Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY TRINH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41:(NB) Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với khơng khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế
tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là
A. Sắt
B. Crơm
C. Đồng
D. Nhơm
Câu 42:(NB) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CuO
B. Fe2O3
C. CrO
D. Al2O3
Câu 43:(NB) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. II A
B. I A
C. IV A
D. III A
Câu 44:(NB) Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M

A. Mg
B. Al
C. Ag
D. Fe


Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?
A. Fe
B. Cr
C. Cu
D. Mg
2+
2 2 6
Câu 46:(NB) Ion X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Na (Z = 11)
B. O (Z = 8)
C. Mg (Z= 12)
D. Ne (Z = 10)
Câu 47:(NB) Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhơm ln có
A. Al
B. Al2O3
C. N2
D. Al(OH)3
Câu 48:(NB) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
Câu 49:(NB) Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hịa tan khí
A. H2
B. O2
C. N2
D. CO2
Câu 50:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính khử
B. Tính axít

C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa
Câu 51:(NB) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang
màu da cam. Vậy X là
A. KCrO2
B. KCrO4
C. K2CrO4
D. K2Cr2O7
Câu 52:(NB) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí
sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào
sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 53:(NB) Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. AgNO3 /NH3
C. Na2CO3.
Câu 54:(NB) Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etanol.
C. etylen glicol.
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng khơng khói?
A. tơ visco.
B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. Natri.
D. phenol.
D. xenlulozơ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56:(NB) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. CH3COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.

D. CH3OH.

Câu 57:(NB) Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực
bazơ yếu nhất là
A. NH3.

B. CH3NH2.

C. C2H5NH2.

D. C6H5NH2.

Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạng khơng gian?
A. Cao su lưu hóa

B. Xenlulozơ
C. Nhựa PVC
D. Nhựa PE
Câu 59:(NB) Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là
A. O2
B. HCl
C. N2
D. NH3
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc màu
trắng xám?
A. Anđehit axetic.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Ancol etylic.
Câu 61:(TH) Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3(lỗng),
Fe(NO3)3, H2SO4 đặc,nóng . Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 62:(TH) Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime.
Cơng thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
A. CH2=CH-COOH.
B. CH3-COO-C2H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 63:(VD) Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,8 gam
B. 8,1 gam

C. 13,5 gam
D. 5,4 gam
Câu 64:(TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
FeCl3
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D. Cl2, Cu(OH)2.
Câu 65:(VD) Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí
thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A. 6,28g
B. 2,86g
C. 6,82g
D. 2,68g
Câu 66:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phịng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 67:(TH) Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có cơng thức chung Cn(H2O)n
C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có cơng thức chung Cn(H2O)m
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu
được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 225 gam.

B. 112,5 gam.

C. 120 gam.

D. 180 gam.

Câu 69:(VD) Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7
B. 9
C. 5
D. 11
Câu 70:(TH) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp isopren.
D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).
Câu 71:(VD) Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản
ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M và HCl

1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 18,425.
B. 21,475.
C. 22,800.
D. 21,425.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m
là :
A. 18,81
B. 19,89
C. 19,53
D. 18,45
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni).

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 75:(VDC) Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi
chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn
200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung
dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn)
A. 6,4.
B. 4,8.
C. 2,4.
D. 12,8.
Câu 76:(VD) Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.

D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số ngun tử oxi.
Câu 77:(VDC) Hịa tan hồn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch
chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng
vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một
lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75
B. 81
C. 79
D. 64
Câu 78:(VDC) Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,114.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 79:(VDC) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và
ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp
muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 40,33%.
C. 35,97%.
D. 30,25%.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm xà phịng hoá theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng hố.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41-D

42-D

43-B

44-A

45-D

46-A

47-A

48-D

49-D

50-D


51-C

52-D

53-A

54-A

55-B

56-C

57-D

58-A

59-D

60-A

61-B

62-D

63-A

64-B

65-D


66-C

67-C

68-D

69-B

70-C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

71-B

72-C

73-D

74-B


75-A

76-A

77-A

78-D

79-B

80-C

ĐỀ SỐ 2
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Hg.
Câu 42:(NB) Kim loại nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Fe.
C. Li.
D. Al.
Câu 43:(NB) Tính chất hố học chung của kim loại là
A. dễ nhận electron.
B. dễ bị oxi hoá.
C. thể hiện tính oxi hố.
D. dễ bị khử.
Câu 44:(NB) Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Al.

