Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT XUÂN DIỆU

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chiều dòng điện cảm ứng trong vịng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho
nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vịng dây giữ cố định như hình vẽ là
A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng
hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua

N

v

đổi

S

chiều cùng kim đồng hồ.
C. khơng có dịng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

Câu 2: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ
dịng điện cực đại I 0 . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là
T2 = 2T1 . Khi cường độ dịng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện


tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ
số

q1
bằng
q2

A. 2.

B. 1,5.

C. 0,5.

D. 2,5.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.

B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ.

D. khơng phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai




Câu 4: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2 cos  2 t +  ( x tính bằng
2

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.

B.

3 cm.

C. − 3 cm.

D. – 2 cm.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm
ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln cùng phương với vectơ cảm
ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 6: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát
với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng
khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ.

B. đỏ, vàng, lam.


C. đỏ, vàng.

D. lam, tím.

Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.

B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 8: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính
bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật.
Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ.

B. Thấu kính là phân kì

C. hai loại thấu kính đều phù hợp

D. không thể kết luận được.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp u = U 2 cos (t ) . Cách nào sau
đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số  của điện áp.

B. giảm điện áp hiệu dụng U .

C. tăng điện áp hiệu dụng U .

D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm

Câu 10: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa
hai đầu cuộn dây và dòng điện là 600 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu
dung ở hai đầu đoạn mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 110 V.

B. 220 V.

C. 100 V.

D. 200 V.

Câu 11: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy
phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song
với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vng góc
với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hịa.

Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có tần số thay đổi được gây ra sóng
lan truyền trên dây một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận thấy có
hai tần số liên tiếp

f1 = 20

Hz và f 2 = 30 Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng hình thành

trên đây với 4 bụng sóng thì tần số của nguồn dao động là
A. 15 Hz.

B. 25 Hz.

C. 35 Hz.

D. 45 Hz.

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này
lần lượt hai bức xạ có bước sóng là 1 = 0, 45 μm và 2 = 0,50 μm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 15: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa
giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 10 30 cm/s.

B. 20 6 cm/s.

C. 40 2 cm/s.

D. 40 3 cm/s.

Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8
mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.

B. 7,5.1014 Hz.

C. 5,5.1014 Hz.

D. 4,5.1014 Hz.


Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.

A. vị trí thể thuỷ tinh.
C. độ cong thể thuỷ tinh.

D. vị trí màng lưới.

Câu 18: Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.

B. li độ của vật là cực đại.

C. gia tốc của vật là cực đại.

D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.

Câu 19: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u . Biết khối lượng của prôton là 1, 0073u và
khối lượng của nơtron là 1, 0087u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 1,86 MeV.

B. 0,67 MeV.

C. 2,02 MeV.

D. 2,23 MeV.

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3 

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos  5 t +
 cm. Biên độ
4 


dao động của chất điểm bằng:
A. 4 cm.

C. 0, 75 cm.

B. 8 cm.

D. 5 cm.

Câu 21: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao
động điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng
là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.

B. 5.

C. 3.

D. 8.


Câu 22: Một con lắc đơn chiều dài l , vật nặng mang điện q  0 được treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g thì chu kì dao động nhỏ của nó là T0 . Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện
trường đều với cường độ E hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của
con lắc sẽ là

A. T = T0 .

B. T =

g
T.
qE 0
g+
m

C. T =

qE
mT.
0
g

g−

D. T =

qE
T0 .
mg


Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong khơng gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản
xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn
âm 5 m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB.

B. 100 dB.

C. 47 dB.

D. 69 dB.

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu
đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L =

C=

10−4



0, 6



H, tụ điện có điện dung

F và cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 30 .


B. 80 .

C. 20 .

D. 40 .

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức
xạ có bước sóng 1 = 0, 6 μm và 2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 0,2 mm.

B. 0,55 mm.

C. 0,45 mm.

D. 0,65 mm.

Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào
đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám
nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Theo mẫu Bo thì tỉ số

A.


10
.
3

B.

27
.
25

C.

f1

f2

3
.
10

Câu 27: Số hạt nhân mẹ N me sau trong hiện tượng phóng xạ giảm

D.

25
.
27

N me


theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình vẽ. Giá trị  là
A. chu kì phân rã của hạt nhân.
O



t

B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
Câu 28: Trong q trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải

B. tăng chiều dài đường dây.

C. giảm công suất truyền tải

D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.

Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu
dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch
là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω.

