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với
r thì thu được hai sản phẩm h u c kh c
nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. propilen.
D. xiclopropan.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
trung hop
HCl
PVC. Tính thể t ch axetilen (đktc) cần
vinyl clorua
Câu 21: ho s đồ sau: axetilen
lấy để điều chế 1 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng c ng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và
62,5%.
A. 716,8 m3
B. 358,4 m3
C. 448,0 m3
D. 896,0 m3
Câu 22: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng
là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 23: Trùng hợp chất nào sau đây thu được Polietilen (PE)?
A. CH2=CH2
B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH-CH3
Câu 24: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 25: Dẫn hỗn hợp X gồm: propilen và axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam Br2 phản ứng.
Mặt khác cho X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt
cháy hết lượng hiđrocacbon trong hỗn hợp X là:
A. 4,144 lít.
B. 7,168 lít.
C. 3,696 lít.
D. 2,128 lít.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong c ng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp (đktc)
qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng th m 11,4gam. ơng thức phân tử của hai
ankin đó là:
A. C2H2 và C3H4.
B. C3H4 và C4H6.
C. C5H8 và C6H10.
D. C4H6 và C5H8.
Câu 27: Chất có cơng thức cấu t o CH3 CH CH CH2 CH3 có tên là :
CH3 CH3
A. 2,2,3-trimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylbutan D. 2,2-đimetylpentan
Câu 28: A là 1 hidrocacbon m ch hở , chất khí ở điều kiện thư ng 4,48 lít khí A ở đktc t c dụng v a đủ
với 0,4 mol Brom trong dung dịch t o ra sản phầm B chứa 85,561% brom về khối lượng. Công thức phân
tử của A là:
A. C6H6
B. C2H6
C. C4H6
D. C3H4
Câu 29: hi phân t ch m t hợp chất h u c ngư i ta thấy hợp chất này cấu t o t 3 nguy n tố , , O
với thành phần về khối lượng: : 4 ; : 6,67 . iết
P tr ng với
N. c định
P của
hợp chất đó.
A. C2H4O2
B. C3H8O
C. CH2O
D. C3H6O
Câu 30: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cơng thức cấu t o chứa vịng benzen ?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp X gồm CH4,
C3H6, C2H4, C2H6,C4H8, H2 và C4H6. ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9
gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu v a hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm thể tích
C4H6 trong X là
A. 8,333%
B. 16,67%
C. 22,22%
D. 9, 091%
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32: Chất nào sau đây làm mất màu nước Brom (Br2) và dung dịch thuốc tím (KMnO4)?
A. CH3-CH2-CH3
B. CH2=CH2
C. CH3-CH3
D. CO2
t o ,Ni
X. Tên gọi của X là?
Câu 33: Cho phản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
A. Buta -1,3-dien
B. But-1-en
C. Butan
D. But -2-en
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong m t phân tử ankadien có 2 liên kết đơi = .
B. Hidrocacbon có số ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thư ng.
C. Trong m t phân tử Ankin có 1 liên kết π
D. c hidrocacbon khơng tan trong nước, tan tốt trong dung môi h u c .
Câu 35: ao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp t monome nào sau đây?
A. CH3CH=CHCH3
B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CH2-CH3
Câu 36: ể phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
B. Brom (dd).
C. KMnO4 (dd).
D. Br2 (Fe).
Câu 37: Vinyl axetilen là tên gọi thông thư ng chất nào sau đây?
A.
≡ -CH=CH2
B. CH3- ≡ -CH3
C.
≡ -CH2-CH3
D.
≡ -CH3
Câu 38: ốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm m t ankan và m t anken thu được 0,8 mol CO2
và 0,9 mol H 2 O . Phần trăm về thể tích của anken là:
A. 40%
B. 66,67%
C. 25%
D. 33,33%
Câu 39: Tìm cơng thức phân tử của m t ankan có tỉ khối h i so với hiđro là 22 ?
A. C3H8
B. C4H10
C. C5H12
D. C2H6
Câu 40: M t ankan phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng.
