Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Triệu Thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU THÁI

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hai điện tích q1 = 8.10−8 C; q2 = −8.10−8 C đặt tại A, B trong khơng khí (AB = 6cm). Xác
định lực tác dụng lên q3 = 8.10−8 C , nếu CA = 4 cm, CB = 2 cm?
A. 0,24 N.

B. 0,14 N.

C. 0,32 N.

D. 0,18 N.

Câu 2. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1, 2.10-4 H và một tụ điện có
điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2  nên có sự tỏa
nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ
U 0 = 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là

A. 76,67 J.

B. 544,32 J.

C. 155,25 J.

Câu 3. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 , chuyển động với tốc độ v =



D. 554,52 J.

3
c (với c là tốc độ ánh
2

sáng trong chân khơng). Theo thuyết tương đối, năng lượng tồn phần của hạt sẽ
A. gấp 2 lần động năng của hạt.
C. gấp

3 lần động năng của hạt.

B. gấp bốn lần động năng của hạt.
D. gấp

2 lần động năng của hạt.

Câu 4. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.

C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.

D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều
dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu.
B. tăng vì chu kì dao động giảm.
C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì tần số dao động của nó khơng phụ thuộc gia tốc trọng trường.
Câu 6. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy qua. Độ
lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi cơng
thức

A. B = 2.10−7

r
I

B. B = 2.107

r
I

C. B = 2.10−7

I
r

D. B = 2.107

I

r

Câu 7. Người ta khơng thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc
vào nó. Đó là vì
A. Chùm ánh sáng có cường độ q nhỏ.
B. Kim loại hấp thụ q ít ánh sáng đỏ.
C. Cơng thốt của electron nhỏ so với năng lượng của phơtơn.
D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.
Câu 8. Một con lắc lị xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số
góc là
A. 400 rad/s.

B. 0,1  rad/s.

C. 20 rad/s.

D. 0,2  rad/s.

Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ khơng phụ thuộc vào

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tần số và biên độ của sóng.
B. nhiệt độ của mơi trường và tần số của sóng.
C. bản chất của mơi trường lan truyền sóng.
D. biên độ của sóng và bản chất của môi trường.
Câu 10: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,5  m.

Chiếu vào catôt đồng thời hai bức xạ có bước sóng là 0,452  m và 0,243  m. Lấy h = 6,
625.10-34Js; c=3.108m/s; mc = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang
điện là
A. 9,61.105m/s.

B. 9,88.104m/s.

C. 3,08.105m/s.

D. 9,88.105m/s.

Câu 11. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.

C. Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và
100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện bằng

A.  / 6

B.  / 3

C.  / 8

D.  / 4


Câu 13. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. luôn cùng pha nhau.

D. với cùng tần số.

Câu 14. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

C. tích động năng và thế năng của nó.

D. biến thiên điều hịa theo thời gian.

Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  = 6V ; r = 0,1 ,
R0 = 11, R = 0,9 . Biết đèn dây tóc sảng bình thường. Hiệu điện

thế định mức và cơng suất định mức của bóng đèn lần lượt là
A. 4,5 V và 2,75 W.


B. 5,5 V và 2,75 W.

C. 5,5 V và 2,45 W.

D. 4,5 V và 2,45 W.

Câu 16. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là U 2 = 10V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.

B. 25 vòng.

C. 100 vòng.

D. 50 vòng.

Câu 17. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng
3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ)
trung bình của Mặt Trời bằng
A. 6,9.1015MW.

B. 3,9.1020MW.

C. 4,9.1040MW.

D. 5,9.1010MW.

Câu 18. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động ngược pha, có AB = 20 cm, bước sóng 1,5 cm.
Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách trung điểm AB một khoảng nhỏ nhất bằng

A. 0,25 cm.

B. 0,5 cm.

C. 1,5 cm.

D. 0,75 cm.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung
tâm trên màn quan sát bằng
A. 5,1 mm.

B. 2,7 mm.

C. 3,3 mm.

D. 5,7 mm.

Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t ) (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
B. Z = UI


A. Z = I 2U
Câu 21: Hạt nhân

90
60

C. U = IZ

D. U = I 2 Z

Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt

nhân này là
A. 19,6 MeV/nuclôn.

