Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Đinh Bạt Tụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.83 KB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐINH BẠT TỤY

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?
A. Liti.
B. Xesi.
C. Natri.
D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. Fe2O3.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. NaOH.
B. KOH.
C. K2CO3.


Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na
B. Ca
C. Al
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

D. Cu.
D. Fe3O4.
D. HCl.
D. Fe

A. NaOH.
B. KHSO4.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit.
B. Xiđerit.
C. Hematit.
D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O6.

Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của
hidro sunfua là
A. CO2.
B. H2S.
C. NO.
D. NO2.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Cơng thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO3.
B. KCl.
C. KNO2.
D. KHCO3.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
Câu 15. Xà phòng hóa hồn tồn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol

A. a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. monosaccarit.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

B. 3a mol natri oleat.
D. 3a mol axit oleic.
C. đisaccarit.

D. hợp chất tạp chức.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd).
B. NaOH (dd).
C. Br2 (dd).
Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen.

B. Etilen.
C. Axetilen.

D. HNO3 (dd).
D. Trimetylamin.

D. Propan.

Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 10,08.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4.

B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=CH-COOH
Câu 26. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một
lượng nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là
A. 9,2 gam.
B. 4,6 gam.

C. 120 gam.
D. 180 gam.
Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vơi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam.
B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam.
D. 8,4 lít; 52,5 gam.
Câu 32. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và

dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa
Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,28.
B. 25,88.
C. 20,92.
D. 30,68.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng khơng thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hồn tồn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34. Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit (trung hịa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí
CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác
dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80.
D. 30,64.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc)

theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số nhận định đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 4.

C. 5.


D. 2.

Câu 36. Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc)
và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 97,2.
B. 64,8.
C. 108.
D. 86,4.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15.
B. 0,08.
C. 0,12.

D. 0,10.
Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 69,53%.
D. 53,28%.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với
hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 59,76.
B. 29,88.
C. 30,99.
D. 61,98.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

B

C

A

A

B

B

D

C

C

B

A

B

A

B


B

C

C

A

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

A


B

D

C

B

A

C

B

B

B

B

A

A

C

D

C


C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 2. Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
Câu 3. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C12H24O12.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.

Câu 4. Chất nào không làm đổi màu quỳ tím?
A. Anilin.
B. metylamin.
Câu 5. Phân tử khối của axit glutamic là
A. 89.
B. 117.
Câu 6. Công thức cấu tạo của polybutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

C. 146.

D. 147.

B. (-CH2-CHCl-) n.

C. (-CH2-CH2-) n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 7. Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có
A. độ cứng cao.
B. tính dẻo cao.
C. tính dẫn điện cao.
D. ánh kim đẹp.
3+
2+
2+
Câu 8. Cho biết thứ tự các cặp oxi hóa – khử như sau: Al /Al; Fe /Fe; Ni /Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+;

Ag+/Ag. Hãy cho biết kim loại nào có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+.
A. Al.
B. Fe.
C. Ni.
D. Cu.
3+
Câu 9. Phản ứng Al +3eAl biểu thị quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa.
B. Khử.
C. H a tan.
D. Phân hủy.
Câu 10. Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy ?
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.
Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 12. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 15. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
t
 X  NO 2  O 2 . Chất X là
Câu 16. Cho phản ứng Fe  NO3 2 
o

A. Fe3O4.
B. Fe(NO2)2.
Câu 17. Công thức crom (III) oxit là
A. CrO.
B. CrO3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. FeO.

D. Fe2O3.


C. Cr2O3.

D. Cr2(SO4)3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ơ nhiễm mơi trường là
A. than đá, than cốc.
B. xăng, dầu.
C. khí thiên nhiên.
D. cùi, gỗ.
Câu 19. Thành phần của phân nitrophotka gồm
A. KNO3 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 20. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH≡CH.
C. CH4.
D. CH2=CH2.
Câu 21. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ?
A. metyl acrylat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.