CTPT của ankan đó là:
A. êtan
B. propan
C. Mêtan
D. butan
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 B
11 C
21 A
31 D
2 C
12 D
22 A
32 B
3 D
13 A
23 A
33 C
4 D
14 C
24 B
34 C
5 A
15 D
25 D
35 B
6 D
16 D
26 B
36 C
7 B
17 A
27 B
37 A
8 B
18 C
28 C
38 B
9 B
19 C
29 C
39 A
10 A
20 A
30 D
40 C
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: ể phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Brom (dd).
B. KMnO4 (dd).
C. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
D. Br2 (Fe).
Câu 2: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cơng thức cấu t o chứa vòng benzen ?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 3: Vinyl axetilen là tên gọi thông thư ng chất nào sau đây?
A.
≡ -CH3
B. CH3- ≡ -CH3
C.
≡ -CH2-CH3
D.
≡ -CH=CH2
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong c ng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp (đktc)
qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng th m 11,4gam. ơng thức phân tử của hai
ankin đó là:
A. C2H2 và C3H4.
B. C5H8 và C6H10.
C. C4H6 và C5H8.
D. C3H4 và C4H6.
Câu 5: Tìm cơng thức phân tử của m t ankan có tỉ khối h i so với hiđro là 22 ?
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8
D. C2H6
Câu 6: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 +
l →
(sản phẩm chính). X là?
A. 2 – Clopropen
B. 1- Clo propan
C. 1 – Clopropen
D. 2 – Clo propan
Câu 7: ho c c ph t biểu sau:
(a) hi đốt ch y hoàn toàn m t hiđrocacbon bất kì, nếu thu được số mol O2 bằng số mol 2O thì X là
anken.
(b) rong thành phần hợp chất h u c nhất thiết phải có cacbon.
(c) Li n kết ho học chủ yếu trong hợp chất h u c là li n kết c ng ho trị.
(d) Nh ng hợp chất h u c kh c nhau có c ng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng h u c thư ng xảy ra nhanh và không theo m t hướng nhất định.
(g) ợp chất 9H14 r l có vịng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm CH4,
C3H6, C2H4, C2H6,C4H8, H2 và C4H6. ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9
gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu v a hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm thể tích
C4H6 trong X là
A. 22,22%
B. 9, 091%
C. 16,67%
D. 8,333%
Câu 9: ể phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2
C. Dung dịch Br2, dd KMnO4
D. Dung dịch Br2, quỳ tím
Câu 10: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH=CH2
B. C6H5-CH3
C. C6H5-CH2CH3
D. C6H6
Câu 11: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng
là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A. 3,36 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 12: ốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm m t ankan và m t anken thu được 0,8 mol CO2
và 0,9 mol H 2 O . Phần trăm về thể tích của anken là:
A. 33,33%
W: www.hoc247.net
B. 25%
C. 40%
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 66,67%
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13: ho s đồ phản ứng: CH3 OONa →
→
. Chất X là?
4 →
A. C6H12
B. CH3Cl
C. C2H2
D. CO2
Câu 14: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans?
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH2=CH2
D. CH3- ≡ -CH3
Câu 15: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 16: hi phân t ch m t hợp chất h u c ngư i ta thấy hợp chất này cấu t o t 3 nguy n tố , , O
với thành phần về khối lượng: : 4 ; : 6,67 . iết
P tr ng với
N. c định
P của
hợp chất đó.
A. CH2O
B. C3H8O
C. C2H4O2
D. C3H6O
Câu 17: A là 1 hidrocacbon m ch hở , chất khí ở điều kiện thư ng 4,48 lít khí A ở đktc t c dụng v a đủ
với 0,4 mol Brom trong dung dịch t o ra sản phầm B chứa 85,561% brom về khối lượng. Công thức phân
tử của A là:
A. C2H6
B. C6H6
C. C4H6
D. C3H4
Câu 18: Dẫn hỗn hợp X gồm: propilen và axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam Br2 phản ứng.
