Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

một số giải pháp tăng cường công tác quản lý đô thị nhằm bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử, văn hoá khu phố cổ hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.88 KB, 79 trang )

Luận văn tốt nghiệp
LI M U
Th ụ H Ni ang tin gn ti k nim 1000 nm Thng Long H
Ni, mt s kin lch s m khụng ch riờng nhõn dõn thnh ph H Ni
m cũn ton dõn c nc, bn bố nm chõu bn b ún ch. Núi n lch s
phỏt trin Thng Long- H Ni thỡ khụng th khụng núi n khu Ph C
H Ni, õy l mt di sn vn hoỏ, mt c trng ca Th ụ H Ni ngn
nm vn hin, th hin li sng truyn thng ca ngi Trng An c tt
c bn bố quc t quan tõm.
Lch s hỡnh thnh Khu ph c gn lin vi lch s xõy dng v phỏt
trin ca Kinh thnh Thng Long xa, nhng cụng trỡnh cũn li trong khu
Ph C hin nay Khu 36 ph phng ch yu c xõy dng, ci to li
vo th k XIX, u th k XX. Khu Ph C hin nay vn ang tn ti
khụng phi nh mt qun th kin trỳc vụ tri vụ giỏc m ang tn ti nh
mt c th sng. Tuy vy, cỏc cụng trỡnh nh , h tng k thut mc dự ó
c ci to nõng cp nhiu song vn cũn hn 70% s cụng trỡnh hin ang
xung cp, nhiu cụng trỡnh cú nguy c b , h tng k thut cụng trỡnh
thoỏt nc nhiu khu vc c nỏt. Vi mt dõn c ụng ỳc, khu Ph C
ang cú nhiu vn bc xỳc v mụi trng xó hi, v cỏc vn dõn sinh
rt phc tp l nguyờn nhõn dn n vic tn ti nhiu cụng trỡnh xõy dng
sai phộp, trỏi phộp, ln chim cỏc cụng trỡnh di tớch lch s lm nh hng
xu n cnh quan di tớch, cú nhiu di tớch b bin dng hon ton. ng
trc thc trng ny, UBND Qun Hon Kim ó v ang thi hnh bin
phỏp nhm tng cng cụng tỏc qun lý ụ th theo Quy hoch phỏt huy
giỏ tr lch s vn hoỏ, cho Ph C thc s tr thnh trỏi tim ca th ụ
H Ni, xng ỏng vi nhng gỡ ụng cha ó lm bo v, tụn vinh lch
s vn hoỏ bn sc ca c dõn tc.
Ch cũn 5 nm na, ngy l k nim trng i 1000 nm Thng
Long H Ni s din ra, chớnh vỡ vy m khu Ph C gm 10 phng
cn phi quy hoch, c u t c s h tng, ci thin mụi trng xó hi
xng ỏng vi danh hiu Di tớch lch s quc gia. Do vy cn phi tng


Trần Thị ánh Hằng 1 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
cng hn na cụng tỏc qun lý theo quy hoch; bo tn, tụn to, phỏt huy
v tụn vinh giỏ tr lch s vn hoỏ, kin trỳc.
cú th tỡm hiu sõu hn v giỏ tr lch s vn hoỏ ca khu Ph
C, hiu rừ hn v thc trng ca khu Ph C, cụng tỏc qun lý ụ th theo
quy hoch ca cỏc c quan chc nng ó v ang thc hin nờn em ó
mnh dn nghiờn cu v ti ny hiu rừ hn, vi kin thc ó c
hc v ụ th ti trng, vi s ging dy ca thy cụ b mụn Kinh t &
qun lý ụ th, vi nhng hiu bit qua sỏch bỏo, em cú th a ra c
mt s bin phỏp hay kin ngh nhm tng cng cụng tỏc qun lý v phỏt
huy giỏ tr lch s vn hoỏ khu Ph C H Ni.
Nhim v nghiờn cu ca ti l:
- Tỡm hiu c s lý lun trong cụng tỏc qun lý ụ th v bo tn tụn
to, phỏt huy giỏ tr vn hoỏ, lch s khu Ph C.
- ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc qun lý ụ th, cụng tỏc bo tn tụn to,
phỏt huy giỏ tr vn hoỏ, lch s trờn a bn khu Ph C.
- Xỏc nh mc tiờu, nhim v ch yu trong cụng tỏc qun lý ụ th
trong nhng nm ti v ra mt s gii phỏp, kin ngh nhm nõng cao
hn na trong cụng tỏc qun lý ụ th v phỏt huy giỏ tr vn hoỏ lch s
khu Ph C tin ti " 1000 nm Thng Long- H Ni ".
thc hin nhim v nghiờn cu ca ti cú s dng cỏc phng
phỏp sau: phng phỏp xó hi, phng phỏp h thng, phng phỏp lụ gớc,
phng phỏp thng kờ thu thp ti liu, ỏnh giỏ hin trng v ra
cỏc gii phỏp, kin ngh.
Kt cu ca ti ngoi li núi u v phn kt lun gm 3 chng nh sau:
Chng 1: Nhng vn c bn v cụng tỏc qun lý ụ th v bo tn
tụn to, phỏt huy giỏ tr vn hoỏ lch s khu Ph C
Chng 2: Thc trng cụng tỏc qun lý ụ th, bo tn tụn to v phỏt
huy giỏ tr lch s, vn hoỏ khu Ph C H Ni

Chng 3: Mt s gii phỏp tng cng cụng tỏc qun lý ụ th nhm
bo tn tụn to v phỏt huy giỏ tr lch s, vn hoỏ khu Ph
C H Ni.
Trần Thị ánh Hằng 2 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
Em xin chõn thnh cm n s giỳp nhit tỡnh ca cụ ó giỳp em
hon thin ti ny. Mt ln na em chõn thnh cm n cụ!
Trần Thị ánh Hằng 3 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
CHNG I: NHNG VN C BN V CễNG TC
QUN Lí ễ TH, BO TN TễN TO V PHT
HUY GI TR LCH S VN HO KHU PH C H
NI
I. NHNG VN CHUNG V ễ TH V CễNG TC QUN Lí ễ TH
1. ụ th
L im tp trung dõn c vi mt cao ch yu l lao ng phi nụng
nghip, cú c s h tng thớch hp, l trung tõm tng hp hay chuyờn
ngnh, cú vai trũ thỳc y s nghip phỏt trin kinh t- xó hi ca c nc,
ca mt min lónh th, ca mt tnh, ca mt huyn hoc ca mt vựng
trong tnh, trong huyn.
ụ th khụng nhng l ni tiờu biu cho s phỏt trin, thnh vng v
vn minh ca mi quc gia m cũn l trung tõm truyn bỏ vn minh, l u
tu thỳc y cỏc vựng xung quanh phỏt trin, c cu thnh t 2 yu t:
+ Cỏc yu t khụng gian vt cht: Bao gm c cu quy hoch, kin
trỳc, mụi trng t nhiờn v mụi trng nhõn to
+ Cỏc yu t kinh t xó hi: Bao gm cỏc hot ng sn xut vt cht,
lc lng sn xut, c cu ngnh, nhõn khu- xó hi, li sng, ca dõn c
ụ th .
Vit Nam, theo N s 132/ HBT ngy 05/5/1990 quy nh ụ th
l cỏc im dõn c cú cỏc yu t c bn gm :

