Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Sơn Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.4 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƢỜNG THPT SƠN NAM

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa.Kim loại X là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước
A. Na
B. Be
C. Ba
D. K
Câu 3: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
C. KOH, KAlO2, Al(OH)3.
Câu 4: CTPT của nhôm hiđroxit là

B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
D. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.

A. NaAlO2


B. Al(OH)3
C. Al2O3
D. Al2(SO4)3
Câu 5: Điện phân nóng chảy hồn tồn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca.
B. K.
C. Mg.
D. Na.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa
A. Ca(HCO3)2.
B. KCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 9: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,56.
B. 0,78.
C. 1,17.
D. 2,34.
Câu 10: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol

Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 29,550.
B. 14,775.
C. 9,850.
D. 19,700.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a)
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b)
Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c)
Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d)
Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e)
Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch
NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,39
B. 1,56
C. 0,78
D. 1,17
Câu 14: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. Na2SO4, KOH.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 15: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng :
A. MgSO4.7H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4

Câu 16: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây
A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. KCl
Câu 17: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
A. Vôi sống
B. Thạch cao
C. Muối ăn
D. Phèn chua
Câu 18: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. điện phân dung dịch
D. nhiệt luyện
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hịa tan hồn
tồn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa
0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa
6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 9,596.
B. 9,592.
C. 5,004.
D. 5,760.
Câu 20: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời
A. Ca2+, Mg2+, SO42B. HCO3-, Ca2+, Mg2+
C. Ca2+, Mg2+, ClD. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Li.
B. Al.
C. Ca.

D. Mg.
+
6
6
Câu 22: Cation R có cấu hình electron 1s² 2s²2p 3s² 3p . Vị trí của ngun tố R trong bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4, nhóm IA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 23: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vơi được
giải thích bằng phương trình hóa học nào dưới đây
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O  2Ca(HCO3)2

B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

C. CaO + H2O  Ca(OH)2

D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca (HCO3)2


Câu 24: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,52 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,60 gam.
D. 0,42 gam.
Câu 25: Khi nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
Câu 26: Hịa tan hồn tồn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 27: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là
A. ns2 np5
B. ns2
C. ns1
D. ns2 np1
Câu 28: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Al(NO3)3.
B. Al(OH)3.
C. MgCl2.
D. BaCl2.
Câu 29: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu30: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào
dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn
bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

11

D

21

A

2

B


12

C

22

A

3

C

13

D

23

D

4

B

14

C

24


C

5

B

15

C

25

D

6

A

16

A

26

B

7

C


17

A

27

C

8

A

18

B

28

B

9

B

19

D

29


B

10

D

20

B

30

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. H3PO4.
C. H2SO3.
D. HCl.
Câu 42: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO2 và NO2.
B. CO và NO.
C. CO và NO2.
D. CO2 và NO.
Câu 43: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. HNO2.
3+
Câu 44: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl.
B. NH4Cl, N2.
C. N2, HCl, NH4Cl.
D. HCl, NH4Cl.
Câu 46: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C.
B. Fe3O4, C, FeCl2.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
Câu 47: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}

T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T1, T2.
B. T2, T4.
C. T3, T4, T5.
D. T1, T3, T4.
Câu 48: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 49: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 1,2.
Câu 50: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
B. Dung dịch axit có chứa ion H+.
C. Dung dịch trung tính có pH=7.
D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
Câu 51: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. Li.
B. Mg.
C. O2.
D. H2.
Câu 52: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH

a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,14.
C. 0,12.
D. 0,13.
Câu 53: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al.
Câu 54: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 55: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,2 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho
vào là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 250 ml.
D. 200 ml.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 56: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 57: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. CH3COONH4.
Câu 58: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần.
B. 9 lần .
Câu 59: Cho các phản ứng hoá học sau:

C. 2 lần.

D. 10 lần.

(1) HCl + NaOH  H2O + NaCl ;

(2) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O;

(3) H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 ;

(4) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4 ;