B. 6,0 MeV/nuclôn.

C. 8,7 MeV/nuclôn.

D. 15,6 MeV/nuclôn.

Câu 22: Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1mm như
hình vẽ. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần cho đến khi mắt cách tờ
giấy một khoảng d thì thấy hai vạch đó như nằm trên một
đường thẳng. Nếu năng suất phân li của mắt là 1’ thì d gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8m.

B. 1,5m.


C. 4,5m.

D. 3,4m.

Câu 23: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần.
Câu 24: Hạt  có động năng W đến va chạm với hạt nhân

14
4

N đứng yên, gây ra phản ứng:

 + 144 N ⎯⎯
→ 11H + X . Cho biết khối lượng các hạt nhân: m  = 4,0015u; mp =1,0073u; mn =
13,9992u; mX = 16,9947u; 1uc2 = 931 (MeV). Động năng tối thiểu của hạt  để phản ứng xảy
ra là
A. 1,21 MeV.


B. 1,32 MeV.

C. 1,24 MeV.

D. 2 MeV.

Câu 25: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện



tích trên một bản tụ có biểu thức q = 3.10−6 sin  2000t +  C . Biểu thức của cường độ dòng điện
2

chạy trong cuộn dây L là



A. i = 6 cos  200t −  mA
2




B. i = 6 cos  200t +  mA
2




C. i = 6 cos  200t +  A

2




D. i = 6 cos  200t −  A
2


Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R = 50  , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện
dung C = 200 /  (  F ) mắc nối tiếp một hiệu điện thế u = U 0 cos (100 t ) (V). Khi đó dòng điện
tức thời trễ pha


4

rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

2
H
5

B.


2



H

C.

1
H
2

D.

1



H

Câu 27: Cho năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức

En = −13,6 / n2eV . Cho các hằng số h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m / s và e = 1, 6.10 −19 C . Một khối khí
Hiđrơ lỗng đang bức xạ ra một số loại phơtơn trong đó phơtơn có bước sóng ngắn nhất là

min = 0,103 m . Số phôtôn khác loại mà khối khí bức xạ là
A. 3 loại

B. 6 loại


C. 10 loại

D. 5 loại

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
có động năng bằng

A. 6 cm

3
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
B. 4,5 cm

C. 4 cm

D. 3 cm

Câu 29: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là

A.

v
l

B.

v

4l

C.

2v
l

D.

v
2l

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch
A. phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc nhiệt độ.
B. phát xạ có các vạch màu riêng lẻ trên nền đen.
C. hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
D. phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con
lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải rồi truyền cho con lắc một

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tốc độ bằng 14 3 (cm/s) theo phương vng góc với dây. Coi con lắc dao động điều hòa. Cho
gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Biên độ dài của con lắc
A. 3,2 cm

B. 2,8 cm


C. 4 cm

D. 6 cm

Câu 32: Kim loại làm catơt của tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,45 eV. Khi chiếu vào 4
bức xạ điện từ có 1 = 0, 25 m, 2 = 0, 4  m, 3 = 0,56  m, 4 = 0, 2  m thì bức xạ nào xảy ra hiện
tượng quang điện
A. 3 , 2

C. 1 , 2 , 4

B. 1 , 4

D. Cả 4 bức xạ trên

Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50 (
 ); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

0,5



(H) và tụ điện có điện dung

0,1



(mF). Tính độ lệch


pha giữa uRL và uLC

A.


4

B.


2

C.

3
4

D.


3

Câu 34: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là
khơng đổi. Ban đầu hiệu suất của q trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải luôn được giữ cos  = 1 . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và
lắp một máy tăng áp với hệ số tăng k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền
tải là
A. 66%


B. 90%

C. 99,6%

D. 62%

Câu 35: Đặt điện áp 50 V - 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 40  và cuộn dây
thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30V. Độ tự cảm của cuộn dây


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

0, 4
(H)
 2

B.