+ L trung tõm tng hp hay chuyờn ngnh, cú vai trũ thỳc y s
phỏt trin kinh t- xó hi ca mt vựng lónh th nht nh.
+Quy mụ dõn s nh nht l 4.000 ngi (vựng nỳi cú th nh hn).
+ T l lao ng phi nụng nghip chim ớt nht 60 % tng s lao ng
ca ụ th ú, l ni sn xut hng hoỏ, thng nghip v dch v phỏt
trin.
+ Cú kt cu h tng k thut v cỏc cụng trỡnh cụng cng phc v i
sng dõn c ụ th.
Trần Thị ánh Hằng 4 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
+ Mt dõn c c xỏc nh tu theo tng loi ụ th, phự hp vi
c im ca tng vựng.
(GS.TS Nguyn ỡnh Hng- TH.S Nguyn Hu on; tr 5, 2003)
2. Cụng tỏc qun lý ụ th
2.1. Qun lý ụ th
Trong ụ th luụn tn ti cỏc nhu cu n , lm vic, i li, vui
chi, v theo xu hng ụ th hoỏ ton cu, cỏc nhu cu ú ngy cng ũi
hi cao hn, phc tp hn, luụn luụn phỏt sinh nhng vn mi. ỏp
ng cỏc nhu cu ú buc chớnh quyn ụ th phi t chc xó hi mt cỏch
khoa hc v vic qun lý hot ng ca ụ th phi tr thnh mt yờu cu
tt yu. Chớnh vỡ vy cụng tỏc qun lý ụ th l khõu quyt nh cho vic
thc hin nhng nh hng phỏt trin ụ th nhm m bo s phỏt trin
bn vng trong mt xó hi ụ th hoỏ vi tc khỏ cao. Nú cng tr thnh
mt ch rt quan trng i vi cỏc chớnh ph v cỏc t chc phỏt trin
quc t trờn th gii.
Qun lý ụ th l quỏ trỡnh tỏc ng liờn tc, cú t chc, cú hng ớch
bng mt h thng cỏc ch chng, c ch, chớnh sỏch ca cỏc ch th
qun lý ụ th (cỏc cp chớnh quyn, cỏc t chc xó hi, cỏc s, ban ngnh
chc nng) vo cỏc hot ng ụ th nhm s dng, m bo phỏt huy tim
nng v tn dng thi c ca ụ th, to iu kin, mụi trng v iu tit,

kim soỏt quỏ trỡnh xõy dng, phỏt trin ụ th nhm thc hin cú hiu qu
cỏc mc tiờu kinh t- xó hi m ụ th ó ra.
Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin cỏc ụ th ũi hi phi tng cng
vai trũ qun lý ca nh nc i vi ụ th, vỡ vy trờn gúc Nh nc,
qun lý nh nc i vi ụ th l s can thip bng quyn lc ca mỡnh
(bng phỏp lut, thụng qua phỏp lut) vo cỏc quỏ trỡnh phỏt trin kinh t-
xó hi ụ th nhm phỏt trin ụ th theo nh hng nht nh.
Trần Thị ánh Hằng 5 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
2.2. Mc ớch vai trũ, i tng ca qun lý ụ th
2.2.1. Mc ớch
ụ th l u mi thc hin cỏc chc nng quan trng trong nn kinh
t quc dõn, t l tng trng ụ th l mt tiờu chớ m chớnh quyn nh
nc rt quan tõm, qun lý s tng trng l mt cụng vic quan trng ca
cụng tỏc qun lý ụ th. Chớnh vỡ vy mc ớch u tiờn ca cụng tỏc qun
lý ụ th l lm ch c quỏ trỡnh tng trng v nghiờn cu t l tng
trng ca ụ th.
qun lý s tng trng ụ th cỏc nh qun lý phi iu phi cỏc
hot ng ca ụ th. Mt ụ th phỏt trin bn vng l mt ụ th cú s
phỏt trin hi ho gia cỏc thnh phn v cỏc giai on phỏt trin.Trong
quỏ trỡnh t chc, xõy dng v phỏt trin ụ th, qun lý ụ th ra nhng
mc tiờu di hn, trung hn v ngn hn buc cỏc nh qun lý ụ th phi
cú nhim v ra c cỏc hoch nh v lp k hoch phỏt trin tng th.
iu tit s phỏt trin cho phự hp vi s phõn b v trỡnh phỏt
trin ca lch s sn xut, tp trung xõy dng c s kinh t k thut vng
chc vỡ mc tiờu y mnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, gi
vng phỏt trin kinh t, xó hi, vn hoỏ, m bo an ninh quc gia v bo
v mụi trung sinh thỏi, bo v m quan ụ th.
2.2.2. Vai trũ
Cụng tỏc qun lý ụ th c thc hin tt s lm ụ th n nh v

phỏt trin bn vng, nõng cao tớnh hiu qu v tớnh hp lý trong vic s
dng cỏc ngun ti chớnh, ngun nhõn lc v ngun k thut ca ụ th.
Chng trỡnh qun lý ụ th l mt cht xỳc tỏc quan trng cho s
phỏt trin ngay trong mng li ụ th ca mt vựng, mt nc v ton cu.
Thụng thng cỏc nh kinh t thng quan tõm n li nhun m b
qua hoc coi nh vn mụi trng, cỏc vn cung cp cỏc dch v du
lch Cũn cỏc nh xó hi li ch quan tõm n nn tht nghip, mc thu
Trần Thị ánh Hằng 6 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
nhp, cỏc vn xó hi khỏc Cỏc vn quan tõm mi ngnh, mi tp
th, mi cỏ nhõn thng gõy ra nhng mõu thun tng chng khú gii
quyt. Nhng nu cú s can thip ca cụng tỏc qun lý ụ th trong tng
lnh vc ca nú thỡ mi mõu thun s c gii quyt v gia cỏc hot ng
s c kt hp hi ho.
2.2.3. i tng nghiờn cu
Qun lý ụ th l mt khoa hc m i tung ca nú l cỏc quy lut v
mi quan h qun lý ụ th. Cỏc mi quan h ny phc tp, rng buc khng
ch nhau, nh hng ln nhau v luụn luụn vn ng t trng thỏi ny sang
trng thỏi khỏc v nh hng trc tip n quy trỡnh qun lý ụ th.
- Quan h kinh t gia cỏc cỏ nhõn vi nhau, cỏ nhõn vi tp th, tp
th vi nh nc.
- Quan h chớnh tr: Quan h gia cp trờn vi cp di, gia nhng
ngi lónh o.
- Quan h xó hi: Quan h gia ỡnh, h hng, bn bố, lng xúm ph phng
- Quan h khỏc: Cỏc mi quan h theo quy lut t nhiờn
2.3. Nhng ni dung ch yu ca cụng tỏc qun lý ụ th
2.3.1. Qun lý nh v t ụ th theo quy hoch:
L mt trong nhng ni dung rt quan trng trong cụng tỏc qun lý
ụ th bi t ai l mt ti sn quan trng trong sn xut, quyn s dng
v s hu t ai th hin s cụng bng xó hi trong nn kinh t th trng.