B. Fe(OH)3.
C. Cr2O3.
D. CuSO4.
Câu 45:(NB) Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên
chủ yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại.
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 46:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 47:(NB) Chất nào sau đây khơng phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 48:(NB) Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón.
Cơng thức hóa học của diêm tiêu kali là
A. KCl.
B. K2SO4.
C. KNO3.
D. K2CO3.
Câu 49:(NB) Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

Câu 50:(NB) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau
đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
Câu 51:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.
0

t
 2CrCl3.
B. 2Cr + 3Cl2 
C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O
0

t
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)  2NaCrO2 + H2O

Câu 52:(NB) Q trình nào sau đây khơng gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 53:(NB) Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi
dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3

B. CH3COOCH2CH(CH3)2

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 54:(NB) Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
A. Hiđro hóa axit béo
B. Xà phịng hóa chất béo lỏng
C. Hiđro hóa chất béo lỏng
D. Đehiđro hóa chất béo lỏng
Câu 55:(NB) Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 56:(NB) X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là
A. axit fomic.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. axit axetic.
Câu 57:(NB) Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây?
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Đimetyl amin
D. Trimetyl amin

Câu 58:(NB) Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 59:(NB) Sođa khan có cơng thức hố học là
A. NH4HCO3.
B. (NH4)2CO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 60:(NB) Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. But-1-in
B. But-2-in
C. Propin
D. Etin
Câu 61:(TH) Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là
những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 62:(TH) Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. CH3COOCH3.
B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOH.
Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015
mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 0,405.

C. 8,1.
D. 0,81.
Câu 64:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng,
CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 65:(VD) Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thốt ra 6,72 lít khí
NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,2 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,2 gam.
D. 1,88 gam.
Câu 66:(TH) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 67:(TH) Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 68:(VD) Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,20M.
Câu 69:(VD) Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,95.
B. 53,95.
C. 22,35.
D. 22,60.
Câu 70:(TH) Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutađien, sợi len.
Số polime thiên nhiên là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó
propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m
gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là
A. 42,15.

B. 47,47.
C. 45,70.
D. 43,90.
Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y
(phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần
trăm khối lượng của Y trong M là:
A. 19,85%.
B. 75,00%.
C. 19,40%.
D. 25,00%.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lịng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 75:(VDC) Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 9,184 lít
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H2 (đktc). Cho X phản ứng với 350 ml dung dịch H2SO4 1M được 26,42 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ
chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn Y được 32,58 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba
có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45,22%
B. 34,18%
C. 47,88%
D. 58,65%
Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡CCOOH và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm
CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam.
Hiđro hóa hồn tồn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là
A. 0,27
B. 0,28
C. 0,25
D. 0,22

Câu 77:(VDC) Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu
được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu.
Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,075 gam.
B. 36,875 gam.
C. 32,475 gam.
D. 36,675 gam.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu
được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn một lượng X cần
0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phịng hóa hồn tồn m gam Y bằng dung dịch NaOH
thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 42,528.
B. 41,376.
C. 42,720.
D. 11,424.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết
đôi C=C và hai este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol
CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số
nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng
phân tử lớn trong X là
A. 13,6%.
B. 25,7%.
C. 15,5%.
D. 22,7%.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4
lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.

Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 lỗng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41-D

42-C

W: www.hoc247.net

43-B

44-C

45-D

F: www.facebook.com/hoc247.net

46-B

47-C

48-C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


49-A

50-B
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

51-A

52-C

53-C

54-C

55-A

56-C

57-D

58-A

59-C

60-B

61-C


62-A

63-B

64-D

65-A

66-B

67-B

68-A

69-A

70-A

71-C

72-C

73-C

74-C

75-D

76-D


77-B

78-C

79-A

80-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe.
B. K.
C. Ag.
D. Ca.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.

