Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Sáng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 51 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT SÁNG SƠN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hạt nhân

90
60

Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt

nhân này là
A. 19,6 MeV/nuclôn.

B. 6,0 MeV/nuclôn.

C. 8,7 MeV/nuclơn.

D. 15,6 MeV/nuclơn.

Câu 2: Hai điện tích q1 = 8.10−8 C; q2 = −8.10−8 C đặt tại A, B trong khơng khí (AB = 6cm). Xác
định lực tác dụng lên q3 = 8.10−8 C , nếu CA = 4 cm, CB = 2 cm?
A. 0,24 N.

B. 0,14 N.


C. 0,32 N.

D. 0,18 N.

Câu 3: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần.
Câu 4: Hạt  có động năng W đến va chạm với hạt nhân

14
4

N đứng yên, gây ra phản ứng:

 + 144 N ⎯⎯
→ 11H + X . Cho biết khối lượng các hạt nhân: m  = 4,0015u; mp =1,0073u; mn =
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

13,9992u; mX = 16,9947u; 1uc2 = 931 (MeV). Động năng tối thiểu của hạt  để phản ứng xảy
ra là
A. 1,21 MeV.


B. 1,32 MeV.

C. 1,24 MeV.

D. 2 MeV.

Câu 5: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện



tích trên một bản tụ có biểu thức q = 3.10−6 sin  2000t +  C . Biểu thức của cường độ dòng điện
2

chạy trong cuộn dây L là



A. i = 6 cos  200t −  mA
2




B. i = 6 cos  200t +  mA
2




C. i = 6 cos  200t +  A

2




D. i = 6 cos  200t −  A
2


Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R = 50  , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện
dung C = 200 /  (  F ) mắc nối tiếp một hiệu điện thế u = U 0 cos (100 t ) (V). Khi đó dòng điện
tức thời trễ pha

A.

2
H
5


4

rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là

B.

2




H

C.

1
H
2

D.

1



H

Câu 7: Cho năng lượng các trạng thái dừng của ngun tử Hiđrơ có biểu thức En = −13,6 / n2eV
. Cho các hằng số h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m / s và e = 1, 6.10 −19 C . Một khối khí Hiđrơ lỗng
đang bức xạ ra một số loại phơtơn trong đó phơtơn có bước sóng ngắn nhất là min = 0,103 m .
Số phơtơn khác loại mà khối khí bức xạ là
A. 3 loại

B. 6 loại

C. 10 loại

D. 5 loại

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có
động năng bằng

3
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4

A. 6 cm

B. 4,5 cm

C. 4 cm

D. 3 cm

Câu 9: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là

A.

v
l

B.

v
4l


C.

2v
l

D.

v
2l

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch
A. phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc nhiệt độ.
B. phát xạ có các vạch màu riêng lẻ trên nền đen.
C. hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
D. phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Câu 11. Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1mm như hình vẽ. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần
cho đến khi mắt cách tờ giấy một khoảng d thì thấy hai vạch đó như nằm trên một đường
thẳng. Nếu năng suất phân li của mắt là 1’ thì d

gần giá trị

nào nhất sau đây?
A. 1,8m.

B. 1,5m.

C. 4,5m.

D. 3,4m.


Câu 12. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1, 2.10-4 H và một tụ điện có
điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2  nên có sự tỏa

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch khơng bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ
U 0 = 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là

A. 76,67 J.

B. 544,32 J.

C. 155,25 J.

Câu 13. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 , chuyển động với tốc độ v =

D. 554,52 J.

3
c (với c là tốc độ ánh
2

sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ
A. gấp 2 lần động năng của hạt.
C. gấp


3 lần động năng của hạt.

B. gấp bốn lần động năng của hạt.
D. gấp

2 lần động năng của hạt.

Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  = 6V ; r = 0,1 ,
R0 = 11, R = 0,9 . Biết đèn dây tóc sảng bình thường. Hiệu điện

thế định mức và cơng suất định mức của bóng đèn lần lượt là
A. 4,5 V và 2,75 W.

