Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tuy Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TUY PHƯỚC

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một vật nặng gắn vào một lị xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà
với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là
A. 0,04 J.

B. 0,0016 J.

C. 0,009 J.

D. 0,024 J.

Câu 2: Máy quang phổ lăng kính dùng để
A. đo vận tốc ánh sáng.
B. đo bước sóng ánh sáng.
C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.
D. xác định bản chất hạt của ánh sáng.
Câu 3: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là
A. kim loại kiềm.

B. chất cách điện.

C. kim loại nặng.


D. bán dẫn.

Câu 4: Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì
điện áp hai đầu đường dây phải
A. giảm n lần.

B. tăng n lần.

C. tăng

n lần.

D. giảm

n lần.

Câu 5: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn.
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn.
D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn.
Câu 6: Tia β+ là dòng các

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. nơtron.


B. electron.

C. prơtơn.

D. pơzitron.

Câu 7: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để
kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu lam.

B. Màu lục.

C. Màu đỏ.

D. Màu vàng.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ
lớn cực đại khi chất điểm
A. có vận tốc cực đại. B. ở vị trí cân bằng. C. ở vị trí biên.

D. có động năng cực

đại.
Câu 9: Phát biểu nào khơng đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng
tránh xa tần số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.
B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không
được khác nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.
C. Điều lệnh trong qn đội có nội dung “Bộ đội khơng được đi đều bước khi đi qua cầu”.
D. Khi xây dựng một tồ nhà, phải đảm bào tồ nhà ấy khơng chịu tác dụng của lực cưỡng

bức có tần số bằng tần số dao động riêng của toà nhà.
Câu 10: Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm
này có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng
A. từ 100 MHz đến 170 MHz.

B. từ 170 MHz đến 400 MHz.

C. từ 400 MHz đến 470 MHz.

D. từ 470 MHz đến 600 MHz.

Câu 11: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 212 D →zA X +10 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân

2
1

D là

0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c 2. Năng lượng toả ra khi tổng hợp hết
1g 12 D là
A. 3,26 MeV.

B. 6,52 MeV.

C. 9,813.1023 MeV.

D. 4,906.1023 MeV.

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Loại sóng vơ tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là:
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng dài.

Câu 13: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có
tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. đưa sóng siêu âm ra loa.
D. đưa sóng cao tần ra loa.
Câu 14: Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là
A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng.
C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy.
D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.
Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc khơng khí).
C. chỉ với lăng kính thủy tinh.
D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
Câu 16: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây?
A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.

C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.
Câu 17: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xa
bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 138 ngày.

B. 10,1 ngày.

C. 3,8 ngày.

D. 15,2 ngày.

Câu 18: Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hịa thì
A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip.
C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin.
Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Phần cảm tạo ra dịng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 20: Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ
Z 

số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất  L  của cuộn cảm là
 r 

A.

5
.
3

B.

4
.
3

C.

3
.
4

D.

3
.
5

Câu 21: Xét một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Gọi T là khoảng thời gian nhỏ nhất giữa
hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại. Chu kì con lắc này bằng:
A. 4T.


B. T.

C.

T
.
2

D. 2T.

Câu 22: Một sóng âm truyền theo phương Ox với phương trình u = A cos( ft − kx) . Vận tốc của
sóng âm này được tính bởi cơng thức:
A.

4 2 k
.
f

B.

f
.
k

C.

k
.
f


D.

4 2 f
.
k

Câu 23: Xét một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Sau 1s, sóng truyền
được quãng đường bằng L. Tần số của sóng này bằng
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  + L .

B.

L



.

C.


L

D. λL.


.

Câu 24: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đơi tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai.
Câu 25: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng
có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát
ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz.

B. 4,11.1015 Hz.

C. 2,05.1015 Hz.

D. 2,46.1015 Hz.

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các
vơn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một
chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện khơng đổi thì vơn kế V2 chỉ
45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đó đặt điện áp u = 120cos100 t (V ) vào hai điểm M, D thì ampe kế
chỉ 1A, hai vơn kế chỉ cùng một giá trị và uMN chậm pha


2

so với uND. Khi thay tụ C’ trong mạch


bằng tụ C’ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 120V.

B. 100V.

C. 90V.

D. 75V

Câu 27: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động
năng của hạt tăng
A.

16
lần.
9

B.

