Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 47 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong giờ thực hành vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như
hình ảnh. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay núm vặn đến

A. vạch số 250 trong vùng DCV

B. vạch 250 trong vùng ACV

C. vạch số 50 trong vùng ACV

D. vạch số 50 trong vùng DCV

Câu 2: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường dây
truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích
A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện.

B. giảm hao phí điện năng khi

truyền tải.
C. tăng cơng suất điện trên dây truyền tải.

D. tăng hệ số công suất của mạch truyền


tải.
Câu 3: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. TKHT có tiêu cự 40 cm.

B. TKPK có tiêu cự 40 cm.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. TKPK có tiêu cự 20 cm.

D. TKHT có tiêu cự 20 cm.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng λ1 và λ 2 tạo ra các khoảng vân lần lượt là i1 = 0, 48 mm và i 2 = 0, 672 mm.
Trong khoảng 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm thì số vân sáng đơn sắc quan sát
được là
A. 10.

B. 20.

C. 24.

D. 12.

Câu 5: Bức xạ điện từ có bước sóng 9 μm có tính chất nổi bậc là
A. làm ion hóa chất khí.


B. đâm xun mạnh.

C. gây tác dụng nhiệt .

D. diệt vi khuẩn.

Câu 6: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng
có dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.

B. góc hợp bởi đoạn dây và đường

sức từ.
C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

D. chiều dài của đoạn dây.

Câu 7: Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló, trên
màn ta thấy
A. một vạch sáng tím.

B. một dải màu như cầu vồng.

C. một vạch sáng màu đỏ.

D. một vạch sáng trắng.

Câu 8: Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng
và dao động cùng pha là
A. một phần tư bước sóng.


B. một bước sóng.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. một nửa bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 9: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Hồn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
B. Giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.
C. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng thêm 2r0.

B. tăng thêm 12r0.

C. giảm đi 2r0.

D. giảm đi 12r0.

Câu 11: Trong dđđh, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.


B. vmax = ω2A.

C. vmax = - ωA.

D. v max = - ω2A.

Câu 12: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.

B. bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. tần số của ánh sáng kích thích.

D. cường độ của ánh sáng kích thích.

Câu 13: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là
tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao
động lệch pha nhau một góc
A. Δφ= 2πv/d

B. Δφ= 2πd/v.

C. Δφ= 2πd/λ.

D. Δφ= πd/λ.

Câu 14: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số và biên độ âm. B. tần số âm.

C. mức cường độ âm.


D. biên độ âm.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
của một bản tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

C. không thay đổi theo thời gian.

D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 16: Một người cận có điểm cực cận cách mắt 15 cm. Người ấy muốn đọc sách cách mắt
25 cm thì phải đeo sát cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu ?
A. – 2,66 dp.
Câu 17: Hạt nhân

B. – 4 dp.
226
88

C. – 6,6 dp.

D. 4 dp.


Ra đứng yên phóng ra một hạt  và biến đổi thành hạt nhân X, phản ứng

tỏa năng lượng W. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng.
Hạt nhân X có động năng bằng

A.

113
W.
2

B.

2
W.
45

C.

2
W
113

Câu 18: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol–1. Trong 25 g hạt nhân

D.

238
92


45
W.
2

U có số nơtron xấp xỉ


A. 2,20.1025.

B. 9,23.1024.

C. 1,19.1025.

D. 2,38.1023.

Câu 19: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 lần thì độ lớn
lực Cu – lông
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 20: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các
điện áp xoay chiều có phương trình u1 = U0cos50πt(V); u2 = 3U0cos75πt(V) và u3 =
6U0cos112,5πt(V) thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120W, 600W và P. Giá trị của
P bằng bao nhiêu?


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 250W

B. 1000W

C. 1200W

D. 2800W

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lị xo nhẹ có độ cứng 16 N/m , dao
động điều hịa với biên độ 8 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 0,8 m/s .

