Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thốt Nốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THỐT NỐT

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1[NB]: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.
B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ tồn phần.
Câu 2[TH]: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 2500.

B. 1100.

C. 2000.

D. 2200.

Câu 3[NB]: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và
S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.


B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình
Câu 4[TH]: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều
hoà; Q0 và I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức

A.

I0
.
Q0

B. Q0 I 02 .

C.

vM
có cùng đơn vị với biểu thức:
A
Q0
.
I0


D. I 0Q02 .

Câu 5[NB]: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hịa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 6[TH]: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3  s . Khi điện dung của tụ điện có giá trị
180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.

1
s
9

B.

1
s
27

C. 9  s

D. 27  s

Câu 7[NB]: Khi sóng âm đi từ mơi trường khơng khí vào mơi trường rắn
A. biên độ sóng tăng lên.


B. tần số sóng tăng lên.

C. năng lượng sóng tăng lên

D. bước sóng tăng lên.

Câu 8[NB]: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong lịng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ
sáng bóng đèn
A. tăng lên.

B. giảm xuống.

C. tăng đột ngột rồi tắt. D. không đổi.

Câu 9[NB]: Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép
silic để:
A. Tránh dòng điện Phuco.

B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây.

C. Dễ chế tạo.

D. Giảm từ thông qua các cuộn dây

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 10[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc.
Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân
sáng đó, cịn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm.
A. ±3 mm.

B. ±0,3 mm.

C. ±0,5 mm.

D. ±5 mm.

Câu 11[TH]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu
u = U 0 cos  t (V ) . Kí hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
2U R
= 2U L = U C thì pha của dịng điện so
3

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu
với điện áp là:
A. Trễ pha  3 .

B. trễ pha  6

C. sớm pha  3

D. sớm pha  6 .

Câu 12[NB]: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình

x = A cos t . Động năng của vật tại thời điểm t là

A.

1
mA2 2 cos 2 t
2

B. mA2 2 sin 2 t

C.

1
mA2 2 sin 2 t
2

D. 2mA2 2 sin 2 t

Câu 13[TH]: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn
vật có khối lượng m1 = 200 g vào thì vật dao động với chu kì 1 = 3 s. Khi thay vật có khối lượng

m2 vào lị xo trên, chu kì dao động của vật là 2 = 1,5 s. Khối lượng m2 là
A. 100 g.

B. 400 g.

C. 800 g.

D. 50 g.

Câu 14[NB]: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vuông pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 15[NB]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos t (V ) . Ký hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R 3 = 0,5U L = U C thì dịng điện qua đoạn
mạch:
A. trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha  3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 16[NB]: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số
góc
A.  = 2 LC .

B.  =

2
.
LC

C.  = LC .

D.  =


1
.
LC

Câu 17[TH]: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.

B. 40 m/s.

C. 80 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 18[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 19[NB]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtrơn) khác nhau gọi
là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20[NB]: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. bằng khơng.

B. có độ lớn cực đại.

C. có độ lớn cực tiểu.

D. đổi chiều.

Câu 21[NB]: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng là:
A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường tròn

Câu 22[NB]: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vng góc với
mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ 2 của lăng kính. Nếu thay bằng chùm
sáng bằng bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai
A. tia cam và tia đỏ.

B. tia cam và tím.


C. tia tím, lục và cam

D. Tia lục và tia tím.

Câu 23[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 24[TH]: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín
bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phơtơn có năng lượng 9,9.10 −19
(J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catốt thì có 94
electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao
nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?%
A. 74 %

B. 30%

C. 26%

D. 19%

Câu 25[TH]: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m . Ở một trạng thái kích thích
của ngun tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10−10 m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L

B. O

C. N


D. M

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26[TH]: Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg
khí He là
A. 2,984. 1022

B. 2,984. 1019

C. 3,35. 1023

D. 1,5.1020

Câu 27[TH]: Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ
nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.10 −11 m.
A. 0,533  N

B. 5,33  N

C. 0, 625  N

D. 6, 25  N

Câu 28[TH]: Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất

điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6 A và 9 V.

B. 0,6 A và 12 V.

C. 0,9 A và 12 V.

D. 0,9 A và 9 V.

Câu 29[NB]: Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Câu 30[TH]: Một khung dây hình trịn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao
cho mặt phẳng khung dây vng góc với các đường sức từ. Từ thơng qua khung dây là 1,2.105

Wb. Bán kính vịng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm.

B. 6 mm.

C. 7 mm.

D. 8 mm.

Câu 31[VDT]: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao
động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động
năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là
A.


7
s.
12

B.

2
s.
3

C.

1
s.
3

D.

10
s.
12

Câu 32[VDT]: Một quả cầu bằng nhơm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy
ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Hỏi electron quang điện có
thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngồi điện cực có một điện trường cản
là 7,5 (V/cm).
A. 0,018 m.

