Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hòa Vang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 44 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT HỊA VANG

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50 , cuộn cảm thuần L =

H, tụ điện có điện dung C =

10 −4



1
2

F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu

thức: u = 200cos(100 t) (V). Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu?

A.

2
.
2

B.



1
.
2

C.

2.

D.

3
2

Câu 2: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng
của nó là bao nhiêu?
A. 1,0 m

B. 2,0 m

C. 0,5 m

D. 0,25m

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, biết khoảng cách giữa 2 khe
sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Người ta thấy
khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí
nghiệm giao thoa?
A. 0,57µm


B. 0,52µm

C. 0,63 µm

D. 0,36µm

Câu 4: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia hồng ngoại?
A. 750 nm.

B. 450 nm.

C. 120 nm.

D. 920 nm.

Câu 5: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng nào sau đây?

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tử ngoại.

B. ánh sáng tím.

C. hồng ngoại.

D. ánh sáng màu lam.


Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ K của electron trong nguyên tử
hydro là r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. 16r0

B. 5r0

C. 4r0

D. 25r0

Câu 7: Hạt nhân 24 He có khối lượng m = 4,00260u. Biết tổng khối lượng của các nuclôn tạo
thành hạt nhân 24 He là m0 =4,03188u. Độ hụt khối của hạt nhân 24 He là bao nhiêu?
A. 8,03448u.

B. -8,03448u.

C. - 0,02928u.

D. 0,02928u.

Câu 8: Trong cơng nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta
sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.

B. Làm ion hóa khơng khí và nhiều chất khác.

C. Kích thích phát quang nhiều chất.

D. Tác dụng lên phim ảnh.


Câu 9: Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 20V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 2,4 kJ.

B. 40 J.

C. 24 kJ.

D. 120 J.

Câu 10: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc
tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.

2.

B.

3

C. 2

D.

3/ 2 .

Câu 11: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia tím.


B. Tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia X.

Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng yên.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 13: Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôton.

B. Z prôton và A nơtron.

C. ( A − Z ) nơtron và Z prôton.

D. ( A − Z ) prôton và Z nơtron.


Câu 14: Tia  là dòng các hạt nhân
A. 21 H.

B. 31 H.

C. 23 H.

D. 42 He.

Câu 15: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin
có điện mơi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N.

B. hút nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N.

D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

Câu 16: Đơn vị của cường độ điện trường là đơn vị nào sau đây?
A. V/m2

B. V.m

C. V.m2

D. V/m.

Câu 17: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo

vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .
Tính chu kỳ dao động của hệ.
A. 0,18s

B. 0,80s

C. 0,50s

D. 0,36s

Câu 18: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k = 20 N / m dao động điều hoà với biên độ A
= 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là bao nhiêu?
A. 0,025J

B. 0,0016J

C. 0,009J

D. 0,041J

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng
(kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là bao nhiêu?
A. 0,5 m.

B. 2 m.


C. 1 m.

D. 1,5 m.

Câu 20: Đặt vào hai đầu điện trở R=50  một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt +


)V.
6

Cường độ dòng điện tức thời qua điện trở là

A. i = 2cos(100πt +


) A.
2

C. i = 2 2 cos(100πt +

B. i = 2 2 cos(100πt +


) A.
6

D. i = 2cos(100πt +



) A.
2


) A.
6

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là
các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt + φ.

B. ωt.

C. ω.

D. φ

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là

A. 2

m
.
k

B. 2

k
.

m

C.

m
.
k

D.

k
.
m

Câu 23: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Mang theo năng lượng.

B. Lan truyền được trong chân

không.
C. Điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900.

D. Là sóng ngang.

Câu 24: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Cùng tần số.

B. Cùng mức cường độ âm.

C. Cùng biên độ.

D. Cùng đồ thị dao động âm.

Câu 25: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost(V). Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A. 2U0.

B. U0 2 .

C.

U0
.
2

D.

U0
.
2

Câu 26: Trong một máy biến áp lí tưởng, nếu số vịng dây,điện áp và cường độ dòng điện chạy
trong cuộn sơ cấp là N1, U1, I1 ; số vòng dây, điện áp và cường độ dòng điện chạy trong cuộn

thứ cấp là N2, U2, I2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.

U 1 N1
=
U 2 N2

B.

I1 N1
=
I2 N2

C.

U1 I1
=
U2 I2

D.

U1 N 2
=
U 2 N1

Câu 27: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
Câu 28: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T = 2

L
C

B. T = 2

C
L

C. T =

2
LC

D. T = 2 LC

Câu 29: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác thì
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.