Trờn nhng mnh t ny cha ng nhng cụng trỡnh phc v cho nhng
hot ng ca ụ th nh n , i li, lm vic, ca dõn c ụ th. Vỡ vy
cụng tỏc qun lý ụ th khụng th tỏch ri vi cụng tỏc qun lý nh ụ th
v khụng th khụng nhc n trong cụng tỏc qun lý ụ th. Qun lý nh v
t ụ th phi m bo theo quy hoch thỡ mi m bo cho s lónh o,
qun lý thng nht ca nh nc; l cn c quan trng cho vic xõy dng
Trần Thị ánh Hằng 7 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
k hoch s dng t ai v xõy dng nh to iu kin s dng t
ai v nh mt cỏch hp lý.
Qun lý nh v t ụ th theo quy hoch gm nhng ni dung ch yu sau:
+ iu tra, kho sỏt, ỏnh giỏ.
+ Quy hoch xõy dng v s dng t, lp k hoch phỏt trin nh.
+ Lp v gii quyt cỏc th tc quyn s dng, quyn s hu.
+ Cp nht bin ng, cp nht thụng tin.
+ Lp cỏc k hoch, vn bn phỏp quy.
+ Gii quyt cỏc tranh chp, vi phm.
2.3.2. Qun lý xõy dng ụ th theo quy hoch:
L cụng tỏc quan trng trong h thng qun lý ụ th bi nu vic
xõy dng khụng tuõn theo nhng nh hng m quy hoch ó vch ra thỡ
khụng th kim soỏt c s phỏt trin ca ụ th v cú th dn n nhng
thit hi to ln v nhiu mt kinh t- xó hi.
Qun lý xõy dng ụ th theo quy hoch l tng th cỏc bin phỏp, cỏch
thc m chớnh quyn ụ th vn dng cỏc cụng tỏc qun lý t chc sp xp cỏc
khụng gian ụ th sao cho s dng hp lý cỏc ngun lc (khụng gian, kt cu h
tng v ti nguyờn thiờn nhiờn) tỏc ng vo cỏc hot ng xõy dng v phỏt
trin(ch yu l phỏt trin khụng gian vt th) nhm m bo s phỏt trin bn
vng (kinh t, xó hi, mụi trng) ca ụ th.
Ni dung ca qun lý quy hoch xõy dng ụ th bao gm cỏc vn
ch yu sau:

+ Lp vn bn phỏp quy.
+ Lp v xột duyt cỏc ỏn quy hoch.
+ Qun lý xõy dng v ci to cụng trỡnh theo quy hoch.
+ Bo v mụi trng v cnh quan ụ th.
+ Qun lý, khai thỏc cỏc cụng trỡnh c s h tng k thut.
+ Thanh tra, kim tra v x lý vi phm.
Trần Thị ánh Hằng 8 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
2.3.3. Qun lý cỏc cụng trỡnh h tng k thut:
Cỏc cụng trỡnh h tng k thut l nhng ti sn vt cht v cỏc hot
ng h tng cú liờn quan phc v cỏc nhu cu kinh t- xó hi ca dõn c ụ
th. Vỡ th m vic cung cp cỏc dch v c s h tng (CSHT) l mt trong
nhng chc nng qun lý ụ th quan trng ca chớnh quyn ụ th nhm
m bo s phỏt trin bn vng ca ụ th.
Ni dung ca qun lý h thng cỏc cụng trỡnh h tng k thut bao
gm cỏc vn :
+ Qun lý ngnh giao thụng.
+ Qun lý ngnh cung cp nc sch.
+ Qun lý cụng tỏc thoỏt nc.
+ Qun lý ngnh nng lng, thụng tin liờn lc.
+ Qun lý v sinh mụi trng ụ th.
2.3.4. Qun lý c s h tng xó hi ụ th.
L cụng tỏc tng hp qun lý cỏc ngnh y t, giỏo dc, thng mi,
vui hi gii trớ
Qun lý xó hi ụ th bao gm cỏc nhim v: An ninh ụ th, phũng
chỏy cha chỏy, an ninh vn hoỏ, trt t cụng cng, phũng chng ma tuý, t
nn xó hi
Qun lý h tng ụ th l mt nhim v ca qun lý nh nc v ụ th
m chớnh quyn ụ th chu trỏch nhim.
Cỏc bin phỏp bo m an ninh ụ th c chớnh quyn cỏc cp giao

cho c quan chuyờn trỏch m ch yu l quõn i v cụng an.
(Qun lý ụ th - Nh XBXD, 2002)
2.3.5. Qun lý mụi trng ụ th:
Vi tc ụ th hoỏ chúng mt nh hin nay cỏc ụ th trong ú cú
c Vit Nam ta mt phn to thờm s hin i khang trang cho ụ th, nõng
cao i sng vt cht tinh thn, ỏp ng cỏc nhu cu ln ca cng ng dõn
Trần Thị ánh Hằng 9 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
c ụ th. Nhng mt khỏc, ú l tỡnh trng ụ nhim mụi trng sinh thỏi ngy
cng suy gim nghiờm trng ang mc cnh bỏo. Cỏc nh mỏy, cụng
xng, cụng trỡnh k thut ngy ngy, gi gi mc lờn cng ng ngha vi
vic cht lng mụi trng ụ nhim nng n. iu ny nh hng rt nhiu
n s phỏt trin bn vng. Chớnh vỡ vy mt ụ th tn ti mt cỏch bn
vng trong hin ti v trong tng lai thỡ khụng mt chớnh quyn ụ th no
cú th b qua cụng tỏc qun lý mụi trng ụ th trong h thng qun lý ụ
th.
Qun lý mụi trng ụ th s nhm mc ớch cõn i hi ho gia phỏt
trin kinh t, vn hoỏ xó hi v bo v mụi trng m bo s phỏt trin
bn vng ca mt ụ th.
2.3.6. Qun lý dõn s lao ng vic lm ụ th:
Dõn s, lao ng, vic lm l 3 ni dung gn lin vi nhau trong quỏ
trỡnh ụ th hoỏ. Vi tc ụ th hoỏ nh hin nay dn n bựng n dõn
s, dn n tỡnh trng tht nghip, gõy ụ nhim mụi trng sinh thỏi Vỡ
vy, cn phi cao cụng tỏc qun lý dõn s, lao ng vic lm trong qun
lý ụ th. ú l vic xõy dng cỏc chớnh sỏch, gii phỏp v thc hin cỏc
chớnh sỏch phỏt trin v n nh dõn s, lao ng ụ th, trờn c s to
lao ng vic lm v nõng cao cht lng sng ca dõn c ụ th.
(GS.TS Nguyn ỡnh Hng- TH.S Nguyn Hu on, tr25, 2003)
2.3.7. Qun lý ti chớnh, kinh t ụ th:
Mi chớnh quyn ụ th cn cú k hoch phỏt trin ti chớnh (thu, chi,

to lp qu) nhm m bo cho s tn ti v phỏt trin ca ụ th. K hoch
phỏt trin ti chớnh l khõu quan trng nhng vic qun lý, thc thi nú cũn
quan trng hn nhiu. ú l vic xỏc nh chớnh sỏch ti chớnh, c ch ti
chớnh hp lý nh: su tm cỏc s lng v cỏc ngun qu ch yu, phõn
tớch xu hng, d oỏn s phỏt trin, quy nh v tim nng ti chớnh v
Trần Thị ánh Hằng 10 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
thit lp k hoch ti chớnh hp lý to iu kin tt nht cho s phỏt
trin kinh t.
2.4. Cỏc nguyờn tc ca cụng tỏc qun lý ụ th:
Nguyờn tc qun lý ụ th l cỏc quy tc do ch quan con ngi t ra
lm c s cho quỏ trỡnh qun lý. cho cụng tỏc qun lý ụ th hiu qu
thỡ cỏc quy tc ny phi cú bn cht khỏch quan. Nhng yờu cu khỏch
quan i vi nguyờn t c qun lý ụ th l :
- Cn th hin c yờu cu ca cỏc quy lut khỏch quan.
- Phi phự hp vi cỏc mc tiờu qun lý ụ th m chớnh quyn cỏc cp ra.
- Phi phn ỏnh ỳng n tớnh cht v cỏc quan h qun lý.
- Phi m bo tớnh h thng, tớnh nht quỏn v phi c m bo
bng phỏp lut.
Cụng tỏc qun lý ụ th bao gm cỏc nguyờn tc sau:
+ Nguyờn tc tp trung thng nht: Thng nht v cỏc ch chng, chớnh
sỏch, quy nh, bin phỏp, thi gian hnh ng. m bo tớnh thng nht cn
phi n gin th tc hnh chớnh, gim bt phin h cho dõn v lóng phớ tin
ca.Tp trung quyn lónh o, quyn quyt nh vo U ban nhõn dõn, khc phc
s phõn tỏn quyn lc cho cỏc c quan chuyờn mụn.
+ Nguyờn tc qun lý trc tip: trỏnh tỡnh trng chng chộo, phõn
tỏn v ln ỏt nhau trong qun lý gõy mt trt t, k cng ụ th cn phi
thc hin nguyờn tc ny, th hin: Gim cp trung gian; Tng cng
nhim v qun lý hnh chớnh v quyn lc cho chớnh quyn c s. Chớnh
quyn s s tc tip vi dõn gii quyt cỏc th tc hnh chớnh liờn quan

