Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Như Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.65 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NHƯ THANH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua
B. Anilin
C. Metyl fomat
D. Axit fomic
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khiwr ở điều kiện thường?
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3
Câu 3. Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N
B. C, H, Cl
C. C, H
D. C, H, N, O
Câu 4. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilozơ
Câu 5. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol


B. amin
C. xeton
D. anđehit
Câu 6. Metyl axetat có cơng thức phân tử là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Câu 7. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3COOH
Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng udodwjc với dung dịch axit axetic tạo chất khí ở điều kiện thường?
A. NH3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CH2CH2OH
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc)
và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện của X có thể là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-COOC2H5
D. CH3COOC6H5
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch sữa bị đơng tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 11. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl).

Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (2), (4), (1)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
Câu 14. Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là
A. propen
B. but-2-en
C. but-1-en

D. 2-metylpropen
Câu 15. Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng với 150 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,50
B. 34,35
C. 20,05
D. 27,25
Câu 16. Peptit X có cơng thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol
Val. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 18. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C2H5CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 43,2 gam
Câu 19. Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4
mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam

D. 18,38 gam
Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
Câu 21. Xà phịng hóa hồn tồn 11,1 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng tối thiểu là
A. 100 mL
B. 200 mL
C. 300 mL
D. 150 mL
Câu 22. Amin X bậc 1, có cơng thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 23. Hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (là đồng đẳng kế tiếp, MX < MY). Đốt
cháy hoàn toàn một lượng M trong O2 thu được N2; 10,8 gam H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A. propylamin
B. etylmetylamin
C. etylamin
D. butylamin
Câu 24. Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46° (khối lượng riêng của C2H5OH
nguyên chất là 0,8 gam/mL). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 3,60
B. 1,44
C. 2,88
D. 1,62

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được
3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,72
B. 7,42
C. 5,42
D. 4,72
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,04
B. 9,67
C. 8,96
D. 26,29
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được ancol X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
Câu 28. Trung hịa hồn tồn 12 gam amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl

tạo ra 26,6 gam muối. Amin X có cơng thức là
A. CH3CH2CH2NH2
B. H2NCH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol triglixerit X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặt
khác, cho a mol X tác dụng tối đa với 600 mL dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,15
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Thuốc thử cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là nước brom.
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho
(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 31. Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số
chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được Ala
37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m là

A. 99,3
B. 92,1
C. 90,3
D. 84,9
Câu 33. Thủy phân 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân
là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thì khối lượng Ag thu được là
A. 4,32 gam
B. 3,24 gam
C. 2,16 gam
D. 3,78 gam
Câu 34. Hiđro hóa hồn tồn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu
tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn
hợp X (có khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác
dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 75,6 gam Ag. Giá trị
của m là
A. 7,1
B. 8,5
C. 8,1
D. 6,7
Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 38,1
B. 38,3

C. 41,1
D. 32,5
Câu 37. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,34
B. 3,48
C. 4,56
D. 5,64
Câu 38. Đun nóng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và
0,05 mol H2) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng
vừa đủ với 400 mL dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối của Y so với H2 có giá trị là
A. 20,5
B. 15,60
C. 17,95
D. 13,17
Câu 39. Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có cơng thức dạng
H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5
mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 mL dung dịch NaOH

1m, đun nóng, thu được dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 27,75
B. 10 và 27,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 33,75
Câu 40. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (khôn no có một liên kết C=C, đơn chức,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O2, thu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác
dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 108,00
B. 64,80
C. 38,88
D. 86,40
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s2. Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào?
A. họ s
B. họ p
C. họ d
D. họ f
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, trong khơng khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có phản ứng:
A. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2
B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
D. 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3
Câu 3: Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung
dịch thu được là:
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d6

C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d44s2
Câu 4 : Cấu hình của ion

56
26

Fe3+ là:

A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d64s1
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 5: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung
dịch HCl để hòa tan hết chất rắn.
a/Dung dịch thu được có chứa muối gì?
A. FeCl2
B. FeCl3
C. FeCl2 và FeCl3
D. FeCl2 và HCl
dư.
b/Tiếp tục cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch thu được ở trên. Lọc lấy kết tủa và đem nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi ta được 24 gam chất rắn. Tính lượng sắt đem dùng?
A. 8,4 g
B. 11,2 g
C. 14 g
D. 16,8 g
Câu 6: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3
ta dùng thuốc thử là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ddHCl