B. 3,2 m/s .

C. 1,6 m/s .

D. 4 m/s .

Câu 22: Khi có giao thoa sóng từ hai nguồn kết hợp ngược pha, cùng biên độ a (sóng truyền
đi với biên độ khơng đổi) thì tại trung điểm của đường nối tâm hai nguồn sẽ có biên độ bằng
A. 2a .

B.


2a .

C.

3a .

D. 0 .

Câu 23: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
B. 5π rad/s.

A. 10 rad/s.

C. 10π rad/s.

D. 5 rad/s.

Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo tồn là
A. số nuclơn.

B. khối lượng.

C. số prôtôn.

D. số nơtrôn.

Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 26: Ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. khung dây quay trong điện trường.

D. khung dây chuyển động trong từ trường.

Câu 27: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó
một chùm sáng hồng ngoại có bước sóng  = 993, 75 nm có năng lượng 1,5.10−7 J thì số lượng hạt
tải điện trong khối bán dẫn là 3.1010 . Biết h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s . Tỉ số giữa số phôtôn
gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới bán dẫn là

A.

1
.
75

B.


2
.
75

C.

4
.
75

D.

1
.
25

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì điều nào sau đây không thể xảy ra?
A. Cđdđ sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha 0,5  so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
Câu 29: Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã, số
lượng hạt nhân phóng xạ cịn lại là
A. N0/2

B. N0/4

C. N0/8.

D. N0/ 2


Câu 30:Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa
đang dao động với tần số ƒ = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 15 m/s.

B. v = 28 m/s.

C. v = 25 m/s.

D. v = 20 m/s.

Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, các nguyên tử trong một đám khí hiđrơ đang ở trạng thái dừng
cơ bản hấp thụ phơtơn và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về các
trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại phơtơn có tần số được sắp xếp
như sau f1  f 2  f 3  f 4  f 5  f 6 . Gọi E m (với m = K, L, M, N, …) là năng lượng của các trạng thái

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dừng tương ứng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. E N − E L = hf 3 .

B. E M − E K = hf 2 .

C. E M − E L = hf1 .

D. E N − E K = hf 4 .


Câu 32: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C là i = I0 cos t
. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là

A.

ωCI 0
2

.

B. I0C .

C.

I0
ωC 2

.

D.

I0
.
ωC

Câu 33: Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức

Fn = F0 cos 2ft . Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là


A. f0.

B.

f + f0
.
2

C. f − f 0 .

D. f.


Câu 34: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là: u = U0 cos(100t + ) (V) , t tính bằng giây. Tần số
4
góc của điện áp này là
A.

 rad/s
.
4

B. 100t rad/s .

C. 100 rad/s .


D. (100t + ) rad/s .
4


Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k dao
động điều hịa theo phương ngang. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. f =

1 k
.
2 m

B. f =

1 m
.
2 k

C. f = 2

m
.
k

D. f = 2

k
.
m

Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500g và lị xo nhẹ có độ cứng 200 N/m dao
động điều hịa dọc theo trục Ox. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là 20 cm. Khoảng
thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 50 3 cm/s đến 50 3 cm/s là

A.  /20 s

B.  /60 s

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D.  /40 s

C.  /30s

Câu 37: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao
động u = 4cos(40πt) (cm). Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta
thấy cực đại thứ k có hiệu đường truyền sóng là 10 cm và cực đại thứ (k + 3) có hiệu đường
truyền sóng là 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3 m/s

B. 2 m/s

C.

2 m/s

D. 1 m/s

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc
3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 3i.