n i sng hng ngy.
+ Nguyờn tc kt hp gia qun lý ngnh v qun lý lónh th: Nhm
m bo tớnh thng nht trong c nc, thng nht t trung ng n c s.
Qun lý ngnh c th hin bng chin lc, quy hoch, k hoch phỏt
trin trong c nc, bng cỏc vn bn phỏp quy cú hiu lc thi hnh trong
c nc.Vi nguyờn tc ny U ban nhõn dõn khụng phi ch l ca a
Trần Thị ánh Hằng 11 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
phng m cũn l c quan hnh chớnh nh nc a phng thay mt
trung ng lm chc nng qun lý nh nc.
+ Nguyờn tc qun lý ụ th cú hiu qu: Tit kim v hiu qu l hai
mt ca mt vn . i vi mt ngun lc ca ụ th (c s vt cht, k
thut, ti nguyờn t nhiờn v xó hi) cn sn xut ra lng ca ci vt
cht tinh thn nhiu nht ỏp ng ngy cao nhu cu phỏt trin ca dõn c
ụ th. Vic qun lý ụ th cng cú hiu qu cao khi tin hnh trit tit
kim ngun lc sn sinh ra mt n v sn phm.
+ Nguyờn tc thit lp c cu t chc ti u: Nguyờn tc ny khng
nh rng s cụng vic v ngi chu qun lý trc tip ca mt ngi qun
lý no ú phi cú gii hn nht nh, vỡ mt ngi qun lý khụng th bao
quỏt, kim soỏt, giỏm sỏt mt s quỏ ln nhng ngi thuc cp di.
+ Nguyờn tc kt hp hi ho cỏc li ớch xó hi: Ni dung chớnh ca
nguyờn tc ny l phi kt hp hi ho cỏc loi li ớch ca xó hi bao gm
c li ớch vt cht v li ớch tinh thn (li ớch ca Nh nc, tp th, cỏ
nhõn) trờn c s nhng ũi hi ca quy lut khỏch quan.
+ Nguyờn tc x lý tt cỏc mi quan h i ngoi: Cỏc quan h i
ngoi cú nh hng trc tip ờn vic phỏt trin ụ th. Vỡ vy m nguyờn
tc c bn ny cn quan tõm l a phng hoỏ quan h, a dng hoỏ quan
h, tụn trng chớnh kin ca nhau bng s hp tỏc vi cỏc t chc khỏc,
lónh th khỏc hon thnh nhim v ca mỡnh.
(TS. Phm Trng Mnh; QLT; tr48, 49,50 ; Nm 2002 )

2.5. Cỏc phng phỏp c bn trong cụng tỏc qun lý ụ th:
- Phng phỏp xó hi hoỏ qun lý ụ th.
- Phng phỏp s dng c ch qun lý.
- Phng phỏp vn dng cỏc quy lut kinh t.
- Phng phỏp qun lý ụ th bng quan h i ngoi.
Trần Thị ánh Hằng 12 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
II. BO TN TễN TO V PHT HUY GI TR LCH S VN HO
KHU PH C
1. Khỏi nim v Ph C v di sn vn hoỏ:
Ph C l mt qun th khụng gian ụ th c c hỡnh thnh, xõy
dng v phỏt trin qua nhiu giai on lch s hin ang tn ti nh mt
chng tớch lch s v cha ng mt h thng giỏ tr lch s truyn thng,
vn hoỏ, ngh thut, kin trỳc, quy hoch v kinh t xó hi to ln c B
Vn hoỏ Thụng tin; cỏc t chc vn hoỏ trong nc v quc t cụng nhn l
di tớch cn c bo tn tụn to v phỏt huy giỏ tr .
Khu Ph C nm trong tng th khụng gian ph phng vi nhng
ngụi nh c, nhng cụng trỡnh kin trỳc (vt th v phi vt th), cỏc cụng trỡnh di
tớch lch s vn hoỏ, cỏch mng, cỏc ph ngh vi nhng ngnh ngh
truyn thngmang m du n c xa, toỏt lờn mt v p vn hoỏ, m
bn sc dõn tc.
(Tp chớ Quy hoch, s 11 / 2004, tr15)
Ph C cng l mt di tớch lch s vn hoỏ, vỡ vy cng cn phi c
bo tn tụn to v phỏt huy giỏ tr.
V mt khỏi nim, Ngh quyt Hi ngh ln th 5 Ban chp hnh
Trung ng (khoỏ VIII) cng ó khng nh:"Di sn vn hoỏ l ti sn vụ
giỏ, gn kt cng ng dõn tc, l ct lừi ca bn sc dõn tc, c s
sỏng to nhng giỏ tr mi v giao lu vn hoỏ. Ht sc coi trng bo tn,
k tha v phỏt huy nhng giỏ tr vn hoỏ truyn thng (bỏc hc v dõn
gian), vn hoỏ cỏch mng, bao gm c vn hoỏ vt th v phi vt th".

Lut Di sn vn hoỏ c Quc hi khoỏ X, k hp th 9, thụng qua
ngy 26-6-2001 v cú hiu lc thi hnh t 1-1-2002 cng ó khng nh ":
'' Di sn vn hoỏ Vit Nam l ti sn quý giỏ ca cng ng dõn cỏc
dõn tc Vit Nam v l mt b phn ca vn hoỏ nhõn loi, cú vai trũ to ln
trong s nghip dng nc v gi nc ca nhõn dõn ta."
Trần Thị ánh Hằng 13 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
Nh vy di sn vn hoỏ l ton b nhng sn phm, ton b nhng giỏ
tr vt cht v tinh thn ca dõn tc ó sỏng to, li, lu gi, trao truyn
nhiu th h. Nú cú th l di sn vn hoỏ vt th (ting núi, ch vit, din
xng, l hi, li sng ); cng cú th l di sn vn hoỏ vt th (di tớch
lch s vn hoỏ, di vt, c vt, bo vt quc gia ). Di sn vn hoỏ tn ti
di nhiu hỡnh thc khỏc nhau, nhng vựng min, nhng tc ngi khỏc
nhau.
2. Giỏ tr lch s, giỏ tr vn hoỏ Ph C:
Giỏ tr vn hoỏ l cỏc giỏ tr (vt cht, tinh thn, tnh v ng, vt th
v phi vt th) do con ngi sỏng to ra v tớch lu qua quỏ trỡnh hot
ng thc tin, trong s tng tỏc vi mụi trng t nhiờn v xó hi ca
mỡnh. Mi mt lng xó, mt ụ th, hay mt quc gia ca mi dõn tc li
mang nhng giỏ tr vn hoỏ riờng bit v nh cú giỏ tr vn hoỏ m xó hi
mi cú ng lc tn ti v phỏt trin trong xó hi loi ngi.
Giỏ tr lch s l giỏ tr c hỡnh thnh trong mt quỏ trỡnh v c
tớch lu qua nhiu th h, nú i din cho mt s kin lch s trng i, cho
mt nhõn vt lch s kit xut hay mt thi on lch s nht nh. Giỏ tr
lch s to cho vn ti sn vn hoỏ mt b dy thi gian v s phong phỳ
v hỡnh loi.
Dự l giỏ tr lch s hay giỏ tr vn hoỏ u bao gm hai loi, ú l giỏ
tr vt th v giỏ tr phi vt th:
+ Giỏ tr vt th l nhng giỏ tr do hot ng sn xut vt cht ca
con ngi to ra, nú bao gm giỏ tr ca cỏc qun th kin trỳc, cụng trỡnh,