Mặt khác cho X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt
cháy hết lượng hiđrocacbon trong hỗn hợp X là:
A. 4,144 lít.
B. 2,128 lít.
C. 7,168 lít.
D. 3,696 lít.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 4,3 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì
khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 có trong X là
A. 25%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 20%.
Câu 20: M t ankan phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng.
CTPT của ankan đó là:
A. propan
B. butan
C. Mêtan
D. êtan
t o ,Ni
X. Tên gọi của X là?
Câu 21: Cho phản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
A. Buta -1,3-dien
B. But -2-en
C. But-1-en
D. Butan
Câu 22: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 23: ốt cháy hoàn toàn m t ankin (Z) ở thể kh , thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2 gam. Dẫn
hết sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 45 gam kết tủa. Vậy CTPT của ankin (Z) là:
A. C5H8.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C2H2.
Câu 24: Chất nào sau đây làm mất màu nước Brom (Br2) và dung dịch thuốc tím (KMnO4)?
A. CH2=CH2
B. CH3-CH2-CH3
C. CO2
D. CH3-CH3
Câu 25: ể điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm ngư i ta cho Canxi cacbua tác dụng với H2O. Công
thức canxicacbua là?
A. CaC4
B. CaC
C. CaC2
D. Ca2C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Trùng hợp chất nào sau đây thu được Polietilen (PE)?
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH-CH3
Câu 27: Bao nhiêu chất sau đây t c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 t o kết tủa màu vàng nh t:
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3- ≡ -CH3, CH3- ≡
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 28: CH2=CH-CH3 có tên gọi thay thế là?
A. Propen
B. Propan
C. Propilen
D. Etilen
Câu 29: ho s đồ phản ứng sau: CH3- ≡
+ AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 X có cơng thức
cấu t o là?
A. CH3- ≡ Ag.
B. C2H2
C. AgCH2- ≡ Ag.
D. CH3- Ag≡ Ag.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy m t lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 1 ,8 gam và tho t ra 4,48 l t hỗn hợp kh (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích
O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là
A. 44,8 lít.
B. 26,88 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 31: ốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g
H2O. Giá trị m là
A. 8 gam.
B. 6 gam.
C. 2 gam.
D. 4 gam.
Câu 32: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH4; CH2=CH2;
CH2=CH-CH=CH2; benzen; stiren?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 33: Chất có cơng thức cấu t o CH3 CH CH CH2 CH3 có tên là :
≡
;
CH3 CH3
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,2,3-trimetylpentan C. 2,3-đimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 34: ốt ch y hoàn toàn 1 mol ankađien A cần 7 mol oxi. Công thức phân tử A là:
A. C5H8
B. C4H 6
C. C3H 4
D. C6H10
Câu 35: ho hiđrocacbon phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất h u
c Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với
r thì thu được hai sản phẩm h u c kh c
nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.
B. xiclopropan.
C. propilen.
D. but-2-en.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. c hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung mơi h u c .
B. Hidrocacbon có số ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thư ng.
C. Trong m t phân tử Ankin có 1 liên kết π
D. Trong m t phân tử ankadien có 2 liên kết đơi = .
trung hop
HCl
PVC. Tính thể t ch axetilen (đktc) cần
vinyl clorua
Câu 37: ho s đồ sau: axetilen
lấy để điều chế 1 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng c ng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và
62,5%.
A. 448,0 m3
B. 358,4 m3
C. 716,8 m3
D. 896,0 m3
Câu 38: Công thức chung của anken là?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. CnH2n(n≥2)
B. CnH2n-2(n≥2)
C. CnH2n + 2(n≥2)
D. CnH2n(n≥1)
Câu 39: ao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp t monome nào sau đây?
