Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thuận Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 47 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THUẬN HƯNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x = 3cos(4t)cm. Pha dao động
của vật tại thời điểm t bằng:
A. 4π (rad)

B. 3 (rad)

C. 4πt (rad)

D. 0 (rad)

Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt
thống.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Câu 3: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch
A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.
C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.
D. Axit có anốt làm bằng kim loại.
Câu 4: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng





u = U 0 cos  t +  và i = I0 cos(t + ). I 0 ;  có giá trị nào sau đây?
6

A. I 0 =

U0

; = −
C
3

C. I 0 = U 0 C;  = −

B. I 0 = U 0 C;  =

3

D. I 0 =

2
3

U0
2
; =
C
3


Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
Câu 7: Tại một buổi thực hành ở phịng thí nghiệm bộ mơn Vật lí. Một học sinh lớp 12, dùng
đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hịa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian
mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s.
Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T = (6,12  0,06)s

B. T = (2,04  0,06)s

C. T = (6,12  0,05)s

D. T = (2,04  0,05)s




5 

Câu 8: Cho hai dao động điều hòa x1 = a.cos  t +  ; x 2 = 2a.cos  t +  . Độ lệch pha giữa
6 
6


dao động tổng hợp và dao động x2 là:
A.


rad
3

B.


rad
6

C.

2
rad
3

D.


rad

2

Câu 9: Trong các máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm
hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo
được tần số dòng điện tạo ra thì người ta thường
A. Dùng stato ít vịng dây.

B. Dùng stato nhiều vịng dây.

C. Dùng rơto nhiều cặp cực.

D. Dùng rơto ít cặp cực.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn 0 đến điểm M cách O khoảng
x(dm). Biết phương trình dao động M là uM = 8.cos(10t − x)(cm;s) (trong đó t đo bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 20cm/s

B. 200cm/s

C. 10cm/s

D. 100cm/s

Câu 11: Người có thể nghe được âm có tần số

A. Trên 20kHz.

B. Từ thấp đến cao.

C.

Từ

16Hz

đến D. Dưới 16Hz.

20kHz.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cho dịng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì
chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
D. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với dịng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vng góc với đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với mặt phẳng chứa dòng điện và
đường cảm ứng từ.
Câu 14: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi,
điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí:
A. Bằng 0.

B. Không đổi.


C. Càng lớn.

D. Càng nhỏ.

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của con lắc biến thiên
theo thời gian với tần số
A. 1,5Hz.

B. 6Hz.

C. 4Hz.

D. 2Hz.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Một sóng cơ lan truyền với tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng của sóng này
được tính bằng công thức
A.  =

v
f

B.  =

1

f

C.  = v.f

D.  =

1
v

Câu 17: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Đoạn mạch gồm diện trở thuần R nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng.
A. Một số nguyên lần bước sóng.

B. Một nửa bước sóng.

C. Một bước sóng.

D. Một phần tự bước sóng.

Câu 19: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. Vĩ độ địa lí.

B. Chiều dài dây treo.

C. Gia tốc trong trường.


D. Khối lượng quả nặng.

Câu 20: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trường tới.
B. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của
môi trường tới.
C. Luôn lớn hơn 1.
D. luôn nhỏ hơn 1.
Câu 21: Cho các chất sau: khơng khí ở 00C, khơng khi ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong:
A. Nước

B. Sắt

C. Khơng khí ở 00C

D. Khơng khí ở 250C

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một
lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.
B. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.
C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
D. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây

khơng đổi.
Câu 23: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S2, dao động cùng pha với tần số f
= 25Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh
của hai hypebol ngoài cùng là 13,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,375m/s

B. 0,8m/s

C. 1,5m/s

D. 0,75m/s

Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
i = 4 cos20t(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dịng điện đang giảm và có cường độ

bằng i1 = −2A. Hỏi đến thời điểm t = t + 0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 2 3A

B. −2A

C. 2A

D. −2 3A

Câu 25: Một khung dây dẫn tròn, cứng, đặt trong từ trường B giảm dần đều như hình vẽ. Dịng
điện cảm ứng trong khung có chiều

A. Hình C

B. Hình D


C. Hình B

D. Hình A

Câu 26: Con lắc lị xo dao động điều hịa có A là biên độ. Li độ của vật khi thế năng bằng động
năng là
A. x = 

A 2
2

B. x = 

A
2

C. x = 

A 2
4

D. x = 

A
4

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng, gây ra tại điểm M cách điện tích một
khoảng r = 30cm , một điện trường có cường độ E = 3000V/m. Độ lớn điện tích Q là
A. Q = 3.10−8 (C)

B. Q = 3.10−5 (C)

C. Q = 3.10−7 (C)

D. Q = 3.10−6 (C)

Câu 28: Một người cận thị phải đeo kính cận số 2. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người
đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 2,0m

B. 1,0m

C. 1,5m

D. 0,5m

Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L =

0,2
H thì cường





độ dịng điện qua cuộn dây có biểu thức i = 4 2.cos  100t −  A. Biểu thức nào sau đây là điện
6

áp ở hai đầu đoạn mạch?



