Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cao Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.1 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CAO NAM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Để đề phòng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa:
A. C và FeO
B. Than hoạt tính
C. SiO2 và CaCl2
D. MgO
Câu 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. kim loại Na.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 43: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (3), (4), (5) và (6).
D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 44: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
B. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành
C. Hơi thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm


D. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 46: Arrange the following substances in ascending basic order: C6H5NH2; C2H5NH2 ; (C2H5)2NH;
(C6H5)2NH; NaOH ; NH3
A. C6H5NH2B. (C6H5)2NHC. C6H5NH2D. NaOH<(C2H5)2NHCâu 47: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. propyl fomiat.
D. metyl fomiat.
Câu 48: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là
do chất khí:
A. H2
B. CO2
C. N2
D. O2
Câu 49: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.
Câu 50: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 51: Glucozo và fructozo đều
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. có cơng thức phân tử C6H10O5.

B. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.

C. có phản ứng tráng bạc.
D. thuộc loại đisaccarit
Câu 52: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m
gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 24,3g.
B. 32,4
C. 48,6
D. 64,8

Câu 53: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy
tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 8,4 lít; 52,5 gam
B. 3,36 lít; 17,5 gam
C. 3,36 lít; 52,5 gam
D. 6,72 lít; 26,25 gam
Câu 54: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng
độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
A. x = 0,150; m = 2,33.
B. x = 0,020; m = 3,23. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,015; m = 2,33.
Câu 55: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 56: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu
9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. (HCOO)3C3H5
B. C3H5(COOCH3)3.
C. C3H5(COOCH3)3.
D. CH3CH2OOC-COOCH2CH3
Câu 57: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. Ba(OH)2.
B. NH3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 58: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức xeton.
B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 59: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 16,68 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 60: Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 350 kg
B. 295,3 kg
C. 300 kg
D. 290 kg
Câu 61: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, ClB. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32 .C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, H+
Câu 62: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hồ.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 63: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là
A. kali nitrat.
B. amoni sunfat.
C. amoni clorua.
D. ure.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 65: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
Câu 66: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. K2SO3, K2O, Cu, NaOH
B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3
C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O
D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.
Câu 67: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+.
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. H+, CH3COO-, H2O.
D. H+, CH3COO-.
Câu 68: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste

được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 69: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3-NH-C2H5
B. (CH3)3N
C. CH3-CH(NH2)-CH3 D. H2N-CH2-CH2-NH2
Câu 70: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến khơng đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm
dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 71: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. K2SO4.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 72: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:
A. K
B. Rb
C. Na
D. Li
Câu 73: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozo.
B. xenlunozo.
C. tinh bột.

D. glucozo.
Câu 74: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể
tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 219,3 ml
B. 324,0 ml
C. 657,9 ml
D. 1520,0 ml
Câu 75: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V là:
A. 2,24 lít
B. 5,6 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 76: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn
dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam.
B. 20,1 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
Câu 78: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc)khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224
D. 0,336
Câu 79: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở
Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt
khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng
chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A.
11,04.
B. 9,06.
C. 12,08
D. 12,80.
Câu 80: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T
tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%
B. 65%
C. 71%

D. 62%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41 B

51 C

61 A

71 B

42 D

52 C

62 B

72 C

43 B

53 C

63 D

73 D

44 A

54 A


64 D

74 C

45 C

55 C

65 A

75 D

46 B

56 A

66 A

76 A

47 D

57 A

67 B

77 B

48 B


58 B

68 D

78 A

49 A

59 D

69 A

79 A

50 C

60 B

70 C

80 D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 42: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m

gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 32,4
B. 64,8
C. 24,3g.
D. 48,6
Câu 43: Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg
B. 350 kg
C. 290 kg
D. 300 kg
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 44: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl fomiat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. propyl fomiat.
Câu 45: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.

B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 46: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức xeton.
B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 47: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 48: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là
do chất khí:
A. H2
B. N2
C. CO2
D. O2
Câu 49: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 50: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-CH2-NH2
B. CH3-NH-C2H5
C. CH3-CH(NH2)-CH3 D. (CH3)3N
Câu 51: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu
9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là

A. (HCOO)3C3H5
B. C3H5(COOCH3)3.
C. C3H5(COOCH3)3.
D. CH3CH2OOC-COOCH2CH3
Câu 52: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
Câu 53: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể
tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 657,9 ml
B. 1520,0 ml
C. 324,0 ml
D. 219,3 ml
Câu 54: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến khơng đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần
cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 55: Glucozo và fructozo đều
A. có cơng thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 56: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là
A. kali nitrat.
B. amoni sunfat.
C. amoni clorua.