D. metyl propionat.
Câu 22. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.

D. axit axetic.

 X 
 Y 
 CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ 
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Cịn nếu cho tồn bộ sản phẩm X tác dụng
với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng, giá trị a, b lần lượt là:
A. 21,6 và 16.
B. 43,2 và 32.
C. 21,6 và 32.
D. 43,2 và 16.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là:
A. 116,8.
B. 124,1.
C. 134,6.
D. 131,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng gian.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hoà tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4
(lỗng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được
x gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 197,5 gam.
B. 213,4 gam.
C. 227,4 gam.
D. 254,3 gam.
Câu 28. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với clo dư, thu được 26,7 gam muối. X là
A. Al.
B. Zn.
C. K.
D. Fe.
Câu 29. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF.
B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Câu 30. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong mơi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc
sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglierit tạo bởi cả 3 axit panmitic, oleic,
linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hồn tồn 2m gam hỗn hợp X bằng
dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phịng?
A. 11,90.
B. 18,64.
C. 21,40.
D. 19,60.
Câu 32. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão h a được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.
(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở)
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với
96ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48.
Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X
cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của
V là:
A. 9,24.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
Câu 36. Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2, y mol NaOH và x
mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (khơng có
kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x: y có thể là:
A. 2:3.

B. 8:3.
C. 49:33.
D. 4:1.
Câu 37. Cho 8,96 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. H a tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 15,68 lít H2.
Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 197 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn
50,4 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 137,90.
B. 167,45.
C. 147,75
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).


D. 157,60.

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 39. X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng
(cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E
chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400
ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m
gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là:
A. 37,1 gam.
B. 33,3 gam.
C. 43,5 gam.
D. 26,9 gam.
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa
47,455 gam muối trung h a. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản
ứng hoàn toàn. Số mol NH4+ có trong Y là?
A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,015.
D. 0,025.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

A

A

C

A

D

D

B

A

B

D

B

B

D


B

B

D

C

C

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

C

C


D

D

C

B

A

B

B

B

A

A

D

A

D

C

D


B

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Dung dịch Fe(NO3)3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
Câu 42: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
Câu 43 Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Polietilen.
C. Amilozơ.
clorua).
Câu 44: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để khử đất chua trong nông nghiệp?
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. CaO
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. Ag.
D. tinh bột.
D.

Poli

(vinyl

D. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 46: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. S.
B. N2.
C. P.
D. F2.
Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
2+

2+
Câu 48: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. HCl.
B. KOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 49: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Pb.
Câu 50: Chất X tham gia phản ứng với Cl2 (as), thu được sản phẩm là C2H5Cl. Tên gọi của X là
A. Etan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 51: Hợp chất sắt(III) oxit có màu
A. vàng.
B. đỏ nâu.
C. trắng hơi xanh.
D. đen.
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3-CH2-N-(CH3)2.
B. (CH3)3N.
C. CH3NHCH3.
D. CH3NH2.
Câu 53: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.

B. NaNO3.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KNO3.
B. NaOH.
C. K2SO4.
D. NaCl.
Câu 55: Loại phân nào sau đây khơng phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân vi sinh.
Câu 56: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn
của axit béo stearic là
A. C17H35COOH.
B. C15H31COOH.
C. C17H31COOH.
D. C17H33COOH.
Câu 57: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3.
B. NaAlO2.
C. Al(OH)3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 58: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác
thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.

 CO2  H2O
 NaOH
Câu 59: Cho dãy chuyển hóa sau: X 
Y 
X

Cơng thức của X là
A. Na2O.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 60: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là
A. 4.B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 61: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là
A. Mg.
B. Cr.
C. Al.
D. Fe.
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,3.
B. 21,95.
C. 11,8.
D. 18,1.
Câu 63: Chỉ ra điều sai khi nói về polime:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi xác định.
B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên.
C. Có phân tử khối lớn.
D. Khơng tan trong nước và các dung môi thông thường.
Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch h a tan được
Cu(OH)2 là
A. 4.B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 65: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết
với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là
A. valin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. axit glutamic.
Câu 66: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là
70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 1,61 kg.
B. 4,60 kg.
C. 3,22 kg.
D. 3,45 kg.