khụng gian cnh quanl nhng giỏ tr th hin v mt kin trỳc ca h
thng mng li ng giao thụng, ca cỏc cụng trỡnh kin trỳc, cỏc di tớch
lch s, ỡnh chựa, miu mo hay ca nhng ngụi nh ph ngh, lng ngh
truyn thng mang m mt du n, phong thỏi riờng no ú.
+ Giỏ tr phi vt th l nhng giỏ tr ca nhng hot ng l hi,
phong tc tp quỏn ca cng ng dõn c gn lin vi i sng tõm linh,
Trần Thị ánh Hằng 14 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
tõm hn ca con ngi, ca vn hoỏ lng xóV cỏc giỏ tr ny gúp phn
sõu sc hỡnh thnh nờn bn sc ca vn hoỏ truyn thng c trng
riờng. Nhng giỏ tr phi vt th luụn gn lin v thm dn theo nm thỏng,
n sõu vo tim thc ca con ngi ti khu vc y. Dự cú n ni õu thỡ
sc thỏi vn hoỏ y trong mi con ngi vn mang m phong cỏch ca
vựng, min, ni h sinh ra v ln lờn ri hot ng i sng ca h to
nờn ct cỏch riờng cho khu vc ú, nú ho quyn vi giỏ tr vt th vn cú
to nờn phn " hn " ụ th.
(m Hong Th, NXBVHTT HN, tr.44, 1998)
3. Tớnh tt yu v ý ngha ca cụng tỏc bo tn tụn to v phỏt
huy giỏ tr vn hoỏ lch s khu Ph C:
Bo tn tụn to cỏc di tớch cú ngha l em li hi th cuc sng mi
vo trong cỏc cụng trỡnh di tớch ụi khi bng vic khụi phc, bng s phỏt
trin hay nhng hng dn s dng phự hp trong mt khuụn kh thớch
hp. Hay núi mt cỏch khỏc l vic bo v v gi gỡn cỏc giỏ tr (vt th v
phi vt th) ng ngha vi vic phi u t ci to, nõng cp c s h tng,
nh v duy trỡ tụn to cỏc di tớch c B Vn hoỏ thụng tin cụng nhn l
di tớch lch s ng thi phi cú cỏc bin phỏp thụng tin, tuyờn truyn, giỏo
dc v qung bỏ giỏ tr lch s vn hoỏ trong vic bo v v phỏt huy cỏc
giỏ tr lch s.
Cụng vic bo tn tụn to cỏc di tớch lch s, vn hoỏ, cỏc giỏ tr sỏng
to c truyn phi luụn luụn t trờn mt bng trớ tu, trỡnh k thut,

cụng ngh v nng lc cm th, quan im thm m hin i t n s
hi ho. Khụng cú s tr v vi cỏc giỏ tr c mt cỏch tuyt i, m hi c
phi i lin vi cỏch tõn, i mi.
Phỏt huy giỏ tr lch s, vn hoỏ l lm sng dy mt cỏch sinh ng
hn, phong phỳ hn, giu cú hn v ti mi hn cỏc giỏ tr vn hoỏ truyn
thng kt t qua hng ngn nm lch s v sỏng to nhng giỏ tr vn hoỏ
Trần Thị ánh Hằng 15 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
mi. Nhng giỏ tr vn hoỏ mi ú phi c th hin trong muụn mt ca
i sng lao ng sỏng to ca nhõn dõn.
Cỏc di tớch lch s vn hoỏ chớnh l nhng chng tớch ghi li nhng
nột p v truyn thng, v bn sc vn hoỏ ca dõn tc qua bao th h, vỡ
vy trong thi i ngy nay khi t nc ta ang bc vo thi k CNH-
HH, ho mỡnh trong nn kinh t th trng mang li m no y nhng
cng cha ng khụng ớt nhng mt tiờu cc, nhõn cỏch con ngi cng
dn dn thay i bi vic hp th quỏ nhiu cỏc loi vn hoỏ th gii m
lm mai mt i bn sc dõn tc. Chớnh vỡ vy m vic bo tn tụn to v
phỏt huy giỏ tr lch s vn hoỏ l mt vic lm tt yu, ht sc cn thit v
y ý ngha, iu ny c th hin:
+ Nú giỳp chỳng ta hiu bit sõu sc hn v bn sc vn hoỏ dõn tc
th hin qua phong thỏi ca ngh thut kin trỳc, hiu c tõm hn ca
dõn tc, li sng ca cha ụng qua cỏc giỏ tr vn hoỏ tinh thn. Giỳp chỳng
ta m rng cỏnh ca tỡm hiu, nghiờn cu v giao lu vi cỏc nn vn
hoỏ ca cỏc dõn tc khỏc nhng khụng h ỏnh mt i bn sc du n riờng
ca dõn tc mỡnh.
+ Bo tn v phỏt huy giỏ tr vn hoỏ lch s khụng ch cho cỏc th
h sau mt bo tng sng tỡm hiu, nghiờn cu, hc tp m cũn lm tng
giỏ tr ca cỏc di tớch nhm khai thỏc, s dng, ho nhp vo quỏ trỡnh phỏt
trin kinh t xó hi ca t nc núi chung, ca tng ụ th núi riờng ang
cú tớnh cnh tranh rt cao trong quỏ trỡnh hi nhp khu vc v quc t. Nú

cng chớnh l ng lc rt mnh thỳc y ngnh Thng mi- dch v- du
lch, thu hỳt s tham quan du lch ca rt nhiu khỏch trong v ngoi nc.
Bi gia vn hoỏ v du lch luụn cú mi liờn h bin chng. Mi quan h
ny cng th hin rừ hn trong s liờn h gia vic bo v v phỏt huy cỏc
di tớch lch s vn hoỏ ng thi cng l mt trong nhng b phn quan
trng nht ca ngun ti nguyờn du lch. Du lch l cu ni, to lp mi
quan h gia cỏc nn vn hoỏ khỏc nhau trờn th gii, doanh thu ca du lch
Trần Thị ánh Hằng 16 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
s c s dng cho vic tu b di tớch, chnh lý cỏc bo tng, khụi phc v
phỏt huy giỏ tr ca cỏc di tớch vn hoỏ phi vt th (th cụng m ngh, ca
nhc truyn thng ). Di sn vn hoỏ ca mi dõn tc ngng ng nhng
chõn giỏ tr ca quỏ trỡnh sỏng to vn hoỏ, l nhng biu hin khỏch quan
ca truyn thng lch s v c thự dõn tc, ng thi l ngun ti nguyờn
du lch quan trng, c s ca vic phỏt trin du lch b vng. Vỡ vy cỏc di
sn vn hoỏ c bo tn tụn to v phỏt huy ht giỏ tr lch s vn hoỏ,
bn sc dõn tc s to dng s phỏt trin tng lai ca mi dõn tc t
nhng mi liờn kt c thự ca quỏ kh v hin ti, gúp phn ln to nờn
nhng hiu qu kinh t xó hi to ln thụng qua cỏc hot ng du lch v
qua ú cng thỳc y du lch phỏt trin, thu hỳt c nhiu khỏch tham
quan trong v ngoi nc. V c nh th du lch v bo tn tụn to, phỏt
huy giỏ tr vn hoỏ, xó hi, lch s ca di sn s gn bú cht ch vi nhau
cựng thỳc y nhau phỏt trin.
+ Nu cụng tỏc bo tn tụn to di sn vn hoỏ khụng c quan tõm,
phỏt huy mt cỏch thit thc, cú hiu qu thỡ nhiu di sn vn hoỏ c vt th
v phi vt th s nhanh chúng b hu hoi bi thi gian, bi mụi trng
thiờn nhiờn khc nghit, bi ý thc ca con ngui ang sng trong mt mụi
trng xó hi cha ng nhiu mt trỏi ca ton cu hoỏ v th trng hoỏ.
Núi túm li, nhng giỏ tr vn hoỏ lch s ca cỏc di tớch chớnh l sc
mnh ni sinh tim tng, thỳc y s phỏt trin bn vng ca mt dõn