B. ddH2SO4 lg

C. ddHNO3 đ

D. Cả A, B.

Câu 7: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau
khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
Câu 8: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3 , SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khổi hỗn hợp A, hoá chất cần chọn:
A. dd NH3
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd HNO3
Câu 9: Để phân biệt Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đựng trong các lọ riêng biệt, ta có thể dùng thuốc thử nào

sau đây?
A. dd H2SO4 và dd NaOH
B. dd H2SO4 và dd KMnO4
C. dd H2SO4 và dd NH3
D. dd NaOH và dd NH3
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 82. Trong đó số hạt mang điện tích
nhiều hơn số hạt khơng mang điện tích là 22. Cấu hình electron của X:
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]4s23d6
C. [Ar]4s23d5
D. [Ar]3d64s2
Câu 11: Cho các phản ứng: A + B → FeCl3 + Fe2(SO4)3
D + A → Fe + ZnSO4. Chất B là gì ?
A. FeCl2
B. FeSO4
C. Cl2
Câu 12: Quặng Hêmatit nâu có chứa:
A. Fe2O3.nH2O
B. Fe2O3 khan
C. Fe3O4
Câu 13: Cho phản ứng:
Fe3O4 + HCl + X → FeCl3 + H2O
A. Cl2
B. Fe
C. Fe2O3

D. SO2
D. FeCO3
D. O3


0

400 C
Câu 14: Cho pứ: Fe2O3 + CO 
 X + CO2. Chất X là gì ?
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe3C
Câu 15: Cho 1,12 gam bột sắt vào cốc đựng V lít dung dịch HNO3 0,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,224 lít khí X (đkc) và cịn lại 0,56 gam chất rắn khơng tan.Khí X là ?
A.NO2
B. NO
C. NO2
D. N2
Câu 16: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất?

A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Pirit sắt.
Câu 17: Nung nóng 18,56g hỗn hợp A gồm FeCO3 và một oxit sắt FexOy trong khơng khí tới khi pứ xảy
ra hồn tồn, thu được khí CO2 và 16g chất rắn là một oxit duy nhất của sắt. Cho khí CO2 hấp thụ hết vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 8g kết tủa. Xác định khối lượng và công thức của FexOy có
trong hhA ?
A. 9,28g Fe2O3

B. 9,28 g Fe3O4

C. 9,82 g FeO


D. 9,82 g Fe2O3

Câu 18:
Câu 19: Cho các chất sau Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 ; số cặp chất có phản
ứng với nhau là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ
Hợp chất Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O + NO
x

A. FeO
đúng
W: www.hoc247.net

B. Fe(OH)2
F: www.facebook.com/hoc247.net

2

C. FexOy (với y ≠ 3 )
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. tất cả đều

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Cho dung dịch meltylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số
kết tủa thu được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
nhiệt độ
Câu 22: Bổ sung vào phản ứng : FeS2 + HNO3 đặc
NO2 …….
A. NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O
B.NO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
C. NO2 + FeSO4 + H2O
D. NO2 +
Fe2(SO4)3 +H2SO4 + H2O
Câu 23: Hoà tan hết m gam hổn hợp FeO, Fe2O3 , Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lit khí
NO2 (đktc), cơ cạn dd sau pứ thu được145,2 gam muối khan. Giá trị m sẽ là:
A. 33,6 g
B. 46,4 g
Câu 24: Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử.
A. FeSO4 + H2O đpdd
Fe + 1/2O2 + H2SO4
C. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe

C. 42,8 g
B. FeCl2

D. 136 g

đpdd

Fe + Cl2

D. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3

Câu 25: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng có tính oxi hố ?
A. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2