Câu 67: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có
nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 4.B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 68: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và
HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư
vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 2,24.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 5,6.
D. 59,1 và 5,6.
Câu 69: Xà ph ng hóa hồn tồn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu
được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là
A. 3.B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 70: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có
NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản
phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2.
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,06.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.

(c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là α-amino axit.
(e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và ảnh
hưởng đến sức khỏe cộng đồng.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 72: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác,
m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,20.
D. 0,16.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH 
 X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl 
 X4 + NaCl
(3) X2 + HCl 
 X5 + NaCl
(4) X3 + CuO 
 X6 + Cu + H2O
Biết X có cơng thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát
biểu sau
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
Số phát biểu đúng là
A. 2.B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là

muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun
nóng nhẹ thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E
tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit
cacboxylic. Giá trị của m là
A. 11,55.
B. 9,84.
C. 9,87.
D. 10,71.
Câu 76: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82%
khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn toàn Y trong dung
dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với
H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất
của m là
A. 31.
B. 30.
C. 33.
D. 32.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 78: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z
(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,4.
B. 5,8.
C. 6,8.
D. 7,6.
Câu 79: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol
của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ
lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O
và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 35.
C. 29.

D. 25.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol X
cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là
A. 0,08.

B. 0,12.

C. 0,10.

D. 0,06.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-D

42-D

43-A

44-D

45-C

46-D

47-A

48-D

49-B


50-A

51-B

52-B

53-C

54-B

55-D

56-A

57-C

58-D

59-D

60-B

61-D

62-A

63-A

64-D


65-C

66-C

67-C

68-A

69-B

70-D

71-A

72-B

73-D

74-A

75-C

76-A

77-A

78-D

79-A


80-B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic.
B. Axit fomic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. C2H5OH.

D. C3H5OH.

C. Axit axetic.

D. Axit ađipic.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. monosaccarit.

B. polisaccarit.

C. đisaccarit.

D. chất béo.

Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ.
B. nâu đỏ.
C. xanh.
D. vàng.
Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Amilopectin.
Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho
sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W.

B. Cr.

C. Cs.


D. Ag.

Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng d ng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng d ng điện một chiều.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Fe.
Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.

B. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2.

C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

D. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.

Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na.
B. Fe.

C. Mg.
D. Al.
Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 14. Khi để vơi sống trong khơng khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở
lại thành đá vơi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?
A. Freon.
B. Metan.
C. Cacbon monooxit.
D. Cacbon đioxit.
Câu 15. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây khơng sinh ra ở
điện cực anot?
A. H2.
B. O2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 16. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (III) sunfat.
B. Sắt (II) sunfat.
C. Sắt (II) sunfua.
D. Sắt (III) sunfua.
Câu 17. Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +6.
C. +3.
D. +4.
Câu 18. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào

cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. He.
D. H2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng
A. CH3OH và CH3CH2OH.
B. CH3OH và CH3OCH3.
C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3.
D. C2H4 và C3H4.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
có phản ứng tráng bạc ?
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 1.
Câu 22. Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với
A. NaOH, to.
B. H2, Ni,to.
C. dung dịch Br2.
D. CO2.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho
0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,8 mol
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 26. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được
dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam.
B. 33,00 gam.
C. 18,60 gam.
D. 25,90 gam.

Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn tồn với khí oxi dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 12,24.
C. 8,16.
D. 15,30.
Câu 28. Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl.
B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với HCl.
D. Fe3O4 tác dụng với HCl.
Câu 29. Cho các chất: Fe, FeCl3, Fe2O3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 21,60.
C. 43,20.
D. 2,16.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn
toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phịng hóa 132,9 gam X trên với
dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 144,3.
B. 125,1.
C. 137,1.
D. 127,5.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão h a là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
(b) Thủy phân hồn tồn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Aminoaxit là tinh thể khơng màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 34. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml
dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ
lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là:
A. 18,28.
B. 16,72.
C. 14,96.
D. 19,72.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đều no đơn chức, mạch hở và hơn kém nhau 2
nguyên tử cacbon trong phân tử bằng lượng khơng khí vừa đủ (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% về thể
tích) thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ X qua bình dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối
lượng bình tăng 21,3 gam; đồng thời khí thốt ra khỏi bình có thể tích 48,16 lít (đktc). Cơng thức của
amin có khối lượng phân tử lớn là
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C5H13N.
D. C6H15N.
Câu 36. Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH
0,2M; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch
X tới dư, số gam kết tủa thu được là
A. 7,5 gam.
B. 25 gam.
C. 12,5 gam.
D. 27,5 gam.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. H a tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,92.
B. 23,64.
C. 39,40.
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