tc.Trong bi cnh ton cu hoỏ, khi vn phỏt trin vn hoỏ ang gp
nhng thun li nhng cng ng trc cỏc thỏch thc, ri may khụng nh,
thỡ vic mi ngi, mi nhúm xó hi, mi cng ng, c dõn tc dn sc
cho vic bo tn tụn to cỏc di tớch vn hoỏ khụng ch l ngha v m cũn
l quyn li thit thc ca mi ngi trong xó hi, ca c dõn tc. Vi mt
ý ngha ht sc quan trng v cn thit nh vy yờu cu t ra cho cụng tỏc
bo tn tụn to v phỏt huy giỏ tr lch s vn hoỏ ca di sn l phi thng
nht quan nim, phng thc thc hnh trong bo tn tụn to, cỏc nh qun
Trần Thị ánh Hằng 17 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
lý cn phi cú quy hoch, cú mt cỏi nhỡn tng th thỡ mi la chn c
nhng gii phỏp ỳng n, kh thi trong nhng cụng vic c th, kt hp
hi ho li ớch kinh t vi li ớch vn hoỏ, li ớch ca nh nc, ca cng
ng vi li ớch ca ngi dõn.
(Nguyn Hng H, Bo tn v phỏt huy di sn vn hoỏ trong bi cnh ton cu
hoỏ, Tp chớ VHNT, HN, s 6- 2004, tr.14)
Kt lun
Vi cuc sng ụ th hoỏ hin nay, cỏc ph c ang dn dn b mai
mt, dn ỏnh mt i v p c kớnh xa, chớnh vỡ vy m chớnh quyn a
phng phi cú nhng gii phỏp tỡnh th v lõu di lm tt cụng tỏc
qun lý ụ th, cú vy mi lm c s, tin cho cụng tỏc tụn to phỏt huy
nhng giỏ tr m khu ph c em li. Vn t ra cho cỏc nh qun lý ụ
th l phi xỏc nh hp lý cỏc phng phỏp qun lý em li hiu qu
cao nht. Gn vi vn bo tn tụn to, phỏt huy giỏ tr lch s, vn hoỏ
khu Ph C cn phi a ra c cỏc phng phỏp qun lý nh: Phng
phỏp xó hụ hoỏ cụng tỏc qun lý bi vic bo tn tụn to cng nh phỏt
huy l khụng ch ca riờng cỏc nh qun lý, ca chớnh quyn a phng
m nú cũn l ngha v ca mi ngi dõn sng trong ph c; Phng phỏp
s dng c ch qun lý vỡ phi cú nhng quy nh, nhng bin phỏp, chớnh
sỏch thỡ mi khuyn khớch mi ngi trong xó hi tham gia, x lý nhng

trng hp vi phm V cũn rt nhiu nhng bin phỏp khỏc m cỏc nh
qun lý cn tham kho tu trng hp vn dng sao cho em li hiu
qu cao nht trong cụng tỏc qun lý ụ th, bo tn tụn to nhm phỏt huy
cỏc giỏ tr vn cú ca Ph C H Ni hin ti v trong tng lai.

Trần Thị ánh Hằng 18 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
CHNG 2: THC TRNG V TèNH HèNH CễNG TC
QUN Lí ễ TH, BO TN TễN TO V PHT
HUY GI TR LCH S VN HO PH C H NI.
I. TèNH HèNH CHUNG V KHU PH C H NI.
1. c im v giỏ tr ca khu Ph C H Ni:
Khu Ph C H Ni nm trung tõm qun Hon Kim, l ht nhõn
ca phn th nm phớa ụng, gia Hong Thnh v La thnh trong cu
trỳc tam trựng thnh quỏch ca kinh thnh Thng Long xa kia. Khu Ph
C bao gm 76 tuyn ph thuc phm vi 10 phng trờn a bn qun
Hon Kim c xỏc nh bi ranh gii: phớa Bc l ph Hng u; phớa
Tõy giỏp ph Phựng Hng; phớa Nam l cỏc ph Hng Bụng, Hng Gai,
Cu G v Hng Thựng; phớa ụng l cỏc ph Trn Nht Dut v Trn
Quang Khi. ú l cỏc phng: Ca ụng, ng Xuõn, Hng Bc, Hng
Bum, Hng B, Hng Bụng, Hng o, Hng Mó, Hng Gai, Lý Thỏi T.
Tng din tớch khu Ph C khong 100 ha, dõn s khong 67000
ngi, cú 15270 h gia ỡnh sinh sng, trong ú cú trờn 60% dõn c sinh
sng trờn 30 nm. ú cng chớnh l c s khin cho H Ni ang ho nhp
vo cuc sng hin i nhng cng khụng mt i v p truyn thng, m
bn sc dõn tc v ca ngi Trng An núi riờng.
1.1. Giỏ tr lch s khu Ph C
Khu Ph C c nh hỡnh v hon chnh vo cui th k 19. õy l
trung tõm kinh t ca Thng Long- H Ni mang nhng c im ca ụ
th th ụ luụn gn lin v úng vai trũ quan trng trong lch s hỡnh thnh

v phỏt trin ca Th ụ H Ni.
1.2. Giỏ tr vn hoỏ
Ph C H Ni l khu vc tp trung nhiu nht ngnh ngh th cụng
truyn thng, mi tờn ph u mang c trng ca mt ngnh truyn thng
vi nhng ph ngh th cụng ni ting nh: Hng Thic, Hng Bc, Hng
Trần Thị ánh Hằng 19 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
Mó Ngh thut tng hp v ti ngh ch bin mt s cỏc mún n ung
ca ngi Vit Nam ó t ti nh cao, tho món c yờu cu nhiu mt
ca hot ng n ung cng ng. Vn hoỏ m thc ca ngi H Ni ó
ni ting trong v ngoi nc vi cỏc loi mt, ụ mai v nhng mún n c
bit hng v Trng An ni ting nh bỳn ch, nem rỏn, ph, ch cỏ, bỳn
thang, bỳn c Nhng thúi quen trong li sng ó tr nờn gn gi, khú
quờn li n tng tt p trong lũng du khỏch khi n vi H Ni núi
chung v khu Ph C núi riờng. Cỏc l hi truyn thng, ch ốn trung thu,
cỏc l hi ỡnh lng xa nh: ỡnh Thanh H, ỡnh lng Tõn Khai Hng
Bum, n Bch Mó, thỏp bỳt trc n Ngc Sn ; cỏc loi hỡnh ca mỳa
nhc dõn gian t cỏc min nh mỳa ri, ca trự, quan h, hỏt chốo, tung, ci
lng tt c u mang trong nú nhng ti l hi chung ca c nc
song ó ginh cho mỡnh nhng l hi c trng ca kinh thnh v mt s
l hi cng ó c "H Ni hoỏ" trong sỏng hn, vn minh hn. Tt c
cỏc giỏ tr vn hoỏ ny ó gúp phn sõu sc hỡnh thnh nờn bn sc ca
vn hoỏ truyn thng c trng cho mt "Trng An thanh lch ho hoa".
1.3. Giỏ tr kin trỳc
Khu Ph C H Ni c nhiu ngi v du khỏch du lch nc ngoi
bit n nh mt nột c ỏo ca kin trỳc H Ni xa. Tri qua thng trm
ca lch s, v tng th, khu Ph C vn bo tn c c cu khụng gian ụ th
ca mt khu ph c truyn thng vi mng li cỏc ph chi chớt dc ngang
kiu bn c. Cỏc ng ph thụng nhau chng cht. Mi ph chuyờn by bỏn
mt mt hng, mi tờn ph u mang c trng ca mt ngnh ngh th cụng