+ CuCl2

B. 2FeCl3 + 2 KI

 2FeCl2

+ 2KCl

+ I2
C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2

+ 2HCl + S

D. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 +

3NaCl
Câu 26: Chất và ion nào chỉ có tính khử ?
A. Fe, Cl- , S , SO2
B. Fe, S2-, ClC. HCl , S2-, SO2 , Fe2+
D. S, Fe2+, Cl2
Câu 27: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta

thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
A. HCl, FeCl2, FeCl3
B. HCl, FeCl3, CuCl2
C. HCl, CuCl2
D. HCl, CuCl2, FeCl2.
Câu 28: Trong hai chất FeSO4 và Fe2(SO4)2. Chất nào phản ứng được với dung dịch KI, chất nào phản
ứng được với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit
A. FeSO4 với KI và Fe2(SO4)2 với KMnO4 trong mtrường axit
B. Fe2(SO4)3 với dd KI và FeSO4 với dd KMnO4 trong mt axit
C.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều phản ứng với dung dịch KI
D.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều pứ với dd KMnO4 trong mt axit
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:
cao

 (A);
Fe + O2 t

(A) + HCl

(B) + NaOH  (D) + (G);

(C) + NaOH  (E) + (G);

0

(D) + ? + ?

 (E);

 (B) + (C) + H2O;


t
(E) 
(F) + ? ;
0

- Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Câu 30: Cho các dd muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hóa
thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím)
B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đỏ)
C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ)
D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3
(xanh)

Câu 31: Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:
A. HCl lỗng
B. HCl đặc
C. H2SO4 lỗng
D. HNO3 lỗng.
Câu 32: Để hịa tan hồn tồn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của
oxit sắt
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Cả A, B, C
đều đúng
Câu 33: Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho
tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng ra 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đó.
A. Nhơm
B. Đồng
C. Sắt
D. Magiê
Câu 34: Hịa tan hồn tồn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được
2,24 lit khí SO2 (đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Cu2O
Câu 35: Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO
và NO2 có dX/O2=1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6g
B. 11,2g
C. 0,56g
D. 1,12g

Câu 36: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe cịn dư.Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3, HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2
,Fe(NO3)3
Câu 37: Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. Al2O3
B. Zn và Al2O3
C. ZnO và Al
D. ZnO và Al2O3
Câu 38: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dd H2SO4 loãng , rồi cô cạn dd sau pứ thu được 5m g muối
khan .Kim loại này là:
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Câu 39: Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn
B .Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A. Al và Fe
B. Fe
C. Al2O3 và Fe
D. B hoặc C
đúng
Câu 40: Cùng một lượng kim loại R khi hồ tan hết bằng dd HNO3 lỗng và bằng dd H2SO4 lỗng thể
tích khí H2 và NO bằng nhau đo ở cùng đkc. Mặt khác klượng muối nitrat bằng 159,21% khối lượng
muối sunfat. R là:
A. Magiê

B. Sắt
C. Nhôm
D. Kẽm.
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Hoà tan 2,32g FexOy hết trong ddH2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 lit khí
SO2(đkc).Cơng thức cuả FexOy là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Không xác
định được.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm
mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hịa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. KQK, cụ thể
là:
Câu 43: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Fe + HNO3
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C. FeO + HNO3
D. FeS + HNO3
Câu 44: Để m gam phôi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe,
FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí duy
nhất khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí đo ở đktc. Tính m gam phơi bào sắt và nồng độ HNO3 ?
A. 10,08 g và 3,2M
B. 11,08 g và 3,2M
C. 10,08 g và 2M
D. 11,08 g và 2M
Câu 45: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl và dd NaOH
B. dd HNO3 và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH3
D. dd HNO3 và dd NH3
Câu 46: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng khơng pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Câu 47: Hịa tan hịan tồn m gam oxit FexOy cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử toàn bộ (m) gam
oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Chỉ có câu B
đúng
Câu 48: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn tồn
(A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với

H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol
B. 0,065 mol
C. 0,07 mol
D. 0,075 mol
Câu 49: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2
thu được khơng bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
A. 1 lượng sắt dư.
B. 1 lượng kẽm dư.
C. 1 lượng HCl dư.
D. 1 lượng HNO3
dư.
Câu 50: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO4 .
Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn
B. Cu, Fe
C. Cu, Fe, Zn
D. Cu
Câu 51: Xét phương trình phản ứng:

X
Y
FeCl 2 
 Fe 
 FeCl 3

- Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO3 dư, Cl2
B.FeCl3 , Cl2
C. HCl, FeCl3

D. Cl2 , FeCl3.
Câu 52: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H2 bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
B. Al, Fe, Al2O3
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
D. Al, Fe, FeO, Al2O3
Câu 53: Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường khơng có khơng khí.Những
chất rắn cịn lại sau phản ứng,nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 ; nếu cho
tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi số mol Al trong X là bao nhiêu?
A. 0,3 mol
B. 0,6 mol
C. 0,4 mol
D. 0,25 mol
Câu 54: Nhiệt phân hoàn tồn chất X trong khơng khí thu được Fe2O3. Chất X là:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(NO3)3

D. A, B, C đúng.
Câu 55: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88
gam khí cacbonic. Cơng thức hố học của oxit sắt đã dùng phải là :
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. hh của Fe2O3
và Fe3O4.
Câu 56: Một dd có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 )mol và Al 3+ (0,2 mol) và 2 Anion là Cl  (x mol)và SO2-4 (y
mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Biết Fe= 56, Al= 27 , Cl = 35,5 ; S=32 ; O= 16.
Giá trị x, y trong câu trên lần lượt là:
A. 0,1 ; 0,2
B. 0,2 ; 0,3
C. 0,3 ; 0,1
D. 0,3 ; 0,2.
Câu 57: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai ?
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím
B. Dung dịch X khơng thể hoà tan Cu
C. Cho dd NaOH vào dung dịch X , thu được kết tủa để lâu ngồi khơng khí khối lượng kết tủa sẽ tăng
D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3
Câu 58: Gang, thép là hợp kim của sắt. Tìm phát biểu đúng ?
A. Gang là hợp kim của Fe – C (5 – 10%)
B. Thép là hợp kim Fe – C ( 2 – 5%)
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxi bằng CO, H2 và Al ở nhiệt độ cao
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxh các tạp chất trong gang( C, Si, Mn, S, P…) thành oxi, nhằm giảm
hàm lượng của chúng
Câu 59: Một oxit kim loại có cơng thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hồn tồn
oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hồ tan hồn tồn lượng M đó bằng HNO3 đặc nóng,
thu được muối M hố trị III và 0,9 mol khí NO2. MxOy có cơng thức phân tử là ?
A. Fe3O4

B. FeO
C. Fe2O3
D. Đáp án khác
Câu 60: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra cả 2 quá trình luyện gang và luyện thép ?
0

t
 CaSiO3
B. SiO2  CaO 

0

t
 SO2
D. S  O2 

t
 Fe  CO2
A. FeO  CO 
t
 Fe  MnO2
C. FeO  Mn 

0

0

Câu 61: Cần bao nhiêu tấn quặng Manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm
lượng sắt là 95 %. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%.
A. 1325,16 tấn

B. 1532,16 tấn
C. 1235,16 tấn
D. 3215,16 tấn
Câu 62: nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư
được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn
C. Khối lượng các chất trong A là?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g

B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g

C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
Câu 63: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung
dịch Ygồm
(HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho
tới khi
ngừng thốt khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thốt ra ở đktc thuộc phương
án nào?
A. 25 ml; 1,12 lít.

B. 0,5 lít; 22,4 lít.
C. 50 ml; 2,24 lít.
D. 50 ml; 1,12 lít.
Câu 64: Dẫn 1 luồng CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được
chất rắn Y; khí ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa.
Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra (đktc). Gía trị m là?
A. 24
B. 16
C. 32
D. 12
Câu 65: Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10%(D=1,05g/ml). Xác định công thức phân tử
FexOy.
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3 và FeO
Câu 66: Hịa tan hồn tồn 1 khối lượng FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung
dịch B. Cho khí A hấp thụ hịan toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cơ cạn
dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Xác định FexOy
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Khơng xác
định
Câu 67: Hịa tan 10gam hỗn hợp gồm Fe và FexOy bằng HCl được 1,12 lít H2(đktc). Cũng lượng hỗn hợp
này nếu hịa tan hết bằng HNO3 đặc nóng được 5,6 lít NO2(đktc). Tìm FexOy?
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Khơng xác