D. 15,76.

(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z
chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m
gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35
mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 62,1%.
B. 50,40%.
C. 42,65%.
D. 45,20%.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32
gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ
khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối
khan này trong khơng khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 106
B. 103 C. 105 D. 107
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

C

A


D

A

A

B

D

D

A

A

D

A

A

C

B

A

A


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

D

A

C

B

B

D

A

D

C

A


A

B

C

A

B

A

D

B

C

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Cs.
B. Li.
C. Os.
D. Na.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch
HCl?
A. Ag

B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 43:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Câu 45:(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 46:(NB) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử
A. CuCl2.
B. CuO.
C. Cu(OH)2.
D. CuSO4.
Câu 47:(NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 48:(NB) Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat


A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 49:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. làm vật liệu chế tạo máy bay.
B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm dụng cụ nhà bếp.
D. hàn đường ray.
Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeCl2.
Câu 51:(NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.

Câu 52:(NB) X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh
tạo tinh bột. Chất X là
A. O2
B. H2
C. N2
D. CO2.
Câu 53:(NB) Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
Câu 54:(NB) Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X

A. C17H33COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C15H31COONa.
Câu 55:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 6.
C. 12.
Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57:(NB) Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Ala-Gly-Val.


D. 10.

D. Gly-Val.

Câu 58:(NB) Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2
B. CH2=CH2Cl
C. CH3-CH3
D. CH2=CH-CH3
Câu 59:(NB) Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na3PO4.
B. Na2SO4.
C. CuSO4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 60:(NB) Công thức của anđehit axetic là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CHCHO.
D. C6H5CHO.
3+
2+
Câu 61:(TH) Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại sau
đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. HCOOC2H3.

B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC3H5.
Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 19,6. C. 12,5.
D. 25,0.
Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 65:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 16,8 gam.
D. 8,4 gam.

Câu 66:(TH) Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn,
gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
Câu 68:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của
m là
A. 10,35.
B. 20,70.
C. 27,60.
D. 36,80.
Câu 69:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu
được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 71:(VD) Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525

mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 17,5 gam
B. 3,36 lít; 52,5 gam
C. 6,72 lít; 26,25 gam
D. 8,4 lít; 52,5 gam
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 73:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun
nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng
2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2.
Giá trị của a là
A. 4,254.
B. 4,296.
C. 4,100.
D. 5,370.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 75:(VDC) Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối
lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được
35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O.
(3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°).
(4) 2X1 + X2 → X4.

Cho biết: X là muối có cơng thức phân tử là C3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác
nhau; X1, Y1 đều làm q tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 152
B. 194
C. 218.
D. 236.
Câu 77:(VDC) Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3
7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát
ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng
trong khơng khí đến pứ hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu,
giá trị của m là:
A. 2,88
B. 3,52
C. 3,20
D. 2,56
Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện
thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol khơng khí (20% O2 và 80% N2 về thể
tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối
lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thốt ra khỏi bình. Cơng thức phân tử của
X là công thức nào sau đây?
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 79:(VDC) Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este
Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết
pi). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol
(có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là

A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 63,28%
D. 53,28%.
Câu 80:(VD) Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến
hành theo các bước sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên c n được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch

trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
X

42-C

43-D

44-D

45-D

46-B

47-D

48-C

49-D

50-C


51-B

52-D

53-C

54-A

55-C

56-C

57-C

58-A

59-D

60-A

61-B

62-B

63-A

64-A

65-A


66-D

67-D

68-B

69-A

70-D

71-B

72-C

73-B

74-A

75-A

76-B

77-D

78-C

79-B

80-B


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×