truyn thng. Nột c trng nht ca Ph C l cỏc nh hai bờn ng u lm
theo kiu nh ng, thp, b ngang hp, chiu di sõu, cú khi thụng ra mt cỏi
ngừ hoc con ph khỏc, ú chớnh l mt bin th ca ngụi nh nụng thụn Vit
Nam trong iu kin ụ th. Nh ng khu Ph C H Ni va l xng sn
xut th cụng, va l ca hng, va l ni sinh hot gia ỡnh. Nh cnh nh,
lin mỏi, lin tng, sum vy nõng nhau. Cu trỳc ca Ph C H Ni thuc
Trần Thị ánh Hằng 20 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
loi kin trỳc cú ngun gc dõn gian. c im dõn gian th hin rt rừ trong
cỏch t chc khu ph trờn c s n v "Phng ngh" vi phng thc sn
xut, t chc xó hi v cỏc thit ch vn hoỏ tớn ngng v ng nhiờn c
cỏch xõy dng cú ngun gc t nụng thụn, m ú Ph xut hin sau
Phng. Kin trỳc Ph C H Ni gi lờn mt nn vn minh tinh thn, mt
np sng vn hoỏ gia ỡnh trong nhng nột m núng hi th ca nhiu th h.
Trong khu Ph C hin nay cú 112 di tớch (cú 90 di tớch lch s, tụn giỏo tớn
ngng v 22 di tớch lch s cỏch mng), cỏc cụng trỡnh kin trỳc v cỏc di tớch
c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh phỏt trin mang m du n ca ụ th c Chõu
(ú l mng li ph nh, ngừ nh cú hỡnh thỏi t nhiờn vi cỏch chia nh
mt ng kin trỳc ng ph. Trong mng li ú l nhng ngụi nh c vi
nhng mỏi ngúi lụ nhụ, ln xn mt cỏch duyờn dỏng ni tip nhau t dóy ph
ny sang dóy ph khỏc, ụi mng tng rờu phong, nhng ụ ca s trm khc
hoa vn bộ xinh, vi li kin trỳc thụng dng t g, gch v cỏc h kt cu vỡ
kốo g. c trng l ngụi nh c 38 Hng o, 87 Mó Mõy); nhng danh lam
thng cnh (nh cỏc khụng gian ỡnh, n, chựa c ó cú niờn i gn trm nm
tui cú mt giỏ tr lch s vn hoỏ rt to ln nh n Bch Mó, n Ngc Sn,
chựa ụng Mụn T, chựa Vnh Trự, chựa Cu ụng, Nh Th Ln ); nhng
di tớch lch s gn lin vi cuc sng, vi thi gian di u tranh v bo v ca
ụng cha trc bao k thự xõm lc (nh s nh 48 Hng Ngang, 105 Phựng
Hng, 90 Th Nhum, 5D ph Hm Long, s 1 ph Ho Lũ ).
Nhng giỏ tr kinh t, lch s, kin trỳc ca khu Ph C ó to nờn nột

p vn hoỏ v l mt tng th di tớch vụ cựng quý giỏ ca Th ụ H Ni.
Hiu c giỏ tr ú, B Vn hoỏ- Thụng tin ó ra Quyt nh s
14/2004/Q-BVHTT xp hng khu Ph C H Ni l Di tớch lch s quc
gia. Vic xp hng ny cú ý ngha vụ cựng quan trng i vi ngi Vit
Nam núi chung, c bit l nhõn dõn Th ụ H Ni núi riờng trong vic
to ra mt li th phỏt trin du lch.
Trần Thị ánh Hằng 21 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
Vi mt din tớch khụng ln nhng Ph C H Ni cú v trớ quan
trng trong lch s phỏt trin ca Th ụ H Ni bi nú cha ng mt h
thng giỏ tr lch s truyn thng, vn hoỏ, ngh thut, kin trỳc, quy hoch
v kinh t, xó hi to ln. Trong tng lai khụng xa, hi vng nhng dóy ph
s c UNESCO cụng nhn l di sn vn hoỏ th gii.
2. Tỡnh hỡnh kinh t xó hi:
Tc phỏt trin Thng mi- Dch v- Du lch v doanh thu u
tng qua cỏc nm lm tng ngõn sỏch np cho qun. C cu kinh t tip tc
chuyn dch mnh theo hng thng mi- dch v- du lch theo Ngh
quyt i hi ng b qun ln th 2. c bit trong nm 2004 va qua ó
trin khai t chc tuyn ph i b kt hp vi phỏt trin Thng mi- Dch
v- Du lch t Hng o n ng Xuõn. Kinh t ca cỏc h gia ỡnh trong
khu Ph C ngy cng vng chc v phỏt trin do vy i sng vt cht
cng c nõng cao. Do ú cỏc hot ng vn hoỏ th thao, tuyờn tryn c
ng cho cỏc chng trỡnh ln ca qun, ca Thnh ph din ra vi nhiu
hỡnh thc, ni dung phong phỳ hn, sinh ng hn, ó thu hỳt ụng o cỏc
tng lp nhõn dõn tham gia, to khớ th sụi ni, t ho hng ti cỏc ngy
l ln ca dõn tc.
3. Tỡnh hỡnh bo tn, tụn to cỏc di tớch cú giỏ tr lch s, vn hoỏ,
kin trỳc trong khu Ph C H Ni:
Di con mt ca ngi nc ngoi, c bit l cỏc nh nghiờn cu
lch s, bo tn di sn vn hoỏ thỡ khu Ph C H Ni l mt di sn him