(5) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2;

(6) KOH + HBr  H2O + KBr

Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH  H2O là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 60: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2SO4.
B. CH3COOH.
C. Al2(SO4)3.
D. Ba(OH)2.
2+
2+
Câu 61: Dung dịch A chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là
A. a + b = 2c + 2d.
B. a + b = c + d.
C. a + c = b + d.
D. 2a + 2b = c +d.
Câu 62: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN.
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
2+
Câu 63: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng

muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,4 và 0,15.
C. 0,2 và 0,25.
D. 0,5 và 0,1.
Câu 64: The oxidation number of N in compound NH3 is
A. +3.
B. 3+.
C. 3- .
D. -3.
Câu 65: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. trung tính.
B. axit.
C. lưỡng tính.
D. Bazơ.
Câu 66: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
C. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
D. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
Câu 67: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl; 0,03 mol SO 24 và a mol ion
Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,10.
Câu 68: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Số
mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,5.
B. 1.

C. 0,1.
D. 0,6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 69: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:
A. Oxit.
B. Bazơ.
C. Axit.
D. Muối.
Câu 70: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +5.
B. IV, +5.
C. V, +4.
D. IV, +3.
Câu 71: Hịa tan hồn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 25,5%.
B. 18,5%.
C. 20,5%.

D. 22,5%.
Câu 72: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A. 1,22.
B. 1,1.
C. 0,9.
D. 1,15.
Câu 73: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,36.
B. 71,91.
C. 16,83.
D. 21,67.
Câu 74: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2) vào
nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
D. NaHCO3.
Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,22 gam.
B. 8,46 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
Câu 76: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn hợp
Fe, Al2O3, K2O) thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là

A. 75%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 77: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua
bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m gam
muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 128,8a.
B. m = 105,8a.
C. m = 110,8a.
D. m = 123a.
Câu 78: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 66,7%.
B. 49,3%.
C. 75,8%.
D. 69,8%.
Câu 79: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn
hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 (khơng tạo NH4NO3). ậy thể tích của hỗn hợp
khí X (đktc) là:
A. ,4 lít.
B. , 4 lít.
C. 1 ,2 lít.
D. 1 2, lít.
Câu 80: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi, được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30% so
với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m và
V lần lượt là
A. 30,4 và 455.
B. 28 và 400.
C. 22,8 và 375.
D. 30,4 và 350
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41

D

51

C

61

D

71

C


42

D

52

C

62

D

72

D

43

A

53

B

63

B

73


C

44

A

54

C

64

D

74

B

45

B

55

D

65

D


75

D

46

B

56

C

66

C

76

A

47

A

57

A

67


B

77

A

48

C

58

D

68

C

78

A

49

A

59

A


69

A

79

B

50

D

60

B

70

B

80

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 81: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}
T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}

T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T3, T4, T5.
B. T2, T4.
C. T1, T3, T4.
D. T1, T2.
Câu 82: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,2 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho
vào là
A. 200 ml.
B. 250 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 83: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl.
B. NH4Cl, N2.
C. HCl, NH4Cl.
D. N2, HCl, NH4Cl.
Câu 84: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2.
B. Al.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
Câu 85: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN.
B. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
C. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
Câu 86: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl; 0,03 mol SO 24 và a mol ion
Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,03.

B. 0,04.
C. 0,08.
D. 0,10.
Câu 87: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,5 và 0,1.
B. 0,4 và 0,15.
C. 0,2 và 0,25.
D. 0,1 và 0,3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 88: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+.
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
C. Dung dịch trung tính có pH=7.
D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
Câu 89: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al3+ là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 90: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. H2SO3.
C. HCl.
D. H3PO4.
Câu 91: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. CH3COONH4.
Câu 92: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 93: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. O2.
B. Mg.
C. Li.
D. H2.
Câu 94: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH
a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,13.
C. 0,10.
D. 0,12.
Câu 95: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.

