Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngô Mây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dịng điện, giảm điện áp.

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

D. tăng cường độ dịng điện, tăng điện áp.

Câu 2. Trong phóng xạ  , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào trong bảng hệ thống
tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Tiến 2 ơ.

B. Lùi 2 ơ.

C. Lùi 4 ô.

D. Tiến 4 ô.

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 4. Khi nói về một con lắc lị xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vectơ vận tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
Câu 6. Các tia khơng bị lệch trong điện trường là
A. Tia  và tia 

B. Tia  và tia 

C. Tia  và tia X

D. Tia  , tia  và tia


Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng  . Trên cùng một

hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là

A.


2

B.


4

C. 2

D. 

Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16 cm dao động cùng
pha tạo ra hệ thống vân giao thoa với bước sóng bằng 3 cm. Số hypebol cực đại trong miền
giao thoa là:
A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 9. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ.
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Áp suất của khối khí phải rất thấp.
D. Khơng cần điều kiện gì.
Câu 10. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 nF và cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 4mH . Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng
40 mA. Tìm biểu thức cường độ dịng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện?


A. q = 4.10 −7 cos 105 t −  (C)
2


B. q = 4.10−7 cos (105 t ) (C)



C. q = 2.10 −7 cos 105 t −  (C)
2


D. q = 2.10−7 cos (105 t ) (C)

Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 12. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.

B. lực kéo về đúng bằng không.

C. lực kéo về có độ lớn cực đại.

D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.

Câu 13. Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ truyền được trong mơi trường khơng khí.
B. Trong mơi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong mơi trường chân khơng.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.


Câu 14. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos  4t +  (cm) . Tại thời
3


1
điểm t = s chất điểm có li độ bằng bao nhiêu?

2
A. 5 cm

B. 2,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 15. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 16. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được
coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.

B. 7 nút và 6 bụng.

C. 9 nút và 8 bụng.

D. 5 nút và 4 bụng.

Câu 17. Một bóng đèn ghi 3V – 3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:
A. 12 

B. 3 


C. 6 

D. 9 

Câu 18. Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là

r0 = 5,3.10−11 m . Cho hằng số điện k = 9.109 Nm2 /C2 , me = 9,1.10−31 kg , e = 1, 6.10−19 C . Vận tốc
góc của êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo P là
A. 6,8.1015 rad/s

B. 4, 6.1016 rad/s

C. 2, 4.1016 rad/s

D. 1,9.1014 rad/s
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh
ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm

B. 16 cm

C. 25 cm

D. 20 cm


Câu 20. Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 6000 m. Lấy c = 3.108 m/s .
Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá
trị của f là
A. 2.105 Hz

B. 2.105 Hz

C. 5.104 Hz

D. 5.104 Hz

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos (100t ) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường
độ dịng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dịng điện i = 1 A thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 50 3 V

B. 50 2 V

C. 50 V

D. 100 3 V

Câu 22. Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
5 



tần số với phương trình lần lượt là x1 = 3 sin  20t +  cm và x 2 = 2 cos  20t +  cm . Độ lớn
6 

2



của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =

A. 0,2 N

B. 0,4 N


s là
120
C. 4 N

D. 2 N

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím
(bước sóng 0,4μm) cùng phía so với vân trung tâm là:
A. 1,8 mm

B. 2,7 mm

C. 1,5 mm

D. 2,4 mm

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là

A. C =

2 2
Lf 2

B. C =

1
4 Lf 2
2

C. C =

1
2 Lf 2
2

D. C =

1
42 Lf

Câu 25. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm
thuần có cảm kháng 40  và tụ điện có dung kháng 20  . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và

tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu
dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 

B. 60 

C. 45 

D. 20 

Câu 26. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng
hút nhau một lực 10−5 N . Để lực hút giữa chúng là 2,5.10−6 N thì chúng phải đặt cách nhau một
khoảng
A. 8 cm

B. 5 cm

C. 2,5 cm

D. 6 cm

Câu 27. Lò phản ứng nhiệt hạch dùng phản ứng nhiệt hạch 21 D + 31T → 24 He + 01 n để phát điện
với công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%.
Cho độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u
và 0,030382 u. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là
A. 9,35 kg

B. 74,8 kg

C. 37,4 kg


D. 149,7 kg

Câu 28. Một cuộn dây dẹt gồm 10 vòng dây, bán kính của vịng dây là 30 cm có dịng điện
cường độ 0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị
A. 6, 28.10 −6 T

B. 2.10−6 T

C. 3,14.10 −6 T

D. 1, 26.10 −6 T

Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với phương trình
x = A cos t (cm) . Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời gian lò xo dãn và lò xo nén trong một chu kỳ
bằng
A. 0,5