B. x = 4i.

C. x = 5i.

D. x =10i.

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (trong đó U khơng đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

2,5



H và tụ điện có điện dụng C,

mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch là I1. Khi ω = ω1 = 40π(rad/s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
I2. Khi tần số là ω = ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1 = I2 =
I max
5

. Giá trị của R bằng

A. 50Ω

B. 25Ω

C. 75Ω


D. 100Ω

Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều có hai đầu là A và B chứa điện trở thuần R (có thể thay đổi
được), cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Gọi M là điểm giữa điện trở R và cuộn dây. Khi R biến thiên thấy có một giá trị là cơng suất
trên R cực đại và lúc đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gấp 1,5 lần điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở thuần. Hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5

B. 0,86

C. 0,71

D. 0,64
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trên áo của những công nhân làm đường hay những lao cơng dọn vệ sinh trên đường
phố thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang màu vàng hoặc lục. Những đường kẻ đó
dùng để
A. chống vi khuẩn.
B. chống tia tử ngoại.
C. người và phương tiện giao thông nhận biết khi có ánh sáng chiếu vào.
D. giữ ấm cho cơ thể
Câu 2. Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon cùng phát ra một nốt La ở cùng một tần số.
Khi nghe, ta dễ dàng phân biệt được âm nào là của đàn ghita, âm nào là của đàn viôlon phát
ra. Đặc trưng sinh lý này của âm gọi là

A. độ cao của âm.

B. độ to của âm.

C. âm sắc.

D. mức cường độ âm.

Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất. Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới
đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị khơng đối, khơng phụ thuộc vào điều kiện ánh sáng bên ngoài.
D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
Câu 4. Tương tác từ không xảy ra khi
A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.
D. một thanh nam châm và một dịng điện khơng đổi đặt gần nhau.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.

Câu 6. Đặc điểm của tia tử ngoại là
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. không truyền được trong chân khơng.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000°C.
Câu 7. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10−11 m. Bỏ qua động
năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,15 kV.

B. 21,15 kV.

Câu 8. Cho phản ứng hạt nhân sau: 10 n +
A. 40.

B. 55.

C. 2,00kV.
235
92

U → AZ X +
C. 45.

138
52

D. 20,00 kV.

Te + 310 n . Hạt nhân X có số nơtron là
D. 95.


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân

16
8

O lần lượt là l,0073u; l,0087u;

15,9904u và 1uc 2 = 931,5 MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 14,25 MeV.

B. 190,82 MeV

16
8

O xấp xỉ bằng

C. 128,17 MeV.

D. 18,76 MeV.

Câu 10. Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là

q = Q0 cos 4104 t trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là

A. 40 kHz.

B. 20 kHz.

C. 10 kHz.

D. 200 kHz.

Câu 11. Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên
dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị là
A. 1,2 m.

B. 4,8 m.

C. 2,4 m.

D. 0,6 m.

Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng Mặt trời gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có dải màu nối liền nhau từ đỏ đến tím.
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
Câu 13. Sóng vơ tuyến dùng trong thơng tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền
sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn.

B. sóng trung.

C. sóng ngắn.


D. sóng dài.

Câu 14. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  = 0,6 m, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa
hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12 mm ở trên màn ảnh có n vân
sáng kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị
của D là
A. 1 m.

B. 1,5 m.

C. 2,5 m.

D. 2 m.

Câu 15. Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường
tĩnh?
A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.
Câu 16. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m
đang dao động tự do với chu kì T = 0,1 s. Khối lượng của quả cầu

A. m = 400 g.

B. m = 200 g.

C. m = 300 g.

D. m= 100 g.

Câu 17. Mạng điện sinh hoạt ở Mỹ có hiệu điện thế hiệu dụng là 120V trong khi ở Việt Nam ta
là 220V. Chiếc đài xách tay từ Mỹ về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có
tổng số 2700 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vịng dây là
A. 1600 vịng.

B. 1747 vòng.

C. 1000 vòng.

D. 1825 vòng.

Câu 18. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây khơng dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao
động điều hịa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng

A. 2

l
.
g

B.


l
.
g

C.

1 g
.
2 l

D.

g
.
l

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 . Nhiệt lượng tỏa
ra trên vật dẫn đó trong 40 s là
A. 20 kJ.

B. 30 kJ.

C. 32 kJ.

D. 16 kJ.


Câu 20. Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt
không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 2 dp.

B. 0,5 dp.

C. −2dp.

D. −0,5dp.

Câu 21. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi
được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A.  = LC .