A. CH2=CH-CH2-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3CH=CHCH3
D. CH3-CH2-CH2-CH3
Câu 40: Chất nào sau đây không thu c ankadien?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=C=CH2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH=CH2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 B
11 A
21 D
31 B
2 C
12 D
22 D
32 B
3 D
13 C
23 B
33 C
4 D
14 A
24 A
34 A
5 C
15 D
25 C
35 A
6 D
16 A
26 B
36 C
7 A
17 C
27 D
37 C
8 B
18 B
28 A
38 A
9 B
19 A
29 A
39 B
10 B
20 C
30 D
40 C
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dẫn hỗn hợp X gồm: propilen và axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Mặt
khác cho X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy
hết lượng hiđrocacbon trong hỗn hợp X là:
A. 3,696 lít.
B. 2,128 lít.
C. 7,168 lít.
D. 4,144 lít.
t o ,Ni
X. Tên gọi của X là?
Câu 2: Cho phản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
A. Buta -1,3-dien
B. But -2-en
Câu 3: ho s đồ phản ứng sau:
CH3- ≡
C. But-1-en
D. Butan
+ AgNO3 + NH3 X + NH4NO3
X có cơng thức
cấu t o là?
A. CH3- ≡ Ag.
B. CH3- Ag≡ Ag.
C. AgCH2- ≡ Ag.
D. C2H2
Câu 4: ể điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm ngư i ta cho Canxi cacbua tác dụng với H2O. Công
thức canxicacbua là?
A. CaC4
B. CaC
C. CaC2
D. Ca2C
Câu 5: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH3
B. C6H6
C. C6H5-CH2CH3
D. C6H5-CH=CH2
Câu 6: A là 1 hidrocacbon m ch hở , chất khí ở điều kiện thư ng 4,48 lít khí A ở đktc t c dụng v a đủ
với 0,4 mol Brom trong dung dịch t o ra sản phầm B chứa 85,561% brom về khối lượng. Công thức phân
tử của A là:
A. C2H6
B. C6H6
C. C4H6
D. C3H4
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. c hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi h u c .
B. Trong m t phân tử Ankin có 1 liên kết π
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Hidrocacbon có số
≤ 4 là chất khí ở điều kiện thư ng.
D. Trong m t phân tử ankadien có 2 liên kết đơi
Câu 8: Chất có cơng thức cấu t o sau có tên là :
= .
CH3 CH CH
CH2 CH3
CH3 CH3
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,2,3-trimetylpentan C.
đimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 9: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
Câu 10: CH2=CH-CH3 có tên gọi thay thế là?
2,3-
D. 10.
A. Propen
B. Propilen
C. Propan
D. Etilen
Câu 11: ao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp t monome nào sau đây?
A. CH3CH=CHCH3
B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH2-CH2-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 12: Trùng hợp chất nào sau đây thu được Polietilen (PE)?
A. CH2=CH-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH2
Câu 13: ể phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
B. Br2 (Fe).
C. KMnO4 (dd).
D. Brom (dd).
Câu 14: Bao nhiêu chất sau đây t c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 t o kết tủa màu vàng nh t:
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3- ≡ -CH3, CH3- ≡
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 15: Vinyl axetilen là tên gọi thông thư ng chất nào sau đây?
A.
≡ -CH3
B.
≡ -CH=CH2
C. CH3- ≡ -CH3
D.
≡ -CH2-CH3
Câu 16: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cơng thức cấu t o chứa vịng benzen ?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 17: ốt cháy hoàn toàn m t ankin (Z) ở thể kh , thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2 gam. Dẫn
hết sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 45 gam kết tủa. Vậy CTPT của ankin (Z) là:
A. C5H8.
B. C4H6.
C. C2H2.
D. C3H4.
Câu 18: M t ankan phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng.
CTPT của ankan đó là:
A. Mêtan
B. butan
C. propan
D. êtan
Câu 19: ho hiđrocacbon phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất h u
c Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với
r thì thu được hai sản phẩm h u c kh c
nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.
B. propilen.
C. xiclopropan.
D. but-2-en.
Câu 20: ốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm m t ankan và m t anken thu được 0,8 mol CO2
và 0,9 mol H 2 O . Phần trăm về thể tích của anken là:
A. 25%
B. 40%
C. 33,33%
D. 66,67%
Câu 21: hi phân t ch m t hợp chất h u c ngư i ta thấy hợp chất này cấu t o t 3 nguy n tố , , O
với thành phần về khối lượng: : 4 ; : 6,67 . iết
P tr ng với
N. c định
P của
hợp chất đó.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. C3H8O
B. C2H4O2
C. C3H6O
D. CH2O
Câu 22: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy m t lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 1 ,8 gam và tho t ra 4,48 l t hỗn hợp kh (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích
O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít.
