Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thái Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THÁI HỊA

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiệu ứng quang điện đối với những kim loại nào dưới
đây?
A. Bạc và Canxi.

B. Kali và Natri.

C. Xesi và Nhôm.

D. Đồng và Kẽm.

Câu 2. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây
truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên

n lần.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n2 lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 3. Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ:
A. Tia  .


B. Tia  + .

C. Tia  .

D. Tia X.

Câu 4. Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là
1,0073u và 1,0087u. Cho biết 1uc 2 = 931,5 MeV . So sánh về mức độ bền vững của hạt nhân 37 Li
với hạt nhân 24 He có độ hụt khối là 0,03032u thì hạt nhân 37 Li :
A. bền vững hơn.

B. kém bền vững hơn.

C. có mức độ bền vững bằng nhau.

D. tùy vào nhiệt độ của các hạt nhân.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Suất điện động trong một khung dây quay trong từ trường có biểu thức
e = 100 2 cos (100 t +  )( V ) có giá trị hiệu dụng là:

A. 50 V.

B. 100 2 V.

C. 100 V.


D. 50 2 V.

Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe 1,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm
bằng:
A. 600 nm.

B. 480 nm.

C. 720 nm.

D. 540 nm.

Câu 7. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam, lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất
đối với ánh sáng nào?
A. đỏ.

B. lục.

C. cam.

Câu 8. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài gồm

D. tím.

vịng dây được đặt trong khơng khí ( lớn

hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây

là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dịng điện này gây ra được tính bởi cơng thức:

A. B = 4 .107.

N

I.

B. B = 4 .10−7.

N

I.

C. B = 2 .10−7.

N

I.

D. B = 4 .10−7.

N

I.

Câu 9. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, m0 là khối lượng nghỉ của hạt. Theo thuyết
tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m khi chuyển động với
vận tốc v thì động năng của nó được xác định là:
A. ( m + m0 ) c 2 .


B. mc2 .

C. ( m − m0 ) c 2 .

D. m0 c 2 .

Câu 10. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công
suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ
điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 11. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m / s .
Cơng thốt êlectron của kim loại này là:
A. 6,625.10−28 J.


B. 6,625.10−19 J .

C. 6,625.10−25 J.

D. 6,625.10−22 J .

Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc xuống phía dưới,
theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của hệ dao
động là:

A.

1
.
8

B.

1
.
2

C.

1
.
9

D.


1
.
3

Câu 13. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Khơng kể
hai đầu dây, trên dây cịn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng
truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A. 0,075 s.

B. 0,025 s.

C. 0,05 s.

D. 0,10 s.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng  . Trên cùng một
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là:

A.



.
2

B.


.
4

C. 2.

D. .

Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hịa với
chu kì riêng 1 s. Lấy  2 = 10 . Khối lượng của vật là:
A. 100 g.

B. 250 g.

C. 200 g.

D. 150 g.

Câu 17. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần
số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2 f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. P2 = 2 P1.


B. P2 = 0,5P1.

C. P2 = 4 P1.

D. P2 = P1.

Câu 18. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây là
đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn
quan sát chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 ( 1  2 ) cho
vân tối. Giá trị nhỏ nhất của 2 có thể là:

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 507 nm.

B. 608 nm.

C. 667 nm.

D. 560 nm.


Câu 20. Chiếu một tia sáng đơn sắc màu đỏ (như tia Laze) từ không khí tới mặt nước với góc
tới 60 , tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của khơng khí và của
nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ
trong nước là:
A. 37,97.

B. 22,03.

C. 40,52.

D. 19,48.

Câu 21. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của các
êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U thì tốc độ của
êlectron khi đập vào anốt là v. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 1,5U thì tốc độ của
êlectron đập vào anốt thay đổi một lượng là 2020 km/s so với ban đầu. Giá trị của v gần với
giá trị nào nhất dưới đây?
A. 7,6.106 m / s.

B. 9,7.106 m / s.

C. 1,78.107 m / s.

D. 9,00.106 m / s.

Câu 22. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vng góc với trục chính, cách thấu
kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần
vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. −15 cm.


B. −7,5 cm.

C. 7,5 cm.

D. 15 cn.

Câu 23. Để xác định suất điện động E và điện trở
trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc
mạch điện như hình bên (Hình 1), biết R0 = 19  .
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến
trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của 1/I (nghịch đảo số chỉ của ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên
(Hình 2). Giá trị trung bình của E và r được xác định bởi thí nghiệm này là:

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. E = 1,5 V, r = 1.