A. u = 80 2.cos  100t −  V
3




B. u = 80.cos  100t −  V
3




C. u = 80 2.cos  100t +  V
3



2 
D. u = 80.cos  100t +  V
3 


Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 50 và một cuộn

dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức



u = 80 2.cos  100t +  V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60V và
3

sớm pha


so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
2

A. 96W

B. 120W

C. 240W

D. 48W

Câu 31: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có giá trị hiệu dụng
là 220V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Cuộn
thứ cấp được nối với một tải tiêu thụ gồm một cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với
một tụ điện. Biết dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng 0,032A, độ lệch pha giữa điện áp
và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là:

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.


2

B.


3

C.



hoặc −
4
4

D.



hoặc −
6
6

Câu 32: Xét tại cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 =
1,2s, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài


2l1 − l2 là
A. 1,8s

B. 0,32s

C. 0,8s

D. 0,57s

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A
của dây dao động với tần số 680Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa
biên độ dao động của
một bụng sóng là
A. 8

B. 7

C. 16

D. 9

Câu 34: Một vật có khối lượng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà x1 = 6.cos10t(cm)




x2 = A 2 . cos  10t −  (cm). Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1N. Biên độ A2 có giá trị:
2


A. 9cm

B. 8cm

C. 6cm

D. 5cm

Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,  = 3V; r = 1,
ampe kế lí tưởng chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là:

A. 3Ω

B. 2Ω

C. 5Ω

D. 1Ω

Câu 36: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8s là 40cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là:

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4cm


B. 3cm

C. 5cm

D. 2cm

Câu 37: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so
với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50dB và 47dB.
Mức cường độ âm tại B là
A. 38 dB

B. 28 dB

C. 36 dB

D. 44 dB

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi
được. Khi f = f1 thì hệ số cơng suất cos 1 = 1. Khi f = 2f1 thì hệ số cơng suất là cos 2 = 0,707.
Khi f = 1,5f1 thì hệ số công suất là
A. 0,625

B. 0,874

C. 0,486

D. 0,546

Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại A, B. Biết sóng lan
truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB = 5,6. là đường trung trực thuộc mặt nước của

AB. M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc , dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn
và gần  nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,32

B. 1,26

C. 2,07

D. 4,14

Câu 40: Hai con lắc lị xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k.
Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như
hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất ). Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có
vận tốc 72cm/s và con lắc thứ hai có thế năng 4.10 −3 J. Lấy 2 = 10. Khối lượng m là:

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2kg

B.

2
kg
9


C.

1
kg
3

D.

5
kg
4

ĐÁP ÁN

1.D

2.D

3.A

4.B

5.B

6.C

7.B

8.A


9.C

10.D

11.C

12.A

13.B

14.D

15.B

16.A

17.A

18.B

19.D

20.A

21.B

22.D

23.D


24.D

25.D

26.B

27.A

28.D

29.C

30.A

31.C

32.D

33.A

34.B

35.C

36.C

37.A

38.B


39.A

40.D

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 25  , L =

1
H . Người ta đặt vào 2


đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha


so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là:
4
A. 125  .

B. 75  .

C. 100  .

D. 150  .

Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện
trong mạch i = 5 cos t ( mA ) . Trong thời gian 1 s có 500000 lần dịng điện triệt tiêu. Khi
cường độ dòng điện trong mạch bằng 4 ( mA ) thì điện tích trên tụ điện là

A. 6 nC


B. 3 nC

C. 0,95.10 −9 C

D. 1,91 nC

Câu 3. Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip.

B. một đường sin.

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.

D. một đường thẳng song song với trục

hoành.
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Đồ thị biểu diễn của u R theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là
A. đường cong parabol.

B. đường thẳng qua

gốc tọa độ.
C. đường cong hypebol.


D. đường elip.

Câu 5. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài

.

Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là

A.

1 g
.
2

B.

g

.

C.

1 m
.
2

D.

g


.

Câu 6. Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi
quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn cơng của lực điện trường
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 4 lần.

D. không đổi.

Câu 7. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của
máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường
độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

3A . Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n

vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là:

A. 2R 3 .

B.

R
.
3


C. R 3 .

D.

2R
.
3

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết ánh sáng dùng trong
thí nghiệm có bước sóng là 0,5m , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát,
khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe
đến màn quan sát là
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1 m.

B. 0,8 m.

C. 1,5 m.

D. 2 m.

Câu 9. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực
đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 s . Cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là
A. 5,55 mA.