D. ure.
Câu 57: Arrange the following substances in ascending basic order: C6H5NH2; C2H5NH2 ; (C2H5)2NH;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(C6H5)2NH; NaOH ; NH3
A. C6H5NH2B. C6H5NH2C. NaOH<(C2H5)2NHD. (C6H5)2NHCâu 58: Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 16,68 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 59: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 60: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với:

Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
D. H-COO-CH3, CH3-COOH.
Câu 61: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 62: Để đề phịng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa:
A. C và FeO
B. MgO
C. Than hoạt tính
D. SiO2 và CaCl2
Câu 63: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 64: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành
B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra
D. Hơi thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm
Câu 65: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. KOH.
B. HCl.

C. K2SO4.
D. NaCl.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 67: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 68: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-, H2O.
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
D. H+, CH3COO-.
Câu 69: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng
độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. x = 0,020; m = 3,23.

B. x = 0,200; m = 3,23. C. x = 0,015; m = 2,33. D. x = 0,150; m = 2,33.

Câu 70: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V là:
A. 2,24 lít
B. 5,6 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 71: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:
A. K
B. Rb
C. Na
D. Li
Câu 72: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozo.
B. xenlunozo.
C. tinh bột.
D. glucozo.
Câu 73: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy
tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 17,5 gam
B. 6,72 lít; 26,25 gam C. 3,36 lít; 52,5 gam
D. 8,4 lít; 52,5 gam
Câu 74: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung

dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3) và (4).
D. (3), (4), (5) và (6).
Câu 75: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. K2SO3, K2O, Cu, NaOH
B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3
C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O
D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.
Câu 76: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, ClB. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32 .C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, H+
Câu 77: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở
Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt
khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng
chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A.
11,04.
B. 9,06.
C. 12,08
D. 12,80.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T
tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%
B. 65%
C. 71%

D. 62%
Câu 79: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm
xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn
dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam.
B. 20,1 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
Câu 80: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được V lit (đktc)khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672

B. 0,448

C. 0,224

D. 0,336


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 C

51 A

61 A

71 C

42 D

52 B

62 C

72 D

43 A

53 A

63 C

73 C

44 A

54 C

64 B


74 B

45 C

55 B

65 B

75 A

46 B

56 D

66 A

76 A

47 C

57 D

67 B

77 A

48 C

58 D


68 B

78 D

49 A

59 D

69 D

79 B

50 B

60 A

70 D

80 A

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 42: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)

A. khơng màu
B. đỏ
C. tím
D. xanh
Câu 43: Hịa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. K và Rb.
B. Na và K.
C. Li và Na.
D. Rb và Cs.
+
Câu 44: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 23.

B. 10.

Câu 45: Ngun tử canxi có kí hiệu là

C. 22.
40
20

D. 11.

Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Ngun tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.

D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 46: Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
lỗng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 22,2.
B. 27,2.
C. 22,7.
D. 7,25.
Câu 47: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 48: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Câu 49: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)

A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ ngun tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 51: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 52: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 7, 25
B. 12, 20
C. 15, 17
D. 8, 14
Câu 53: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X và Y
B. Y
C. Z
D. X
Câu 54: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:

A. 78
B. 81
C. 77
D. 80
Câu 55: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. electron và proton
D. proton và nơtron
Câu 56: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của

63
29 Cu

63
29 Cu



65
29 Cu

, trong đó đồng vị

65
29 Cu

chiếm


trong Cu2O là (O=16)

A. 88,82%.
B. 64,29%.
C. 73%.
D. 32,15%.
Câu 57: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung
dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 36,4.
B. 37,6.
C. 18,2.
D. 46,6.
Câu 58: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 2
B. chu kỳ 6
C. chu kỳ 4
D. chu kỳ 1
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 60: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

14
6

X , 147Y

B.

19
9

X , 20
10Y

C.

28
14

X , 29
D.
14Y


40
18

X ,

40
19

Y

Câu 61: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 62: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. XH4, XO2
B. H3X, X2O5
C. HX, X2O7
D. H2X, XO3
Câu 63: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt .Nguyên tử X có số khối là :
A. 26
B. 23
C. 27
D. 28
Câu 64: Element with Z=11 is
A. s element

B. p element
C. d element
D. f element
Câu 65: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 8, 18.
B. 2, 8, 18, 32.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 6, 10, 14.
2 2
6 2 1
Câu 66: Cấu hình electron của X là: 1s 2s 2p 3s 3p thì X thuộc nguyên tố:
A. p
B. d
C. s
D. f
Câu 67: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là(K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 0,25M.
B. 0,5M.
C. 1M.
D. 0,75M.
Câu 68: Một ngun tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16+.
B. 16.
C. 32.
D. 16Câu 69: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
A. Na2O.
B. K2O.