B. 5,5 V và 2,75 W.

C. 5,5 V và 2,45 W.

D. 4,5 V và 2,45 W.

Câu 15. Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của
chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu.
B. tăng vì chu kì dao động giảm.
C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì tần số dao động của nó khơng phụ thuộc gia tốc trọng trường.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 16. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy qua. Độ
lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi cơng
thức

A. B = 2.10−7

r
I

B. B = 2.107

r
I

C. B = 2.10−7

I
r

D. B = 2.107

I
r

Câu 17. Người ta khơng thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc
vào nó. Đó là vì
A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
B. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đỏ.
C. Cơng thốt của electron nhỏ so với năng lượng của phơtơn.

D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.
Câu 18. Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần
số góc là
A. 400 rad/s.

B. 0,1  rad/s.

C. 20 rad/s.

D. 0,2  rad/s.

Câu 19: Tốc độ truyền sóng cơ khơng phụ thuộc vào
A. tần số và biên độ của sóng.
B. nhiệt độ của mơi trường và tần số của sóng.
C. bản chất của mơi trường lan truyền sóng.
D. biên độ của sóng và bản chất của mơi trường.
Câu 20: Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,5  m.
Chiếu vào catôt đồng thời hai bức xạ có bước sóng là 0,452  m và 0,243  m. Lấy h = 6,

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

625.10-34Js; c=3.108m/s; mc = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang
điện là
A. 9,61.105m/s.

B. 9,88.104m/s.


C. 3,08.105m/s.

D. 9,88.105m/s.

Câu 21. Khi nói về một vật đang dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.

C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và
100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện bằng

A.  / 6

B.  / 3

C.  / 8

D.  / 4

Câu 23. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dịng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
C. luôn cùng pha nhau.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

Câu 24. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

C. tích động năng và thế năng của nó.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 25. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. có thể dương hoặc âm.

B. càng lớn thì hạt

nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.

D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.

Câu 26. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là U 2 = 10V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng.

B. 25 vòng.

C. 100 vòng.

D. 50 vòng.

Câu 27. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng
3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Cơng suất bức xạ (phát xạ)
trung bình của Mặt Trời bằng
A. 6,9.1015MW.

B. 3,9.1020MW.

C. 4,9.1040MW.

D. 5,9.1010MW.

Câu 28. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động ngược pha, có AB = 20 cm, bước sóng 1,5 cm.
Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách trung điểm AB một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 0,25 cm.

B. 0,5 cm.

C. 1,5 cm.

D. 0,75 cm.

Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m . Biết

khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung
tâm trên màn quan sát bằng
A. 5,1 mm.

B. 2,7 mm.

C. 3,3 mm.

D. 5,7 mm.

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t ) (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Z = I 2U

B. Z = UI

C. U = IZ

D. U = I 2 Z

Câu 31: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con
lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải rồi truyền cho con lắc một
tốc độ bằng 14 3 (cm/s) theo phương vng góc với dây. Coi con lắc dao động điều hòa. Cho

gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Biên độ dài của con lắc
A. 3,2 cm

B. 2,8 cm

C. 4 cm

D. 6 cm

Câu 32: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,45 eV. Khi chiếu vào 4
bức xạ điện từ có 1 = 0, 25 m, 2 = 0, 4  m, 3 = 0,56  m, 4 = 0, 2  m thì bức xạ nào xảy ra hiện
tượng quang điện
A. 3 , 2

C. 1 , 2 , 4

B. 1 , 4

D. Cả 4 bức xạ trên

Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50 (
 ); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

0,5



(H) và tụ điện có điện dung

0,1




(mF). Tính độ lệch

pha giữa uRL và uLC

A.


4

B.


2

C.

3
4

D.


3

Câu 34: Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng có khối
lượng m = 200 g . Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau
khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lị xo tại điểm C cách đầu cố định một đoạn


1
chiều dài lị
4

xo và khi đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một khoảng thời gian vật đi qua
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng và lị xo đang giãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao
động điều hòa với biên độ A2. Giá trị Al, A2 lần lượt là
A. 3 7 cm và 10 cm

B. 3 7 cm và 9,1 cm
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 3 6 cm và 9,1 cm

D. 3 6 cm và 10 cm

Câu 35: Đặt điện áp 50 V - 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 40  và cuộn dây
thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30V. Độ tự cảm của cuộn dây


A.