B. 5,55A .

C. 5,75 mA.

D. 5, 75A .

Câu 10. Trong âm nhạc các nốt: Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô được sắp xếp theo thứ tự
A. tăng dần độ cao (tần số).

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Câu 11. Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và bước sóng.
C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng.
D. Phương dao động của các phần tử mơi trường và vận tốc truyền sóng.
Câu 12. Ở nước ta, mạng điện dân dụng được sử dụng hiện nay có điện áp và tần số
A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V, tần số 50 Hz.
B. một chiều với giá trị là 220 V.
C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 2 V và tần số 60 Hz.
D. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V và tần số 60 Hz.
Câu 13. Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang)
vào tấm kẽm tích điện âm, thì
Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.

B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.

C. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi

D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm.

Câu 14. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi

B. tấm kẽm mất dần điện tích dương

C. tấm kẽm trở lên trung hòa về điện

D. tấm kẽm mất dần điện tích âm

Câu 15. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so
với trước phản ứng sẽ
A. tăng.

B. được bảo toàn.

C. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.

D. giảm.

Câu 16. Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 17. Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng
A. trộn sóng siêu âm với sóng hạ âm.
B. trộn sóng siêu âm với sóng mang.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm.
Câu 18. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tia  và tia Rơnghen.

B. Tia  và tia  .

C. Tia  và tia  .

D. Tia  và tia Rơnghen.

Câu 19. Một vật có khối lượng m dao động điều hịa theo phương trình x = A cos ( t + ) . Mốc
tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng cơng thức:

A. W =

1
m2 A 2 .

2

B. W =

1
mA 2 .
2

C. W =

1 2
m A .
2

D. W =

1
m2 A .
2

Câu 20. Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít
nhất là:
A. Tia lục.

B. Tia vàng.

C. Tia đỏ.

D. Tia tím.


Câu 21. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động.
Chu kì dao động của vật là
A. 2 s.

B. 0,5 s.

C. 1 s.

D. 30 s.

Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau
1 mm, mặt phang chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,76 m .

B. 0,60 m .

C. 0,40 m .

D. 0,48 m .

Câu 23. Một bóng đèn nêon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp

u = 220 2 cos l00t ( V ) . Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong
1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50.

B. 120.

C. 60.


D. 100.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 1 = 0,54m
và bức xạ có bước sóng 1 = 0,35m thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện
lần lượt là v1 và v 2 với v 2 = 2v1 . Cơng thốt của kim loại làm catốt là
A. l,88eV

B. l,6eV

C. 5eV

D. 100eV

Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

u = 220V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L =

2
H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của


mạch lúc này là:
A. 242W.


B. 182W.

C. 121 W.

D. 363 W.

Câu 26. Một sợi dây AB mảnh, không dãn dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A cố định, đầu B tự do.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (khơng
kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là:
A. 10 Hz.

B. 6.50 Hz.

C. 100 Hz.

D. 95 Hz.



Câu 27. Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = A cos  t +  . Động
2


năng của vật này tại thời điểm t =

A.

1
mA 2 .

2

B.


là:


1
m2 A 2 .
2

C.

1
m2 A 2 .
4

D.

1
mA 2 .
4

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:  = 12 V ; R1 = 5  ;

R 2 = 12  ; bóng đèn Đ: 6 V - 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để

đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1  .

B. 2  .

C. 5  .

D. 5,7  .

Câu 29. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s. Phương trình sóng
của nguồn O là u O = 2cos 2t ( cm ) . Coi biên độ sóng khơng đổi. Phương trình sóng tại một
điểm N nằm cách O một đoạn 10 cm là:


A. u N = 2 cos  2t +  ( cm ) .
4




B. u N = 2 cos  2t −  ( cm ) .
2




C. u N = 2 cos  2t −  ( cm ) .
4





D. u N = 2 cos  2t +  ( cm ) .
2


Câu 30. Dùng một sợi dây đồng có đường kính tiết diện d = 1, 2mm để quấn thành một ống
dây dài. Dây có phủ một lớn sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được cuốn sát nhau. Khi cho
dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0, 004T . Cho biết
dây dài 60 m, điện trở suất của đồng bằng 1, 76.10 −8 m . Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống
dây là
A. 3,5 V.

B. 4,5 V.

C. 6,3 V

D. 12 V.

Câu 31. Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8
 . Điện áp ở hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp


N1
= 0,1 . Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể,
N2

hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là
A. 99%.

B. 90%.

C. 92%.

D. 99,2%.

Câu 32. Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hịa theo
phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li
độ 5 3 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lị xo kéo
đầu cố định của nó một lực 5N là:
A. 0,4s.

B. 0,1s.

C. 0,5 s.

D. 0,2 s.

Câu 33. Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168 cm và
+4,8cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 168 cm.