B. E = 1 V, r = 1,5.

C. E = 1 V, r = 0,5.

D. E = 1 V, r = 1.

Câu 24. Trong khơng khí, ba điện tích điểm q1 , q2 , q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm
trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60cm, q1 = 4q3 , lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân
bằng nhau. B cách A và C lần lượt là:

A. 40 cm và 20 cm.

B. 20 cm và 80 cm.

C. 80 cm và 20 cm.

D. 20 cm và 40 cm.

Câu 25. Trong mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện
có điện dung 50 F . Trong mạch dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 6V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dịng
điện trong mạch có độ lớn bằng:

A.

5
A.
2

B.

1
A.
4

C.

5
A.
5


D.

3
A.
5

Câu 26. Xét nguyên tử H theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử H chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phơtơn ứng
với bức xạ có bước sóng 0,1218 m . Lấy h = 6,625.10−34 J .s; c = 3.108 m / s;1eV = 1,6.10−19 J . Quỹ đạo
dừng ứng với trạng thái có năng lượng trên En là:
A. L.

B. M.

C. N.

D. O.

Câu 27. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2  . Nối điện trở R vào hai
cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị
của điện trở R  2  . Hiệu suất của nguồn là:
A. 66,7%.

B. 75%.

C. 47,5%.

D. 33,3%.


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra
âm với công suất P khơng đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4OA .
Biết mức cường độ âm tại B là 2B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4B. Nếu AB = 20 m thì
A. BC = 40 m.

B. BC = 80 m.

C. BC = 30 m.

Câu 29. Dùng hạt có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân

14
7

D. BC = 20 m.
N đang đứng yên gây ra phản

ứng: 24 He +147 N → X +11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ
gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của
hạt nhân X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,82 MeV.

B. 0,72 MeV.


C. 0,62 MeV.

D. 0,92 MeV.

Câu 30. Hai vật M1 và M2 dao động điều hịa cùng tần
số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai

dao động của M2 và M1 lệch pha nhau:

A.

5
.
6

B.


.
3

C.

2
.
3

D.



.
6

Câu 31. Hình nào dưới đây mô tả đúng sơ đồ mắc đi-ốt bán dẫn với nguồn điện ngồi U khi
dịng điện I chạy qua nó theo chiều thuận?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32. Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian
0,04 s, từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là:
A. 0,24 V.

B. 0,12 V.

C. 0,3 V.

D. 0,15 V.


Câu 33. Một vật dao động điều hòa với A = 10cm , gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp là t1 = 41 / 16s và t2 = 45 / 16s . Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên
dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 2020 là:
A. 505 s.

B. 503,8 s.

Câu 34. Chất phóng xạ Poloni

210
84

Pb phát ra tia  và biến đổi thành chì

của Poloni là T. Ban đầu ( t = 0 ) có một mẫu
đến t = 2 T có 63 mg

210
84

C. 503,6 s.

210
84

D. 504,77 s.
206
82


Pb . Gọi chu kì bán rã

Po nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0

Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u

bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2 T đến t = 3T ,
lượng

206
82

Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là:

A. 10,3 mg.

B. 73,5 mg.

C. 72,1 mg.

D. 5,25 mg.

Câu 35. Cho cơ hệ như hình bên. Vật m có khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến,
khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo trục, lị xo có k = 40N / m . Vật M có khối
lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma
sát  = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lị xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, khơng dãn)
song song với trục lị xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy
g = 10m / s 2 . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lị xo trở về trạng thái có chiều


dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là:
A. 29,1 cm/s.

B. 8,36 cm/s.

C. 16,7 cm/s.

D. 23,9 cm/s.
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Mạch điện gồm tải Z nối tiếp với điện trở R rồi nối với nguồn xoay chiều có điện áp
hiệu dụng U1 . Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là U2 , hệ số công suất trên tải là 0,6 và hệ số
cơng suất tồn mạch là 0,8. Thay bằng nguồn điện xoay chiều khác tần số có điện áp hiệu
dụng là kU1 thì cơng suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không
đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là:
A. 10.

B. 9,426.

C. 7,52.

D. 8,273.

Câu 37. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho
OM = 6, ON = 8 và OM vng góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần


tử nước dao động ngược pha với dao động tại nguồn O là:
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (t ) ( U0 và  có giá trị dương, khơng đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r , cảm
kháng của cuộn dây ZL = 4r và LC 2  1 . Khi
C = C0 và C = 0,5C0 khi thì điện áp giữa hai đầu M,

B có biểu thức tương ứng là u1 = U01 cos (t +  ) và u2 = U02 cos (t +  ) ( U01 và U02 có giá trị
dương). Giá trị của  là:
A. 0,62 rad.

B. 0,47 rad.

C. 1,05 rad.

D. 0,79 rad.

Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình
vng. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất ( MA − MB =  )

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

. Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,3.