B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.

C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.

D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.

Câu 30: Tán sắc ánh sáng là
A. sự phân tách ánh sáng đơn sắc thành các ánh sáng màu.
B. sự phân tách một chùm ánh sáng đỏ thành các chùm sáng đơn sắc.
C. sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
D. sự phân tách một chùm ánh sáng tím thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số bao nhiêu?
A. 6Hz

B. 3Hz

C. 12Hz

D. 1Hz.

Câu 32: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 250g treo vào lị xo có độ
cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới
sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma
sát. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5 2 cm

B. 2,5 5 cm

C. 5


D. 2,5 2 cm

Câu 33: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A
cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại
thời điểm t1 , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm

t 2 = t1 +

T
. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng
4

sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm.

B. 10 cm.
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 40 cm.

D. 20 cm.

Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 20
cm và d2 = 26 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực
đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 36 cm/s.

B. 48 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ
dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,5 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dịng điện hiệu dụng vẫn
là 2/3 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên
vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. 0,4 A

B. 7/6 A

C.

58
A
6

D.

Câu 36: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha

2

A
7

R

X

L

B

M

A

300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu
đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch X là bao nhiêu?

A.

3
.
2

B.

1
.

2

C.

1
2

.

D. 0.

Câu 37: Một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M
có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban
đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xuống dưới. Lấy g = 10 m / s 2 , sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hịa. Trong một chu kỳ
dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là bao nhiêu?

A.

5 2
s.
60

B.


 2
s.
60

C.

 2
s.
40

D.

 2
s.
120

Câu 38: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn
lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số

A. 1/4

B. 1/16

C. 16

R1
bằng
R2


D. 1/8

Câu 39: Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều có tần số góc  và điện áp hiệu
dụng U khơng đổi. Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với L = 3R ,
động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu
thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều
kiện 2 LC = 1 , khi đó hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?
A. 69%.

B. 100%.

C. 80%.

D. 90%.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
 2

u = U 0 cos 
+   ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu
 T


diễn sự phụ thuộc của điện áp u AN giữa hai điểm A, N và u MB
giữa hai điểm M, B vào thời điểm t như hình vẽ. Biết R = r . Giá trị U 0 bằng bao nhiêu?

A. 48 5 V .

B. 24 10 V .


C. 120 V .

D. 60 2 V .

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối
tiếp với tụ điện có điện dung

10 −3
F. Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn
2

mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau

B. 10 3 mH.

A. 10 mH.
Câu 2. Hạt nhân urani

238
92


. Độ tự cảm của cuộn dây là
3


C. 50 mH.

D. 25 3 mH.

U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì

q trình đó, chu kì bán rã của

238
92

206
82

Pb. Trong

U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá

được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân

238
92

U và 6,239.1018 hạt nhân

206
82

Pb. Giả sử khối đá


lúc mới hình thành khơng chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân
rã của

238
92

U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

A. 3,3.108 năm.

B. 6,3.109 năm.

C. 3,5.107 năm.

D. 2,5.106 năm.





Câu 3. Cho hai dao động cùng phương x1 = 8cos  4t −  ( cm ) và x2 = A 2 cos  4t +  ( cm ) .
2
3


Tổng hợp hai dao động đó thu được dao động tổng hợp có phương trình x = A cos ( 4t +  ) .
Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của  là

A. .



B. − .
3

C.


.
6


D. − .
6

Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều
xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong
một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng
nhau và bằng
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

E0 3
.
2


B.

2E 0
.
3

C.

E0
.
2

D.

E0 2
.
2

Câu 5. Một vật thật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật
qua thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần
thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một
đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước là

A. 15 cm.

B. 30 cm.

A 2 B2 5
= . Tiêu cự thấu kính là
A1B1 3


C. 45 cm.

D. 10 cm.

Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = 60 cos ( t ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau
theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha


so với điện áp hai đầu đoạn MB.
4

C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 2V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Câu 7. Hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 T và heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền
vững của hạt nhân là
A. 12 H; 24 He; 13T.

B. 12 H; 13T; 24 He.

C. 24 He; 13T; 12 H.

D. 13 T; 24 He; 12 H.


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 8. Dòng điện i = 2 cos  100t −  ( A ) chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ
3

điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết R = 100  ,
C = 50 F, L = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ C là 200 2V và đang tăng thì điện áp hai đầu đoạn

mạch đó là
A. 200 2V.

B. 200 V.

C. 400 V.

D. 250 2V.

Câu 9. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào
đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng
của ngun tử hiđrơ được tính theo biểu thức E n = −

Tỉ số


f1

f2

A.

f1 3
= .
f2 10

B.

f1 10
= .
f2 3

C.

