Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phù Cát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 47 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT PHÙ CÁT

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số bao nhiêu?
A. 6Hz

B. 3Hz

C. 12Hz

D. 1Hz.

Câu 2: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng nào sau đây?
A. tử ngoại.

B. ánh sáng tím.

C. hồng ngoại.

D. ánh sáng màu lam.

Câu 3: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Mang theo năng lượng.



B. Lan truyền được trong chân

không.
C. Điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900.

D. Là sóng ngang.

Câu 4: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng tần số.

B. Cùng mức cường độ âm.

C. Cùng biên độ.

D. Cùng đồ thị dao động âm.

Câu 5: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia hồng ngoại?
A. 750 nm.

B. 450 nm.

C. 120 nm.

D. 920 nm.

Câu 6: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta
sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?
Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.

B. Làm ion hóa khơng khí và nhiều chất khác.

C. Kích thích phát quang nhiều chất.

D. Tác dụng lên phim ảnh.

Câu 7: Chọn phát biểu sai? Trong q trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
C. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các
hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt + φ.

B. ωt.

C. ω.

D. φ

Câu 9: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc khơng đổi.


B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.

C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.

D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.

Câu 10: Tán sắc ánh sáng là
A. sự phân tách ánh sáng đơn sắc thành các ánh sáng màu.
B. sự phân tách một chùm ánh sáng đỏ thành các chùm sáng đơn sắc.
C. sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
D. sự phân tách một chùm ánh sáng tím thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 11: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tia tím.

B. Tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia X.

Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.

Câu 13: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một mơi trường với tốc độ 60 m/s thì bước
sóng của nó là bao nhiêu?
A. 1,0 m

B. 2,0 m

C. 0,5 m

D. 0,25m

Câu 14: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N / m dao động điều hoà với biên độ A
= 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là bao nhiêu?
A. 0,025J

B. 0,0016J

C. 0,009J

D. 0,041J

Câu 15: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin
có điện mơi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N.

B. hút nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N.

D. đẩy nhau một lực 0,5 N.


Câu 16: Đơn vị của cường độ điện trường là đơn vị nào sau đây?
A. V/m2

B. V.m

C. V.m2

D. V/m.

Câu 17: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo
vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .
Tính chu kỳ dao động của hệ.
A. 0,18s

B. 0,80s

C. 0,50s

D. 0,36s
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 20V. Trong 1 phút
điện năng tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 2,4 kJ.

B. 40 J.


C. 24 kJ.

D. 120 J.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng
(kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là bao nhiêu?
A. 0,5 m.

B. 2 m.

C. 1 m.

D. 1,5 m.

Câu 20: Một con lắc lị xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 250g treo vào lị xo có độ
cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới
sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma
sát. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5 2 cm

B. 2,5 5 cm

C. 5

D. 2,5 2 cm

Câu 21: Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50 , cuộn cảm thuần L =
10 −4
1
H, tụ điện có điện dung C =

F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
2


biểu thức: u = 200cos(100 t) (V). Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu?

A.

2
.
2

B.

1
.
2

C.

2.

D.

3
2

Câu 22: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost(V). Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là


A. 2U0.

B. U0 2 .

C.

U0
.
2

D.

U0
.
2

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, biết khoảng cách giữa 2 khe
sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Người ta thấy
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí
nghiệm giao thoa
A. 0,57µm

B. 0,52µm

C. 0,63 µm


D. 0,36µm

Câu 24: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T = 2

L
C

B. T = 2

C
L

C. T =

2
LC

D. T = 2 LC

Câu 25: Đặt vào hai đầu điện trở R=50  một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt +


6

)V.


Cường độ dòng điện tức thời qua điện trở là

A. i = 2cos(100πt +


2

) A.

C. i = 2 2 cos(100πt +


6

B. i = 2 2 cos(100πt +

) A.

D. i = 2cos(100πt +


6


2

) A.

) A.


Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ K của electron trong nguyên tử
hydro là r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. 16r0

B. 5r0

C. 4r0

D. 25r0

Câu 27: Hạt nhân 24 He có khối lượng m = 4,00260u. Biết tổng khối lượng của các nuclôn tạo
thành hạt nhân 24 He là m0 =4,03188u. Độ hụt khối của hạt nhân 24 He là bao nhiêu?
A. 8,03448u.