D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 96: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO và NO2.
B. CO2 và NO.
C. CO2 và NO2.
D. CO và NO.
Câu 97: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần.
B. 9 lần .
C. 2 lần.
D. 10 lần.
Câu 98: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. CH3COOH.
C. H2SO4.
D. Al2(SO4)3.
Câu 99: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
B. Fe3O4, C, FeCl2.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2, FeO, C.
2+
Câu 100: Dung dịch A chứa: a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là
A. a + b = 2c + 2d.
B. a + b = c + d.
C. a + c = b + d.
D. 2a + 2b = c +d.

Câu 101: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO2.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 102: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) HCl + NaOH  H2O + NaCl ;

(2) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O;

(3) H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 ;

(4) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4 ;

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(5) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2;

(6) KOH + HBr  H2O + KBr

Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH  H2O là

A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 103: The oxidation number of N in compound NH3 is
A. +3.
B. 3+.
C. 3- .
D. -3.
Câu 104: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. trung tính.
B. axit.
C. lưỡng tính.
D. Bazơ.
Câu 105: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
C. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
D. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
Câu 106: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 1.
B. 1,2.
C. 3.
D. 4.
Câu 107: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Số
mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,5.
B. 1.
C. 0,1.

Câu 108: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +5.
B. IV, +5.
C. V, +4.

D. 0,6.
D. IV, +3.

Câu 109: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:
A. Oxit.
B. Bazơ.
C. Axit.
D. Muối.
Câu 110: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 111: Hịa tan hồn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 20,5%.
B. 18,5%.
C. 22,5%.
D. 25,5%.
Câu 112: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,22 gam.
B. 8,46 gam.

C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 113: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi,
được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30%
so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 30,4 và 455.
B. 28 và 400.
C. 22,8 và 375.
D. 30,4 và 350.
Câu 114: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn
hợp Fe, Al2O3, K2O) thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 60%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 115: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị

của V là:
A. 1,15.
B. 0,9.
C. 1,1.
D. 1,22.
Câu 116: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua
bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m gam
muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 128,8a.
B. m = 105,8a.
C. m = 110,8a.
D. m = 123a.
Câu 117: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 71,91.
B. 18,36.
C. 21,67.
D. 16,83.
Câu 118: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 (khơng tạo NH4NO3). ậy thể tích của hỗn
hợp khí X (đktc) là:
A. 1 2, lít.
B. 1 ,2 lít.
C. ,4 lít.
D. , 4 lít.
Câu 119: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 75,8%.
B. 49,3%.

C. 66,7%.
D. 69,8%.
Câu 120: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch Y chứa:
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

D

51

A

61

B

71

A

42

A

52


C

62

A

72

C

43

B

53

A

63

D

73

A

44

C


54

D

64

D

74

B

45

D

55

C

65

C

75

A

46


A

56

B

66

A

76

A

47

B

57

D

67

C

77

D


48

D

58

B

68

B

78

D

49

D

59

B

69

A

79


C

50

C

60

D

70

C

80

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 121: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.

D. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

Câu 122: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO2.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
2+
2+
Câu 123: Dung dịch A chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là
A. a + b = 2c + 2d.
B. a + b = c + d.
C. a + c = b + d.
D. 2a + 2b = c +d.
Câu 124: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. trung tính.
B. axit.
C. lưỡng tính.
D. Bazơ.
Câu 125: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. H2.
B. Mg.
C. O2.

D. Li.
Câu 126: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 1.
B. 1,2.
C. 3.
D. 4.
Câu 127: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
C. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
D. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
Câu 128: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. CH3COOH.
C. Al2(SO4)3.
D. H2SO4.
Câu 129: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. H2SO3.
C. HCl.
D. H3PO4.
Câu 130: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
C. NH3, N2, NO, N2O, AlN.
D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
Câu 131: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al.
B. NaAlO2.