B. 100 Ω.

C. 75 Ω.


D. 50 Ω.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một

U (V )
40

học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị
của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu

30
20
10
O

1

2

4

3

I ( A)


thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 Ω.

B. 10 Ω.

C. 15 Ω.

D. 20 Ω.

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động
của vật được xác định bởi biểu thức
A. 2

k
.
m

B.

1
2

k
.
m

C. 2

m

.
k

D. .

1
2

m
.
k

Câu 32: Đặt điện áp u = 150 2 cos (100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng
250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung
kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3 Ω.

B. 30 3 Ω.

C. 15 3 Ω.

D. 45 3 Ω.

Câu 33: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một
sóng là
A.  =

v

= vf .
T

B. v =

1 T
= .
f 

C.  =

T f
= .
v v

D. f =

1 v
= .
T 

Câu 34: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 21 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang
quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 32 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M
sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 31 . Biểu thức xác định 31 là

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 31 =

32 21
.
21 − 32

B. 31 = 32 − 21 .

D. 31 =

C. 31 = 32 + 21 .
1

Câu 35: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

dung

4





32 21
.
21 + 32

mH và tụ điện có điện


nF. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2,5.106 Hz.

B. 5 .106 Hz.

D. 5 .105 Hz.

C. 2,5.105 Hz.

Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động

x(cm)
+6

O

của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu

t(s)

−6

0 ,1

tiên kể từ t = 0 s, tốc độ trung bình của vật bằng
A. 40 3 cm/s.

B. 40 cm/s.


C. 20 3 cm/s.

D. 20 cm/s.

0,2

0,3

Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  , khoảng cách
S1S 2 = 5, 6 . Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại,

cùng pha với dao động của hai nguồn, gần S1S 2 nhất. Tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0
) của S1S 2 , M thuộc dãy cực đại thứ
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện
áp xoay chiều u = 200cos (t ) V. Biết R = 10 Ω và L , C là

Z

)
L,Z

C(
150
100

không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z L và Z C vào

50

 được cho như hình vẽ. Tổng tở của mạch khi  = 1 là

O

A. 10 Ω.
C.

25
Ω.
3



0



1



B. 20 Ω.

D. 67,4 Ω.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm
điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 =
giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số

A. 5 2 .

B.

C1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt
2

U2
bằng
U1

2.

C. 10 2 .

D. 9 2 .


Câu 40: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy điện đến khu dân cư có cơng suất tiêu thụ
không đổi. Khi truyền đi với điện áp là U thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng

U
.
10

Coi cường độ dịng điện trong mạch ln cùng pha với điện áp đặt lên đường dây, điện trở của
đường dây ln khơng đổi. Để hao phí trên đường dây giảm 144 lần thì cần tăng điện áp truyền
đi lên gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 8 lần.

B. 9 lần.

C. 10 lần.

D. 11 lần.

ĐÁP ÁN
1- A

2-D

3-C

4-D

5-D


6-C

7-B

8-B

9-D

10-C

11-D

12-C

13-C

14-A

15-C

16-B

17-C

18-A

19-D

20-A


21-B

22-B

23-A

24-D

25-A

26-D

27-B

28-B

29-D

30-B

31-C

32-B

33-B

34-D

35-C


36-B

37-C

38-D

39-C

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1[TH]: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 2[NB]: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là

x1 = 6cos (15t )( cm )



x2 = A2 .cos (15t +  )( cm ) . Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị


nào trong những giá trị sau:
A. 4 cm

B. 3 cm

C. 6 cm

D. 1 cm

Câu 3[NB]: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm
của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi

B. tăng 2 lần

C. giảm hai lần

D. tăng 4 lần

Câu 4[NB]: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác
nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

B. Khác nhau về màu sắc các

vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

D. Khác nhau về số lượng vạch.


Câu 5[VDT]: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được
coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng

B. 7 nút và 6 bụng

C. 3 nút và 2 bụng D. 5 nút và 4 bụng

Câu 6[TH]: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một
pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu cơng nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vịng dây

12
54
để đáp ứng
nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu
13
1
cơng nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là:

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

117
1


B.

219
4

C.

171
5

D.

119
3

Câu 7[VDT]: Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 8[NB]: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của
từng chu kỳ.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. làm mất lực cản của mơi trường đối với vật dao động.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 9[VDT]: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
Câu 10[TH]: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 11[NB]: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng

B. phương truyền sóng và tần số sóng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

Câu 12[NB]: Dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua điện trở 1102. Công
suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 100W

B. 440W

C. 400W


D. 220W

Câu 13[NB]: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0dB đến 1000dB.