B. 1,5

C. 3

D. 2


Câu 30. Gọi  D ;  L ;  V là năng lượng của phôtôn của ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng
vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.  V   L   D

B.  L   V   D

C.  L   D   V

D.  D   V   L

Câu 31. Các hạt nhân đơteri 21 H, triti 31 H , heli 42 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền
vững của hạt nhân là
A. 21 H; 24 He; 31 H

B. 21 H; 31 H; 24 He

C. 42 He; 31 H; 21 H

D. 31 H; 24 He; 21 H

Câu 32. Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rd , r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với
tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A. rd  r  rt

B. rt  rd  r

C. rt  r  rd


D. r = rt = rd

Câu 33. Một ống Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của các
êlectron khi bứt ra khỏi catot. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của
êlectron khi đập vào anơt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của
êlectron đập vào anơt thay đổi một lượng là 2020 km/s so với ban đầu. Giá trị của V gần với giá
trị nào nhất
A. 7, 6.106 m/s

B. 9, 7.106 m/s

C. 1, 78.107 m/s

D. 9.106 m/s

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30  nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ
điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được.
Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là Z L1 , cường độ dòng điện
hiệu dụng I1 . Khi tần số 2f1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 15 2 

B. 30 


C. 30 2 

I1
. Giá trị của Z L1 là
2

D. 20 

Câu 35. Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian
như hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3cm lần thứ
2020 kể từ t = 0 tại thời điểm:
A. 1009,83 s
B. 1010 s
C. 503,75 s
D. 1007,8 s
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một
đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến
trở đến giá trị R 1 hoặc R 2 thì cơng suất tỏa nhiệt trên
mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai
đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R 1 là 1 , khi R = R 2 là  2 , trong đó 1 − 2 =


. Khi
6

K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng
2P
2P
, công suất trên cả mạch cực đại bằng
. Hệ số công suất của cuộn dây là:

3
3

A.

3
2

B.

1
2

C.

2 3
13

D.

1
13
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có
bước sóng 1 = 0, 64m và  2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng
màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ  2 nhiều

hơn số vân của bức xạ 1 là 3 vân. Bước sóng  2 là:
A. 0,4 μm

B. 0,45 μm

C. 0,72 μm

D. 0,54 μm

Câu 38. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công
suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì
hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 87,7%

B. 93,65%

C. 89,28%

D. 92,81%

Câu 39. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp
S1 ,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 = u 2 = 0,5cos t (cm) . Vận tốc lan truyền của sóng trên

bề mặt chất lỏng là 32 cm/s. Coi biên độ sóng khơng thay
đổi khi lan truyền. M, N là hai phần tử trên mặt chất lỏng
có vị trí cân bằng nằm trên đoạn S1 ,S2 . Bình phương
khoảng cách giữa hai phần tử này thay đổi theo thời gian với quy luật được biểu diễn trên đồ
thị hình bên. Số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn MN là

A. 4 điểm cực đại; 3 điểm cực tiểu.
B. 3 điểm cực; đại, 4 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại; 2 điểm cực tiểu.
D. 7 điểm cực đại; 6 điểm cực tiểu.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân
4
2

14
7

N đứng yên gây ra phản ứng:

He + 147 N → X + 11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gam-

ma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt
nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 20
và 70 . Động năng của hạt nhân 11 H là
A. 0,775 MeV

B. 1,75 MeV

C. 1,27 MeV


D. 3,89 MeV

Đáp án
1-A

2-B

3-A

4-B

5-C

6-C

7-A

8-B

9-A

10-A

11-B

12-C

13-B

14-A


15-C

16-D

17-B

18-D

19-B

20-D

21-D

22-B

23-D

24-B

25-C

26-A

27-D

28-B

29-D


30-D

31-C

32-C

33-D

34-D

35-A

36-D

37-A

38-B

39-A

40-B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1[VDT]: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao động.
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động năng
của chất điểm bằng một phần ba thế năng là
A.

7

s.
12

B.

2
s.
3

C.

1
s.
3

D.

10
s.
12

Câu 2[NB]: Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 3[TH]: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn
vật có khối lượng m1 = 200 g vào thì vật dao động với chu kì 1 = 3 s. Khi thay vật có khối lượng

m2 vào lị xo trên, chu kì dao động của vật là 2 = 1,5 s. Khối lượng m2 là
A. 100 g.

B. 400 g.

C. 800 g.

D. 50 g.

Câu 4[NB]: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 5[VDT]: Một quả cầu bằng nhơm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy
ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng
h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.108 m/s. Hỏi electron quang điện có
thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngồi điện cực có một điện trường cản
là 7,5 (V/cm).
A. 0,018 m.