9
lần.
4

C.

4
lần.
3


D.

8
lần.
3

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà.
Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hồ.
Chiều dài l có giá trị là
A. 136 cm.

B. 28 cm.

C. 64 cm.

D. 100 cm.

Câu 29: Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có
điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số khơng đổi thì cường độ
hiệu dụng của dịng điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào
mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A. 0,95 (A).

B. 0,20 (A).


C. 5,00 (A).

D. 0,39 (A).

Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm trong mơi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại hai
điểm A và B có giá trị lần lượt bằng 55dB và 35 dB. Biết khoảng cách từ nguồn S đến điểm A là
5m, khoảng cách từ S đến điểm B là
A. 1 m.

B. 100 m.

C. 50 m.

D. 25 m.

Câu 31: Cho biết năng lượng của phôtôn của một ánh sáng đơn sắc bằng 2,26 eV. Cho hằng số
plăng
h = 6,63.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.10 8 m/s và điện tích của electron
e = − 1, 6.10−19 C . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng:

A. 550nm.

B. 450nm.

C. 500nm.

D. 880nm.

Câu 32: Trên hình là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung,

theo
đơn vị MeV/nuclơn) theo số khối (trục hồnh) của các hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau
đây đúng?

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hạt nhân
B. Hạt nhân

62

Ni bền vững nhất.

35

Cl bền vững hơn hạt nhân 56Fe.

C. Hạt nhân 6 Li bền vững nhất.
D. Hạt nhân

238

U bền vững nhất.

Câu 33: Để sử dụng các thiết bị điện 55V trong mạng điện 220V người ta phải dùng máy biến áp.
Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) ở các máy biến
áp


loại

A.

N1 1
= .
N2 2

B.

N1 1
= .
N2 4

này

C.

N1 2
= .
N2 1

là:

D.

N1 4
= .
N2 1


Câu 34: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau


3

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A.

2 A.

B. 2A.

C. A 3 .

D. A.

Câu 35: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u = 120 2 cos100 t (V ) Giá trị trung bình
của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là
A. 120V.

B. -120V.

C. 220V.

D. 0V.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 t (V ) vào hai đầu mạch điện gồm điện
trở 1 thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =


1



(H )
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mắc nối tiếp. Khi C = C1 =

10−4



( F ) hoặc C = C2 =

10−4
( F ) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
3

có giá trị như nhau và độ lệch pha giữa điện áp u so với cường độ dòng điện qua mạch lần lượt
là 1 ,  2 . Tỷ số

A. 3.

cos 1
bằng

cos  2

B.

1
.
3

C. 2.

D.

1
2

Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5cm. Điểm C trên mặt chất
lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên
đoạn AC là
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lị xo nhẹ có độ cứng 40N/m một đầu gắn cố định,
đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật
đến vị trí lị xo dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12N hướng dọc theo trục của lị xo về

phía vị trí cân bằng trong khoảng thời gian 0,01s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng
trong thời gian tác dụng lực, vật nhỏ chưa thay đổi vị trí. Trong quá trình dao động, tốc độ cực
đại mà vật đạt được là:
A. 200 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 180 cm/s.

D. 220 cm/s.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ
điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện
trở R đều bằng 60V, khi đó dịng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là

điện áp hai đầu cuộn dây là

A. 82V.


3


6

và trễ pha hơn

.Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?

B.82 2 V.


C.60 2 V.

D. 60V.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Khi thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng với một ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc hai. Khi thay nguồn sáng bằng ánh sáng
có bước sóng (λ – 0,2μm), tại M có vân sáng bậc ba. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μm.

B. 0,4 μm.

C. 0,7 μm.

D. 0,6 μm.

ĐÁP ÁN
1.C

2.C

3.D

4.C


5.B

6.D

7.D

8.A

9.B

10.C

11.D

12.A

13.B

14.C

15.A

16.B

17.C

18.C

19.A


20.B

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.D

27.D

28.C

29.B

30.C

31.A

32.C

33.B

34.C


35.D

36.A

37.C

38.A

39.A

40.D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron
trên quỹ đạo M bằng
A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 9 .

Câu 3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tốc độ cực đại.