định
Câu 68: Hịa tan oxit FexOy bằng H2SO4 lỗng dư được dung dịch A. Biết dung dịch A vừa có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột đồng. FexOy là?
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Cả A, C

 (3x-2y)FeCl2 + (2y-2x)FeCl3 + yH2O
Câu 69: Với phản ứng: FexOy 2yHCl 
- Chọn phát biểu đúng:
A. Đây là một phản ứng oxi hóa khử
B. Phản ứng trên chỉ đúng với trường hợp FexOy là Fe3O4
C. Đây khơng phải là một phản ứng oxi hóa khử
D. B và C đúng
Câu 70: Cho 10g hỗn hợp Fe và Cu ( trong đó Cu chiếm 10% về khối lượng ) vào dung dịch HNO3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,6g chất rắn, dung dịch Y và 2,24(l) khí NO đkc. Lượng muối
trong dung dịch Y là
A. 24,2g
B. 27g
C. 37g
D. 22,4g
Câu 71: Hịa tàn hồn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A.
Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong khơng khí đến khối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là:
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D. 52g.
Câu 72: Oxit Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X vào khơng có khí thốt ra. Oxit Fe
là :
(1) FeO
(2) Fe2O3
(3). Fe3O4.
A. (1).
B. (2)
C. (3).
D.(1), (2), (3).
Câu 73: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được
dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngồi khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m
A. 8g
B. 0,8g
C. 80g
D. Đáp án khác
Câu 74: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 700 ml HCl 1M thu được

dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung
Y ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn.
Tính m
A. 2,4g
B. 24g
C. 12g
D. 1,2g
Câu 75: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3). Hòa tan 4,64
gam trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 200 ml dung dịch X . Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,1M
cần thiết để chuẩn độ hết 100 ml dung dịch X?
A. 10ml
B. 20ml
C. 30ml
D. 40ml
Câu 76: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO , x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch
HNO3 đặc nóng thu được 6,72 lít NO2 ( đktc ). Giá trị của m gam là :
A.46,4
B.48,0
C.35,7
D.69.6
Câu 77: Đem nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng T1.
Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng T2. Biểu thức
nào dưới đây là đúng :
A.T1 = 0,972T2
B.T1 = T2
C.T2 = 0,972T1
D.T2 = 1,08T1
Câu 78: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan hồn tồn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y, lượng muối khan thu được là

A. 20 gam.
B. 32 gam.
C. 40 gam.
D. 48 gam.
Câu 79: Hòa tan 0,1mol phèn sắt - amoni (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O vào nước được dd X Cho đến dư
dung dịch Ba(OH)2 vào dd X thì thu được kết tủa Y. Khối lượng của Y bằng:
A. 21,4g
B. 69,9g
C. 93,2g
D. 114,6g
Câu 80: Cho a gam hỗn hợp E (Al, Mg, Fe ) tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm
0,02 mol NO, 0,01 mol N2O, 0,01 mol NO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 11,12 gam
muối khan. a có giá trị là
A. 1,82.
B. 11,2.
C. 9,3.
D. kết quả
khác.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

Câu 2: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 3: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 120.
Câu 4: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 5: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)

A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
C. 0,12 mol FeSO4.
D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
Câu 6: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở
đktc) khí SO2 (là chất khí duy nhất và là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS.
B. FeCO3.
C. FeS2.
D. FeO
3+
2+
Câu 7: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Mg.
D. kim loại Ba.
2+
2+
Câu 8: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch FeCl3.
Câu 9: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt
và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe =
56)
A. FeO; 75%.