B. 4,7.

C. 4,6.

D. 4,4.

CâU 40. Đặt điện áp uAB = 30 cos (100 t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt
giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN là 30 2 V . Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là:


A. uMN = 30 3 cos  100 t +  ( V )
3






C. uMN = 30 3 cos  100 t +





5 
(V)
6 







B. uMN = 15 3 cos  100 t +

5 
(V)
6 

D. uMN = 15 3 cos  100 t +


3 

(V)

Đáp án
1-B


2-A

3-D

4-B

5-C

6-D

7-D

8-B

9-C

10-B

11-B

12-A

13-A

14-C

15-A

16-B


17-D

18-C

19-B

20-D

21-D

22-D

23-D

24-A

25-C

26-A

27-A

28-A

29-D

30-D

31-C


32-D

33-D

34-A

35-C

36-B

37-A

38-D

39-D

40-B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng đồng thời
cả chiều dài và khối lượng vật nặng gấp đơi thì tần số dao động của con lắc khi đó là

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2f

B.


2

C. f / 2

D. f

Câu 2: Trong một thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây chiều dài 36 cm có hai đầu cố định
người ta thấy có 6 bụng sóng. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm bụng đến một đầu sợi dây là
A. 1,5 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 4.5 cm.

Câu 3. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện tức thời bằng không là
A. 1/25 s.

B. 1/50 s

C. 1/100 s.

.

D. 1/200 s.

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường

độ dòng điện trong mạch là i = 2sin(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100 2 W.
3 W.

B. 50 2 W.

C. 100

D. 50 3 W.

Câu 5: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 2,5F, cường độ dòng điện tức
thời qua cuộn cảm là i = 0,05 sin2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,1H.

B. 0,2H.

C. 0,25H.

D. 0,15H.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
trong thí nghiệm bằng

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 600 nm.

B. 720 nm.

C. 480 nm.

D. 500 nm

Câu 7: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe bằng 1 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,4
mm có
A. vân tối.
bậc 3

B. vân sáng bậc 2

C. vân sáng

D. vân sáng bậc 4.

Câu 8: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Cho h = 6,62.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m/s; e = 1,6.10 −19 C. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là
A. 4,14 eV.
eV.

14
6

C. 2,15

D. 5,32 eV.


Bài 9: Đồng vị
xạ

B. 3,12 eV.

14
6

C phóng xạ  − và có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng

C chỉ cịn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu ?

A. 1719 năm.
năm.

B. 5730 năm.

C.

17180

D. 17190 năm.

Câu 10: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 . Acquy phát điện với cường độ
dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là
A. 6 V

B. 9 V


C. 12 V

D. 3 V

Câu 11. Trong mạch LC lí tưởng, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần và giảm độ tự cảm
của cuộn cảm xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

2 lần.

C. giảm

D. giảm 4 lần.

Câu 12. Sóng vơ tuyến thường được sử dụng trong thơng tin dưới nước là
A. sóng cực ngắn.
sóng trung.

B. sóng ngắn.

C.


D. sóng dài.

Câu 13. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
Máy quang phổ lăng kính
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính hội tụ.
D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính
Câu 14: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.
D. sóng vơ tuyến.
Câu 15. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng
tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Khả năng đâm xuyên của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.
Câu 16. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu
ánh sáng nếu
A. cường độ chùm sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
B. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.

D. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.
Câu 17: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân X AZ . Năng lượng
liên kết của một hạt nhân X AZ được xác định bởi công thức
A. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]c2.

B. W = [Z.mp

+ (A – Z)mn - mX].
C. W = [Z.mp + (A – Z)mn + mX]c2.

D. W = [Z.mp -

(A – Z)mn - mX]c2.
Câu 18. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây khơng được bảo tồn?
A. Điện tích.
C. Khối lượng nghỉ.

B. Động lượng.
D. Năng lượng tồn phần.

Câu 19. Cơng của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích
A. khơng phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. phụ thuộc hình dạng đường đi.
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cuối của đường đi.

D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, tương tác nào khơng có lực từ?
A. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.

B. Tương tác giữa

hai nam châm.
C. Tương tác giữa nam châm và dịng điện.

D. Tương tác giữa

hai điện tích đứng n.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm
thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 22. Chọn phát biểu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bằng
A. động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.
D. thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 24: Sóng cơ khơng truyền được trong
A. chất rắn.

B. chất khí.

C. chất lỏng.

D. chân khơng.

Câu 25: Sóng dừng là
A. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
Câu 26: Con người có thể nghe được những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. trên 20000 Hz.
Câu 27: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn
kế này là
A. 141 V.