B. 44,8 lít.
C. 26,88 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 23: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 +
l →
(sản phẩm chính). X là?
A. 1- Clo propan
B. 2 – Clopropen
C. 2 – Clo propan
D. 1 – Clopropen
Câu 24: Tìm cơng thức phân tử của m t ankan có tỉ khối h i so với hiđro là 22 ?
A. C5H12
B. C3H8
C. C4H10
D. C2H6
Câu 25: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH4; CH2=CH2;
CH2=CH-CH=CH2; benzen; stiren?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 26: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans?
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3- ≡ -CH3
D. CH2=CH2
≡
;
trung hop
HCl
PVC. Tính thể t ch axetilen (đktc) cần
vinyl clorua
Câu 27: ho s đồ sau: axetilen
lấy để điều chế 1 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng c ng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và
62,5%.
A. 896,0 m3
B. 716,8 m3
C. 358,4 m3
D. 448,0 m3
Câu 28: Công thức chung của anken là?
A. CnH2n(n≥1)
B. CnH2n(n≥2)
C. CnH2n-2(n≥2)
D. CnH2n + 2(n≥2)
Câu 29: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng
là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 30: Chất nào sau đây không thu c ankadien?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH=CH2
C. CH2=C=CH2
D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 31: Chất nào sau đây làm mất màu nước Brom (Br2) và dung dịch thuốc tím (KMnO4)?
A. CH3-CH3
B. CO2
C. CH2=CH2
D. CH3-CH2-CH3
Câu 32: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp X gồm CH4,
C3H6, C2H4, C2H6,C4H8, H2 và C4H6. ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9
gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu v a hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm thể tích
C4H6 trong X là
A. 22,22%
B. 9, 091%
C. 8,333%
D. 16,67%
Câu 33: ốt ch y hoàn toàn 1 mol ankađien A cần 7 mol oxi. Công thức phân tử A là:
A. C4H 6
B. C6H10
C. C5H8
D. C3H 4
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong c ng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp (đktc)
qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng th m 11,4gam. ơng thức phân tử của hai
ankin đó là:
A. C3H4 và C4H6.
B. C4H6 và C5H8.
C. C5H8 và C6H10.
D. C2H2 và C3H4.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 35: ể phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2
B. Dung dịch Br2, quỳ tím
C. Dung dịch Br2, dd KMnO4
D. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
Câu 36: ho c c ph t biểu sau:
(a) hi đốt ch y hồn tồn m t hiđrocacbon bất kì, nếu thu được số mol O2 bằng số mol
anken.
(b) rong thành phần hợp chất h u c nhất thiết phải có cacbon.
(c) Li n kết ho học chủ yếu trong hợp chất h u c là li n kết c ng ho trị.
(d) Nh ng hợp chất h u c kh c nhau có c ng phân tử khối là đồng phân của nhau.
2O
thì X là
(e) Phản ứng h u c thư ng xảy ra nhanh và không theo m t hướng nhất định.
(g) ợp chất 9H14 r l có vịng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 37: ho s đồ phản ứng: CH3 OONa →
→
. Chất X là?
4 →
A. CO2
B. C6H12
C. CH3Cl
D. C2H2
Câu 38: ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g
H2O. Giá trị m là
A. 2 gam.
B. 6 gam.
C. 8 gam.
D. 4 gam.
Câu 39: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. Buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
C. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 4,3 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì
khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 có trong X là
A. 20%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 50%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 B
11 D
21 D
31 C
2 D
12 D
22 A
32 B
3 A
13 C
23 C
33 C
4 C
14 A
24 B
34 A
5 A
15 B
25 A
35 A
6 C
16 D
26 A
36 D
7 B
17 D
27 B
37 D
8 C
18 A
28 B
38 B
9 B
19 A
29 C
39 C
10 A
20 D
30 D
40 C
ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1: Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim lo i kiềm thổ đều tan vô h n trong nước.