B. Fe2O3; 65%.
C. Fe2O3; 75%.
D. Fe3O4; 75%.
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 11: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
Câu 12: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Câu 13: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 59,4.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 54,0.
Câu 14: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 15: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và
hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết
sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là khơng đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
Câu 16: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 17: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch

A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3 (dư).
D. NH3(dư).
Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 19: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào
lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 20: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 21: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
 dd X

 dd Y
 dd Z
 Fe(OH)2 
 Fe2(SO4)3 
 BaSO4.
NaOH 

A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2.
Câu 23: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư
bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4 và
H2SO4.
Câu 24: Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 lỗng dư, đun nóng chỉ thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


được muối sulfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x/y có giá trị là :
A. 1
B. 2
C. 0,5
D. 1,5
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 120.
B. 400.
C. 360.
D. 240.
Câu 26: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m

A. 3,84.
B. 0,64.
C. 1,92.
D. 3,20.
Câu 27: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m

A. 2,80.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
Câu 28: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết

các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam.
B. 2,16 gam.
C. 0,84 gam.
D. 1,72 gam.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 68,2.
Câu 30: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568.
B. 1,560.
C. 4,128.
D. 5,064.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần 1 thu
được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam
muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 240 ml.
B. 80 ml.
C. 320 ml.
D. 160 ml.
Câu 32: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 5,04.

C. 4,32.
D. 2,88.
Câu 33: (CĐ.kB-09) Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau
phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Cơng thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224.
B. Fe3O4 và 0,448.
C. FeO và 0,224.
D. Fe2O3 và
0,448.
Câu 34: (CĐ.kB-09) Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44.
B. 47,4.
C. 30,18.
D. 12,96.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hịa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b
để sau khi kết thúc phản ứng khơng có kim loại.
A. a ≥ 2b
B. b > 3a

C. b ≥ 2a
D. b = 2a/3
Câu 36: Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất)
A. Xiđerit
B. Manhetit
C. Pyrit
D. Hematit
Câu 37: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. HNO3 đậm đặc
C. Fe(NO3)3
D. NH3
Câu 38: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt FexOy, đun nóng, thu được 57,6 gam
hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thốt ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vơi trong
dư thì thu được 40 gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 64 gam
B. 56 gam
C. 80 gam
D. 69,6 gam
Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3, thu được phần khí gồm
0,05 mol NO và 0,03 mol N2O, phần lỏng là dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được 37,95 gam hỗn
hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kêt tủa màu
nâu đỏ. Trị số của m và FexOy là:
A. m = 9,72gam; Fe3O4
B. m = 7,29 gam; Fe3O4
C. m = 9,72 gam; Fe2O3
D. m = 7,29gam; FeO
Câu 40: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 . Lọc kết tủa và nung trong
khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng bao nhiêu gam ?
A. 24 gam

B. 32,1 gam
C. 48 gam
D. 96 gam
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng, có màu nâu đỏ?
A. Iot.
B. Brom.
C. Clo.
D. Flo.
Câu 2: Cho 3,25 gam bột Zn (M=65) tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có V lít (đktc) khí H2 bay ra.
Giá trị của V là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 1,68.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 3: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam kim loại M (có hóa trị III) tác dụng vừa đủ với 295,2 gam dung dịch
HCl, phản ứng hoàn tồn thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm chất trong dung
dịch sau phản ứng là (Al=27; Fe=56; Zn=65; Mg=24)
A. 9,04%.
B. 8,88%.
C. 4,56%.
D. 8,90%.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. 3s23p5.
B. ns2np5.
C. ns2np4.
D. ns2np6.
Câu 5: Cho 5,6 gam hỗn hợp Mg (M=24) và Cu (M=64) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít
khí hidro (đktc) và một chất rắn. Khối lượng chất rắn là:
A. 1,2 gam.

B. 1,6 gam.
C. 4,4 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp gồm Fe (M=56) và Mg (M=24) bằng lượng dư dung dịch
HCl, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 77,78%.
B. 22,22%.
C. 65,7%.
D. 34,3%.
Câu 7: Nếu cho x mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: (Biết CaOCl2 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo sản
phẩm CaCl2, Cl2, H2O; K2Cr2O7 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo KCl, CrCl3, Cl2 và H2O). (Cho Ca=40;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cl=35,5; O=16; Mn=55; K=39; Cr=52)
A. MnO2.
B. K2Cr2O7.
C. KMnO4.
D. CaOCl2.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây clo có số oxi hóa +1.
A. HClO.