E0
n2

(E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,…).

f1 25
= .
f2 27

D.

f1 128

=
.
f2 135

Câu 10. Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng cơng suất có thể hoạt động đồng thời. Điện
sản xuất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở
nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Khi ngừng hoạt động 3 tổ máy thì
hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục phải ngừng hoạt động
thêm bao nhiêu tổ máy?
A. 3.

B. 6.

C. 9.

D. 12.

Câu 11. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Cơng suất bức xạ
điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019.

B. 0,33.1019.

C. 3,02.1020.

D. 3,24.1019.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 12. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hồ với phương trình
x = 10 cos ( 2t +  )( cm ) . Lấy 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức là

A. F = 0,4 cos ( 2t +  ) ( N ) .

B. F = −0,4sin ( 2t +  ) ( N ) .

C. F = −0,4 cos ( 2t +  ) ( N ) .

D. F = 0,4sin ( 2t +  ) ( N ) .

Câu 13. Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động là
E = 6V và điện trở trong là r = 1  , điện trở R1 = R4 = 1 ,R2 = R3 = 3 ,
ampe kế A có điện trở khơng đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dịng điện
qua nó lần lượt là
A. 1,2 A và chiều từ C tới D.

B. 1,2 A và chiều từ D tới C.

C. 2,4 A và chiều từ C tới D.

D. 2,4 A và chiều từ D tới C.

Câu 14. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với
công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s.
Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A.
Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
A. 50 s.


B. 100 s.

C. 45 s.

D. 90 s.

Câu 15. Ba điểm A, B và C trong khơng khí tạo thành tam giác vng tại A như hình vẽ. Biết
AB = 4cm và AC = 3cm. Tại A đặt điện tích điểm q1 = 2,7 nC, tại B đặt điện tích điểm q2. Vectơ
cường độ điện trường E tổng hợp tại C có phương song

song AB như

hình vẽ. Điện tích q2 có giá trị là
A. 12,5 nC.

B. 10 nC.

C.

−10 nC.

D.

−12,5 nC.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 16. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau 5 cm, có
cường độ dịng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và
4 cm là
A. 0,167.10-5 T.

B. 1,15.10-5 T.

C. 1,67.10-5 T.

D. 1,15.10-10 T.

Câu 17. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ F0 khơng đổi và tần số có thể thay đổi.
Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên
độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A1 < A2.

B. A1 > A2.

C. A1 = A2.

D. 8A1 = 7A2.

Câu 18. Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng
đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện
từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì
sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là
A. 41 m.

B. 38 m.


C. 35 m.

D. 32 m.

Câu 19. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,6
H và




tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó điện áp u = 80 2 cos  100t +  ( V ) thì
6

cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160 W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là



A. uC = 240 cos  100t −  ( V ) .
3




B. uC = 80 2 cos  100t −  ( V ) .
2





C. uC = 240 cos  100t −  ( V ) .
6




D. uC = 120 2 cos  100t −  ( V ) .
3


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường
đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600.
So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
A. tăng

2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. giảm

2 lần.


D. tăng 2 lần.

Câu 21. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln cùng pha nhau.

B. với cùng tần số.

C. luôn ngược pha nhau.

D. với cùng biên độ.

Câu 22. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
235
94
A. 10 n +92
U →39
Y +140
I + 2.10 n.
53

C.

210
84

206
Po →82
Pb + .


27
30
B.  +13
A →15
Si +10 n.

D. 12 H +13 H →24 He +10 n.

Câu 23. Một tia sáng đơn sắc truyền từ mơi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang mơi
trường (2) có chiết suất tuyệt đối n 2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng
phản xạ tồn phần có thể xảy ra khơng nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang
mơi trường (1)?
A. Khơng thể, vì mơi trường (2) chiết quang hơn mơi trường (1).
B. Có thể, vì mơi trường (2) chiết quang kém mơi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì mơi trường (2) chiết quang kém mơi trường (1).
Câu 24. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng
từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là
điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện mơi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 25. Chọn phát biểu sai về sóng âm?

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong khơng khí.
B. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của mơi trường.
D. Tốc độ truyền âm trong khơng khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 26. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt
độ cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng.

B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất lớn.

D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 27. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay
phân tử của chất phát quang hấp thụ hồn tồn một phơtơn của ánh sáng kích thích có năng
lượng  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phơtơn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng. \
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. phát ra một phơtơn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 28. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này
được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia  , tia hồng ngoại.
B. tia  , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia  , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia  , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 29. Trong 59,50 g
A. 2,38.1023.