B. từ 10dB đến 100dB.

C. từ 0B đến 13dB.

D. từ 0dB đến 130dB.

Câu 14[VDT]: Trong một dao động điều hịa của một vật, ln ln có một tỉ số không đổi giữa
gia tốc và đại lượng nào sau đây:
A. Khối lượng

B. Chu kì

C. Vận tốc

D. Li độ

Câu 15[VDC]: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 −11 m. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 −10 m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N

B. M

C. O


D. L

Câu 16[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi.
C. Điện trở của quang trở khơng đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
sóng ngắn.
D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
Câu 17[NB]: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. I =

q
e

B. I =

q
t

C. I =

t
q

D. I = qt

Câu 18[TH]: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước:
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất


D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất

Câu 19[NB]: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước
sóng tương ứng của sóng này là
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10 m

B. 5 m

C. 3 m

D. 2 m

Câu 20[NB]: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1kg nó dao động với chu kỳ T = 2s.
Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu?
A. 6s

B. 2s

C. 4s

D. 8s

Câu 21[TH]: Chọn câu phát biểu đúng
A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha



so với dao động của điện trường.
2

B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha


so với dao động của từ trường.
2

C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường E
đồng pha với dao động của cảm ứng từ B
Câu 22[VDC]: Coban

Co là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g

60
27

Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn tại là?
A. N = 2,51.1024

B. N = 5, 42.1022

C. N = 8,18.1020

D. N = 1, 25.1021




Câu 23[NB]: Một dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos 100 t +  ( A ) . Chọn phát biểu
2

sai:
A. Cường độ hiệu dụng I = 2A

B. f = 50Hz

C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại

D.  =


2

Câu 24[VDT]: Một con lắc lị xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài
tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng
khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J

B. 0,08J

C. 0,1J

D. 1,5J

Câu 25[VDC]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có
khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong q trình dao động có đồ thị như
hình bên. Lấy  2 = 10, phương trình dao động của vật là:



A. x = 2 cos  5 t +  ( cm )
3




B. x = 2 cos  5 t −  ( cm )
3




D. x = 8cos  5 t +  ( cm )
2




C. x = 8cos  5 t −  ( cm )
2



Câu 26[NB]: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U 0 .cos t
(U0 không đổi,  = 3,14rad / s ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp với biến trở R. Biết

1
1
2
1
= 2 + 2 2 2 . 2 ; trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo
2
U
U 0 U 0 . .C R

bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học
sinh này tính được giá trị của C là:

A. 5, 20.10−6 F

B. 1,95.10 −6 F

C. 1,95.10 −3 F

D. 5, 20.10−3 F

Câu 27[NB]: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng
bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vơ cực, độ bội giác của kính bằng 60.
A. 2,4 cm


B. 50cm

C. 2cm

D. 0,2m

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28[VDT]: Con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bị đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A
A. 0,5s

B. 0,25s

2
là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
2

C. 2s

D. 1s

Câu 29[NB]: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được
chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vấn giao thoa, MN= 2 cm) người
ta đếm được có 10 vẫn tối và thấy tại M và N đều là vẫn sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm này là

A. 0,5 m

B. 0,7  m

C. 0,6  m

D. 0,4  m

Câu 30[TH]: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,45eV. Khi chiếu vào
4 bức xạ điện từ có 1 = 0, 25 m; 2 = 0, 4  m; 3 = 0,56  m; 4 = 0, 2  m thì bức xạ nào xảy ra hiện
tượng quang điện
A. 3 , 2

B. 1 , 4

C. 1 , 2 , 4

D. cả 4 bức xạ trên

Câu 31[TH]: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:  là vận tốc góc của nam châm
chữ U; 0 là vận tốc góc của khung dây
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với 0  
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều
quay của nam châm với 0  
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc
góc 
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay
của nam châm với 0 = 

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32[TH]: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 −11 m. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrơ, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 −10 m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N

B. M

C. O

D. L

Câu 33[NB]: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn

B. đường kính của dây dẫn làm

mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn

D. hình dạng và kích thước của mạch điện



Câu 34[TH]: Đặt điện áp u = U 0 .cos 100 t −  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3


1
H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dịng điện trong mạch là
2
4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4A

B. 4 3 A

C. 2,5 2 A

D. 5A

Câu 35[TH]: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực (p cực nam và p
cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo
ra có tần số là
A.

p
n

B. 60 pn

C.