(2) Các kim lo i kiềm có thể đẩy được các kim lo i yếu h n ra khỏi muối.
(3) Na+, Mg2 +, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu.
(4) esi được dùng trong tế bào quang điện.
(5) Cho dung dịch NaO dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Nh ng phát biểu đúng là:
A. (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (3), (5)
D. (1), (3), (4)
Câu 2: Dãy nào gồm các polime có cấu trúc m ch phân nhánh?
A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa
B. Aminopectin; glicogen
C.
nilon- 6,6; t lapsan; t olon
D. Cao su Buna – S; xenluloz ; PS
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li m nh?
A. H2O
B. CH3COOH
C. Na2SO4
D. Mg(OH)2
2+
2+
2Câu 4: M t mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng làm mềm mẫu nước
cứng trên là
A. NaHCO3
B. BaCl2
C. Na3PO4
D. H2SO4
Câu 5: Hịa tan hồn tồn 1,15 gam kim lo i vào nước thu được dung dịch Y. ể trung hịa m t nửa
thể tích dung dịch Y cần v a đủ 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim lo i X là
A. Na
B. K
C. Ba
D. Ca
Câu 6: Amino axit X có d ng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). ho 7,5 gam phản ứng hết với
dung dịch
l (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Valin
B. Glyxin
C. Lysin
D. Alanin
Câu 7: Hỗn hợp A gồm: 0,36 gam Mg; 2,8 gam Fe. Cho A vào 250 ml dung dịch CuCl2, khuấy đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn C. Nồng đ của dung dịch CuCl2
là
A. 0,15 M
B. 0,5 M
C. 0,1 M
D. 0,05 M
Câu 8: ao su lưu hóa có 2 lưu huỳnh về khối lượng. Số mắt xích isopren có m t cầu đi sunfua –S – S–
là (giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong m ch cao su)
A. 46
B. 50
C. 23
D. 32
Câu 9: hi đốt cháy hoàn toàn m t amin đ n chức , thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể
t ch kh đo ở đktc) và 2 ,25 gam 2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 10: acbohidrat nào sau đây thu c lo i monosaccarit?
A. Amiloz
B. enluloz
C. lucoz
D. Saccaroz
Câu 11: Cho dãy các chất: CH3NH2 (1), NH3 (2), C6H5NH2 (3), CH3NHCH3 (4), NaOH (5). Dãy các chất
sắp xếp theo thứ tự lực baz giảm dần là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (5), (4), (1), (2), (3). C. (5), (4), (3), (2), (1). D. (5), (4), (2), (1), (3).
Câu 12: Khí X cùng với các oxit của nit là nguy n nhân ch nh gây mưa axit. Mưa axit tàn ph nhiều cây
trồng, công trình kiến trúc bằng kim lo i và đ . hơng kh ơ nhiễm khí X gây h i cho sức khỏe con ngư i
như vi m phổi, vi m da, vi m đư ng hơ hấp. Khí X là:
A. Hidro sunfua
B. acbon đioxit
C. Ozon
D. Lưu huỳnh đioxit
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13: Xà phịng hóa hồn tồn m t trieste X bằng dung dịch NaO thu được 9,2 gam glixerol và 83,4
gam muối của m t axit béo Y. Chất Y là
A. Axit panmitic
B. Axit oleic
C. Axit linolenic
D. Axit stearic
Câu 14: Có 5 chất b t trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ
d ng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhi u ancol là đồng phân cấu t o của nhau?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 16: ốt cháy hồn tồn m t lượng este X bằng lượng khí O2 v a đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc)
và 7,2 gam H2O. Công thức cấu t o thu gọn thỏa mãn điều kiện của X có thể là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 17: Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OC2H5
B. CH3COCH3
C. CH3COOH
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 18: Cho các cặp chất: FeSO4 và NaOH; BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4;
CH3COOH và NaOH; Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. Số cặp chất không cùng tồn t i trong cùng m t dung dịch
là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19: G o nếp chứa 80% tinh b t. Khối lượng g o cần d ng để nấu thành 5 l t rượu (ancol) etylic 46o
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,652 kg
B. 5,256 kg
C. 6,525 kg
D. 5,625 kg
Câu 20: Khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3, MgO cần dùng 2,8 lít khí
O (đktc). hối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 12 gam.