B. li độ cực tiểu.

C. li độ cực đại.

D. tốc độ cực tiểu.

Câu 4: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc
A. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời
gian.
B. chỉ gồm thế năng của vậy treo trong trọng trường (thế năng khơng đổi), biến đổi điều hịa
theo thời gian.
C. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.
D. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời
gian.
Câu 5: Một nguồn âm điểm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A , B nằm trên cùng một
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong mơi
trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vuông cân ở A . Mức cường độ âm tại M bằng
A. 32,4 dB.

B. 35,5 dB.

C. 38,5 dB.


D. 37,5 dB.

Câu 6: Mắc nguồn điện với một mạch ngoài, các hạt êlectron ở mạch ngoài
A. chuyển động dưới tác dụng của lực lạ.

B. chuyển động dưới tác dụng của lực điện

trường.
C. chuyển động từ cực dương đến cực âm.

D. chuyển động cùng chiều điện trường.

Câu 7: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8
cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là
A. 40.

B. 21.

C. 20.

D. 41.

Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. số nuclon càng nhỏ.

B. số nuclon càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một
pha.
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Câu 10: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn
sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, cịn tia lam bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 11: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz. Trong thang sóng điện từ, sóng này nằm trong
vùng
A. sóng trung.

B. Sóng ngắn.

C. Sóng dài.

D. Sóng cực ngắn.


Câu 12: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng cịn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm cịn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 13: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng
lớn của quang phổ liên tục.
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số  = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì
gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 0,04 cm.

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 2 m.

Câu 15: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất điện của kim loại?
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
B. Dòng điện trong kim loại tn theo định luật Ơm.

C. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại thì dây dẫn bị nóng lên.
D. Điện trở suất của kim loại khơng thay đổi khi tăng nhiệt độ.



Câu 16: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 5cos  6 t +  cm, t
2

được tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 3 dao động tồn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Câu 17: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được làm
bằng nhôm có điện trở suất  = 2,5.10 −8 Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và công
suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là cos  = 0,9 .
Hiệu suất truyền tải điện là
A. 94,4%.

B. 98,2%.

Câu 18: Hạt nhân 146C và hạt nhân
A. điện tích.


14
7

C. 90%.

D.97,2%.

N có cùng

B. số nucleon.

C. số proton.

D. số nơtron.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Vận tốc của phơtơn trong các mơi trường là 3.105 km/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau ln bằng nhau.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt
phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng
chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang phổ.
Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. 4 vạch sáng.
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục.

D. 5 vạch sáng.

Câu 21: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục

Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng

u

Q

M

như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha

x

O

nhau
A. 0 rad.

B.


rad.
6


C.

2
rad.
3

D.  rad.
Câu 22: Đồng vị Coban

60
27

Co , hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934 u . Biết khối lượng của các

hạt mp = 1,007276 u , mn = 1, 008665 u . Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,302u .

B. 0,544u .

C. 0,548u .

D. 0, 401u .

Câu 23: Một sóng điện từ có chu kì T , truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời
điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng

E0
T
. Đến thời điểm t = t0 + , cảm ứng

2
2

từ tại M có độ lớn là

A.

B0
.
2

B.

2 B0
.
4

C.

3B0
.
4

D.

3B0
.
2

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện
thế u = 100 2 cos (t ) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.

B. 500 V

C. 10 V.

D. 20 V.

Câu 25: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có cơng suất P = 1, 25 W, trong 10 giây phát ra
được 3, 075.1019 photon. Cho hằng số P – lăng 6, 625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 m/s. Bức xạ này có bước sóng là
A. 0,49 µm.

B. 0,3 µm.

C. 0,45 µm.

D. 0,52 µm.

Câu 26: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước
trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là

4

. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so
3

với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 85,9 cm.

B. 51,6 cm.

C. 34,6 cm.

D. 11,5 cm.

Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là
220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt
phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B vng góc với trục
quay và có độ lớn B =

A. 220 2 V.

2
5

T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

B. 220 V.

C. 140 2 V.

D. 110 V.


Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cos t ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở
R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch

bằng
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

2
.
2

B. 1.

C.

3
.
2

D. 0,5.

Câu 29: Hai chất điểm M và N cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ
6 cm, dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục Ox . Vị trí cân bằng của
M và N nằm trên một đường thẳng vng góc với Ox tại O . Trong quá trình dao động, hình


chiếu của M và N lên trục Ox có khoảng cách lớn nhất là 6 cm. Độ lệch pha của hai dao động
có độ lớn bằng

A.


