Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nam Sách II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.18 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở điều
kiện chuẩn. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 2,8.
Câu 2. Công thức nào sau đây là của muối sắt (III)
A. FeSO4.
B. FeCl2.
C. FeBr2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 3. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe và các dung dịch Cu(NO3)2 AgNO3, HCl. kim loại nào tác dụng được
với cả 3 dung dịch trên?
A. Fe, Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu, Ag.
Câu 4. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến pư hồn
tồn, thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào dd nước vơi trong dư, thấy có 5g kết tủa
trắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxít ban đầu là
A. 4,2g.
B. 3,92g.


C. 3,12g.
D. 3,22g.
Câu 5. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho sắt vào dung dich H2SO4 loãng; (2) Cho dây đồng nóng đỏ vào
bình khí Clo; (3) nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4; (4) để gang, thép trong khơng khí ẩm; (5) Cho Zn
vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4. số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng: FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3,
hố chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt 5 dung dịch trên
A. dd NaOH.
B. AgNO3.
C. BaCl2.
D. Quỳ tím.
Câu 7. Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3nH2O.
D. FeCO3.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây không sinh ra FeSO4?
A. Fe + CuSO4.
B. Fe + H2SO4 lỗng.
C. Fe + H2SO4 đặc nóng dư.
D. Fe + Fe2(SO4)3.
Câu 9. Phương trình nào sau đây sai?
t
 FeS.
A. Fe + S 
0


t
 2FeCl3.
B. 2Fe + 3Cl2 
0

C. Fe + HCl 
D. FeSO4 + Cu 
 FeCl2+ H2.
 CuSO4 + Fe.
Câu 10. Cho 0,81g Al và 2,8g Fe tác dụng với 200 ml dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)3. Sau khi pứ xảy ra
hoàn toàn thu được dd Y và 8,12g hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12g hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dd
HCl dư, kết thúc pứ thấy thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần
lượt là
A. 0,15M và 0,25M.
B. 0,25M và 0,15M.
C. 0,10M và 0,20M. D. 0,25M và 0,25M.
Câu 11. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , (NH4)2SO4, FeCl3, MgCl2,
AlCl3 ?
A. dd Ba(OH)2.
B. dd NaCl.
C. dd H2SO4.
D. dd HCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng.
C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết tủa.
D. Dung dịch muối NaHCO3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH.
Câu 14. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Al, 0,35 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,8 gam một kim loại. Giá trị
V là
A. 1,480.
B. 1,605.
C. 1,200.
D. 1,855.
Câu 15. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số
trường hợp thu được muối sắt (II) là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 16. Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 3,36 lít NO2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 25,2.
B. 8,4.
C. 4,2.
D. 2,8.
3+
Câu 17. Cho Fe có (Z = 26), cấu hình của ion Fe là
A. [Ar]3d6 .
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d34s2 .
Câu 18. Câu nào đúng khi nói về gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
Câu 19. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa X,nung X được chất
rắn Y,cho H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z , Z gồm ?
A. Al và Fe.
B. Fe.
C. Al2O3 và Fe.
D. Al2O3.
Câu 20. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối
trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m
là:
A. 4,185.
B. 2,160.
C. 1,080.
D. 5,400.
Câu 21. Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa

một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag
đúng bằng lượng Ag trong A, dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. AgNO3.
Câu 22. Cho các thí nghiệm sau: (1) cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,(2) Cu dư vào dung dịch FeCl3, (3)
Mg dư vào dung dich Fe(NO3)3,(4) Fe vào dung dịch HNO3 dư, số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Hoà tan oxit sắt từ ( Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu
sai ?
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
C. Cho dd NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa để lâu ngồi khơng khí khối lượng kết tủa sẽ tăng.
D. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.
Câu 24. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường

A. Ngâm vào đó một đinh sắt .
B. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Sắt bị thụ động với HNO3 đặc nguội.
B. Sắt tác dụng được với muối nhôm.
C. Sắt tác dụng H2SO4 lỗng tạo muối sắt (II).
D. Có thể điều chế sắt bằng cách dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.
Câu 26. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 5.
B. 4
C. 3.
D. 6.
Câu 27. Trộn 5,6g bột Fe với 2,4g bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí),
thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với dd HCl dư, giải phóng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần
khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), giá trị V là
A. 3,08 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,80 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 28. Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng thể hiện tính oxi hố ?
A. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2

+ 2HCl + S.

B. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl.
C. 2FeCl3 + 2 KI


 2FeCl2

D. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2

+ 2KCl + I2.

+ CuCl2.