B. -8,03448u.

C. - 0,02928u.

D. 0,02928u.

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hịa với tần số góc là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2


m
.
k

B. 2

k
.
m

C.

m
.
k

D.

k
.
m

Câu 29: Tia  là dòng các hạt nhân
A. 21 H.

B. 31 H.

D. 42 He.

C. 23 H.


Câu 30: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc
tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.

2.

B.

Câu 31. Hạt nhân nguyên tử

C. 2

3
A
Z

D.

3/ 2 .

X được cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôton.

B. Z prôton và A nơtron.

C. ( A − Z ) nơtron và Z prôton.

D. ( A − Z ) prôton và Z nơtron.


Câu 32: Trong một máy biến áp lí tưởng, nếu số vòng dây,điện áp và cường độ dòng điện chạy
trong cuộn sơ cấp là N1, U1, I1 ; số vòng dây, điện áp và cường độ dòng điện chạy trong cuộn
thứ cấp là N2, U2, I2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.

U 1 N1
=
U 2 N2

B.

I1 N1
=
I2 N2

C.

U1 I1
=
U2 I2

D.

U1 N 2
=
U 2 N1

Câu 33: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A

cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại
thời điểm t1 , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm

t 2 = t1 +

T
. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng
4

sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm.

B. 10 cm.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 40 cm.

D. 20 cm.

Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 20
cm và d2 = 26 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực
đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s.

B. 48 cm/s.


C. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 35: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha

R

X

L

B

M

A

300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu
đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch X là bao nhiêu?

A.

3
.
2


B.

1
.
2

C.

1
2

.

D. 0.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
 2

u = U 0 cos 
+   ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu
 T


diễn sự phụ thuộc của điện áp u AN giữa hai điểm A, N và u MB
giữa hai điểm M, B vào thời điểm t như hình vẽ. Biết R = r . Giá trị U 0 bằng bao nhiêu?

A. 48 5 V .

B. 24 10 V .


C. 120 V .

D. 60 2 V .

Câu 37: Một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M
có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban
đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xuống dưới. Lấy g = 10 m / s 2 , sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hịa. Trong một chu kỳ
dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là bao nhiêu?

A.

5 2
s.
60

B.

 2
s.
60

C.


 2
s.
40

D.

 2
s.
120

Câu 38: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn
lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số

A. 1/4

B. 1/16

C. 16

R1
bằng
R2

D. 1/8

Câu 39: Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều có tần số góc  và điện áp hiệu
dụng U khơng đổi. Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với L = 3R ,
động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu

thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều
kiện 2 LC = 1 , khi đó hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?
A. 69%.

B. 100%.

C. 80%.

D. 90%.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ
dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,5 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dịng điện hiệu dụng vẫn
là 2/3 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên
vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. 0,4 A

B. 7/6 A

C.

58
A
6

D.

2
A

7

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này là
A. L

B.

1
L

C.

L

D.

1
L

Câu 2: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Hai lần bước sóng

B. Nửa bước sóng


C. Một bước sóng

D. Một phần tư bước sóng

Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2
cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của
vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10 cm

B. 8 cm

C. 14 cm

D. 12 cm

Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây
truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

D. Tăng chiều dài dây dẫn

Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới
đây?
A. Anten phát


B. Mạch khuếch đại

C. Mạch tách sóng

D. Mạch biến điệu

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với
cần rung dao động điều hồ với tần số 100 Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng (coi A, B là hai nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây AB là
A. 30 m/s

B. 60 m/s

C. 72 m/s

D. 36 m/s

Câu 7: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tần số

B. Biên độ

C. Cường độ âm


D. Đồ thị dao động
âm

Câu 8: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω được nối với điện
trở R = 10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
R là
A. 20 W

B. 12 W

C. 2 W

D. 10 W

Câu 9: Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo

thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời

gian.
Câu 10: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và
S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao
thoa cực tiểu là
A. 5


B. 6

C. 4

D. 3

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo
phương thẳng đứng có tần số 25 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa
ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 1,6 m/s

B. 0,6 m/s

C. 0,4 m/s

D. 0,8 m/s

Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. lệch pha


2

B. Cùng pha.

C. Lệch pha



4

D. Ngược pha.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng,
điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440 V

B. 4400 V

C. 110 V

D. 11 V

Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60 m

B. 3 m

C. 30 m

D. 6 m

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3 mắc nối tiếp

với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.


