Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được khí X khơng màu. Khí X là
A. SO2.
B. NO.
C. H2.
D. H2S.
Câu 2: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 48,75.
B. 32,50.
C. 38,10.
D. 16,25.
Câu 3: Cơng thức hóa học của axit cromic là
A. HClO4.
B. H2CrO4.
C. H2SO4.
D. H2Cr2O7.
Câu 4: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. H2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 6: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhôm?
A. Thạch cao.
B. Đá vôi.
C. Đá saphia.
D. Đá phấn.
Câu 7: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
D. Khối lượng riêng nhỏ.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AlCl3.
B. HCl.
C. KCl.
D. Na2SO4.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 176.
B. 200.
C. 224.
D. 112.
Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 12: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IA.
C. VIIA.
D. IIA.
Câu 13: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Độ cứng thấp.
C. Màu nâu sáng. D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây sai?
t
t
2CaCO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
0
0
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan CO2.
D. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
t
Fe + Al2O3. X là
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X
A. Al.
B. Mg.
C. CO.
D. H2.
Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 19: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 25.
C. 200.
D. 100.
Câu 20: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan
0
trong kiềm tạo ion RO42 có màu vàng. RxOy là
A. CrO3.
B. SO3.
C. Cr2O3.
D. Al2O3.
Câu 21: Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,045 mol và 0,24 mol.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 12,85.
B. 18,08.
C. 14,64.
D. 15,08.
Câu 23: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 63,3.
B. 67,5.
C. 54,0.
D. 72,6.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 26: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,00.
B. 5,62.
C. 10,20.
D. 5,56.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
được 13,44 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 6,4.
B. 6,2.
C. 6,0.
D. 6,6.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52.
B. 88,56.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hịa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
C
11
A
21
D
2
A
12
D
22
C
3
B
13
D
23
A
4
C
14
B
24
C
5
D
15
D
25
B
6
C
16
D
26
B
7
D
17
A
27
D
8
B
18
B
28
B
9
A
19
A
29
D
10
C
20
A
30
C
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây sai?
t
t
2CaCO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 4: Cơng thức hóa học của axit cromic là
0
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
0
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. H2Cr2O7.
B. H2CrO4.
C. H2SO4.
D. HClO4.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 6: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 25.
C. 200.
D. 100.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. KCl.
C. HCl.
D. AlCl3.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 176.
B. 200.
C. 224.
D. 112.
Câu 10: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 38,10.
B. 16,25.
C. 32,50.
D. 48,75.
Câu 11: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Độ cứng thấp.
C. Màu nâu sáng.
D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 13: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan CO2.
D. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
Câu 15: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
C. Khối lượng riêng nhỏ.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 16: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IA.
B. VIIA.
C. IIIA.
D. IIA.
Câu 17: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X khơng màu. Khí X là
A. NO.
B. SO2.
C. H2.
D. H2S.
Câu 18: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhơm?
A. Đá vơi.
B. Đá phấn.
C. Thạch cao.
D. Đá saphia.
Câu 19: Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,045 mol và 0,24 mol.
Câu 20: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan
trong kiềm tạo ion RO42 có màu vàng. RxOy là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. SO3.
B. Cr2O3.
C. CrO3.
D. Al2O3.
t
Fe + Al2O3. X là
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X
A. Al.
B. Mg.
C. CO.
D. H2.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 23: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,5.
B. 63,3.
C. 72,6.
D. 54,0.
Câu 24: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 5,62.
B. 4,00.
C. 10,20.
D. 5,56.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
0
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 14,64.
B. 15,08.
C. 12,85.
D. 18,08.
Câu 27: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.
B. 29,52.
C. 88,56.
D. 1,50.
Câu 29: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 30: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 13,44 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 6,6.
B. 6,2.
C. 6,4.
D. 6,0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
B
11
C
21
A
2
D
12
B
22
B
3
A
13
B
23
B
4
B
14
D
24
A
5
C
15
C
25
B
6
A
16
D
26
A
7
A
17
C
27
D
8
C
18
D
28
C
9
C
19
D
29
C
10
D
20
C
30
A
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. KCl.
C. HCl.
D. AlCl3.
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng.
B. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa nâu đỏ.
D. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
Câu 3: Cơng thức hóa học của axit cromic là
A. H2Cr2O7.
B. H2CrO4.
C. H2SO4.
D. HClO4.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 176.
B. 200.
C. 224.
D. 112.
Câu 5: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 6: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
t
Fe + Al2O3. X là
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X
A. Al.
B. CO.
C. Mg.
D. H2.
Câu 8: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 9: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
0
A. IIIA.
B. VIIA.
C. IA.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Be.
C. Ca.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Độ cứng thấp. C. Màu nâu sáng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. IIA.
D. Mg.
D. Khối lượng riêng lớn.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.
Câu 13: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 16,25.
B. 32,50.
C. 38,10.
D. 48,75.
Câu 14: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 25.
B. 200.
C. 50.
D. 100.
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Na2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 16: Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,045 mol và 0,24 mol.
B. 0,015 mol và 0,04 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,015 mol và 0,08 mol.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây sai?
t
Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. 2NaHCO3
0
B. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
t
2CaCO3 + 2H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
0
Câu 18: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X khơng màu. Khí X là
A. H2.
B. NO.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 19: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan
trong kiềm tạo ion RO42 có màu vàng. RxOy là
A. SO3.
B. Cr2O3.
C. CrO3.
D. Al2O3.
Câu 20: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhôm?