Câu 29. Hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +2
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
Câu 30. Chất rắn có màu lục nhạt, không tan trong nước, chuyển dần sang màu nâu đỏ khi để trong
khơng khí là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Al(OH)3.
D. Cu(OH)2.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. (1), (4) và (5) .B. (3), (4) và (5).
C. (2), (4) và (5).D. (1), (2) và (4).
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32. Fe tác dụng được với chất nào sau đây
A. H2SO4 đặc nguội.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. HCl.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4
A. HCl loãng.
B. HCl đặc.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 2. Cho Fe(NO3)2 tác dụng với các chất sau: dung dịch HCl, NaCl, KOH, AgNO3, số trường hợp xảy
ra phản ứng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 3. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây thì thu được kết tủa Fe(OH)3
A. FeCl3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 4. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 1,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 11,2 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,04.
C. 0,075.
D. 0,12.
Câu 6. Fe không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. CuCl2.
B. HNO3 đặc nguội.
C. HCl.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 7. Cơng thức nào sau đây là của muối sắt (II):
A. Fe(NO3)3
B. FeCl3
C. FeCl2
D. Fe2(SO4)3
Câu 8. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại M vào dd HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2,
0,02mol NO( ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử khác). Số mol HNO3 đã tham gia pứ là
A. 0,03 mol.

B. 0,07 mol.
C. 0,14 mol.
D. 0,02 mol.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. 2KOH + FeSO4  K2SO4 + Fe(OH)2.

B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O.

C. NaOH + HCl  NaCl + H2O.

D. KOH + NaNO3  KNO3 + NaOH.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl2.
B. Quặng manhetit là nguyên liệu dùng để sản xuất magie.
C. Cho lá Al vào dung dịch HCl thì xảy ra ăn mịn hóa học.
D. Al(OH)3 là kết tủa màu xanh ở dạng keo.
Câu 11. Cho Fe có (Z = 26), cấu hình của ion Fe2+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d34s2.
Câu 12. hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +3
A. Fe(NO3)2
B. FeSO4.
C. Fe(OH)2.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
0

D. [Ar]3d64s2..
D. Fe2O3.


t
 3Fe + Al2O3.
A. 3FeO + 2Al 

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.

C. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.

D. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 14. Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40,70.
B. 43,90.
C. 42,475.
D. 37,15.
Câu 15. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số

trường hợp thu được muối sắt (III) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3
?
A. dd H2SO4.
B. dd NaCl.
C. dd NaOH.
D. dd HCl.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình
(b) Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường
(c) ion Fe3+ có tính oxi hóa
(d) ion Fe2+ chỉ có tính khử
(e) Sắt tác dụng với oxi khơng khí tạo thành Fe2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
B. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường.
D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
Câu 19. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19,52.
B. 18,40.
C. 19,04.
D. 18,56.
Câu 20. Hỗn hợp Fe, FeO và Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được một
muối duy nhất?
A. NaHSO4.
B. H2SO4 loãng.
Câu 21. Câu nào đúng khi nói về: thép?

C. HCl đặc.

D. HNO3 lỗng.

A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 22. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong khơng khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 300.
C. 150.
D. 400.
Câu 23. Cho Fe có Z = 26, cấu hình nào sau đây của sắt là đúng
A. [Ne]3s23p4.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]4s23d6.
D. [Ar]3d54s2.
Câu 24. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Pb.
D. Sn.
Câu 25. Phản ứng nào sau đây tạo ra Fe(NO3)3?
A. Fe + Fe(NO3)2.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 + AgNO3.
D. Fe + HNO3 đặc nguội.
Câu 26. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng, Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư, chất tan đó là
A. HNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 27. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?

A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 28. Quặng hêmatit đỏ có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3nH2O.
3+
2+
Câu 29. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Mg.
C. kim loại Ag.
D. kim loại Cu.
Câu 30. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 6,50.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 13,00.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sắt có tính oxi hóa trung bình.
B. Sắt là kim loại có tính khử trung bình.
C. Sắt là kim loại có tính khử yếu.
D. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 32. Phương trình nào sau đây đúng?
A. FeSO4 + Cu 
 CuSO4 + Fe.


t
 FeCl2.
B. Fe + Cl2 

C. Fe + 2HNO3 
 Fe(NO3)2 + H2.

t
 FeS.
D. Fe + S 

0

0

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở điều
kiện chuẩn. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 2,8.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không sinh ra FeSO4?
A. Fe + H2SO4 đặc nóng dư.
B. Fe + Fe2(SO4)3.
C. Fe + CuSO4.
D. Fe + H2SO4 loãng.
Câu 3. Cho 0,81g Al và 2,8g Fe tác dụng với 200 ml dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)3. Sau khi pứ xảy ra
hoàn toàn thu được dd Y và 8,12g hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12g hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dd