0, 4
(H)
 2


B.

0,3



(H)

C.

0, 4
(H)
 3

D.

0, 2



(H)

Câu 36: Chọn phương án sai.
A. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thấy được.
B. Bước sóng tia hồng ngoại nhỏ hơn sóng vơ tuyến.
C. Vật ở nhiệt độ thấp phát tia hồng ngoại.
D. Vật ở nhiệt độ trên 3000oC có bức xạ tia hồng ngoại.
Câu 37: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên
dây nằm về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và


20
cm. Ở cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
3

A.

2 3
3

B. −

6
3

C. −

2 3
3

D.

6
3

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm


B. 19,8 mm

C. 9,9 mm

D. 29,7 mm
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là
không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải luôn được giữ cos  = 1 . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và
lắp một máy tăng áp với hệ số tăng k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền
tải là
A. 66%

B. 90%

C. 99,6%

D. 62%

Câu 40: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn S1, S2 cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là u1 = u2 = a cos ( 20 t ) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất
lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao
động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là
A. 2,86 cm


B. 3,96 cm

C. 1,49 cm

D. 3,18 cm

Đáp án
1-C

2-D

3-C

4-A

5-B

6-D

7-A

8-D

9-D

10-A

11-D

12-B


13-A

14-B

15-A

16-C

17-D

18-B

19-A

20-A

21-B

22-B

23-D

24-A

25-B

26-D

27-B


28-D

29-C

30-C

31-C

32-B

33-C

34-A

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một đèn điện mắc vào điện áp xoay chiều 200 2 cos100t (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp
tức thời hai đầu đèn có độ lớn u  100 2V. Số lần đèn tắt trong 1 s là


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 50

B. 100

C. 400

D. 200

Câu 2: Tại một phịng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do
g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001
(s) và l = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là
đúng?
A. g = 9,544  0,031m/s2

B. g = 9,544  0,003m/s2

C. g = 9,648  0,003m/s2

D. g = 9,648  0,031m/s2



Câu 3: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = A cos  t −  cm. Sóng truyền dọc theo
2


phương Ox với biên độ A và bước sóng λ không đổi. Điểm M trên phương Ox, cách O một
đoạn OM =



vào thời điểm t =
có li độ bằng
6
2

A. 2 3cm

B. 4,0cm

3cm. . Biên độ A có giá trị bằng
C. 2,0cm

D.

3cm

Câu 4: Ở cùng một nơi trên Trái Đất, các con lắc đơn dao động điều hòa. Con lắc đơn có chiều
dài l1 dao động điều hịa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hịa với chu kì
T2. Con lắc đơn có chiều dài 2l1 + 3l2 dao động điều hòa với chu kì
A. 2T1 + 3T2

B. 4T1 + 9T2

C.


2T12 + 3T22

D.

4T12 + 9T22



Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos  100t +  V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
4

thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng

200 2V. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. uC = 300 cos  100t −  V
12 


B. uC = 100 2 cos(100t)V



5 
C. uC = 300 cos  100t −  V
12 




D. uC = 100 2 cos  100t −  V
2


Câu 6: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng. Gọi M là điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vng
góc với AB,MA = AB. Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB có 3 cực tiểu giao thoa. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB là
A. 10

B. 8

C. 9

D. 11

Câu 7: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100t) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua đoạn mạch là
ở thời điểm t +

3A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2V;


1
s, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm.
300

Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 200 W

B. 300 W

C. 150 W

D. 400 W

Câu 8: Cho một vật có khối lượng m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa



cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x1 = 3 sin  20t +  cm và
2


5 
x2 = 2 cos  20t +  cm.
6 


Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =

A. 0,4 N

B. 20 N


s là
120

C. 40 N

D. 0,2 N

Câu 9: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một giếng cạn nước hình trụ có đường kính 120
cm. Một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng, sau 3 s kể từ lúc thả thì
người đó nghe thấy tiếng hịn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí
là 330 m/s. Lấy g = 9,8m/s2 . Thể tích của giếng có giá trị gần đúng là
A. 54,84m 3