1
pn

D. pn

Câu 36[TH]: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hoà dưới tác




dụng của ngoại lực F = F0 cos  2 ft +  . Lấy g =  2 = 10m / s 2 . Nếu tần số f của ngoại lực thay
2

đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. luôn giảm

B. tăng rồi giảm

C. luôn tăng

D. không thay

đổi
Câu 37[TH]: Sóng dọc lan truyền trong một mơi trường với bước sóng 15 cm với biên độ
khơng đổi A = 5 3 cm . Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa
nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
B. lmax = 28cm.

A. lmax = 25cm.

Câu


38[VDC]:

r = 15, L =

Cho

điện

mạch

C. lmin = 5cm.
như

hình

vẽ,

D. lmin = 0cm.

u = 120 2 cos (100 t )(V ) ; cuộn

dây

2
( H ) , C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ
25

vơn kế lớn nhất. Tìm số chỉ vôn kế lúc này:


A. C =

10−2
( F ) ;UV = 136V
8

B. C =

10−2
( F ) ;UV = 136V
3

C. C =

10−2
( F ) ;UV = 186V
5

D. C =

10−2
( F ) ;UV = 163V
4

Câu 39[VDT]: Một điện tích q = 5nc đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại
điểm B cách A một khoảng 10cm:
A. 5000V/m
Câu

40[VDT]:


B. 4500V/m
Nguyên

tử

sắt

56
26

Fe

C. 9000V/m


khối

lượng



D. 2500V/m
55,934939u.

Biết:

2
mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; me = 5, 486.10−4 u; 1u = 931,5MeV / c . Tính năng lượng liên kết riêng


của hạt nhân sắt?
A. 7,878MeV/nuclon

B. 7,878eV/nuclon

C. 8,789MeV/nuclon

D. 8,789eV/nuclon

ĐÁP ÁN
1. A

2. D

3. A

4. A

5. D

6. A

7. B

8. A

9. D

10. C


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11. C

12. B

13. D

14. D

15. D

16. A

17. B

18. C

19. C

20. B

21. D

22. A

23. C


24. B

25. C

26. B

27. C

28. C

29. A

30. B

31. B

32. D

33. D

34. C

35. D

36. A

37. B

38. A


39. B

40. C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? Tia
Rơnghen có
A. khả năng iơn hóa khơng khí.
B. khả năng đâm xuyên, bước sóng càng dài khả năng đâm xuyên càng tốt.
C. tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
D. tác dụng sinh lý.
Câu 2. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
B. Cường độ âm.

A. Tần số của nguồn âm.
C. Mức cường độ âm.

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong
khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là
A. 2,45 s.

B. 2,7 s.

C. 2,8 s.

D. 3 s.


Câu 4. Dao động điều hịa là
A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau xác định.
Câu 5. Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong
từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Tính từ thông
cực đại qua khung dây
A. 2,4.10−3 Wb.

B. 4,8.10−3 Wb.

C. 3,6.10−3 Wb.

D. 5,2.10−3 Wb.

Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến
A. Máy thu thanh.

B. Máy thu hình.

C. Chiếc điện thoại di động.

D. Điều khiển tivi.


Câu 7. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.

C. Sự phát sáng của đèn ống thơng dụng.

D. Sự phát sáng của đèn LED.

Câu 8. Chọn câu sai?
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong mơi trường khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tia X khơng có khả năng ion hóa khơng khí.
D. Tia X có tác dụng sinh lí.
Câu 10. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng . Biết AB = 5,4. Gọi (C) là đường
trịn nằm ở mặt nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao
động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là

A. 16.

B. 18.

C. 20.

D. 14.

Câu 11. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2
ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu
chất NB/NA = 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày.

B. 199,5 ngày.

C. 190,4 ngày.

D. 189,8 ngày.

Câu 12. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 m, chiết suất của thuỷ tinh
đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là
A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng chàm.

Câu 13. Bắn hạt  có động năng 4 (MeV) vào hạt nhân Nitơ
hạt nhân:  +


14
7

14
7

D. ánh sáng tím.

N đứng yên, xảy ra phản ứng

N ⎯⎯
→ 17
8 O + p . Biết động năng của hạt prôtôn là 2,09 (MeV) và hạt prôtôn

chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  một góc 60°. Coi khối lượng
xấp xỉ bằng số khối. Xác định năng lượng của phản ứng tỏa ra hay thu vào.
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,1 MeV.

B. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV.

C. Phản ứng tỏa năng lượng 1,2 MeV.

D. Phản ứng thu năng lượng 2,1 MeV.

Câu 14. Một vật dao động điều hịa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng
6 cm, tốc độ của nó bằng
Trang | 20




×