HCl dư, kết thúc pứ thấy thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần
lượt là
A. 0,25M và 0,25M.
B. 0,10M và 0,20M.
C. 0,25M và 0,15M.
D. 0,15M và 0,25M.
Câu 4. Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa
một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đúng bằng lượng Ag trong A, dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3
B. AgNO3.
C. FeSO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 5. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho sắt vào dung dich H2SO4 loãng; (2) Cho dây đồng nóng đỏ vào
bình khí Clo; (3) nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4; (4) để gang, thép trong khơng khí ẩm; (5) Cho Zn
vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4. số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Câu 6. Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe2O3nH2O.
D. FeCO3.
Câu 7. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
Câu 8. Hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +2
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
Câu 9. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường
A. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Ngâm vào đó một đinh sắt .
D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 10. Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 3,36 lít NO2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 4,2.
D. 25,2.
Câu 11. Cho các thí nghiệm sau: (1) cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,(2) Cu dư vào dung dịch FeCl3, (3)
Mg dư vào dung dich Fe(NO3)3,(4) Fe vào dung dịch HNO3 dư, số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 12. Trộn 5,6g bột Fe với 2,4g bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí),
thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với dd HCl dư, giải phóng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần
khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), giá trị V là
A. 2,80 lít.
B. 3,08 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 13. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Al, 0,35 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,8 gam một kim loại. Giá trị
V là
A. 1,605.
B. 1,200.
C. 1,480.
D. 1,855.
Câu 14. Phương trình nào sau đây sai?
t
 FeS.
A. Fe + S 
0

B. Fe + HCl 
 FeCl2+ H2.

t
 2FeCl3.
C. 2Fe + 3Cl2 

D. FeSO4 + Cu 
 CuSO4 + Fe.
Câu 15. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối
0

trung hịa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m
là:
A. 5,400.
B. 1,080.
C. 2,160.
D. 4,185.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Có thể điều chế sắt bằng cách dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sắt tác dụng H2SO4 loãng tạo muối sắt (II).
C. Sắt tác dụng được với muối nhôm.
D. Sắt bị thụ động với HNO3 đặc nguội.
Câu 17. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số
trường hợp thu được muối sắt (II) là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
3+
Câu 18. Cho Fe có (Z = 26), cấu hình của ion Fe là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d6 .
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d34s2 .
Câu 19. Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng: FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3,
hố chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt 5 dung dịch trên
A. BaCl2.
B. dd NaOH.
C. Quỳ tím.
D. AgNO3.
Câu 20. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa X,nung X được chất
rắn Y,cho H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z, Z gồm ?
A. Al2O3 và Fe.
B. Al và Fe.
C. Al2O3.
D. Fe.
Câu 21. Công thức nào sau đây là của muối sắt (III)
A. FeBr2.
B. FeCl2.
C. Fe(NO3)3.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết tủa.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng.
C. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.

D. Dung dịch muối NaHCO3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng thể hiện tính oxi hố ?
A. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2
B. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2

D. FeSO4.

+ 2HCl + S.
+ CuCl2.

C. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl.
D. 2FeCl3 + 2KI

 2FeCl2

+ 2KCl + I2.

Câu 24. Câu nào đúng khi nói về gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
Câu 25. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe và các dung dich Cu(NO3)2 AgNO3, HCl. kim loại nào tác dụng
được với cả 3 dung dich trên?
A. Cu, Ag.
B. Ag.
C. Fe, Cu.
D. Fe.
Câu 26. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , (NH4)2SO4, FeCl3, MgCl2,
AlCl3 ?

A. dd H2SO4.
B. dd NaCl.
C. dd Ba(OH)2.
D. dd HCl.
Câu 27. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Chất rắn có màu lục nhạt, khơng tan trong nước, chuyển dần sang màu nâu đỏ khi để trong
khơng khí là
A. Cu(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 29. Fe tác dụng được với chất nào sau đây
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc nguội.

C. HCl.
D. KNO3.
Câu 30. Hoà tan oxit sắt từ ( Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu
sai ?
A. Cho dd NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa để lâu ngồi khơng khí khối lượng kết tủa sẽ tăng.
B. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. (1), (4) và (5).
B. (3), (4) và (5).
C. (2), (4) và (5).
D. (1), (2) và (4).
Câu 32. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến pư hồn
tồn, thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào dd nước vơi trong dư, thấy có 5g kết tủa
trắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxít ban đầu là
A. 3,12g.
B. 3,22g.
C. 3,92g.
D. 4,2g.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sắt có tính oxi hóa trung bình.
C. Sắt là kim loại có tính khử trung bình.


B. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.
D. Sắt là kim loại có tính khử yếu.

Câu 2. Câu nào đúng khi nói về: thép?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,075.
C. 0,12.
D. 0,04.
Câu 4. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?
A. dd HCl.
B. dd H2SO4.
C. dd NaOH.
D. dd NaCl.
Câu 5. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại M vào dd HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2,
0,02mol NO( ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử khác). Số mol HNO3 đã tham gia pứ là
A. 0,14 mol.
B. 0,03 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,02 mol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số trường
hợp thu được muối sắt (III) là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 7. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây tạo ra Fe(NO3)3?
A. Fe + Fe(NO3)2.
B. Fe + HNO3 đặc nguội.
C. Fe(NO3)2 + AgNO3.
Câu 9. Phương trình nào sau đây đúng?
t
 FeS.
A. Fe + S 
0


D. Fe + Cu(NO3)2.
B. Fe + 2HNO3 
 Fe(NO3)2 + H2.

t
 FeCl2.
C. FeSO4 + Cu 
D. Fe + Cl2 
 CuSO4 + Fe.
Câu 10. Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X
0

nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 42,475.
B. 40,70.
C. 37,15.
D. 43,90.
2+
Câu 11. Cho Fe có (Z = 26), cấu hình của ion Fe là
A. [Ar]3d64s2..
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 12. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04.
B. 18,40.
C. 18,56.

D. 19,52.
Câu 13. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong khơng khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 400.
C. 300.
D. 150.
Câu 14. Cho Fe có Z = 26, cấu hình nào sau đây của sắt là đúng
A. [Ar]4s23d6.
B. [Ne]3s23p4.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d54s2.
Câu 15. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Mg.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Al(OH)3 là kết tủa màu xanh ở dạng keo.
B. Cho lá Al vào dung dịch HCl thì xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Quặng manhetit là nguyên liệu dùng để sản xuất magie.
D. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl2.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O.

B. KOH + NaNO3  KNO3 + NaOH.

C. NaOH + HCl  NaCl + H2O.

D. 2KOH + FeSO4  K2SO4 + Fe(OH)2.


Câu 18. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư, chất tan đó là
A. Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. HNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 19. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 13,00.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 6,50.
Câu 20. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 11,2 gam.
B. 1,4 gam.
C. 2,8 gam.
D. 5,6 gam.

Câu 21. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Pb.
B. Zn.
C. Cu.
Câu 22. Quặng hêmatit đỏ có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
Câu 23. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4
A. H2SO4 loãng.
B. HCl loãng.
C. HCl đặc.

D. Sn.
D. Fe2O3nH2O.
D. HNO3 loãng.

Câu 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
0

t
 3Fe + Al2O3.
C. 3FeO + 2Al 

Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình
(b) Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường
(c) ion Fe3+ có tính oxi hóa

(d) ion Fe2+ chỉ có tính khử
(e) Sắt tác dụng với oxi khơng khí tạo thành Fe2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.

B. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.
D. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

C. 3.

D. 5.

Câu 26. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây thì thu được kết tủa Fe(OH)3
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FeCl3.
D. Fe3O4.
Câu 27. Fe không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. HNO3 đặc nguội.
B. CuCl2.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường.
B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
C. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
Câu 29. Cho Fe(NO3)2 tác dụng với các chất sau: dung dịch HCl, NaCl, KOH, AgNO3, số trường hợp
xảy ra phản ứng là

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 30. Công thức nào sau đây là của muối sắt (II):
A. FeCl2
B. FeCl3
C. Fe2(SO4)3
D. Fe(NO3)3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +3
A. Fe(OH)2.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe(NO3)2
Câu 32. Hỗn hợp Fe, FeO và Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được một
muối duy nhất?
A. HCl đặc.
B. NaHSO4.
C. HNO3 lỗng.

D. H2SO4 lỗng.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cơng thức nào sau đây là của muối sắt (III)
A. FeCl2.
B. FeSO4.
C. FeBr2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 2. Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 3,36 lít NO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 25,2.
Câu 3. Trộn 5,6g bột Fe với 2,4g bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với dd HCl dư, giải phóng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần
khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), giá trị V là
A. 4,48 lít.
B. 3,08 lít.
C. 2,80 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 4. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , (NH4)2SO4, FeCl3, MgCl2,
AlCl3 ?
A. dd Ba(OH)2.
B. dd H2SO4.
C. dd NaCl.
D. dd HCl.
Câu 5. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4
B. 5.