B. 45,87m 3

C. 45,36m 3

D. 46, 73m 3

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo tại một điểm cách mặt sàn nằm ngang
12 m. Con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0 = 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng

trường g = 9,8 m/s2. Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình
chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là
A. 20 5cm

B. 20cm

D. 20 10cm

C. 20 3cm

Câu 11: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu
của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga con vẫn hát, tích tịch tình
tang. “Thanh” và “trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
A. Cường độ âm

B. Độ cao

C. Độ to

D. Âm sắc

Câu 12: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u = 200 3 cos(120t) V là
A. 200 6V

B. 200V

C. 100 3V

D. 100 6V


Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình vận tốc


3 
v = 20 cos  2t +  cm.s−1 . Lúc
4 

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

vật chuyển động
A. Nhanh dần theo chiều dương

B. Chậm dần theo chiều âm

C. Nhanh dần theo chiều âm

D. Chậm dần theo chiều dương

Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng k = 100
N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F 0 và tần số f1 = 6 Hz
thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2
= 10 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2
A. A1 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn A2

B. A1 = A2

C. A1  A2


D. A1  A2

Câu 15: Để xác định điện động E của một nguồn
điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên
(H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả
đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
1
(nghịch đảo số chỉ của ampe kế A) vào giá trị R
I

của biến trở như hình bên (H2). Giá trị
trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,5 V

B. 2,0 V

C. 1,0 V

D. 1,5 V

Câu 16: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vng góc với trục chính (A nằm trên
trục chính) của thấu kính phân kỳ. Khi tịnh tiến AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính thì ảnh
A’B’ của AB cho bởi thấu kính
A. Lớn dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Nhỏ dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
C. Nhỏ dần và dịch lại gần thấu kính.
D. Lớn dần và dịch lại gần thấu kính.
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 5 Hz.
Tại thời điểm t vị trí các phần tử mặt nước có dạng như
hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến
vị trí cân bằng của Q là 15 cm và điểm P đang từ vị trí cân
bằng của nó đi lên. Sóng này truyền từ
A. B đến A với tốc độ 2 m/s

B. B đến A với tốc độ 1 m/s

C. A đến B với tốc độ 2 m/s

D. A đến B với tốc độ 1 m/s

Câu 18: Một bóng đèn sợi tóc có ghi 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là
A. 100 Wh

B. 110 Wh

C. 220000 J

D. 36000 J

Câu 19: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết
bước sóng bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ
hai nguồn đến điểm M có thể là giá trị

A. 50 cm

B. 60 cm

C. 40 cm

D. 55 cm

Câu 20: Chọn câu đúng. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo
ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M bị đẩy lệch về phía xa Q

B. M tiếp tục bị hút dính vào Q

C. M rời Q về vị trí thẳng đứng

D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường
dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ
là hệ số cơng suất của mạch điện thì cơng suất tỏa nhiệt trên đường dây là

A. P = R

P2

(U cos )2

B. P =

R(U cos )2
P2

C. P =

R2 P
(U cos )2

D. P = R

U2
(P cos )2

Câu 22: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy qua.
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi
cơng thức

A. B = 2.10 7

r
I

B. B = 2.10 7

I
r


C. B = 2.10 −7

r
I

D. B = 2.10 −7

I
r

Câu 23: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:





u = U 0 cos  100t −  và i = I 0 cos  100t +  . Mạch điện gồm
6
4


A. Hai phần tử là R và C với R = ZC

B. Hai phần tử là R và L

C. Hai phần tử là R và C

D. Hai phần tử là L và C


Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang, người ta kích thích cho con lắc dao động điều hịa
với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là 1,0 s. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hịa với
biên độ 10 cm thì chu kì dao động là
A. 2,5s

B. 0,5s

C. 2,0s

D. 1,0s

Câu 25: Để có hiện tượng sóng dừng trên dây một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một
đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. l = k


k  N
2

(


B. l = (2k + 1) (k  N)

2

)


C. l = (2k + 1) (k  N).
4

D. l = k


k  N
4

(

)

Câu 26: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên
độ A là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần và có
biên độ là
A. A 2 nếu hai dao động thành phần có pha vng góc nhau.
B. 2A nếu hai dao động thành phần là cùng pha.