B. 100 V.

C. 50 V.


D. 70 V.

Câu 28: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0
cosωt, thì cường độ dịng điện chạy qua nó có biểu thức là

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. i =

U0


cos  t +  .
R
2


D. i =

B. i =

U0
cos ( t +  ) .
R

C. i =


U0


cos  t −  .
R
2


U0
cos ( t ) .
R

Câu 29: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
khơng đổi thì tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

B. lớn hơn tốc

độ biến thiên của dòng điện.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

D. luôn bằng

tốc độ quay của từ trường.
Câu 30: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường
dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là
A. giảm tiết diện dây dẫn.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.


D. giảm chiều dài

dây dẫn.
Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hịa. Biết hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn
cực đại là 0,8 N và vật đạt tốc độ cực đại là 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4,5 cm.
C. 0,45 cm.

B. 6,5 cm.
D. 0,65 cm.

Câu 32: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau
t1 một khoảng thời gian 0,25/f vật có vận tốc - 30 cm/s. Khối lượng của vật là

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 100 g

B. 200 g.

C. 10 g.

D. 50 g.
Bài 33. Dao động tổng hợp của hai dao động x1 = a1 cos(10t + /2) (cm) và x 2 = a 2 cos(10t + 2/3)
(cm) có dạng x = 5cos(10t + /6) (cm). Biết a1 và a2 là số thực. Chọn biểu thức đúng.


A. a1/a2 = - 2.
= 50 3 .

B. a1a2 = - 50 3 .

C. a1a2

D. a1/a2 = 2.

Câu 34: Một sóng ngang có chu kì 0,2 s truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s.
Xét hai điểm M và N ở trên cùng một trên phương truyền sóng, N ở xa nguồn sóng hơn, khoảng
cách MN nằm trong khoảng từ 60 cm đến 80 cm. Vào một thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh
sóng cịn điểm N đi qua vị trí cân bằng và hướng về đỉnh sóng. Khoảng cách MN là
A. 75 cm.

B. 68 cm.

C. 65 cm.

D. 70 cm.
Câu 35: Đặt một điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm thì thấy điện áp hiệu dụng U = U L = U RC / 3 . Hệ số công suất của mạch điện là

A. 1/2.

B.
C.

3/2


D. 1/3.

2 /2

Câu 36: Một vật sáng có dạng đoạn thẳng AB đặt trước thấu kính hội tụ, vng góc trục chính,
cho ảnh thật. Biết khi đó khoảng cách từ vật đến tiêu diện vật bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh đến
tiêu diện ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh khi đó là
A. 0,5

B. - 0,5
C. - 2

D. 2

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Một vật có khối lượng m = 200g, treo ở đầu dưới một lị xo có độ cứng k = 50 N/m, đầu
trên lò xo cố định. Dùng bản gỗ mỏng phẳng đặt phía dưới vật và nâng vật lên đến vị trí lị xo
khơng biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta cho bản gỗ chuyển động tịnh tiến đi xuống, nhanh
dần đều, không vận tốc đầu, với gia tốc bằng 2,5 m/s2. Lấy g  π2 m/s2, động năng cực đại của
vật trong cả quá trình chuyển động sau đó là
A. 17,5 mJ.
C. 240 J.

B. 24 mJ.
D. 175 J.


Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải ban đầu là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và
không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện năng của khu dân cư này tăng 10% và giữ
nguyên điện áp nơi phát thì khi đó hiệu suất truyền tải gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 88,8 %.

B. 87,7 %.

C. 89,9 %.

D. 11,1 %.

Câu 39: Đặt một điện áp u = 30 2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc
nối tiếp thì thấy điện áp hiệu dụng UA = 24 V và UB = 18 V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u,
công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 24 W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R;
tụ điện C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Hộp A chứa tụ điện và điện trở RA = 9,64 Ω.

B. Cường độ hiệu dụng

trong mạch là 5/3 (A).
C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở RB = 8,64 Ω.

D. Điện áp uA chậm pha hơn điện

áp uB là π/2.
Câu 40. Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hồn tồn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai
điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu, tại điểm M cách A một khoảng 14 cm,

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cách B một khoảng 16 cm, sóng có biên độ cực đại. Sau đó người ta dịch chuyển nguồn A ra xa
điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 3 lần điểm M là cực đại giao thoa,
lần thứ 3 thì vân giao thoa cực đại qua M là đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu 6
cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A và B
khi chưa dịch chuyển nguồn A là
A. 21 điểm.

B. 19 điểm.

C. 29 điểm.

D. 31 điểm.

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (TH): Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u = 100 2.cos100 t (V ) thì số chỉ
của vơn kế này là:
A. 141V

B. 70V

C. 50V

D. 100V

Câu 2 (NB): Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong mạch sẽ:


A. sớm pha


4

B. trễ pha


4

C. sớm pha


2

D. trễ pha


2

Câu 3 (TH): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực

tác dụng.
Câu 4 (NB): Đặt điện áp u = U 0 cos (t +  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là


Trang | 20



×