Câu 45: Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Giấm ăn.
B. Ancol etylic.
C. Nước.
D. Dầu hỏa.
Câu 46: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và
mai các loại ốc, sị, hến,... Cơng thức của X là
A. MgCO3.

B. CaCO3.

C. MgSO4.

D. CaSO4.

Câu 47: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al 2O3  X (dd) 
 NaAlO2  H2O
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 48: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Câu 49: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu
A. da cam.
B. lục xám.

C. đỏ thẫm.
D. lục thẫm.
Câu 50: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 51: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Xút.
Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 53: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3.
B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3.
Câu 54: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Fructozơ.
B. xenlulozơ.
Câu 55 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N.
B. CH3-NH2.
W: www.hoc247.net


D. C3H5(OOCC15H31)3.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. tinh bột.
C. C2H5-NH2.

D. Saccarozơ.
D. CH3-NH-CH3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56. Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 57: Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Polistiren.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 58: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. KCl.
B. K2CO3.

C. (NH2)2CO.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 59. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
D. Kim loại Na khử được ion Cu2 trong dung dịch muối.
Câu 61: Hịa tan hồn tồn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung
dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X3. X3 là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 62: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi
thủy phân thu được ancol?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 63: Phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã
tham gia phản ứng là
A. 2,7 gam.
B. 0,54 gam.
C. 1,08 gam.

D. 0,81 gam.
Câu 64: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho
X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)2 và NaNO3.
B. Fe(NO3)3 và NaNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 65 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 66: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5
Câu 67: Chất X có nhiều trong lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Saccarozơ và glucozơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Saccarozơ và fructozơ.

D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 68: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường cịn lẫn 10% tạp chất (khơng tham gia phản ứng
tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là
A. 9 gam.
B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
Câu 69: Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 14,80.
B. 12,15.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?

C. 11,15.

D. 22,30.

A. Amilopectin có mạch phân nhánh.
B. Glicozen có mạch không phân nhánh.
C. Tơ visco là polime tổng hợp.

D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
Câu 71: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 5 : 6.
D. 1 : 2.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng.
(c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư).
(e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ).
(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thốt khí vừa tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá
trị của a là
A. 4,254.
B. 4,100.
C. 4,296.
D. 5,370.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp
thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,96.
B. 1,28.
C. 0,98.
D. 0,64.
Câu 76: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp

muối. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 33,0 gam.
B. 31,0 gam.
C. 29,4 gam.
D. 41,0 gam.
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 11,2.
B. 13,8.
C. 14,5.
D. 17,0.
Câu 78: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và
hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2.
Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX >
MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong
phân tử Y là
A. 11.
B. 9.
C. 15.
D. 7.

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử
tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-A

42-D

43-B

44-A

45-D

46-B

47-C


48-A

49-C

50-B

51-D

52-C

53-C

54-A

55-A

56-C

57-D

58-D

59-B

60-D

61-C

62-A


63-C

64-C

65-C

66-B

67-C

68-B

69-C

70-A

71-B

72-C

73-C

74-B

75-C

76-A

77-C


78-B

79-B

80-C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo
A. Axit stearic.
B. Axit oleic.
C. Axit panmitic.
D. Axit axetic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit.

B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ.
B. nâu đỏ.
C. xanh.
D. vàng.
Câu 5. Công thức của alanin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH.
D.
H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 6. Polime nào được dùng làm tơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 8. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dịng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Cr.
Câu 12. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.
D. K.
Câu 13. Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và
A. S.
B. H2O.
C. H2S.
D. H2.
Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 15. Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng đôlômit.
B. quặng pirit.

C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 16. Công thức của oxit sắt từ
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 17. Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. +2.

B. +6.

C. +3.

D. +4.

Câu 18. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ
khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra
A. Hiện tượng thủng tầng ozon.

B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ơ nhiễm nguồn nước.
D. Hiệu ứng nhà kính.
Câu 19. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân vi sinh.
Câu 20. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một ancol ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và saccarozơ.