C. A nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau

D.

2
3



A 3
nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau
3
2

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
I0 là cường độ dòng điện cực đại, U và I là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng, u và i là
giá trị tức thời. Hệ thức nào sau đây sai?

A.

U I
+ = 2
U0 I0

B.

u2 i 2
+ =1
U 20 I20

C.

u i
− =0
U I

D.


u
i
− =0
U0 I0

Câu 28: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga)
được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không
sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây
cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dao động tuần hoàn của cầu

B. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu

C. Cầu không chịu được tải trọng

D. Dao động tắt dần của cây cầu

Câu 29: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = A cos(t + ) với A  0,   0.
Biên độ của dao động là
A. x

B. ω


C. φ

D. A

Câu 30: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào
A. Phương dao động và vận tốc truyền sóng

B. Phương truyền sóng và bước sóng

C. Phương dao động và phương truyền sóng D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vịng
dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V

B. 110 V

C. 220 V

D. 200 V

Câu 32: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục cố định thuộc mặt phẳng của nó, trong
một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay. Tại thời điểm t1, từ thông gửi
qua khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng 0,25 Wb
và 5 3V. Đến thời điểm t2, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung dây có độ lớn bằng 0,25 3Wb và 5 V. Khi suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì từ thơng gửi qua khung dây có độ lớn bằng
A. 0,5 2Wb


B. 0,5 3Wb

C. 0,25 2Wb

D. 0,25 3Wb

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Một chất điểm có khối lượng m = 300 g thực
hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, cùng biên độ, có li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ.

1
Nếu t 2 − t1 = s thì cơ năng của chất điểm gần giá trị nào nhất
6
sau đây?
A. 74,8 mJ

B. 36,1 mJ

C. 37,9 mJ

D. 72,1 mJ

Câu 34: Có hai con lắc lị xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang
dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc

thứ nhất là A1 = 4cm, của con lắc thứ hai là A 2 = 4 3cm, con lắc thứ hai dao động sớm pha
hơn con lắc thứ nhất. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là a = 4 cm.
Khi động năng của con lắc thứ nhất đạt cực đại là W thì động năng của con lắc thứ hai là

A.

9W
4

B.

2W
3

C.

4W
3

D.

3W
4

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có
sóng dừng ổn định với bước sóng λ, chu kỳ T. Hình ảnh
sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm t +

T
(nét

4

liền) được cho như hình vẽ. Biết quãng đường mà điểm
B trên dây đi được trong một chu kì T là x =


. Bước
2

sóng λ có giá trị là
A. 20 cm

B. 40 cm

C. 10 cm

D. 30 cm

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Hai thanh ray xA và yB đặt song song, cách nhau 20 cm
trên mặt phẳng ngang. Lị xo có độ cứng k = 15 N/m liên kết với
một thanh dẫn MN có khối lượng m = 200 g, có thể chuyển động
tịnh tiến, khơng ma sát, ln vng góc và tiếp xúc với hai thanh
ray. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có phương vng góc
với mặt phẳng hình vẽ, có độ lớn B = 50 T. Tụ điện có điện dung
C = 250 µF. Bỏ qua điện trở của hai thanh ray. Kích thích cho

thanh MN dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T gần giá trị
nào
nhất sau đây?
A. 0,657 s

B. 0,769 s

C. 1,336 s

D. 0,824 s

Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm điện trở R nối
tiếp với tụ điện có điện dung C và MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L và có điện trở r. Đặt vào
AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (V). Biết R = r =

L
, điện áp hiệu dụng
C

U MB = 3U AM . Hệ số công suất của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,887

B. 0,975

C. 0,755

D. 0,866

Câu 38: Đặt điện áp u = U0 cos(100t) V vào hai đầu

mạch điện nối tiếp như hình bên. Đoạn mạch gồm điện trở
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 = 0,5C1 thì điện áp tức

Trang | 20



×