Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT DŨNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong phản ứng hạt nhân:

A. êlectron.

19
9

F + p → 168 O + X , hạt X là

B. pôzitron.

C. prôtôn.

D. hạt

.

Câu 2. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H → 2 He . Đây là
2

2


4

A. Phản ứng phân hạch.

B. Phản ứng thu năng

lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.

D. Hiện tượng phóng

xạ hạt nhân.
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc

.

Cơ năng dao động của chất điểm là

A.

1
m 2 A2 .
4

B. m 2 A2 .

C.

1
m 2 A2 .

2

D.

1
m 2 A2 .
3

Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục,
tím. Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì
A. i1 = i2 = i3 .

B. i1  i2 = i3 .

C. i1  i2  i3 .

D. i1  i2  i3 .

Câu 5. Ba con lắc lị xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 = 75 g , m2 = 87 g và m3 = 78 g và
các lị xo có độ cứng là k1 = k2 = 2k3 , dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn
sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần về độ lớn.
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. f1, f3; f2.

B. f2, f3; f1.


C. f1, f2; f3.

D. f2, f1; f3.
−5

Câu 6. Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10 T , thành phần thẳng đứng rất
nhỏ có thể bỏ qua. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đơng
thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là

1,67.10−27 kg và điện tích của nó là 1,6.10 −19 C. Lấy g = 10m / s 2 . Tốc độ của proton là
A. 3.10−3 m / s.

−3

B. 2,5.10 m / s.

−3

C. 1,5.10 m / s.

−3

D. 3,5.10 m / s.

Câu 7. Cho hai dao động điều hịa có phương trình lần lượt x1 = 2cos(t ) cm, x2 = 4cos(t +  ) cm.
Ở thời điểm bất kì, ta ln có

A.

x1

v 1
=− 1 = .
x2
v2 2

B.

x1
v
1
=− 1 =− .
x2
v2
2

C.

x1 v1 1
= = .
x2 v2 2

D.

x1 v1
1
= =− .
x2 v2
2

Câu 8. Một nguồn sóng có phương trình uo = 6cos(t ) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong khơng

gian. Phương trình sóng của phần tử mơi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d là
  t
d 
u = 6 cos  2 
−   cm với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
  0,5 5  

A. v = 10 m/s.

B. v =100 m/s.

C. v= 10 cm/s.

D. v = 100 cm/s.

Câu 9. Hai đoạn mạch xoay chiều X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn
dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dịng điện hiệu dụng
qua X là 1A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2A.
Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn điện trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch
khơng thể nhận giá trị

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

2
A.

3

B.

1
A.
3

C. 2 A.

D. 1A.

Câu 10. Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ một trạm phát điện với điện áp hiệu
dụng 4000 V bằng dây dẫn có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ. Cho hệ số công suất là cos  = 1.
Hiệu suất truyền tải điện bằng
A. 91,54%.

B. 98,75%.

C. 92,56%.

D. 87,53%.

Câu 11. Tích điện cho tụ Co trong mạch điện như hình vẽ. Trong
mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối
O với chốt nào?
A. Chốt 1.

B. Chốt 2.


C. Chốt 3.

D. Chốt 4.

Câu 12. Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là
A. 2m.

B. 1m.

C. 0,5m.

D. 0,25m.

C. Âm thanh.

D. Hạ âm.

Câu 13. Âm có tần số 10 Hz là
A. Siêu âm.

B. Họa âm.

Câu 14. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung
C. Khi dịng điện xoay chiều có tần số góc



chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là


2

2

A.

1
( L ) +   .
 C 

C.  L −

2

1
.
C

B.

1
( L ) −   .
 C 

D.

(  L ) − ( C )

2


2

2

.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rơto là n
vịng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là

A. f =

np
.
60

B. f =

60n
.
p

C. f =

60 p
.

n

D. f = pn.

Câu 16. Trong các phịng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây
tóc vonfram có cơng suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là
A. Nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện.
B. Nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. Nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. Nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
Câu 17. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
Câu 18. Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. Chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn

o nào đó.

B. Có eletron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.

C. Có giới hạn

o phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.

D. Chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một
mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt
động. Biểu thức

A.

g

1
cùng đơn vị với biểu thức
LC

B.

.

Câu 20. Hạt nhân

A1
Z1

g

.

C.

X bền hơn hạt nhân


g .

D.

1
.
g

Y . Gọi m1 ; m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y.

A2
Z2

Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A1Z1  A2 Z 2 .

B. m1 A1  m2 A2 .

C. m1 A2  m2 A1.

D. A1Z 2  A2 Z1.

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Biểu thức điện tích của
−7

6
một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2 cos10  t ( C ) (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5.10 s,

giá trị của q bằng

A. 6 2( C ).

C. −6 2C.

B. 6C.

D. −6 C.

Câu 22. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđro là ro.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16ro.

B. 21ro.

C. 4ro.

D. 12ro.

7

Câu 23. Bắn một proton vào hạt nhân 3 Li đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có động năng như
nhau và bằng 9,343MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 17,2235 MeV. Động năng
của hạt proton là
A. 1,4625 MeV.

B. 3,0072 MeV.

C. 1,5032 MeV.

D. 29,0693 MeV.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ
của dòng điện trong ống dây dẫn

A. Hình (I).

B. Hình (II)

C. Hình (III)

D. Hình (IV).

Câu 25. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay
thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội
tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ này là
A. f = 22cm.

B. f = 27cm.

C. f = 36 cm.

D. f = 32cm.

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa có pha dao động  phụ
thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biết quỹ đạo dao động dài
10cm. Phương trình dao động là






 cm.
6





 cm.
6

A. x = 10cos  2 t +

B. x = 5cos  2 t +





 cm.
6






 cm.
6

C. x = 10cos  4 t −

D. x = 5cos  4 t −

Câu 27. Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động E = 1,5V có điện trở trong r = 0,5
nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5, 5 . Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3 A.

B. 0,25 A.

C. 0,5 A.

D. 2 A.

Câu 28. Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng khơng gian
có điện trường đều E thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng khi q  0 và E có phương thẳng đứng xuống dưới.
B. giảm khi q  0 và E có phương thẳng đứng hướng lên.
C. tăng khi q  0 và E có phương thẳng đứng hướng lên.
D. tăng khi E có phương vng góc với phương của trọng lực P .
Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 68mm, dao động điều
hịa cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao

động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là
trung điểm của AB. Trên đường trịn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu
diểm dao động với biên độ cực đại?
A. 20.

B. 16.

C. 18.

D. 14.

Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường
độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào
thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi
chiều.
A. 3000 lần.

B. 500 lần.

C. 250 lần.

D. 1500 lần.

Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đổi được
vào hai bản tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5A. Để
cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 3,75 Hz.

B. 480 Hz.

C. 960 Hz.

D. 15 Hz.

Câu 32. Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ khơng khí vào mặt nước dươi góc tới 60o ,
chiều sâu của bể nước là 0,9m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,34
và 1,38. Bề rộng dải quang phổ thu được đáy bể là
A. 1,83 cm.

B. 1,33 cm.

C. 3,68 cm.

D. 1,67 cm.
14

Câu 33. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 Hz. Công suất
phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong ba giây xấp xỉ bằng
19

20

19

C. 6,04.10 .


B. 0,99.10 .

A. 0,99.10 .

20

D. 6,03.10 .

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc: màu đỏ (bước sóng

1 = 720nm) và màu lục (bước sóng 2 = 560nm). Cho khoảng cách

giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến



t −  m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan
2
2

thiên theo thời gian quy luật D = 2 + cos 

sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
và giữa M với vân trung tâm cịn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ
lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là
A. 80.

Câu 35. Cho biết


B. 75.
238
92

U và

C. 76.

D. 84.

U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109

235
92

năm và T2 = 7,13.10 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn
8

238

U và

235

U theo tỉ lệ

160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ này là 1 : 1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 =
0,693. Tuổi của Trái Đất là
A. 6,2 tỉ năm.