B. 1,5 m.

C. 0,2245 m.

D. 0,015 m.


Câu 6[NB]: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc
A.  = 2 LC .

B.  =

2
.
LC

C.  = LC .

D.  =

1
.
LC

Câu 7[TH]: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.

B. 40 m/s.

C. 80 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 8[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9[NB]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtrơn) khác nhau gọi
là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
Câu 10[NB]: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. bằng không.

B. có độ lớn cực đại.

C. có độ lớn cực tiểu.

D. đổi chiều.

Câu 11[NB]: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.
B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của

chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ toàn phần.
Câu 12[TH]: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 2500.

B. 1100.

C. 2000.

D. 2200.

Câu 13[NB]: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1
và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. dao động với biên độ có giá trị trung bình
Câu 14[VDT]: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ
bằng 6.10−7 C , sau đó
A. 10−3 s

3T

cường độ dịng điện trong mạch bằng 1, 2 .10−3 A . Tìm chu kì T.
4
B. 10−4 s

C. 5.10−3 s

D. 5.10−4 s

Câu 15[NB]: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 16[VDT]: Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60 Hz. Nếu
thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz thì số
vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vịng. Tính số cặp cực của roto cũ.
A. 10

B. 4

C. 15

D. 5

Câu 17[NB]: Khi sóng âm đi từ mơi trường khơng khí vào mơi trường rắn
A. biên độ sóng tăng lên.
C. năng lượng sóng tăng lên

B. tần số sóng tăng lên.
D. bước sóng tăng lên.


Câu 18[NB]: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ
sáng bóng đèn
A. tăng lên.

B. giảm xuống.

C. tăng đột ngột rồi tắt. D. không đổi.

Câu 19[NB]: Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép
silic để:
A. Tránh dịng điện Phuco.

B. Tăng cường từ thơng qua các cuộn dây.

C. Dễ chế tạo.

D. Giảm từ thông qua các cuộn dây

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20[VDT]: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn
dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì dung kháng của C bằng
R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cường
độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2,5 lần

D. giảm 2,5 lần

Câu 21[NB]: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình
dạng là:
A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường trịn

Câu 22[NB]: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với
mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ 2 của lăng kính. Nếu thay bằng chùm
sáng bằng bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai
A. tia cam và tia đỏ.

B. tia cam và tím.

C. tia tím, lục và cam

D. Tia lục và tia tím.


Câu 23[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 24[TH]: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín
bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ cơng suất là 3 mW mà mỗi phơtơn có năng lượng 9,9.10 −19
(J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phơtơn chiếu vào catốt thì có 94
electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao
nhiêu phần trăm electron khơng đến được bản B?%
A. 74 %

B. 30%

C. 26%

D. 19%

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25[TH]: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m . Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10−10 m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L

B. O


C. N

D. M

Câu 26[TH]: Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg
khí He là
A. 2,984. 1022

B. 2,984. 1019

C. 3,35. 1023

D. 1,5.1020

Câu 27[TH]: Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ
nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.10 −11 m.
A. 0,533  N

B. 5,33  N

C. 0, 625  N

D. 6, 25  N

Câu 28[TH]: Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất
điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6 A và 9 V.

B. 0,6 A và 12 V.


C. 0,9 A và 12 V.

D. 0,9 A và 9 V.

Câu 29[NB]: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình

x = A cos t . Động năng của vật tại thời điểm t là
A.

1
mA2 2 cos 2 t
2

B. mA2 2 sin 2 t

C.

1
mA2 2 sin 2 t
2

D. 2mA2 2 sin 2 t

Câu 30[TH]: Một khung dây hình trịn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao
cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thơng qua khung dây là 1,2.10 5

Wb. Bán kính vịng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm.


B. 6 mm.

C. 7 mm.

D. 8 mm.

Câu 31[TH]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu
u = U 0 cos  t (V ) . Kí hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu

2U R
= 2U L = U C thì pha của dịng điện so
3

với điện áp là:
A. Trễ pha  3 .

B. trễ pha  6

C. sớm pha  3

D. sớm pha  6 .

Câu 32[VDC]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,5mm, D = 2m

với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 = 0, 42  m, 2 = 0,56  m và 3 = 0, 7  m . Trên bề rộng
vùng giao thoa L = 48mm số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 49

B. 21

C. 28

D. 33

Câu 33[TH]: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều
hoà; Q0 và I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức

A.

I0
.
Q0

B. Q0 I 02 .

C.

vM
có cùng đơn vị với biểu thức:
A
Q0
.
I0


D. I 0Q02 .

Câu 34[TH]: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3  s . Khi điện dung của tụ điện có giá trị
180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.