4

B.


2

C.


2

D.


6

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong
quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lị xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí
cân bằng thì chiều dài của lị xo là
A. 31 cm

B. 19 cm

C. 22 cm


D. 28 cm

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch
là 750 W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
A. 16,2 kW.h

B. 4,5 kW.h

C. 4500 kW.h

D. 16200 kW.h

Câu 18: Một con lắc lị xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần
số góc là
A. 0,1π rad/s

B. 400 rad/s

C. 0,2π rad/s

D. 20 rad/s

Câu 19: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại
giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm
cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng
AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây
Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,25λ

B. 6,65λ

C. 6,80λ

D. 6,40λ

Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện
trong mạch có phương trình i = 52 cos2000t(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng
điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
B. 1.10−5 C

A. 2.10 −5 C

C. 2,4.10 −5 C

D. 4,8.10 −5 C

Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos100t(A). Cường độ
hiệu dụng của dòng điện này là
A. 1 A

B. 2 A.

C.


D. 2 2 A

2A



Câu 22: Đặt điện áp u = 220 2 cos  100t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện
3

trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100t(A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,8

B. 0,7

C. 0,5

D. 0,9

Câu 23: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược
pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
B. (2n + 1)

A. 2n với n = 0; 1; 2


với n = 0; 1; 2
2
D. (2n + 1)

C. (2n + 1) với n = 0; 1; 2



với n = 0; 1; 2
4

Câu 24: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực
nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vịng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có
tần số là
A.

n
p

B. np

C.

1
np

D.

p
n

Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

1 g
2 l

B. 2

l
g

C. 2

g
l

D.

1 l
2 g

Câu 26: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và một
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C 1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là

3f1 thì phải điều chỉnh điện dung

của tụ điện đến giá trị là

A.

C1
3

B. 3C1

C.

3C1

D.

C1
3

Câu 27: Một vật dao động điều hịa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật

A. −2 x 2

C. x

B. −2 x

D. x 2

Câu 28: Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính R đặt trong khơng khí. Cường độ dịng
điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây
được tính bởi cơng thức
A. B = 2.10 7


R
I

B. B = 2.10 −7

R
I

C. B = 2.10 7

I
R

D. B = 2.10 −7

I
R

Câu 29: Trong một điện trường đều có cường độ E = 1000 V/m, một điện tích q = 4.10−8 C di
chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm.
Công của lực điện tác dụng lên q là
A. 4.10 −6 J

B. 5.10 −6 J

C. 2.10 −6 J

D. 3.10−6 J


Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm
tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là
đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C
(uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,56 rad
B. 2,91 rad
C. 1,87 rad
D. 2,23 rad

Câu 31: Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 6 dao động. Giảm chiều dài
của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 10 dao động.
Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 25 cm

B. 9 cm

C. 25 cm

D. 9 cm

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm


10 −4
1
H và tụ điện có điện dung
F. Để cơng suất
2


điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng
A. 150 Ω

B. 100 Ω

C. 75 Ω

D. 50 Ω

Câu 33: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,51
và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong khơng khí, một tia sáng
tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi
quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia
sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 490

B. 380

C. 330

D. 350


Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện
tích q = +5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hồ của con lắc là
A. 1,15 s

B. 1,99 s

C. 0,58 s

D. 1,40 s

Câu 35: Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng
bức tuần hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 4f0

B. f = 2f0

C. f = f0

D. f = 0,5f0

Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có





2 
phương trình x1 = 3cos  t +  cm và x2 = 4 cos  t −  cm. Biên độ dao động của vật là
3
3 


A. 3 cm

B. 5 cm

C. 7 cm

D. 1 cm

Câu 37: Đặt điện áp u = 20 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn



cảm là 10 3. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC = U 0 cos  100t −  (V). Khi C =
6

3C1 thì biểu thức cường độ dịng điện trong đoạn mạch là



A. i = 3 cos  100t −  (A)

6




B. i = 3 cos  100t +  (A)
6




C. i = 2 3 cos  100t +  (A)
6




D. i = 2 3 cos  100t −  (A)
6


Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có cơng suất
khơng đổi. Điểm A cách O một đoạn x. Trên tia vng góc với OA tại A lấy điểm B cách A
một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị
lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì
cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 33