C. 14 gam.
D. 13 gam.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nit hóa hợp cho cây dưới d ng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nit , photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
1. Ở điều kiện thư ng, nit là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nặng h n không kh 1,1 lần.
2. Nit lỏng d ng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
3. Amoniac là chất khí khơng màu, có mùi khai và xốc, nhẹ h n không kh .
4. ể làm khơ kh , ngư i ta cho khí amoniac có lẫn h i nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 23: Axit cacboxylic no, đ n chức, m ch hở, chứa 40% cacbon về khối lượng là
A. Axit ađipic
B. Axit fomic
C. Axit axetic
D. Axit propionic
Câu 24: Phư ng trình hóa học nào biểu diễn phản ứng khơng xảy ra?
A. Si + 4 l → Si l4 + 2H2O.
B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
0
t
Si + 2MgO
C. SiO2 + 2Mg
W: www.hoc247.net
0
t
Na2SiO3 + 2H2O
D. SiO2 + 2NaO đặc
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25: Nhỏ t t 250 ml dung dịch X (chứa Na2CO3 0,4 M và KHCO3 0,6 M) vào 300 ml dung dịch
H2SO4 0,35 M và khuấy đều, thấy thốt ra V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 3,36 lít và 32,345 gam
B. 2,464 lít và 52,045 gam
C. 2,464 lít và 24,465 gam
D. 3,36 lít và 7,88 gam
Câu 26: Trong các chất sau: Nước, khí cacbonic, khí metan, axit axetic, ancol etylic, canxi cacbonat. Số
hợp chất h u c là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 27: Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5).
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaO (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim lo i kiềm là
A. ns2
B. ns1
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
Câu 29: Nh ng tính chất vật lí chung của kim lo i gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?
A. Khối lượng riêng của kim lo i.
B. Cấu t o m ng tinh thể của kim lo i.
C. Các electron tự do trong tinh thể kim lo i.
D. Tính chất của kim lo i.
Câu 30: Cho các chất: Etilen, lixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, lucoz ,
Saccaroz , Anilin, ly – Ala – Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 31: Khuấy đều hỗn hợp b t kim lo i gồm Al và Fe trong dung dịch CuCl2, thu được đung dịch Y và
chất rắn Z. Thêm vào Y dung dịch NaO loãng dư, lọc kết tủa t o thành rồi nung trong không kh đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn T gồm hai oxit kim lo i. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai oxit
kim lo i đó là
A. Al2O3 , Fe2O3
B. Al2O3, CuO
C. Fe2O3, CuO
D. Al2O3, Fe3O4
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol.
(b) Saccaroz bị thủy phân trong dung dịch kiềm lỗng, đun nóng t o thành glucoz và fructoz .
(c) lucoz , fructoz , mantoz đều tham gia phản ứng tráng b c.
(d) Aminoaxit thu c lo i hợp chất h u c đa chức, trong phân tử chứa đồng th i nhóm amino (-NH2) và
nhóm cacboxyl (-COOH).
(e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala – Gly – Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2.
(f) PE, PV , polibutađien, poliisopren, xenluloz , amiloz đều có cấu trúc m ch khơng nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Chất
Hiện tượng
Thí nghiệm
-
X
Tác dụng Cu(OH)2 / OH
Y
un nóng với dung dịch NaO (lỗng, dư) để ngu i. Thêm tiếp vài T o dung dịch màu
giọt dung dịch CuSO4
xanh lam
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Có màu tím
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Z
un nóng với dung dịch NaOH loãng (v a đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T o kết tủa Ag
T
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh b t.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh b t
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh b t, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh b t, lòng trắng trứng.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, FeO, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nung m gam hỗn hợp trong điều
kiện khơng có khơng kh đến khối lượng không đổi thu được (m – 1,44) gam hỗn hợp rắn Y. ể hòa tan
m gam hỗn hợp X cần 1,50 lít dung dịch
l 1M thu được 3,808 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hịa tan m
gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 l t kh NO (đktc) và dung dịch Z. Cô c n Z
thu được (m + 108,48) gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 2,424
B. 2,250
C. 2,725
D. 2,135
Câu 35: Hịa tan hồn tồn 5,22 gam hỗn hợp b t M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng
m t lượng v a đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít khí gồm
N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng v a đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được
6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp ban đầu gần nhất
với giá trị nào?