B.  = LR .

C.  =

1
.
LR

D.  =

1
.
LC


Câu 22. Một sóng cơ có phương trình là u = 2cos ( 20t − 5x ) mm trong đó t tính theo giây, x
tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm.

B. 20 cm

C. 40 cm.

D. 18 cm.

Câu 23. Trong đợt dịch bệnh viêm đường hô hấp do chủng mới của
virus corona (n-CoV) khởi phát từ thành phố Vũ Hán, Trung Quốc hồi
đầu năm 2020. Các nhân viên y tế và an ninh tại các nhà ga, sân bay
nước này đã sử dụng máy đo thân nhiệt cầm tay để xác định nhanh
nhiệt độ của người và hành khách. Ưu điểm của loại máy đo này là phát
hiện chính xác và nhanh chóng nhiệt độ so với nhiệt kế thơng thường. Máy đo này đã sử
dụng loại bức xạ nào phát ra từ cơ thể người để xác định thân nhiệt?
A. Tử ngoại.

B. Hồng ngoại.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Ánh sáng đỏ.

C. Ánh sáng tím.


Câu 24. Trong ngun tử hiđrơ các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định
theo công

thức E n = −

13, 6
eV , n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích
n2

và làm n
cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ
trên là

A.

3
.
128

B.

135
.
7

C.

7
.

135

D.

128
.
3

Câu 25. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là u1 = 5 V thì cường độ dịng điện là i1 = 0,16 A , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ
u 2 = 4 V thì cường độ dòng điện i 2 = 0, 2 A . Biết hệ số tự cảm L = 50 mH , điện dung của tụ

điện là
A. 0,150 F.

B. 20 F.

C. 50 F.

D. 80 F.

Câu 26. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. ABCD là hình vng nằm ngang trên mặt nước. Biết trên AB có 15 vị trí
mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với
biên độ cực đại là
A. 7.

B. 5.

C. 3.


D. 9.

Câu 27. Một đoạn mạch gồm điện hở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U và tần số góc  khơng đổi thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau
đây là đúng?
A. 2 LC = 0,5 .

B. 2 LC = 2 .

C. 2 LC = 1 + RC .

D. 2 LC = 1 − RC .

Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện
tích q = 7.10−6 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 103 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột
ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Biên độ góc dao động của con lắc
đơn lúc này là
A. 4°.

B. 8°.


C. 9°.

D. 2°.

Câu 29. Một thấu kính hội tụ tạo ảnh thật S của điểm sáng S đặt trên trục chính của nó. Khi
dời điểm sáng S lại gần thấu kính 5 cm thì ảnh bị dời đi 10 cm còn khi dời S ra xa thấu kính 40
cm thì ảnh dời 8 cm (kể từ vị trí đầu tiên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm.

B. 15 cm.

C. 20 cm.

D. 5 cm.

Câu 30. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80 cm; nguồn sáng phát
ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau
của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần
nhất là
A. 3,20 mm.

B. 9,60 mm.

C. 3,60 mm.

D. 1,92 mm.

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi, tần số f
khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu
diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên tồn mạch
vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến
trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 69 W.

B. 96 W.

C. 100 W.

D. 125 W.

Câu 32. Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i =

U 2
cos t .
C

B. i = UC 2 cos ( t + 0,5 ) .

D. i = UC 2 cos ( t − 0,5 ) .


C. i = UC 2 cos t .

Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos t ( V ) trong đó U không đổi,  thay đổi được
vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm

L=

1, 6
H mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cơng suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi


 = 1 hoặc  = 2 thì cơng suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết
1 − 2 = 120 rad/s . Giá trị của R bằng

A. 240 .

B. 133,3 .

C. 160 .

D. 400 .

Câu 34. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và
khối lượng của vật nặng lần lượt là k = 80 N/m, m = 200 g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống
dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ
nhất, thì động năng của vật có giá trị là
A. 0,10 J.

B. 0,075 J.

C. 0,025 J.

D. 0.

Câu 35. Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q
tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ
lớn là

A.