B. 25


C. 15

D. 35

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có
thể chuyển động tịnh tiến, khơng ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang dọc theo trục lị xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng
300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát µ = 0,2. Ban đầu,
giữ m đứng n ở vị trí lị xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ,
không dãn) song
song với trục lị xo. Biết M ln ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10
m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự
nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là
A. 8,36 cm/s

B. 29,1 cm/s

C. 23,9 cm/s

D. 16,7 cm/s

Câu 40: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A
được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vòng dây
quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của
vơn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?


A. Chốt p

B. Chốt m
C. Chốt q

D. Chốt n
ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.A

4.B

5.D

6.B

7.D

8.D

9.C

10.B

11.D


12.B

13.B

14.C

15.D

16.C

17.B

18.D

19.C

20.B

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21.C

22.C

23.C


24.B

25.A

26.A

27.D

28.D

29.A

30.A

31.D

32.D

33.C

34.A

35.C

36.D

37.A

38.A


39.D

40.B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho ba hạt nhân X , Y , Z có số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với AX = 2.AY = 0,5.AZ .
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ  EX  EY .
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X , Y , Z.

B. Z , X , Y .

C. Y , Z , X.

D. Y , X , Z .

Câu 2. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ khơng khí vào nước dưới
góc tới 5. Biết chiết suất của khơng khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết
suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,76.
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,73.

D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là

134
.
133


Câu 3. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục.

B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ vạch phát xạ.

D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Khi qaun sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta
thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước
trong suốt. Một trong các lí do đó là
A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.
C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.
D. kính chun dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.
Câu 5. Người ta sản xuất ra các loại cơng tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng
tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo dài
hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang.

B. điện phát quang.

C. lân quang.


D. tia catốt phát quang.

Câu 6. Một hạt nhân ngun tử có 82 prơtơn và 125 nơtron. Hạt nhân ngun tử này có kí
hiệu là
A.

207
82

Pb.

B.

125
82

Pb.

C.

82
125

Pb.

D.

82
207


Pb.

Câu 7. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, với cùng biên độ A . Coi biên độ sóng khơng đổi trong qua trình truyền đi.
Khi có sự giao thoa sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của
đoạn S1S2 có biên độ bằng
A. 0,5 A.

B. 2 A.

C. A.

D. 0.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện
trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dịng điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu uX , uR lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX và
0
R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa uX , uR0 là

A. đoạn thẳng.

B. đường elip.

C. đường hypebol.


D. đường trịn.

Câu 9. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 −19 J . Cho h = 6,625.10 −34 J .s ; c = 3.108 m / s ,
giới hạn quang điện của đồng là
B. 0,65  m.

A. 0,30  m.

D. 0,55  m.

C. 0,15  m.

Câu 10. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là

37,9638u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Cho 1u.c 2 = 931,5MeV .
Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 16,8 MeV .

B. thu năng lượng 1,68 MeV .

C. tỏa năng lượng 16,8 MeV .

D. tỏa năng lượng 1,68 MeV .

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = A cos (t +  ) . Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt k =

(


)

1

2

. Hệ thức đúng là

(

)

(

)

A. A2 = k 2 v2 + ka2 .

B. A2 = k k.v2 + a2 .

C. A2 = v 2 + k .a2 .

D. A2 = k v2 + k.a2 .

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng  . Gọi d là khoảng cách

ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vng pha nhau. Tỉ số


d

bằng

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 8.

Câu 13. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hòa và

A. lệch pha

B. lệch pha


2


4

so với dòng điện trong mạch.


so với dòng điện trong mạch.

C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. ngược pha với dòng điện trong mạch.
Câu 14. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một
môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí dưới góc tới i = 45. Biết chiết suất của
mơi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nñ = 1,4; nc = 1,42; nch = 1,46; nt = 1,47 .
Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 15. Ba lị xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k1 , k2 và k3 , đầu trên treo
vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà
các lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là
0,1 J; 0,2 J và W . Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W có giá trị bằng

A. 19,8 mJ .

B. 24,6 mJ .

C. 25 mJ .

D. 0,85 mJ .
Trang | 20




×