B. 5 tỉ năm.

C. 5,7 tỉ năm.

D. 6,5 tỉ năm.
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Tiến hành đo giới hạn quang điện của bạc người ta thu được kết quả

o = 0, 260  0,001 m. Lấy h = 6,625.10−34 J .s; c = 3.108 m / s. Cơng thốt của êlectron khỏi bạc có
giá trị
−19
A. ( 7,64  0,03) .10 J .

B.

( 7,64  0,02) .10−19 J .
−19
C. ( 7,64  0,01) .10 J .

−19
D. ( 7,64  0,04 ) .10 J

Câu 37. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên
o


và độ cứng k = 16N/m, được cắt thành hai

lị xo có chiều dài

1

= 4 2 . Mỗi lò xo sau khi

cắt được gắn
với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau
và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang như hình vẽ (các lị xo đồng trục).
Khi hai lị xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho
các lò xo đều bị nén, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1J. Bỏ
qua mọi ma sát và lực cản, lấy  2 = 10. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 7,5 cm.

B. 4,5 cm.

C. 7 cm.

D. 5 cm.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38. Tại điểm M trên trục Ox có một
nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi

trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại
điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta
vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L
vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm
tại điểm N khi x = 32(m) gần nhất với giá trị
nào.
A. 82 dB.

B. 84 dB.

C. 86 dB.

D. 88 dB.

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều

u = 100 2 cos (100 t )V (t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở 50 , cuộn cảm thuần có độ
tự cảm

1
H và tụ điện có điện dung
2

thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vơn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C
để tổng chỉ số vơn kế có giá trị cực đại, giá trị của dung kháng khi đó là
A. 50.

B. 67.


C. 75.

D. 70.

Câu 40. Cơng thốt của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV
và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm
bức xạ đơn sắc thì bước sóng  của chùm bức xạ đó phải thỏa mãn điều kiện
A.   0, 26 m.

B.   0, 43 m.

C. 0, 43 m    0,55 m.

D. 0,30 m    0, 43 m.
Đáp án

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-D

2-C

3-C

4-C

5-C


6-D

7-D

8-A

9-B

10-B

11-B

12-B

13-D

14-C

15-A

16-B

17-C

18-B

19-B

20-C


21-B

22-A

23-A

24-C

25-D

26-B

27-C

28-C

29-B

30-D

31-C

32-C

33-C

34-B

35-A


36-A

37-B

38-C

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một con lắc lị xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy 2
= 10. Độ cứng của lò xo này là:
A. 50 N/m.

B. 100 N/m.

C. 150 N/m.

D. 200 N/m.

Câu 2. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 C dọc theo chiều một đường
sức trong một điện trường đều E = 1000 V/m, trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.

B. 1J.

C. 1 J.


D. 1 mJ.

Câu 3. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao
động ngược pha bằng:
A. Hai lần bước sóng.

B. Một phần tư bước sóng.

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.



Câu 4. Khi từ thơng qua một khung dây dẫn có biểu thức  =  0 .cos  t +  thì trong khung
6


dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 .cos ( t + ) . Biết  0 , E 0 và 
đều là các hằng số dương. Giá trị của  là

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. − rad .
6


B.


rad .
6


C. − rad .
3

D.

2
rad .
3

Câu 5. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương có




phương trình lần lượt là x1 = 6 cos 10t +  cm và x 2 = 8cos 10t +  cm (t tính bằng s). Tốc độ
6
2



cực đại của vật là
A. 1,22m/s.


B. 1,35 m/s.

C. 13,5 m/s.

D. 12,2 m/s.

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là


u c = 100 2 cos 100t −  V . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2


A. 400 W.

B. 200 W.

C. 300 W.

D. 100 W.

Câu 7. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian ba năm có 87,5% số hạt
nhân của chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 8 năm.

B. 9 năm.

C. 3 năm.


D. 1 năm.

Câu 8. Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động điều hòa dưới tác


dụng của ngoại lực F = F0 cos  2ft +  N . Lấy g = 2 =10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay
2


đổi từ 0,2 Hz
đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm.