0,3



(H)

C.


0, 4
(H)
 3

D.

0, 2



(H)

Câu 36: Chọn phương án sai.
A. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thấy được.
B. Bước sóng tia hồng ngoại nhỏ hơn sóng vơ tuyến.
C. Vật ở nhiệt độ thấp phát tia hồng ngoại.
D. Vật ở nhiệt độ trên 3000oC có bức xạ tia hồng ngoại.
Câu 37: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên
dây nằm về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và

20
cm. Ở cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
3

A.

2 3
3


B. −

6
3

C. −

2 3
3

D.

6
3

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm

B. 19,8 mm

C. 9,9 mm

D. 29,7 mm

Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn S1, S2 cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là u1 = u2 = a cos ( 20 t ) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất

lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao
động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,86 cm

B. 3,96 cm

C. 1,49 cm

D. 3,18 cm

Câu 40: Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng có khối
lượng m = 200 g . Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau
khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lị xo tại điểm C cách đầu cố định một đoạn

1
chiều dài lị
4

xo và khi đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một khoảng thời gian vật đi qua
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng và lị xo đang giãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao
động điều hòa với biên độ A2. Giá trị Al, A2 lần lượt là
A. 3 7 cm và 10 cm

B. 3 7 cm và 9,1 cm


C. 3 6 cm và 9,1 cm

D. 3 6 cm và 10 cm
Đáp án

1-D

2-B

3-A

4-B

5-A

6-C

7-D

8-B

9-A

10-A

11-B

12-B


13-D

14-A

15-B

16-D

17-B

18-D

19-C

20-C

21-C

22-D

23-C

24-A

25-B

26-D

27-A


28-D

29-D

30-A

31-C

32-B

33-C

34-C

35-B

36-A

37-B

38-C

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.


B. lị xo khơng biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lị xo có chiều dài cực đại.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos ( ω+φ ) , biểu thức vận tốc
tức thời của chất điểm được xác định theo công thức
A. v = Aωcos ( ωt+φ ) .

B. v = Aω2sin ( ωt+φ ) .

C. v = −Aωsin ( ωt+φ ) .

D. v = −Aωcos ( ωt+φ ) .

Câu 3. Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vng góc với mặt
bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng song song
gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia:
A. Lam và tím.

B. Cam và tím.

C. Cam, lam và tím.


D. Cam và đỏ.

Câu 4. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần
số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz . Khi dao động âm tần
có tần số 1000 Hz thực hiện 3 dao động tồn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao
động toàn phần là
A. 600.

B. 1600.

C. 2400.

D. 1200.

Câu 5. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12 cm . Lực
tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N . Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại cách
nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N . Tính hằng số điện môi của dầu?
A. 2,25.

B. 1.

C. 3.

D. 2,5.

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L,C không phân nhánh một điện áp xoay chiều



u = U 0 cos  t(V) thì dịng điện chạy trong mạch là i = I0 cos   t +  A. Đoạn mạch điện này
6

ln có:
A. Z L  Z C .

B. Z L = Z C .

C. Z L = R .

D. Z L = Z C .

Câu 7. Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức
thời trong đoạn mạch, u1 , u 2 , và u 3 , lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu
cuộn cảm và hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. i =

u
.
Z

B. i = u 3ωC .


C. i =

u1
.
R

D. i =

u2
.
ωL

Câu 8. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính. Chùm khúc xạ tới mặt
bên còn lại thấy tia sáng màu đỏ ló ra trùng với mặt bên cịn lại. Điều khẳng định nào sau là
đúng?
A. Tất cả các tia sáng cịn lại đều bị phản xạ tồn phần.
B. Tất cả các tia sáng cịn lại đều ló ra khỏi mặt bên cịn lại.
C. Các tia lam, chàm, tìm cùng ló ra khỏi mặt bên cịn lại.
D. Chỉ có tia tím mới ló ra khỏi mặt bên cịn lại.
Câu 9. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m , ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 600nm . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,36 mm .