C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
Câu 132: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15.
B. 0,5 và 0,1.
C. 0,2 và 0,25.
D. 0,1 và 0,3.
Câu 133: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH
a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,13.
C. 0,10.
D. 0,12.
Câu 134: The oxidation number of N in compound NH3 is
A. +3.
B. 3+.
C. 3- .
D. -3.
Câu 135: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 136: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần.
B. 9 lần .
C. 2 lần.
D. 10 lần.

Câu 137: Trong các tập hợp ion dưới đây:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}

T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}

T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T2, T4.
B. T1, T2.
C. T1, T3, T4.
D. T3, T4, T5.
3+
Câu 138: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 139: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:

A. Oxit.
B. Baz.
C. Axit.
D. Mui.
Cõu 140: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,2 mol Cl vµ 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung
dch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3
cho vào là
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 250 ml.
Câu 141: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) HCl + NaOH  H2O + NaCl ;

(2) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O;

(3) H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 ;

(4) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4 ;

(5) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2;

(6) KOH + HBr  H2O + KBr

Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH  H2O là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 142: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:

A. HCl, NH4Cl.
B. N2, HCl.
C. N2, HCl, NH4Cl.
D. NH4Cl, N2.
Câu 143: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Số
mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,5.
B. 1.
C. 0,1.
D. 0,6.
Câu 144: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO2 và NO2.
B. CO và NO2.
C. CO2 và NO.
D. CO và NO.
Câu 145: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl; 0,03 mol SO 24 và a mol
ion Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,10.
C. 0,04.
Câu 146: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 147: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:

D. 0,08.


A. V, +5.
B. IV, +5.
C. V, +4.
D. IV, +3.
Câu 148: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch trung tính có pH=7.
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
C. Dung dịch axit có chứa ion H+.
D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
Câu 149: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Fe3O4, C, Cu(OH)2.

B. Fe3O4, C, FeCl2.

C. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2, FeO, C.
Câu 150: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. KNO3.
B. NH4Cl.

C. Na2CO3.
D. CH3COONH4.
Câu 151: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 75,8%.
B. 49,3%.
C. 66,7%.
D. 69,8%.
Câu 152: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua
bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m gam
muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 128,8a.
B. m = 105,8a.
C. m = 110,8a.
D. m = 123a.
Câu 153: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,22 gam.
B. 9,40 gam.
C. 11,28 gam.
D. 8,46 gam.
Câu 154: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 71,91.
B. 18,36.
C. 21,67.
D. 16,83.
Câu 155: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 (không tạo NH4NO3). ậy thể tích của hỗn

hợp khí X (đktc) là:
A. 1 2, lít.
B. ,4 lít.
C. , 4 lít.
D. 1 ,2 lít.
Câu 156: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn
hợp Fe, Al2O3, K2O) thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 75%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 157: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 158: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 22,5%.
B. 20,5%.
C. 18,5%.
D. 25,5%.
Câu 159: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A. 1,22.

B. 1,15.
C. 1,1.
D. 0,9.
Câu 160: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30%
so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 22,8 và 375.
B. 30,4 và 455.
C. 30,4 và 350.
D. 28 và 400.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

C

51

C


61

A

71

C

42

B

52

A

62

D

72

A

43

D

53


D

63

C

73

B

44

D

54

D

64

C

74

D

45

C


55

A

65

A

75

C

46

A

56

D

66

C

76

A

47


D

57

B

67

B

77

D

48

B

58

C

68

D

78

B


49

C

59

A

69

B

79

B

50

A

60

B

70

B

80


B

ĐỀ SỐ 5
Câu 161: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al.
B. Al(OH)3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
2+
+
Câu 162: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO42-. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15.
B. 0,5 và 0,1.
C. 0,2 và 0,25.
D. 0,1 và 0,3.
Câu 163: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. H2.
B. Mg.
C. O2.
D. Li.
Câu 164: Amoni nitrat là muối của axit
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HCl.
D. HNO2.
Câu 165: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. CH3COOH.