B. không thay đổi.

C. luôn tăng.

D. luôn giảm.

Câu 9. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000
V. Điện tích của tụ điện có giá trị là

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 40 C.

B. 20 C.


C. 30 C.

D. 10 C.

Câu 10. Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là
40 m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm; 37,5
cm; 70 cm; 80 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm?
A. M1 và M4 dao động ngược pha.

B. M2 và M4 dao động cùng pha.

C. M2 và M3 dao động ngược pha.

D. M1 có biên độ lớn hơn biên độ M2.

Câu 11. Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hồn
có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f – f0.

B. f0.

C. f + f0.

D. f.

Câu 12. Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ thơng thường là:
A. khe Y-âng.

B. thấu kính phân kỳ. C. lăng kính.


D. thấu kính hội tụ.

Câu 13. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn,
khối lượng không đáng kể, dài

. Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc

thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc  là
A. Wt = mg cos  .

B. Wt = mg (1 − sin  ) .

C. Wt = mg sin  .

D. Wt = mg (1 − cos  ) .

Câu 14. Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Cu-lông.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtron trong hạt nhân.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân.
Câu 15. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì:
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, khơng sáng hơn.

B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. Hồn tồn khơng thay đổi.
Câu 16. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, cuộn cảm có tác dụng:
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.

B. làm cho dòng điện nhanh pha


so với điện áp.
2

C. ngăn cản hồn tồn dịng điện.
D. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 17. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế ở
hai đầu bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa
theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.

B. luôn cùng pha

nhau.
C. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

Câu 18. Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
Câu 19. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chứng phát xạ hay
hấp thụ phôtôn.
Câu 20. Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim

loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.

D. sấy khô, sưởi ấm.

Câu 21. Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ nước ra khơng khí, phát biểu nào sau đây là
đúng? Bước sóng của sóng cơ
A. tăng, sóng điện từ giảm.

B. giảm, sóng điện từ tăng.

C. và sóng điện từ đều giảm.


D. và sóng điện từ đều tăng.

Câu 22. Mắt của một người có thể nhìn rõ những vật đặt cách mắt trong khoảng từ 50cm đến
vơ cực. Người này dùng kính lúp có độ tụ D = +20dp để quan sát các vật nhỏ. Mắt đặt sát
kính. Để quan sát rõ nét ảnh của vật qua kính lúp thì vật phải đặt cách kính một đoạn d thỏa
mãn điều kiện nào sau đây?
A. 4, 45cm  d  4, 72cm .

B. 4,55cm  d  5cm .
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 5cm  d  6,52cm .

D. 4, 72cm  d  6cm .

Câu 23. Đặt một điện áp u = U0 cos (100t +  ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân
nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và giữa hai
bản tụ điện có giá trị lần lượt là 60 V, 100 V và 40 V. Giá trị của U0 bằng:
A. 120 V.

B. 60 2 V .

C. 50 2 V .

D. 30 2 V .

Câu 24. Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4

mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là:
A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 25. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức

E=−

13, 6
eV . Từ trạng thái cơ bản, ngun tử hiđrơ được kích thích để động năng của
n2

êlectron giảm đi 4 lần. Bước sóng dài nhất mà nguyên tử này phát ra là
A. 1,827.10−7 m.

B. 1,096 m.

C. 1,218.10−7 m.

D. 1,879 m.

Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8V, r =
1,0; R1 = 12; R2 = 6. Bỏ qua điện trở của ampe kế và


1
dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,33  A . Nhiệt lượng tỏa
3
ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.

B. 1,8 kJ.

C. 9,6 kJ.

D. 2,4 kJ.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 m. Lấy
h = 6, 625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s và 1eV = 1, 6.10−19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một

êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0, 66.10−3 eV .

B. 1, 056.10 −25 eV .

C. 0, 66 eV .

D. 2, 2.10 −19 eV .

Câu 28. Khối lượng nghỉ của hạt êlectron là me = 9,1.10−31 kg . Biết tốc độ ánh sáng trong chân

không là c = 3.108 m/s . Nếu êlectron bứt ra từ một phân rã hạt nhân với tốc độ v = 1, 2.108 m/s thì
khối lượng tương đối tính của hạt là
A. m = 9,93.10−31 kg .