D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O.
Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 26. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,42 gam.
Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V

A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 28. Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 29. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử

A. Fe2O3 và HNO3.
B. FeO và HNO3.
C. FeCl3 và NaOH.
D. Fe3O4 và HCl
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu
được là
A. 6,25 gam
B. 13,5 gam
C. 6,75 gam
D. 8 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH
28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào
dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là
A. 0,18
B. 0,21
C. 0,24
D. 0,27

Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.
B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.
C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit
béo hay cịn gọi là xà phịng.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do
muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hịa.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(b) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
(a) Đúng
Câu 34. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95
mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,31.
B. 0,33.
C. 0,26.

D. 0,34.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ
hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol
hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ tồn bộ F cịn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Cơng thức của anken
và ankin là.
A. C2H4 và C3H4.
B. C2H4 và C4H6.
C. C3H6 và C3H4.
D. C3H6 và C4H6.
Câu 36. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
Câu 37. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch
B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào

dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,72 gam.
B. 47,52 gam.
C. 45,92 gam.
D. 48,12 gam.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun
nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có
tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số ngun tử cacbon. Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình
đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và
20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 53,96%.
B. 35,92%.
C. 36,56%.
D. 90,87%.
Câu 40. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa
NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (khơng có ion
Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865

ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,6.
B. 32,8.
C. 27,2.
D. 28,4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

B

C

B

B

C


C

A

C

B

C

D

B

C

D

C

D

D

C

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

C

B

A

C

D

A

C

A

B

B

B

B


B

A

A

D

B

B

D

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu
tạo
của X là
A. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
C. Axit sunfuric.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. C2H5COOCH3
D. Axit fomic.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Metylamin.
Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là
A. glyxin
B. Lysin

C. axit glutamic
D. alanin
Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Hg.
Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. K+.
B. Ag+.
C. Zn2+.
D. Mg2+.
Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. cho proton.
B. bị oxi hố.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Al.

B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 14. (NB) Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 15. (NB) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3.
Nhiệt độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hịa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ
nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Công thức của criolit là
A. Al2O3.2H2O.
B. 3NaF.AlF3.
C. KCl.NaCl.
D. CaCO3.MgCO3.
Câu 16. (NB) Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS2.

Câu 17. (NB) Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 18. (NB) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu,
gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển
của chất nào sau đây?
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
Câu 19. (NB) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. cacbon.
B. kali.
C. nitơ.
D. photpho.
Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3 và C2H5OH. B. CH4 và C2H6.
C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao
nhiêu este làm mất màu dung dịch brom?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. (TH) Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu
cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 24. (TH) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 79,488.
B. 39,744.
C. 86,400.
D. 66,240.
Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít
khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.

C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste.
B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.
D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
Câu 27. (TH) Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 lỗng (dư), thu được 0,2 mol
khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam.
B. 2,4 gam và 6,5 gam.
C. 3,6 gam và 5,3 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 28. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 12,5.
C. 26,4.
D. 7,64.
Câu 29. (TH) Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 30. (TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được

56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0),
lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 90,54.
B. 83,34.
C. 90,42.
D. 86,10.
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai
hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30 mol.
B. 0,40 mol.
C. 0,26 mol.
D. 0,33 mol
Câu 35. (VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y).
Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác,
nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối
lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,32 gam.
B. 10,00 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,55 gam.
Câu 36. (VD) Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688
lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết
tủa. Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.

Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 40,32
lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84.
B. 94,56.
C. 131,52.
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 236,40.

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn
chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được
hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số ngun tử cacbon. Dẫn tồn
bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu
được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là
A. 3,84%
B. 3,92%
C. 3,78%
D. 3,96%
Câu 40. (VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa
96,55 gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 25.
B. 15.
C. 40.
D. 30.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

C

A

D

D

C

D

D

A

C

C

A

D

A

D


B

C

B

D

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

A

A


A

A

B

A

A

B

D

D

A

B

C

D

B

B

A


D

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×