C. 3.
D. 6.
Câu 6. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 7. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Al, 0,35 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,8 gam một kim loại. Giá trị
V là
A. 1,855.
B. 1,480.
C. 1,605.
D. 1,200.
2+
Câu 8. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản muối Fe người ta thường
A. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
B. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Ngâm vào đó một đinh sắt .
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
Câu 9. Cho 0,81g Al và 2,8g Fe tác dụng với 200 ml dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)3. Sau khi pứ xảy ra
hoàn toàn thu được dd Y và 8,12g hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12g hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dd
HCl dư, kết thúc pứ thấy thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần
lượt là
A. 0,10M và 0,20M.
B. 0,25M và 0,15M.
C. 0,15M và 0,25M. D. 0,25M và 0,25M.
3+
Câu 10. Cho Fe có (Z=26), cấu hình của ion Fe là

A. [Ar]3d34s2 .
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d6 .
Câu 11. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe và các dung dịch Cu(NO3)2 AgNO3, HCl. kim loại nào tác dụng
được với cả 3 dung dịch trên?
A. Ag.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Ag.
D. Fe.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3nH2O.
Câu 13. Fe tác dụng được với chất nào sau đây
A. KNO3.
B. HCl.
C. H2SO4 đặc nguội. D. NaOH.

Câu 14. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến pư hồn
tồn, thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào dd nước vơi trong dư, thấy có 5g kết tủa
trắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxít ban đầu là
A. 3,12g.
B. 3,92g.
C. 3,22g.
D. 4,2g.
Câu 15. Câu nào đúng khi nói về gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
Câu 16. Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng thể hiện tính oxi hố ?
A. 2FeCl3 + 2 KI

 2FeCl2

B. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2
C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2

+ 2KCl + I2.
+ CuCl2.

+ 2HCl + S.

D. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl.
Câu 17. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho sắt vào dung dich H2SO4 lỗng; (2) Cho dây đồng nóng đỏ vào
bình khí Clo; (3) nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4; (4) để gang, thép trong khơng khí ẩm; (5) Cho Zn
vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4. số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. (2), (4) và (5).
B. (3), (4) và (5).
C. (1), (4) và (5).
D. (1), (2) và (4).
Câu 19. Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng: FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3,
hố chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt 5 dung dịch trên
A. dd NaOH.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. Quỳ tím.
Câu 20. Hịa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối
trung hịa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m
là:
A. 2,160.
B. 1,080.
C. 5,400.
D. 4,185.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây không sinh ra FeSO4?
A. Fe + H2SO4 đặc nóng dư.

B. Fe + H2SO4 lỗng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Fe + Fe2(SO4)3.

D. Fe + CuSO4.

Câu 22. Chất rắn có màu lục nhạt, không tan trong nước, chuyển dần sang màu nâu đỏ khi để trong
khơng khí là
A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 23. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa X,nung X được chất
rắn Y,cho H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z , Z gồm ?
A. Al và Fe.
B. Al2O3 và Fe.
C. Al2O3.
D.
Fe.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Sắt tác dụng được với muối nhơm.
B. Có thể điều chế sắt bằng cách dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.
C. Sắt tác dụng H2SO4 loãng tạo muối sắt (II).
D. Sắt bị thụ động với HNO3 đặc nguội.
Câu 25. Phương trình nào sau đây sai?
t
 2FeCl3.
A. 2Fe + 3Cl2 
0

t
 FeS.
B. Fe + S 
0

C. FeSO4 + Cu 
D. Fe + HCl 
 CuSO4 + Fe.
 FeCl2+ H2.
Câu 26. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở điều
kiện chuẩn. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 5,6.
Câu 27. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số
trường hợp thu được muối sắt (II) là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +2
A. Fe(NO3)3.
B. FeSO4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 29. Cho các thí nghiệm sau: (1) cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,(2) Cu dư vào dung dịch FeCl3,
(3) Mg dư vào dung dich Fe(NO3)3,(4) Fe vào dung dịch HNO3 dư, số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 30. Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa
một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và cịn lại lượng Ag
đúng bằng lượng Ag trong A, dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 31. Hoà tan oxit sắt từ ( Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu
sai ?
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Cho dd NaOH vào dung dịch X , thu được kết tủa để lâu ngồi khơng khí khối lượng kết tủa sẽ tăng.
C. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.
D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết tủa.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng.
C. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Dung dịch muối NaHCO3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×