B. m = 9,1.10−31 kg .

C. m = 8,89.10−31 kg .

D. m = 9,5.10−31 kg .

Câu 29. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dịng điện 5A thì có cảm ứng
từ 0,5T . Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15 A thì cảm ứng từ tại điểm đó
có giá trị là
A. l,2T.

B. 2T.

C. 2,4T.

D. 0,8T.

Câu 30. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ lớn lực đàn hồi
của lị xo biến đổi theo thời gian như hình vẽ bên. Lấy g =
10m/s2, 2 = 10. Cơ năng dao động của vật bằng
A. 0,54 J.

B. 0,18 J.

C. 0,38 J.


D. 0,96 J.

Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều u = U0 2 cos (100t )( V ) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
là 60 V. Dòng điện trong mạcch lệcch pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và lệch
6

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

pha


so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá
3

trị bằng
A. 90 V.

B. 30 6 V .

C. 60 3 V .

D. 60 2 V .


Câu 32. Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với cơng suất 1,2W.
Trong mỗi giây, số phôtôn do chùm sáng này phát ra là
A. 4,42.1012phôtôn/s

B. 2,72.1018 phôtôn/s C. 2,72.1012 phôtôn/s D. 4,42.1012 phôtôn/s

Câu 33. Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng q = Q0 sin ( 2.106 t ) ( C ) .
Thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường đầu tiên là:
A. 2,5.10−7 s.

B. 0,625.10−7 s.

C. 1,25.10−7 s.

D. 5.10−7 s.

Câu 34. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim
loại này là
A. 6,625.10−20 J.

B. 6,625.10−17 J.

C. 6,625.10−19 J.

D. 6,625.10−18 J

Câu 35. Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz.
Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có
cùng biên độ 1 cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s.


B. 1,8 m/s.

C. 2 m/s.q

D. 1,5 m/s.

Câu 36. Đặt điện áp u = 200cos (100t ) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
AB. Biết

ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V, ở thời điểm t +

1
s , cường độ
600

dòng
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch lệch nhau một góc là:

A.


.
4


B.


.
2

C.


.
3

D.


.
6

Câu 37. Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao


động lần lượt là: x1 = 4cos ( 5t ) cm ; x 2 = 4 3 cos  5t +  cm . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời
6


điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với
chất điểm thứ 2 là:
A. 1.


B. − 3 .

C. −1.

D.

3.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng
thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5mm và 2 = 0,4mm . Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5
mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ 2 trùng với vân sáng của
bức xạ 1?
A. 9.

B. 7.

C. 14.

D. 15.

Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cos 2ft (U không đổi, f thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = 25 Hz thì u sớm pha
hơn u C là 60°. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công
suất mạch tiêu thụ. Giá trị P3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 W.

B. 9,2 W.


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 6,5 W.

D. 18 W.

Câu 40. Trên bề chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 30 cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1 = 3cos 20t ( mm )
và u 2 = 4cos ( 20t +  )( mm ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 60 cm/s. M là một
điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường trịn tâm S1 bán kính S1S2 sao cho phần tử chất lỏng tại
M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách gần nhất từ M tới S2 là
A. 2 cm.

B. 2,5 cm.

C. 3,5 cm.

D. 3 cm.

Đáp án
1-D

2-D

3-D


4-C

5-A

6-A

7-D

8-A

9-D

10-D

11-D

12-C

13-D

14-B

15-B

16-D

17-D

18-C


19-B

20-D

21-B

22-B

23-A

24-C

25-C

26-B

27-C

28-A

29-B

30-A

31-C

32-B

33-C


34-C

35-D

36-C

37-A

38-D

39-D

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 2. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong khơng khí gây ra tại
một điểm cách nó 4,5cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10−5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng
điện này gây ra tại điểm cách nó 10cm bằng
A. 1, 26.10 −5 T


B. 1, 24.10 −5 T

C. 1,38.10 −5 T

D. 8, 6.10−5 T
Trang | 20



×