B. KClO3.
C. KClO4.
D. HCl.
Câu 9: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa trắng xuất hiện?
A. NaBr.
B. NaI.
C. NaF.
D. NaCl.
Câu 10: Dung dịch axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HF.
D. HCl.
Câu 11: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl (Cl =35,5) vào dung dịch chứa 1 gam NaOH (Na=23,
H=1,O=16). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyển sang
A. Khơng xác định.
B. Khơng đổi màu.
C. Màu xanh.
D. Màu đỏ.
Câu 12: Axit có tính khử mạnh nhất, tính axit mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(1)
(2)
(3)
(4)

(5)

Khí hidroclorua tan tốt trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím.
Người ta có thể trộn KI hoặc KIO3 vào muối ăn để phòng bệnh bướu cổ và đần độn.
Clo là chất khí, màu vàng lục.
Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.

Tính oxi hố của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Sơ đồ điều chế clo trong phịng thí nghiệm được mơ tả như hình bên dưới. Để điều chế khí clo
người ta cho dung dịch ở phễu số (1) nhỏ vào chất rắn đã được để sẵn trong bình cầu (2). Khí clo sinh ra
thường có lẫn HCl và H2O dạng hơi. Để loại bỏ hơi HCl và H2O, người ta thường dẫn hỗn hợp khí sinh ra
lần lượt qua bình (3) để hấp thụ HCl và qua bình (4) để hấp thụ H2O. Chất trong bình (1) và bình (2) lần
lượt là:

A. Dung dịch H2SO4 đặc và KMnO4.
B. Dung dịch HCl đặc và MnO2.
C. Dung dịch HCl đặc và NaCl.
D. Dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
Câu 15: Trong công nghiệp, người ta điều chế clo bằng cách
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. phân huỷ khí HCl.
B. điện phân nóng chảy MgCl2.
C. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric:
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Na2CO3, NaOH¸ Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 17: Cho phương trình hóa học sau: KMnO4 + HClđặc  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Khi hệ số cân
bằng của HCl là 16, thì hệ số của Cl2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
C. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
D. Clo tác dụng với H2O.
Câu 19: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt. Để phân biệt cả
4 dung dịch trên ta có thể dùng thuốc thử
A. AgCl.
B. quỳ tím.
C. HCl.

D. AgNO3.
Câu 20: Chất nào sau đây là nguyên tố halogen là
A. O2.
B. N2.
C. F2.
D. H2.
Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Cl (Z=17).
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p5.
Câu 22: Cho kim loại R (hoá trị III) phản ứng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thu được 13,35 gam muối
clorua. Kim loại R đó là (Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Mg = 24)
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 23: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +1; +2; +3, +5.
B. -1; 0; +1; +2, +5, +7.
C. -1; 0; +1; +3; +5; +7.
D. -1; 0; +2; +6; +5; +7.
Câu 24: Cho m gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của m là (Mn = 55; O = 16)
A. 13,05.
B. 8,7.
C. 7,8.
D. 15,03.
Câu 25: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. Br2.

B. F2.
C. I2.
D. Cl2.
Câu 26: Phương trình hóa học chứng tỏ clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom là
A. Cl2 + H2O
HCl + HClO.
B. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.
C. Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr.
D. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl.
Câu 27: Khi nung nóng, iot biến thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự phân hủy.
B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa.
D. sự chuyển trạng thái.
Câu 28: Cho 22,25 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 11,2 lít khí H2
bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là (Zn = 65; Mg = 24; Cl = 35,5)
A. 80 gam.
B. 97,75 gam.
C. 115,5 gam.
D. 57,75 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 29: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, các ngun tố halogen thuộc nhóm
A. VA.
B. IVA.
C. VIA.
D. VIIA.
Câu 30: Cho m gam kim loại Fe (M=56) phản ứng vừa đủ với 0,03 mol khí Cl2 thu được một muối
clorua. Giá trị của m là
A. 1,68.
B. 1,12.
C. 0,56.
D. 2,13.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1 B

11 D

21 A

2 B

12 A

22 A

3 D


13 D

23 C

4 B

14 B

24 A

5 C

15 C

25 B

6 A

16 B

26 D

7 B

17 C

27 C

8 A


18 B

28 D

9 A

19 D

29 D

10 C

20 C

30 B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.

I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×