cú, mt hỡnh nh tng ch cũn nm trong ký c, li ang l mt thc th
sng sau khi ó vt qua bao thng trm ca thi gian, ca chin tranh.
Nu H Ni mt khu Ph C l mt i s hp dn v H Ni cng s nh
mi thnh ph khỏc. Trong khu Ph C hin nay cũn tn ti 112 di tớch lch
s v vn hoỏ ang c Thnh ph H Ni cng nh UBND cỏc phng
thuc phm vi Ph C núi riờng bo v, bo tn tụn to, trong ú cú trờn 90
Trần Thị ánh Hằng 22 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
di tớch lch s, tụn giỏo, tớn ngng, l ni th t ca cỏc lng, thụn xúm,
phng c nh :
+ n Bch Mó: Mt trong nhng "T trn" ca Kinh thnh Thng
Long xa (l mt trong 4 im chn gi thnh Thng Long xa c xõy
dng t th k 19 th thn Long hay Rn Rng- v thn gc ca H
Ni c), nm gia ph Hng Bum ụng ỳc bỏn buụn (76 ph Hng
Bum, phng Hng Bum). Kin trỳc n cũn lu li hin nay ch yu
mang phong cỏch ngh thut thi Nguyn (Th k19), ni bt trong kin
trỳc n l ton b khung nh bng g vi h thng ct g lim ln, trong
cũn lu gi nhiu di vt c giỏ (bia ỏ, sc phong, kin th, hc th ) va
cú giỏ tr kin trỳc ngh thut va l ngun t liu quý nghiờn cu tỡm
hiu v Thng Long H Ni v nhiu mt ng thi cng l ni tham quan
ca nhiu du khỏch. Hin n Bch Mó ó c khoanh vựng bo v v
c xp hng nh mt di tớch lch s vn hoỏ quan trng nht ca khu Ph
C, mt di tớch ngh thut tiờu biu ca Th ụ H Ni.
+ n Ngc Sn: Xõy dng trờn o Ngc trong H Gm liờn hon
tinh t vi cỏc cụng trỡnh: cng Nghi Mụn, Thỏp Bỳt, i Nghiờn, cu Thờ
Hỳc, lu c Nguyt, ỡnh Trn Ba, thỏp Rựa v ngụi ỡnh chớnh. õy l
cm di tớch lch s vn hoỏ tiờu biu ca Th ụ H Ni ó c B Vn
hoỏ-Thụng tin ra quyt nh xp hng nm 1980. Khụng nhng th n
Ngc Sn cũn l mt bo tng thu nh lu gi nhiu hin vt quý him ca
cỏc thi k lch s khỏc nhau, gm 1156 bn khc g vi nhiu th loi

sỏch nh vn hc, y hc, ngụn ng hc v khng th khụng k n mt
tiờu bn rựa H Gm cũn lu gi c t nm 1967.
+ Chựa ụng Mụn T: Ti ph Hng ng, s nh 38 cú mt kin
trỳc mụ phng kin trỳc tụn giỏo tớn ngng- ú chớnh l ngụi chựa c cú
tờn "ụng Mụn T ''- ngụi chựa lm chng cho thi k xa ca ụng ca
khu vc Hong Thnh m ra gn ch ny- mt im mu cht quan trng
ca Ph C.
Trần Thị ánh Hằng 23 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
+ Chựa Lý Triu Quc S: Thuc 55 ph Lý Quc S, phng Hng
Trng. Qua nhiu nm thỏng bin ng ca lch s, chựa vn cũn bo tn
c di vt cú giỏ tr lch s v ngh thut, nhiu pho tng mang phong
cỏch to tỏc thi Lờ.
+ ễ Quan Chng: L ca ụ nguyờn vn duy nht cũn sút li ca
Kinh thnh Thng Long xa nm ngay ti ngó t ễ Quan Chng- Hng
Chiu- o Duy T, thuc phng ng Xuõn.
+ Tng Vua Lờ: Nm bờn b tõy H Gm, di tớch thuc s nh 16
ph Lờ Thỏi T, phng Hng Trng, qun Hon Kim. Nm 1995 khu
tng nim Vua Lờ Thỏi T ó c B Vn hoỏ thụng tin xp hng b
sung vo thng cnh H Gm- n Ngc Sn.
+ Nh th ln H Ni: L mt cụng trỡnh tiờu biu ca phong cỏch
kin trỳc phi c in H Ni- Vit Nam thi Phỏp, thuc ph Nh Th,
phng Hng Trng. L mt cụng trỡnh kitụ giỏo ln nht H Ni, l ni
thc hin cỏc nghi l tớn ngng ca nhng ngi cụng giỏo v l mt a
im tham quan mang tớnh thm m cao ca mi ngi, khụng cú du khỏch
du lch no n tham quan Ph C li b qua di tớch ny.
+ Ngoi ra cũn phi k n rt nhiu nhng n th c cú truyn
thuyt t lõu i khu vc Ph C H Ni nh : n th Lý Tin ti s nh
27 ph Hng Cỏ (th Lý Thỏnh Tin ó b t trn khi chng gic n), n
th Hng Ngha s 13B o Duy T (th Cao T thi vua Thc An

Dng Vng), chựa Cu ụng ph Hng ng (th Ngụ Vn Long thi
Vua Hựng Du th 18), ỡnh i Li 50 Gia Ng, ỡnh Trang Chõu 77
Nguyn Hu Huõn, ỡnh ụng H 46 Hng Gai.
Ti mt s khu ph c cũn l ni tp trung cỏc di tớch th cỏc ụng t
ngh truyn thng nh: ỡnh H V (11 Hng Hũm), ỡnh Hoa Lc (90
Hng o), ỡnh Kim Ngõn (42 Hng Bc), ỡnh Lũ Rốn (s1 Lũ Rốn)
ang c Ban qun lý Ph C H Ni lp h s xp hng. c bit, Ph
Trỳc Lõm (th t ngh giy) ó c xp hng l mt trong di tớch th t
Trần Thị ánh Hằng 24 Kinh tế & Quản lý đô thị 43
Luận văn tốt nghiệp
ngh lõu nht H Ni. Tt c cỏc di tớch ny u c t trong s nghiờn
cu chung ca c khụng gian khu Ph C.
+ Nhc n Ph C H Ni thỡ khụng th no li khụng nhc n cỏc
ngụi nh c, mt nột kin trỳc c to nờn v riờng ca Ph C v trong s
nhng ngụi nh c c xỏc nh niờn i v c ỏnh giỏ cú giỏ tr kin
trỳc tiờu biu l s nh 38 ph Hng o v 87 ph Mó Mõy.
S nh 38 ph Hng o trc kia l ỡnh ng Lc (ỡnh ca ch
bỏn t la) c xõy dng vo th k th XVII, triu vua Lờ. õy cũn
lu gi mt s tm bia ỏ cú niờn i t nm 1856.
Ngụi nh 87 ph Mó Mõy l ngụi nh vn c xõy dng vo cui th
k 19 nm phớa Bc h Hon Kim, cú kin trỳc p vi cỏch by trớ
nhng vt dng mang phong cỏch ụng, nm trờn con ph Mó Mõy m
xa kia l hai ph: on u l ph Hng Mõy chuyờn bỏn song mõy v
on cui l ph Hng Mó chuyờn bỏn hng mó, thi Phỏp thuc cũn
gi l ph "Quõn C en".Ti dóy ph ny cú nhiu thng gia trong nc
v ngoi nc t hp buụn bỏn ri nh c sinh sng. Ngụi nh ó c
Thnh ph H Ni tụn to, trựng tu ún khỏch n tham quan du lch.
Nh vy, cỏc di tớch kin trỳc ngh thut gm ỡnh lng, chựa thỏp,
vn miu, o quỏn, n nghố, di tớch lng tm, cu c, nh c v cỏc kin
trỳc dõn gian khỏc ang hin hu trong khu Ph C H Ni, tt c u l

sn phm sỏng to, thiờng liờng mang c trng ca mi lng quờ, l s kt
tinh tn ng vn hoỏ lng xó Vit Nam trong sut chiu di lch s dõn
tc, l ni hi t cỏi "hn" ca dõn tc Vit Nam, l mt chng tớch lm
nờn nhng giỏ tr vn hoỏ ca Th ụ H Ni ụ th.
Gi v trớ c bit quan trng i vi cỏc phong tro cỏch mng ca c
nc nờn Th ụ H Ni cú rt nhiu di tớch cỏch mng- khỏng chin, nhng di
tớch ny gn lin vi nhng s kin v vang ca dõn tc, phn ỏnh c quỏ
trỡnh cỏch mng din ra H Ni, phn ỏnh nhng khú khn gian kh ca b
Trần Thị ánh Hằng 25 Kinh tế & Quản lý đô thị 43

×