B. 1,5 m.

C. 0,2245 m.

D. 0,015 m.

Câu 33[VDT]: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ
bằng 6.10−7 C , sau đó

3T
cường độ dịng điện trong mạch bằng 1, 2 .10−3 A . Tìm chu kì T.
4

A. 10−3 s

D. 5.10−4 s

C. 5.10−3 s

B. 10−4 s

Câu 34[VDT]: Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60 Hz. Nếu
thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz thì số
vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vịng. Tính số cặp cực của roto cũ.

A. 10
Câu

35[VDT]:

B. 4
Phương

trình

C. 15
sóng

dừng

trên

D. 5
một

sợi

dây

đàn

hồi




dạng



u = 0,5cos ( 4 x ) .sin  500 t +  (cm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Chọn phương
3

án sai. Sóng này có
A. bước sóng 4 cm.

B. tốc độ lan truyền 1,25 m/s.

C. tần số 250 Hz.

D. biên độ sóng tại bụng 0,5 cm.

Câu 36[VDT]: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn
dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì dung kháng của C bằng
R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cường
độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2,5 lần

D. giảm 2,5 lần

Câu 37[VDC]: Vật m = 100g treo đầu tự do của con lắc lò xo thẳng đứng k = 20 N/m. Tại vị trí

lị xo không biến dạng đặt giá đỡ M ở dưới sát m. Cho M chuyển động dưới a = 2m/s2. Lấy g =
10 m/s2. Khi lò xo dài cực đại lần 1 thì khoảng cách m, M gâng nhất giá trị nào sau đây?
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 3 cm.

D. 6 cm.

Câu 38[VDC]: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vng góc với mặt
nước theo phương trình: u = a cos 50 t ( cm ) . Xét một điểm C trên mặt nước dao động theo
phương cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17, 2cm và
BC = 13, 6cm . Số đường cực đại đi qua khoảng AC là:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 39[VDC]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,5mm, D = 2m
với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 = 0, 42  m, 2 = 0,56  m và 3 = 0, 7  m . Trên bề rộng

vùng giao thoa L = 48mm số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 49

B. 21

C. 28

D. 33

Câu 40[VDC]: Để đo điện trở R của một cuộn dây, người ta dùng mạch cầu như hình vẽ,

R3 = 1000 và C = 0, 2 F . Nối A và D vào nguồn điện xoay chiều ổn định có tần số góc
1000 rad / s , rồi thay đổi R2 và R4 để tín hiệu khơng qua T (khơng có dịng điện

xoay chiều đi qua T ). Khi đó, R2 = 1000 và R4 = 5000 . Tính R
A. 100 .

B. 500 .

C.

500 2 .

D. 1000 2 .
ĐÁP ÁN
1-C

2-D

3-A


4-A

5-A

6-C

7-D

8-A

9-B

10-A

11-D

12-C

13-D

14-A

15-C

16-D

17-A

18-A


19-C

20-B

21-B

22-A

23-A

24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-D

31-B

32-D

33-A


34-D

35-A

36-C

37-C

38-D

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

A.

1
s.
100


B.

1
s.
200

C.

1
s.
50

D.

1
s.
25

Câu 2. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định
bởi công thức En = −13,6 / n2 (eV ) (với n = 1,2,3,...). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển
từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 1.
Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phơtơn
có bước sóng 2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 . là
A. 272 = 1281.

B. 2 = 51.

C. 1892 = 8001.


D. 2 = 41.

Câu 3. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây
với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 12,5 m/s.

B. v = 100 m/s.

C. v = 50 m/s.

D. v = 25 m/s.

Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?
A. Có khả năng gây phát quang cho một số chất
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Đều được dùng để chụp điện, chiếu điện
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 5. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. Một điện trường.

B. Một từ trường xốy.

C. Một dịng điện.

D. Một từ trường thế.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 6. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài 1
và viên bị nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bị thì thế năng của con lắc này ở
li độ góc  có biểu thức là
A. mgl ( 3 − 2cos  ) .

B. mgl (1 − sin  ) .

C. mgl (1 − cos  ) .

D. mgl (1 + cos  ) .

Câu 7. Chọn câu sai?
A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các ngun tố ở
giữa bảng tuần hồn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 50 cm/s, khi ở biên vật có
gia tốc là 5 m/s2. Tần số góc là
A. 10 rad/s.

B. 5 rad/s.

C. 4 rad/s.

D. 2 rad/s.

Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương trình

lần lượt là x1 = 4sin ( t +  ) (cm) và x2 = 4 3cos ( t ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị
nhỏ nhất khi giá trị của α là

A. 0 (rad).

B.  =  (rad ).

C.  =


2

(rad ).

D.  = −


2

(rad ).