238
92

U có số nơtron xấp xỉ là

B. 2,20.1025.

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.

Câu 30. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao
động điều hoà theo phương vng góc với mặt nước với cùng phương trình
u = 2 cos16t ( mm ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao

động với biên độ cực đại là
A. 11.

B. 20.

C. 21.

D. 10.


Câu 31. Bắn hạt prơtơn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản
ứng hạt nhân p +37 Li → 2. Hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau
góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng
lượng mà phản ứng toả ra là
A. 14,6 MeV.

B. 10,2 MeV.

C. 17,3 MeV.

D. 20,4 MeV.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con
lắc nằm trên đường vng góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1 = 4 cm, của con lắc
hai là A2 = 4 3 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục
Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là

A.

3W
.
4

B.


2W
.
3

C.

9W
.
4

D.

W
.
4

Câu 33. Một sóng hình sin lan truyền trên sợi dây theo
chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t1 và thời điểm

t 2 = t1 + t , hình dạng sợi dây lần lượt là đường nét đứt
và đường nét liền. Biết tần số sóng là 5 Hz và
0  t  0,2s. Tốc độ lớn nhất của một điểm trên dây là

A. 40 6 (cm/s).

B. 20 3 (cm/s).

C. 40 3 (cm/s).


D. 20 6 (cm/s).

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1mm,
khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe
gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng 1 và 1 + 0,1 m. Khoảng cách
gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị 1 là
A. 300 nm.

B. 400 nm.

C. 500 nm.

D. 600 nm.

Câu 35. Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm

2
H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB


điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t ( V ) . Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số
chỉ vơn kế khơng đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10 −4

F.
A.
2

10 −4
F.
B.


10 −4
F.
C.
3

10 −4
F.
D.
4

Câu 36. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lị xo có độ cứng 40
N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật

7
s thì giữ đột
30

ngột điểm chính giữa của lị xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. 2 7 cm.

B. 2 5 cm.


C. 4 2 cm.

D. 2 6 cm.

Câu 37. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B
dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt
nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ
cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là
A. 50 Hz.

B. 60 Hz.

C. 100 Hz.

D. 40 Hz.

Câu 38. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng,
đang dao động điều hoà. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo
các lò xo phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mơ tả bởi đồ
thị hình vẽ (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường
nét đứt). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật nặng
các con lắc. Tại thời điểm  , động năng của con lắc (I) bằng 16 mJ thì thế năng của con lắc (II)
bằng
A. 3 mJ.

B. 4 mJ.

C. 5 mJ.


D. 8 mJ.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo
con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua O thì dây
vướng vào đinh nhỏ tại C, vật dao động trên quỹ đạo AOB (được
minh hoạ bằng hình bên). Biết 1 = 60 và  2 = 90. Bỏ qua ma sát. Lấy

g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là

A.

5
s.
6

B.

5
s.
3

C.

5
s.

4

D.

5
s.
2

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay đổi được vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Biết

R
= 100 (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có
L

giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha


so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0.
4

Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz.

B. 65 Hz.

C. 50 Hz.

D. 25 Hz.


Đáp án
1-C

2-A

3-D

4-A

5-A

6-C

7-C

8-A

9-C

10-B

11-A

12-C

13-A

14-D


15-D

16-C

17-B

18-C

19-D

20-C

21-B

22-A

23-D

24-C

25-D

26-D

27-D

28-C

29-B


30-C

31-C

32-D

33-A

34-C

35-D

36-A

37-A

38-A

39-B

40-A

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[TH]: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm
của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. không đổi

B. tăng 2 lần

D. tăng 4 lần

C. giảm hai lần

Câu 2[VDC]: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một
pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vịng dây

54
12
để đáp ứng
nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu
13
1
cơng nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là:
A.

117
1

B.

219
4

C.


171
5

D.

119
3

Câu 3[NB]: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 4[VDT]: Một con lắc lị xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng
và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J

B. 0,08J

C. 0,1J

D. 1,5J

Câu 5[NB]: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn


B. đường kính của dây dẫn làm

mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn

D. hình dạng và kích thước của mạch điện

Câu 6[NB]: Trong một dao động điều hòa của một vật, ln ln có một tỉ số khơng đổi giữa gia
tốc và đại lượng nào sau đây:
A. Khối lượng

B. Chu kì

C. Vận tốc

D. Li độ

Câu 7[NB]: Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
Trang | 20



×