1
s
9

B.

1
s
27

C. 9  s

D. 27  s

Câu 35[VDT]: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ
bằng 6.10−7 C , sau đó
A. 10−3 s

3T
cường độ dịng điện trong mạch bằng 1, 2 .10−3 A . Tìm chu kì T.
4

B. 10−4 s

C. 5.10−3 s

D. 5.10−4 s

Câu 36[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc.
Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân
sáng đó, cịn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm.
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ±3 mm.

B. ±0,3 mm.

C. ±0,5 mm.

D. ±5 mm.

Câu 37[VDC]: Vật m = 100g treo đầu tự do của con lắc lò xo thẳng đứng k = 20 N/m. Tại vị trí
lị xo không biến dạng đặt giá đỡ M ở dưới sát m. Cho M chuyển động dưới a = 2m/s2. Lấy g =
10 m/s2. Khi lò xo dài cực đại lần 1 thì khoảng cách m, M gâng nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 3 cm.


D. 6 cm.

Câu 38[VDC]: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vng góc với mặt
nước theo phương trình: u = a cos 50 t ( cm ) . Xét một điểm C trên mặt nước dao động theo
phương cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17, 2cm và
BC = 13, 6cm . Số đường cực đại đi qua khoảng AC là:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 39[VDC]: Để đo điện trở R của một cuộn dây, người ta dùng mạch
cầu như hình vẽ, R3 = 1000 và C = 0, 2 F . Nối A và D vào nguồn điện
xoay chiều ổn định có tần số góc 1000 rad / s , rồi thay đổi R2 và R4 để
tín hiệu khơng qua T (khơng có dịng điện xoay chiều đi qua T ). Khi đó, R2 = 1000 và R4 = 5000
. Tính R
A. 100 .

B. 500 .

C. 500 2 .

D. 1000 2 .

Câu 40 [NB]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều

u = U 0 cos t (V ) . Ký hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R 3 = 0,5U L = U C thì dịng điện qua đoạn
mạch:
A. trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha  3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
1-B

2-C

3-D

4-A

5-D

6-A

7-A

8-A


9-C

10-B

11-C

12-D

13-A

14-A

15-A

16-D

17-D

18-A

19-B

20-C

21-B

22-A

23-A


24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-D

31-D

32-D

33-A

34-C

35-D

36-A

37-C

38-D


39-A

40-C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
`

A. khúc xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 2: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện
ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất tải điện là.
A. 70 %

B. 80 %

C. 90 %

D. 95

%
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá

trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động.

B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động.

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 4: Tốc truyền âm có giá trị bé nhất trong mơi trường nào
A. Khơng khí

B. Nhơm

C. Mặt đất

D. Nước biển

Câu 5: Đơn vị của từ thông là:
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tesla (T).

B. Ampe (A).

C. Vêbe (Wb).


D. Vơn (V).

Câu 6. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây
khơng thay đổi?
A. Bước sóng .

B. Biên độ sóng.

C. Vận tốc truyền sóng.

D. Tần số sóng.

Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 8. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m
và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
A. 5Hz

B.20Hz

C.100Hz

D.25Hz

Câu 9: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
5Hz với các biên độ 6cm và 8cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị

cực đại là:
A. 63cm/s

B. 4,4cm/s

C. 3,1cm/s

D. 36cm/s

Câu 10: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ
l00cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O
một đoạn 5 3cm thì nó có tốc độ bằng:

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10cm/s

B. 20cm/s

C. 50cm/s

D. 100cm/s

Câu 11: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 450nm

B. 620nm


C. 310nm

D. 1050nm

Câu 12: Một máy hạ áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và
N2. Kết luận nào sau đây là đúng
A. N2
B. N2>N1

C. N2=N1

B. prôtôn

C. nơtron

N2N1=1

Câu 13: Tia + là dịng các
A. electron

D. pơzitron

Câu 14: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều khiển dưới mặt đất
người ta sử dụng sóng vơ tuyến có bước sóng thuộc khoảng:
A. 100km – 1km

B. 1000km – 100km


C. 100m -10m

D. 10m – 0,01m

Câu 15: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5m .Hỏi nếu chiếu vào chất đó
ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ khơng phát quang ?
A. 0,3m

B. 0,4m

C. 0,5m

D. 0,6m

Câu 16: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Tia X được phát hiện bới nhà Bác học Rơnghen.
B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
C. Tia X khơng bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
D. Tia X là sóng điện từ.
Câu 17: Bộ phận giảm xóc của xe máy, ôtô được ứng dụng loại dao động nào sau đây?
Trang | 20



×