Câu 10. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của ngun tố X, có chu kì bán rã là
T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và
số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8.


B. 7.

C. 1/7.

D. 1/8.

Câu 11. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = A cos (t +  ) . Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A.

C.

v2



4

v2

2

+

+

a2




2

a2

4

=A.

B.

= A2 .

D.

2

v2



2

v2

4

+


+

a2



2

a2

4

= A2 .

= A2 .

Câu 12. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m2 .
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 13. Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. pin mặt trời.

B. pin Vôn-ta

C. ắcquy.

D. đinamo xe đạp.


Câu 14. Mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ
dòng điện tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng?
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số.

B. u và i luôn luôn biến thiên cùng pha.

C. u và i luôn luôn biến thiên ngược pha.

D. u luôn sớm pha hơn i.

Câu 15. Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt.
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 16. Các đồng vị của cùng một ngun tố thì
A. có cùng khối lượng.

B. có cùng số Z, khác số A.

C. có cùng số Z, cùng số A.

D. cùng số A.

Câu 17. Chọn các phát biểu đúng?

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần ln ln có hại.
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng ln ln có lợi.
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao
động phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời
điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dịng điện
trong mạch có giá trị
A. 0,25I 0 2.

B. 0,5I 0 3.

C. 0,6 I 0 .

D. 0,8 I 0 .

Câu 19. Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu
electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6,75.1013 electron.

B. 8,75.1013 electron.

C. 7,75.1013 electron.

D. 9,75.1013 electron.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 20. Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vịng dây đặt trong khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ bên
trong ống dây là 75.10-3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là
A. 5 A.

B. 9,9A.

C. 15A.

D. 20A.

Câu 21. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100, tụ điện C =

thuần L =

2



10−4



( F ) và cuộn cảm


( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos (100 t ) (V ).

Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,4 A.

B. 2 A.

C. 0,5 A.

D. 1 A.

Câu 23. Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng
quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường,
cịn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên
theo thời gian với phương trình q = Q0cos (t +  ) . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng
3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị
dương. Giá trị  có thể bằng

A.  / 6.

B. − / 6.

C. −5 / 6.

D. 5 / 6.

Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Khoảng thời gian từ lúc lực
đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là

T
, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc
3

độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 4 cm có giá trị là bao nhiêu? Lấy g =  2 = 10m / s 2 .
A. 83,11 cm/s.

B. 113,14 cm/s.

C. 87,66 cm/s.

D. 57,37 cm/s.

Câu 26. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch
bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng U R = 30V ,U C = 40V , I = 0,5 A. Kết luận nào không đúng?
B. Điện dung của tụ C = 125 /  F .

A. Tổng trở Z = 100.
C. uC trễ pha 53 với u R .


D. Công suất tiêu thụ

P = 15W .
Câu 27. Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Cơng thốt của electron khỏi Cu là
A. 3,6 eV.

B. 4,14 eV.

C. 2,7 eV.

D. 5 eV.

Câu 28. Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần
số 50 Hz, cùng pha theo phương vng góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20 m/s. Số
điểm khơng dao động trên đoạn AB = 1,2 m là
A. 7 điểm.

B. 5 điểm.

C. 4 điểm.

D. 6 điểm.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Electron trong nguyên tử Hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ

đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s. Khi electron chuyển động
trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là
A. 2,732.105 m/s

B. 5,465.105 m/s

C. 8,198.105 m/s

D. 10,928.105 m/s

Câu 30. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu AB là (V) thì điện áp trên L là



uL = U 0 2cos  t +  (V ) . Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
3

A. C 2.

B. 0,75C.

C. 0,5C.

D. 2C.

Câu 31. Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng
cách từ quang tầm mắt đến võng mạc là 15 mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để
mắt thấy vật ở vơ cực khơng điều tiết (kính ghép sát mắt).
A. 20 mm


B. 50 mm

C. 60 mm

D. 90 mm

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, D = 2m, a =1,5 mm, hai khe được
chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 0,60  m và 0,50  m . Trong vùng giao thoa nhận vận trung
tâm là tâm đối xứng rộng 10 mm trên màn có số vẫn sáng là
A. 28.

B. 3.

C. 27.

D. 25.

Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 , đầu trên
của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hịa theo phương thẳng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì


T
. Tại thời điểm vật đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy
6

 2 = 10 chu kì dao động của con lắc là

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,5 s.

B. 0,2 s.

C. 0,6 s.

D. 0,4 s.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos (100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần 100 (  ) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
đến

50



(F )

1



(H )

và tụ điện có điện dung C từ


200



(F )

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. giảm.