C. Li2O.
D. N2O.
Câu 70: Hồ tan hồn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 71: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 72: Hồ tan 9 g hợp kim nhơm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 60% và 40%
D. 39% và 61%
Câu 73: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có cơng thức:
A. M2O3
B. M2O
C. MO2
D. MO
Câu 74: Hồ tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%.
W: www.hoc247.net


B. 11,79%.

C. 28,21%.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 15,76%.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 76: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Al, Mg, K, Ca
B. K, Mg, Al, Ca
C. Ca, K, Al, Mg
D. Al, Mg, Ca, K
3Câu 77: Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 là 97. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7
B. 7 và 16
C. 15 và 8

D. 8 và 15
Câu 78: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

12
6

16
8

C, 146 C ;

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Câu 79: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,6
B. 10,4
C. 10,8
D. 10,2
Câu 80: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41


A

51

B

61

B

71

D

42

B

52

B

62

C

72

C


43

C

53

B

63

C

73

D

44

C

54

B

64

A

74


B

45

D

55

D

65

D

75

C

46

B

56

B

66

A


76

D

47

A

57

D

67

B

77

C

48

D

58

C

68


A

78

C

49

B

59

C

69

A

79

C

50

A

60

C


70

C

80

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 8, 18.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 8, 18, 32.
D. 2, 4, 6, 8.
Câu 42: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron và proton
B. electron, proton và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và nơtron
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 44: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 4
B. chu kỳ 2
C. chu kỳ 1

D. chu kỳ 6
Câu 45: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
A.

14
6

X , 147Y

B.

W: www.hoc247.net

19
9

X , 20
10Y

C.

28
14

X , 29
D.
14Y

40
18


X ,

40
19

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 46: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 47: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. đỏ
B. khơng màu
C. xanh
D. tím
Câu 48: Để hồ tan hồn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Be.
B. Mg.

C. Ca.
D. Ba.
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%.
B. 15,76%.
C. 24,24%.
D. 28,21%.
Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 51: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 52: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X và Y
B. Y
C. X
D. Z
Câu 53: Khối lượng ngun tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 78

B. 81
C. 77
D. 80
Câu 54: Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
lỗng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 22,2.
B. 27,2.
C. 22,7.
D. 7,25.
Câu 55: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung
dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 46,6.
B. 18,2.
C. 37,6.
D. 36,4.
Câu 56: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 0,5M.
B. 0,25M.
C. 1M.
D. 0,75M.
Câu 57: Một nguyên tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16+.
B. 16.
C. 32.
D. 16Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 59: Ngun tử canxi có kí hiệu là

40
20

Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Ngun tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.
C. Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn.
Câu 60: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

12
6

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

C, 146 C ;

16
8

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Câu 61: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng mang
điện là 12 hạt .Ngun tử X có số khối là :
A. 26
B. 28
C. 27
D. 23
Câu 62: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17
B. 8, 14
C. 7, 25
D. 12, 20
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
C. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
Câu 64: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch

muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 65: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 66: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. H3X, X2O5
B. XH4, XO2
C. H2X, XO3
D. HX, X2O7
+
Câu 67: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 23.
B. 10.
C. 11.
D. 22.
Câu 68: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
A. Na2O.
B. K2O.
C. Li2O.
D. N2O.

Câu 69: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 70: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 71: Hồ tan 9 g hợp kim nhơm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%
C. 39% và 61%
D. 40% và 60%
Câu 72: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có cơng thức:
A. M2O3

B. M2O
C. MO2
D. MO
3+
Câu 73: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 74: Element with Z=11 is
A. s element
B. p element
C. d element
D. f element
Câu 75: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Al, Mg, K, Ca
B. K, Mg, Al, Ca
C. Al, Mg, Ca, K
D. Ca, K, Al, Mg
3Câu 76: Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 15 và 8
B. 7 và 16
C. 16 và 7
D. 8 và 15
Câu 77: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm

D. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
Oxit X của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,66% ngun tố đó. Cơng thức hóa học của oxit đó là:
A. Cl2O5
B. N2O5
C. P2O5
D. As2O5.
Câu 78: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 79: Trong tự nhiên, ngun tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của