E
.
2

B.

E
.
4

C. 2E.

D. 4E.


Câu 36. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến
nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U
thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên
đường truyền tải là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng là như nhau và công suất nơi
phát không đổi. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi dây siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ
điện tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 100.

B. 110.

C. 160.

Câu 37. Hạt nhân đứng yên phân rã  − , hạt nhân con sinh ra là
kể. Biết khối lượng các nguyên tử

32
15

P và

32
16

D. 175.
32
16

S có động năng khơng đáng


S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với

1uc 2 = 931,5MeV . Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của chùm êlectron (tia

 − ) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã  cịn

có hạt nơtrinơ 00 v . Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là
A. 0,67878 MeV.

B. 0,166455 MeV.

C. 0,00362 MeV.

D. 0,85312 MeV.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L =

2
H
5

10−2
F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào
biến trở R và tụ điện có điện dung C =
25


hai đầu A, M với một acquy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4  điều chỉnh R = R 1 thì
dịng điện có cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos (100t )( V ) rồi
điều chỉnh R = R 2 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỉ số

A. 1,6.

B. 0,25.

C. 0,125.

R1

R2

D. 0,45.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có C thay đổi được).
Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời
giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện
áp giữa hai đầu, tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và u R .
Giá trị u R bằng
A. 50 V.

B. 60 V.

C. 30 V.


D. 40 V.

Câu 40. Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vng góc với
mặt nước với phương trình u = a cos 40t trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm
trên mặt nước sao cho OM vng góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80
cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao
động cùng pha với nguồn là
A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 4.

Đáp án
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-C

2-C

3-D

4-A

5-A


6-A

7-B

8-B

9-C

10-B

11-D

12-A

13-A

14-D

15-D

16-D

17-B

18-C

19-C

20-C


21-D

22-B

23-B

24-D

25-D

26-A

27-A

28-C

29-A

30-A

31-D

32-B

33-C

34-B

35-B


36-A

37-A

38-A

39-C

40-C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A. Tần số của sóng.

B. Tốc độ truyền sóng.

C. Biên độ của sóng.

D. Bước sóng.
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 0,5m.

B. 2000m.

C. 4000m.

D. 0,25m.


Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các
ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh
sáng màu:
A. Vàng.

B. Lam.

C. Đỏ.

D. Chàm.

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. Rắn, lỏng và khí.

B. Lỏng, khí và chân khơng.

C. Chân khơng, rắn và lỏng.

D. Khí, chân khơng và rắn.

Câu 5: Trong dao động điều hịa, đại lượng nào sau đây là khơng thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về.

B. Gia tốc.

C. Động năng.

D. Năng lượng toàn phần.

Câu 6: Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. L = 2 lg

I
(dB)
I0

B. L = 10 lg

I
(dB)
I0

C. L = 10 lg

I0
(dB)
I

D. L = 2 lg

I0
(dB)
I


Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 8cm;A2 = 15cm. Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên độ khơng thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 23cm

B. 7cm

C. 11cm

D. 6cm

Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = I0 cos(t + ) (A). Đại
lượng   0 được gọi là
A. Cường độ dòng điện cực đại.

B. Chu kỳ của dòng điện.

C. Tần số của dòng điện.

D. Pha của dịng điện.

Câu 9: Trong chân khơng bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
A. 900nm.

B. 600nm.

C. 450nm.

D. 250nm.

Câu 10: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2cm, khoảng

cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là
A. 175 lần.

B. 250 lần.

C. 200 lần.

D. 300 lần.

Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số
nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại.

C. Tia đơn sắc màu lục.

D. Tia Rơn-ghen.

Câu 12: Hai điện tích điểm q A = q B đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng
AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà q A tạo ra tại C có giá trị bằng
1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là
A. 1500V/m.

B. 5000V/m.

C. 3000V/m.

D. 2000V/m.


Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt
là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:
A.

N2
1
N1

B.

N2
=1
N1

C. N 2 =

1
N1

D.

N2
1
N1
Trang | 20



×