B. 0,72 mm .

C. 0,3 mm .

D. 0,6 mm .


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = −3 cm theo
chiều hướng về vị trí cân bằng?
A. v = 0,16 ms;a = 0, 48 cm/s 2 .

B. v = 0,16 cm/s;a = 48 cm/s 2 .

C. v = 0,16 m/s;a = 48 cm/s 2 .

D. v = 16 m/s;a = 48 cm/s 2 .

Câu 11. Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt
trên một vành trịn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau
A. 90 .

C. 45.

B. 60 .

D. 120 .

Câu 12. Gọi N, N lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là
chu kì bán rã. Hệ thức đúng là
N

A.
=1− 2 T .
N
t


N
= 2 T −1.
N
t

B.


N
=1− 2 T .
N

N
= 2T − 1 .
N
t

t

C.

D.

Câu 13. Sóng dừng xày ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi

A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng gấp đơi chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
Câu 14. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tính đơn sắc cao.

B. Tính định hướng cao.

C. Cường độ lớn.

D. Cơng suất lớn.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Trong 4 bức xạ đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam thì bức xạ đơn sắc có bước sóng nhỏ
nhất là
A. lam.

B. lục.

C. đỏ.

D. vàng.

Câu 16. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vơ tuyến lại vừa có
máy thu sóng vơ tuyến?

A. Điện thoại di động.

B. Máy in quảng cáo.

C. Ti vi.

D. Radio.

Câu 17. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do:
A. dây treo có khối lượng đáng kể.

B. lực căng dây treo.

C. trong lực tác dụng lên vật.

D. lực cản môi trường.

Câu 18. Tại một nơi chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. chiều dài con lắc.

Câu 19. Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng cịn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền

D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
Câu 20. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm.

B. Mức cường độ âm.
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao
động cùng pha với tần số f = 15 Hz . Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và

d 2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB còn có
một đường khơng dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 32 cm/s

B. 24 cm/s

C. 21,5 cm/s

D. 25cm/s

Câu 22. Đặt một điện áp u = 120 2 cos(100 t)(V) vào hai đầu một cuộn dây thì cơng suất tiêu
thụ là 43,2 W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 186 .


B. 100 .

C. 180 .

D. 160

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng 0,6 m ,
khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phằng hai khe đến màn là
D = 2 m . Tại điểm M cách vân trung tâm 6,5 mm có:

A. Vân sáng bậc 2 .
B. Vân tối thứ 2 .
C. Vân sáng bậc 3.
D. Không là vân sáng, cũng không là vân tối.
Câu 24. Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3  m và phát ra bức xạ có bước sóng
0,52  m . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát

quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ
lệ

1
của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là
5

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 11,54% .

B. 7,50% .

C. 26,82% .

D. 15,70% .

Câu 25. Một nguồn điện ( , r ) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở khơng đáng
kể tạo thành mạch kín. Một vơn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi
cho R giảm thì
A. số chỉ của ampe kế và vơn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng cịn số chỉ của vơn kế giảm.
Câu 26. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(10 t +  )cm . Thời gian vật đi được
quãng đường s = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A.

1
s.
15

B.

1
s.
12


C.

1
s.
30

D.

2
s.
15

Câu 27. Sóng âm truyền từ nước ra ngồi khơng khí. Tốc độ truyền sóng trong các mơi trường
nước và khơng khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s . Cho biết bước sóng khi truyền trong nước
là 0,37 m . Bước sóng khi ra ngồi khơng khí xấp xỉ bằng
A. 1,61 m .

B. 0,18 m .

C. 0,77 m .

D. 85 mm.

Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát sẽ
thấy:
A. Khoảng vân tăng lên.

B. Khoảng vân không


thay đổi.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.

D. Khoảng vân giảm xuống.

Câu 29. Tại thời điểm t, suất điện động ở cuộn dây thứ nhất của máy phát điện xoay chiều 3
pha là e1 = E 0

3
thì suất điện động ở cuộn dây thứ ba có giá trị bằng bao nhiêu?
2

A. E0 .

B.