63
29 Cu

63
29 Cu



65
29 Cu

, trong đó đồng vị

65
29 Cu


chiếm

trong Cu2O là (O=16)

A. 88,82%.
B. 73%.
C. 32,15%.
D. 64,29%.
11
10
Câu 80: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (80%) và B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,4

B. 10,8

C. 10,6

D. 10,2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

B

51

C

61


C

71

B

42

C

52

B

62

D

72

D

43

A

53

B


63

C

73

A

44

A

54

B

64

A

74

A

45

C

55


A

65

C

75

C

46

A

56

A

66

D

76

A

47

A


57

A

67

D

77

C

48

B

58

C

68

A

78

C

49


A

59

D

69

B

79

D

50

C

60

C

70

D

80

B


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 42: Element with Z=11 is
A. s element
B. p element
C. d element
D. f element
3Câu 43: Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 15 và 8
B. 7 và 16
C. 16 và 7
D. 8 và 15
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu

được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 15,76%.
D. 28,21%.
Câu 45: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17
B. 8, 14
C. 7, 25
D. 12, 20
Câu 46: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 47: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Ba.
B. Mg.
C. Be.
D. Ca.
Câu 48: Khối lượng ngun tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 78
B. 81
C. 77
D. 80

Câu 49: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có công thức:
A. M2O
B. MO2
C. MO
D. M2O3
Câu 50: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. Y
B. X và Y
C. X
D. Z
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
C. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ ngun tử và hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
Câu 52: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung
dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 46,6.
B. 18,2.
C. 37,6.
D. 36,4.
Câu 53: Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

loãng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 22,2.
B. 22,7.
C. 27,2.
D. 7,25.
11
10
Câu 54: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (80%) và B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,8
B. 10,6
C. 10,4
D. 10,2
Câu 55: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. đỏ
B. xanh
C. khơng màu
D. tím
Câu 56: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của
A. 88,82%.

B. 73%.


63
29 Cu

63
29 Cu



65
29 Cu

12
6

65
29 Cu

chiếm

trong Cu2O là (O=16)

C. 32,15%.

Câu 57: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

, trong đó đồng vị

C, 146 C ;


16
8

D. 64,29%.

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 12.
C. 9.
D. 18.
Câu 58: Ngun tử canxi có kí hiệu là

40
20

Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.
C. Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hoàn.

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

Câu 59: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt .Nguyên tử X có số khối là :
A. 26
B. 28
C. 27

D. 23
2 2
6 2
5
Câu 60: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. H3X, X2O5
B. XH4, XO2
C. H2X, XO3
D. HX, X2O7
Câu 61: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
A.

14
6

X , 147Y

B.

19
9

X , 20
10Y

C.

28
14


X , 29
14Y

D.

40
18

X ,

40
19

Y

Câu 62: Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p1 thì X thuộc nguyên tố:
A. d
B. s
C. p
D. f
Câu 63: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 64: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 10, 14.
B. 2, 6, 8, 18.
C. 2, 8, 18, 32.
D. 2, 4, 6, 8.

Câu 65: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 66: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. electron và proton
D. electron, proton và nơtron
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 67: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
A. Na2O.
B. K2O.
C. Li2O.
D. N2O.
Câu 68: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:

A. chu kỳ 1
B. chu kỳ 4
C. chu kỳ 6
D. chu kỳ 2
Câu 69: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 70: Hồ tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%
C. 39% và 61%
D. 40% và 60%
Câu 71: Một nguyên tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16+.
B. 16.
C. 16D. 32.
Câu 72: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là(K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 0,25M.
B. 0,5M.
C. 1M.
D. 0,75M.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
D. Các nhóm A bao gồm các ngun tố s và nguyên tố p.

Câu 74: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Al, Mg, K, Ca
B. K, Mg, Al, Ca
C. Al, Mg, Ca, K
D. Ca, K, Al, Mg
Câu 75: Hịa tan hồn tồn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. Rb và Cs.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Na và K.
3+
Câu 76: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 77: Ngun tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 78: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 79: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:

A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
+
Câu 80: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 23.

B. 10.

C. 11.

D. 22.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41

D


51

C

61

C

71

A

42

A

52

A

62

C

72

B

43


A

53

C

63

A

73

B

44

B

54

A

64

A

74

C


45

D

55

A

65

B

75

B

46

C

56

D

66

A

76


A

47

B

57

B

67

A

77

C

48

B

58

D

68

B


78

C

49

C

59

C

69

D

79

D

50

A

60

D

70


B

80

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19




×