.
2

B.


6

.

C.


3

.

D.


4

.


Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa
vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng
quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm ( M ở trên vân trung tâm và là một
vân sáng) là
A. 10.

B. 12.

C. 9.

D. 11.

Câu 31: Một nam châm gồm có hai cực từ (1) và (3). Từ trường mà nam châm này gây ra có
đường sức như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
(1)

(2)

A. (1) là cực từ Bắc.
B. (2) là cực từ Bắc.
C. (1) là cực từ Nam.
D. (2) có thể là cực từ Bắc cũng có thể là cực từ nam.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với R , C là không đổi và L thay
đổi được) một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) V (


P


U 0 và  khơng đổi). Một phần đồ thị biểu cơng suất


tiêu thụ trên tồn mạch theo Z L được cho như hình
vẽ. Tỉ số giữa Z C và R là

O

ZL

A. 2.
B. 1.
C. 0,5.
D. 3.
Câu 33: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ  − , người ta dùng máy đếm xung. Máy
bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 7, 6 ngày thì máy đếm được n1 xung. Đến
thời điểm t2 = 2t1 máy đếm được n2 = 1, 25n1 xung. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là
A. 3,3 ngày.

B. 3,8 ngày.

C. 7,6 ngày.

D. 6,6 ngày.

Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có

độ lớn F . Nếu quay phương ngoại lực một góc  (00    1800 ) trong mặt phẳng thẳng đứng
và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 4 s hoặc T2 = 3 s. Chu kì T gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 1,99 s.

B. 1,83 s.

Câu 35: Trong các hạt nhân : 42 He , 37 Li ,
A.

235
92

U.

B.

56
26

Fe .

C. 2,28 s.
56
26

Fe ,

235
92


D. 3,40 s.

U hạt nhân bền vững nhất là
C. 37 Li .

D. 42 He .

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa cùng phương x1 và x2
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động này bằng

x(cm)
+4
+3





x1


O


A. 2 cm.

t

x2

−3
−4

B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.

Câu 37: Đặt điện áp u = U 0 cos (100 t ) , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C = C1 và C = C2 =

C1
thì điện áp trên đoạn AN
2
R

có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch nhau một góc 600 . Biết

C

L

A


B

N

R = 50 3 Ω. Giá trị của C1 là

A.

C.

10 −4



.

2.10 −4



.

B.

10 −4
.
3

D.


10 −4
.
2

Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg, lị xo lí tưởng có
độ cứng k = 100 N/m, hệ số ma sát giữa bề mặt với vật m1 là

m1

 = 0, 25 . Nâng vật m2 để lò xo ở trạng thái khơng biến dạng, đoạn

m2

dây vắt qua rịng rọc nối với m1 nằm ngang, đoạn dây nối m2 thẳng đứng. Cho rằng dây không

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dãn, bỏ qua khối lượng của dây nối và ròng rọc, lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ m2 , tốc độ cực đại mà
vật m2 đạt được là
A. 6,12 m/s.

B. 3,6 m/s.

C. 4,08 cm/s.

D. 1,375 m/s.


Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha đặt tại hai
điểm A và B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt thống của nước với
tần số f = 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước,
gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc  = 450 . Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên  là
A. 11.

B. 9.

C. 5.

D. 7.

Câu 40: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u , U 0 là điện
áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây.
Ở cùng một thời điểm, ta có hệ thức
A. Ci 2 = L (U 02 − u 2 ) .

B. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

C. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

D. Li 2 = C (U 02 − u 2 ) .
ĐÁP ÁN

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

D

A

B

A

D


B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

A


B

D

B

A

B

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C

C

A

D

A

A

A

A

C

B


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

B

B

D

B


D

A

D

C

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 3, 68.10−19 J . Khi chiếu vào tấm kim loại đó
lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0, 25 μm thì
A. bức xạ (II) khơng gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 2. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.

B. cường độ âm.

235
Câu 3. Cho phản ứng hạt nhân 10 n +92
U →

C. mức cường độ âm. D. tần số.

Sr + X + 210 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm


94
38

A. 54 prơtơn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 4. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 720 nm , ánh sáng tím có
bước sóng 2 = 400 nm . Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì
chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và

Trang | 20



×