A. Đá vôi.
B. Đá phấn.
C. Thạch cao.
D. Đá saphia.
Câu 22: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 5,62.
B. 5,56.
C. 4,00.
D. 10,20.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 67,5.
B. 63,3.
C. 72,6.
D. 54,0.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 14,64.
B. 15,08.
C. 12,85.
D. 18,08.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,50.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 88,56.
Câu 28: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 13,44 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 6,0.
B. 6,4.
C. 6,6.
D. 6,2.
Câu 30: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net
1
C
11
B
21
D
2
C
12
B
22
A
3
B
13
D
23
B
4
C
14
C
24
B
5
A
15
D
25
A
6
B
16
A
26
A
7
A
17
B
27
D
8
B
18
A
28
C
9
D
19
C
29
C
10
A
20
D
30
D
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cơng thức hóa học của axit cromic là
A. H2SO4.
B. HClO4.
C. H2Cr2O7.
D. H2CrO4.
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Na.
C. Be.
D. Mg.
Câu 3: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 48,75.
B. 16,25.
C. 38,10.
D. 32,50.
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 200.
B. 176.
C. 112.
D. 224.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X khơng màu. Khí X là
A. H2.
B. NO.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 8: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây sai?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
t
Na2CO3 + CO2 + H2O.
B. 2NaHCO3
0
t
2CaCO3 + 2H2O. D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
Câu 10: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 25.
C. 100.
D. 200.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.
Câu 12: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan
0
trong kiềm tạo ion RO42 có màu vàng. RxOy là
A. SO3.
B. Cr2O3.
C. CrO3.
D. Al2O3.
Câu 13: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Độ cứng thấp.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao. C. Khối lượng riêng lớn.
D. Màu nâu sáng.
Câu 15: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IA.
C. IIA.
D. VIIA.
Câu 16: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
t
Fe + Al2O3. X là
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X
A. Mg.
B. CO.
C. H2.
D. Al.
Câu 18: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhơm?
A. Đá phấn.
B. Đá vơi.
C. Thạch cao.
D. Đá saphia.
Câu 19: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. AlCl3.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 20: Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,045 mol và 0,24 mol.
B. 0,015 mol và 0,04 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,015 mol và 0,08 mol.
Câu 21: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Na2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 22: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,00.
B. 5,62.
C. 10,20.
D. 5,56.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
0
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 24: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 18,08.
B. 12,85.
C. 14,64.
D. 15,08.
Câu 25: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 72,6.
B. 54,0.
C. 63,3.
D. 67,5.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm khơng thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 13,44 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là A. 6,0.
B. 6,4.
C. 6,6.
D. 6,2.
Câu 29: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60%.
B. 80%.
C. 12,5%.
D. 90%.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,50.
B. 36,51.
C. 29,52.
D. 88,56.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
D
11
B
21
D
2
B
12
C
22
B
3
B
13
D
23
A
4
A
14
A
24
C
5
D
15
C
25
C
6
B
16
A
26
D
7
A
17
D
27
C
8
B
18
D
28
C
9
D
19
C
29
B
10
A
20
A
30
D
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 2: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IA.
C. IIA.
D. VIIA.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Ca.
D. Be.
Câu 4: Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2
và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,045 mol và 0,24 mol.
B. 0,015 mol và 0,04 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,015 mol và 0,08 mol.
Câu 5: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan
trong kiềm tạo ion RO42 có màu vàng. RxOy là
A. Cr2O3.
B. Al2O3.
C. CrO3.
Câu 6: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. SO3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
Câu 7: Cơng thức hóa học của axit cromic là
A. H2CrO4.
B. H2SO4.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
C. Fe3O4.
D. FeS2.
C. H2Cr2O7.
D. HClO4.
t
Na2CO3 + CO2 + H2O.
B. 2NaHCO3
0
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
t
2CaCO3 + 2H2O. D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
0
Câu 9: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 38,10.
B. 32,50.
C. 16,25.
D. 48,75.
Câu 10: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 25.
Câu 11: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhôm?
A. Đá phấn.
B. Đá saphia.
C. Thạch cao.
D. Đá vôi.
Câu 12: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được khí X khơng màu. Khí X là
A. H2S.
B. NO.
C. H2.
D. SO2.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 176.
B. 200.
C. 224.
D. 112.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Độ cứng thấp.
C. Màu nâu sáng.
D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 15: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
t
Fe + Al2O3. X là
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X
0
A. Mg.
B. CO.
C. H2.
D. Al.
Câu 17: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. AlCl3.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 19: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Na2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 20: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Khối lượng riêng nhỏ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 23: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 5,56.
C. 4,00.
D. 5,62.
Câu 24: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 72,6.
B. 63,3.
C. 67,5.
D. 54,0.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 18,08.
B. 12,85.
C. 14,64.
D. 15,08.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm khơng thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,50.
B. 36,51.
C. 29,52.
D. 88,56.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl dư, thu
được 13,44 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 6,6.
B. 6,0.
C. 6,2.
D. 6,4.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn tồn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 30: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
W: www.hoc247.net
1
B
11
B
21
B
2
C
12
C
22
A
3
B
13
C
23
D
4
A
14
B
24
B
5
C
15
A
25
C
6
A
16
D
26
B
7
A
17
C
27
D
8
D
18
C
28
A
9
D
19
D
29
A
10
C
20
D
30
C
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15