B. tăng.

C. cực đại tại C = C2

D. tăng rồi giảm.

Câu 35. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)
A. 0,36m0c 2

B. 1,25m0c 2

C. 0,225m0c 2

D. 0,25m0c 2

Câu 36. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là u A = uB = a cos ( 20 t ) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của
mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M, N là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại
cùng pha với nguồn và gần nguồn B nhất. Hiệu khoảng cách AM – AN bằng

A. 5 cm.

B. 7,5 cm.

C. 2,5 cm.

D. 4 cm.

Câu 37. Bắn hạt prơtơn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản
ứng hạt nhân p +37 Li ⎯⎯
→ 2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  , hai hạt  có cùng
động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo
đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV.

B. 10,2 MeV.

C. 17,3 MeV.

D. 20,4 MeV.



Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100 t +  (V ) đoạn mạch AB gồm điện
6

trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X ba phần tử r, L, C mắc chứa hai trong nối
Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng 3 2 A, đến thời điểm t ' = t +

1
( s ) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng
300

không và đang giảm. Cơng suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 180W.

B. 90W.

C. 270W.

D. 260W.

Câu 39. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 1000pF và khoảng cách giữa hai bản là
Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường
trong tụ điện lần lượt là

A. 60 nC và 60

C. 60 nC và 6

kV
.
m


B. 6 nC và 60

kV
.
m

D. 6 nC và 6

kV
.
m

kV
.
m

Câu 40. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2 mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m.
Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân
chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 35 vân tối.

B. 36 vân sáng, 36 vân tối.

C. 35 vân sáng, 36 vân tối.

D. 36 vân sáng, 35 vân tối.
Đáp án

1-C


2-C

3-C

4-C

5-B

6-C

7-C

8-A

9-D

10-B

11-C

12-C

13-A

14-A

15-D

16-B


17-D

18-D

19-A

20-B

21-A

22-D

23-D

24-A

25-B

26-C

27-B

28-D

29-B

30-B

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

31-D

32-D

33-C

34-D

35-D

36-A

37-C

38-A

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn một nửa biên độ là
2T
T
A. 3 . B. 3 .


T
T
C. 6 . D. 2 .

Câu 2. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất
phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1020. B. 0,33.1019. C. 2,01.1019.

D. 2,01.1020.

Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động

e = 100 2 cos (100 t )

(V) .

Nếu tốc độ rơto quay với tốc độ 600 vịng/phút thì số cặp cực của máy phát điện là
A. 4. B. 5. C. 10. D. 8.
Câu 4. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong khơng khí gây ra tại
một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10-5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do
dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10 cm là
A. 1,26.10-5 T

B. 1,24.10-5 T

C. 1,38.10-5 T

D. 8,6.10-5 T


Câu 5. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng nhiệt.

B. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp.

C. Gây ra hiệu ứng quang điện trong.

D. Mắt người nhìn thấy được.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức.

A.  = vf .

=
B.

Câu 7. Có 2 điện tích

v
f .

C.  = 3vf

=2

D.

v
f .

q1 = 0,5nC q2 = −0,5nC
,
lần lượt đặt tại hai điểm A, B cách nhau một

đoạn trong khơng khí. Giá trị cường độ điện trường E tại điểm M trong trường hợp điểm M là
trung điểm của AB là bao nhiêu?
A. 25000 V/m.

B. 20000 V/m.

C. 10000 V/m.

D. 5000 V/m.

Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của
thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB
cách thấu kính
A. 15 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.


Câu 9. Khi đặt vào hai đầu của đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp
với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị
của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là
A. chậm hơn góc  / 3 .

B. nhanh hơn góc  / 3 .

C. nhanh hơn góc  / 6 .

D. chậm hơn góc  / 6 .

Câu 10. Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm

A. Z nơtrôn và A prôtôn.

B. Z nơtrôn và A nơtrôn.

C. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn.

D. Z nơtrôn và (A-Z) prôtôn.

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Li độ của một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng và thế năng sẽ
A. biến thiên tuần hồn với chu kì 2T.

B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.

T
C. biến thiên tuần hồn với chu kì 2 .

T
D. biến thiên tuần hồn với chu kì 4 .

Câu 12. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng
45 m và có 4 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 1,125 m/s. B. 2 m/s

C. 1,67 m/s D. 1,25 m/s

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện
trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là:
A. Z =  L

B. Z = 2 L + r
2

L
Z =   + r2
 
C.


D.

Z=

( L )

2

+ r2

Câu 14. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng ngun tử.
C. số nuclơn.

B. số nơtrôn.

D. số prôtôn.

Câu 15. Một vật dao động điều hịa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng cơng
thức

A. T = f .

B. T = 2 f . C.

T=

1
f .


T=

D.

2
f .

Câu 16. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 10 H và tụ điện C. Khi hoạt
động dòng điện trong mạch có biểu thức

i = 2cos 2 t ( mA)

. Năng lượng của mạch dao động là

Trang | 20



×