A. 44,45%
B. 12,25%
C. 33,33%
D. 11,11%
Câu 36: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất h u c no, m ch hở có số mol bằng nhau ( trong phân tử chỉ chứa
nhóm chức –CHO hoặc – COOH hoặc cả hai). Chia X thành 4 phần bằng nhau:
- Phần 1: em đun nóng, xúc t c Ni, thấy có 0,896 lít H2 (đktc) tham gia phản ứng.
- Phần 2: Tác dụng v a đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1 M.
- Phần 3: ốt ch y hoàn toàn thu được 3,52 gam CO2 .
- Phần 4: Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hồn tồn thu được m gam
Ag.
Giá trị của m là
A. 12,96
B. 17,28
C. 10,8
D. 8,64
Câu 37: Hỗn hợp X gồm alanin , axit glutamic, và hai amin thu c dãy đồng đẳng của metyl amin. ốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp , thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2 . Dẫn Y qua bình
đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên
tác dụng với dung dịch
l lỗng dư, thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,54
B. 44,45
C. 42,245
D. 40,125
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic. ốt cháy hồn tồn 0,3 mol X, thu
được 6,72 lít khí CO2 (đktc). un nóng với b t Ni m t th i gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối h i của
Y so với X bằng 1,2. Cho 0,1 mol Y phản ứng v a đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,1
Câu 39: iện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol Na l (điện cực tr , màng ngăn xốp, cư ng
đ dịng điện khơng đổi) trong th i gian t giây, thu được V lit khí ở anot (đktc). Nếu th i gian điện phân
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
là 2t giây thì tổng thể t ch kh thu được ở hai điện cực là 8,96 lit (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa
tan v a hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,3
B. 2,2
C. 4,5
D. 4,0
Câu 40: un nóng m gam hỗn hợp gồm peptit X (C9H17O4N3) và peptit Y (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml
dung dịch O 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của valin
có khối lượng 12,4 gam. Cho các nhận định sau:
- Giá trị của m là 24,24 gam
- Khối lượng muối của Glyxin 20,34 gam
- Khối lượng muối của alanin là 27,12 gam
- CTCT của X là Gly – Ala – Val – Gly
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
A
11
B
21
C
31
C
2
B
12
D
22
A
32
A
3
C
13
A
23
C
33
B
4
C
14
D
24
A
34
D
5
A
15
D
25
D
35
D
6
B
16
A
26
B
36
A
7
C
17
D
27
B
37
C
8
A
18
D
28
B
38
C
9
C
19
D
29
C
39
D
10
C
20
D
30
B
40
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp m t môi trư ng học trực tuyến sinh đ ng, nhiều tiện ích thơng minh, n i
dung bài giảng được biên so n công phu và giảng d y bởi nh ng giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến t c c trư ng i học và c c trư ng chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG:
i ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t c c rư ng
và
P danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng Văn, iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trư ng PTNK, Chuyên HCM (LHP- N-NTH- ), huy n Phan
i Châu Nghệ An và c c trư ng
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, S. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh hanh èo và hầy Nguyễn ức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chư ng trình o n Nâng ao, o n huy n dành cho c c em S
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trư ng và đ t
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 1 , 11, 12. i ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, S. Pham Sỹ Nam, S. Lưu
hắng, Thầy Lê Phúc L , Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi LV đ t thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK t lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với n i dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , kho tư liệu
tham khảo phong phú và c ng đồng hỏi đ p sôi đ ng nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí t lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - ịa, Ng Văn, in ọc và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20