E0
.
2

C. E 0

3
.

2

D. −E0

3
.
2

Câu 30. Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrơ được tính theo cơng thức:

En =

−13,6
;n = 1;2;3 ;... Xác định năng lượng ở quỹ đạo dừng L.
n2

A. 5,44.10−20 J .

B. 5,44eV .

C. 5, 44MeV .

D. 3,4eV .

Câu 31. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100 g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau
28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó cịn lại là
A. 87,5 g .

B. 12,5 g .


C. 6, 25 g.

D. 93,75 g.

Câu 32. Một vật có khối lượng m = 100 g , dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật.

Động năng của vật khi nó có li độ x = 1 cm là
A. 1,00 mJ .

B. 2,00 mJ .

C. 1,125 mJ .

D. 3,00 mJ .

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Khi cho cường độ của dòng điện qua ống dây tăng lên 2 lần thì độ tự cảm của ống dây
sẽ
A. Không đổi.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng


2 lần.

Câu 34. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng

6.10−7 C, sau đó

3T
cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,2 .10−3 ( A). Tìm T?
4

A. 10−3 s .

C. 10−5 s .

B. 10−2 s .

D. 10 s .

Câu 35. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2 TA . Ban đầu hai khối chất

A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4 TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã
phóng xạ là:

A.

1
.
4


B. 4.

C.

4
.
5

D.

5
.
4

Câu 36. Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11 cm đến 101 cm . Học sinh đó đeo
kính cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vơ cực mà khơng phải điều tiết. Khi đeo kính
này, vật gần nhất mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là
A. 11,11 cm .

B. 16,7 cm .

C. 14,3 cm .

D. 12,11 cm .



Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos 100 t +  V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
4


có R = 100 và tụ điện có điện dung C =

10−4



F ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai

đầu tụ điện khi đó là:



A. uC = 100 2 cos 100 t −  (V).
4


B. u C = 100 2 cos(100 t)(V).

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



D. u C = 100 2 cos 100 t −  (V) .
2


C. u C = 100cos(100 t)(V).


Câu 38. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân
36,9565 u. Độ hụt khối của
A. 0,3402 u .

37
18

37
18

Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;

Ar là

B. 0,3650 u .

C. 0,3384 u .

D. 0,3132 u .

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
cuộn dây, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nằm
giữa điện trở và tụ điện. Biết R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

tụ điện có điện dung C =

1




H và

10−4
F . Điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì điện áp giữa hai đầu đoạn
4

mạch AN vuông pha với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB?
A. 100  .

D. 50  .

C. 200  .

B. 400  .

Câu 40. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz , tốc
độ truyền sóng 1, 2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp
nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A.

11
s.
120

B.


1
s.
12

C.

1
s.
60

D.

1
s.
120

Đáp án
1-D

2-C

3-D

4-C

5-A

6-A

7-C


8-A

9-B

10-C

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11-D

12-D

13-B

14-D

15-A

16-A

17-D

18-A

19-A


20-C

21-A

22-D

23-D

24-A

25-C

26-D

27-D

28-A

29-D

30-D

31-C

32-D

33-C

34-A


35-D

36-D

37-B

38-A

39-C

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 720 nm , ánh sáng tím có
bước sóng 2 = 400 nm . Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì
chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và
n2 = 1,34 . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phơtơn có bước

sóng 1 , so với năng lượng của phơtơn có bước sóng 2 bằng

A.

5
.
9

B.

9
.

5

C.

133
.
134

D.

665
.
1206

Câu 2. Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của
tàu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu rồi thay
đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh.
Biết rằng mỗi thanh ray đường tàu dài 12,5 m. Lấy g = 10 ( m/s 2 ) ;  2 = 10 . Tốc độ của tàu hỏa là
A. 90 km/h .

B. 45 km/h .

C. 36 km/h .

D. 72 km/h .

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên
màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3 .


B. 3 .

C. 1 .

D. 2 .

Trang | 20



×