C. Al2(SO4)3.
D. H2SO4.
Câu 166: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
B. Fe3O4, C, FeCl2.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2, FeO, C.
Câu 167: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
Câu 168: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH
a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,13.
C. 0,10.
D. 0,12.
Câu 169: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần.
B. 9 lần .
C. 2 lần.
D. 10 lần.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 170: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl; 0,03 mol SO 24 và a mol
ion Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,10.
D. 0,08.
Câu 171: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl.
B. N2, HCl, NH4Cl.
C. HCl, NH4Cl.
D. NH4Cl, N2.
Câu 172: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}
T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T2, T4.
B. T1, T2.
C. T1, T3, T4.
D. T3, T4, T5.
Câu 173: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2SO3.
B. HCl.
C. H2S.

D. H3PO4.
Câu 174: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 175: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. KNO3.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. CH3COONH4.
Câu 176: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. axit.
B. lưỡng tính.
C. trung tính.
D. Bazơ.
Câu 177: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al3+ là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 178: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO và NO.
B. CO2 và NO.
C. CO và NO2.
D. CO2 và NO2.
Câu 179: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
B. NH3, N2, NO, N2O, AlN.

C. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
Câu 180: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) HCl + NaOH  H2O + NaCl ;

(2) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O;

(3) H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 ;

(4) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4 ;

(5) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2;

(6) KOH + HBr  H2O + KBr

Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH  H2O là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 181: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:
A. Oxit.
B. Muối.
C. Axit.
D. Bazơ.
Câu 182: Dung dịch A chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là
A. a + b = 2c + 2d.
B. 2a + 2b = c +d.
C. a + b = c + d.

D. a + c = b + d.
Câu 183: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
D. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
Câu 184: The oxidation number of N in compound NH3 is
A. +3.
B. 3+.
C. -3.
Câu 185: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

D. 3- .

Câu 186: Nhận định nào sau đây sai ?

A. Dung dịch trung tính có pH=7.
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
C. Dung dịch axit có chứa ion H+.
D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
Câu 187: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Số
mol HNO3 đã bị khử là
A. 1.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,1.
Câu 188: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 1.
B. 1,2.
C. 3.
D. 4.
Câu 189: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,2 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho
vào là
A. 200 ml.
B. 150 ml.
C. 250 ml.
D. 300 ml.
Câu 190: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +4.
B. V, +5.
C. IV, +5.
D. IV, +3.
Câu 191: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 11,28 gam.
B. 9,40 gam.
C. 8,46 gam.
D. 12,22 gam.
Câu 192: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 66,7%.
B. 49,3%.
C. 69,8%.
D. 75,8%.
Câu 193: Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chứa :
A. Na2CO3.
B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 194: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn
hợp Fe, Al2O3, K2O) thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 60%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 195: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 (khơng tạo NH4NO3). ậy thể tích của hỗn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

hợp khí X (đktc) là:
A. , 4 lít.
B. ,4 lít.
C. 1 ,2 lít.
D. 1 2, lít.
Câu 196: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A. 1,22.
B. 1,15.
C. 1,1.
D. 0,9.
Câu 197: Hịa tan hồn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 22,5%.
B. 25,5%.
C. 18,5%.
D. 20,5%.
Câu 198: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi,
được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30%
so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m
và V lần lượt là

A. 22,8 và 375.
B. 30,4 và 350.
C. 30,4 và 455.
D. 28 và 400.
Câu 199: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 71,91.
B. 18,36.
C. 21,67.
D. 16,83.
Câu 200: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua
bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m gam
muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 128,8a.
B. m = 105,8a.
C. m = 110,8a.
D. m = 123a.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

41

B

51

D


61

A

71

B

42

A

52

B

62

B

72

A

43

C

53


B

63

C

73

A

44

B

54

A

64

C

74

C

45

B


55

B

65

C

75

A

46

B

56

D

66

D

76

B

47


D

57

C

67

D

77

D

48

D

58

B

68

A

78

C


49

D

59

C

69

A

79

D

50

A

60

A

70

C

80


A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×