B. 172,8 cm.

C. 35 cm.

D. 163,2 cm.

Câu 34. Trong quang phổ hiđrô, ba vạch ứng với các dịch chuyển L – K, M – L, và N – M có
bước sóng lần lượt là 0,1216 m ; 0,6563 m và 1,875 m . Cho biết năng lượng cần thiết tối
thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bước sóng ứng
với sự dịch chuyển từ vô cùng về quỹ đạo M là
A. 0,77 m .

B. 0,81 m .

C. 0,83 m .

D. 0,87 m .

Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m . Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung
tâm 4 mm có vân sáng của bức xạ có bước sóng:
A. 0,60 m ;0,48 m và 0,40 m .

B. 0,76 m ; 0,48 m và 0,64 m .
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. 0,60 m ;0,38 m và 0,50 m .

D. 0,60 m ; 0,48 m và 0,76 m .

Câu 36. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân

16
8

O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;

15,9904 u và 1u = 931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 14,25 MeV.

B. 18,76 MeV.

C. 128,17 MeV.

16
8

O xấp xỉ bằng
D. 190,81 MeV.

Câu 37. Hằng số P-lăng h = 6, 625.10−34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ,
lấy 1eV = 1, 6.10 −19 J . Khi electron chuyển từ quỹ đạo có năng lượng –0,85 eV sang quỹ đạo
dừng có năng lượng –13,6 eV thì ngun tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 m .


B. 0,4860 m .

C. 0,0974 m .

D. 0,6563 m .

Câu 38. Một con lắc đơn, vật treo có khối lượng m = 1g , được tích điện q = 2C , treo trong
điện trường đều giữa hai bản của tụ điện phẳng đặt thẳng đứng, khoảng cách giữa hai bản tụ
là 20 cm. Biết tụ có điện dung C = 5nF , tích điện Q = 5 C . Lấy g = 10m / s 2 . Tại vị trí cân bằng,
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 30°.

B. 60°.

C. 45°.

D. 15°.

Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân sau: 12 H +12 H →24 He +10 n + 3, 25MeV . Biết độ hụt khối của 12 H
là m D = 0, 0024 u và 1u = 931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết hạt nhân 42 He là
A. 7,72 MeV.

B. 5,22 MeV.

C. 9,24 MeV.

D. 8,52 eV.

Câu 40. Hai điểm S1 với S2 trên mặt chất lỏng cùng dao động với phương trình:



u1 = u 2 = 3cos  4t −  . Biết tốc độ truyền sóng là 18 cm/s. Phương trình dao động của một
2


điểm nằm trên bề mặt chất lỏng cách hai nguồn những đoạn lần lượt bằng d1 = 15 cm và
d 2 = 30 cm là:

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. u M = 3cos ( 4t −  ) cm .

11 

B. u M = 6 cos  4t −
 cm .
2 


11 

C. u M = 3cos  2t −
 cm .
2 


11 


D. u M = 3cos  4t −
 cm .
2 


Đáp án
1-A

2-A

3-C

4-B

5-D

6-C

7-D

8-A

9-A

10-A

11-C

12-A


13-B

14-A

15-C

16-B

17-C

18-D

19-A

20-C

21-A

22-B

23-D

24-A

25-A

26-C

27-B


28-A

29-B

30-A

31-D

32-D

33-B

34-C

35-A

36-C

37-C

38-C

39-A

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Kim loại dùng Catơt của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào catơt
các bước sóng:


1 = 0,1875 (  m ) ; 2 = 0,1925 (  m ) ; 3 = 0,1685 (  m )

. Hỏi bước sóng nào gây ra được

hiện tượng quang điện?
A. 1 , 2 , 3 .

B. 2 , 3 .

C. 1 , 3 .

D. 3 .

Câu 2. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì cơng suất tiêu
thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì cơng suất tiêu thụ là
A. 10 W.

B. 80 W.

C. 20 W.

D. 160 W.

Câu 3. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Câu 4. Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là


i = 2 2 cos 100 t +  A
3  . Pha ban đầu của dòng điện là


A. 2 2 A.

B.

100 t +


3

rad .



C. 3

rad .

D. 100 rad / s.


Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng lần lượt là 1 = 720 nm; 2 = 540 nm; 3 = 432 nm và 4 = 360 nm . Tại điểm M trong vùng giao
thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 m có vân
A. sáng bậc 2 của bức xạ 4 .

B. tối thứ 3 của bức xạ 1 .

C. sáng bậc 3 của bức xạ 1 .

D. sáng bậc 3 của bức xạ 2 .

Câu 6. Điện dung của tụ điện có đơn vị là?
A. Vôn trên mét (V/m).

B. Vôn nhân mét (V.m).

C. Culông (C).

D. Fara (F).

3
Câu 7. Hạt nhân Triti 1 H có

A. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.

B. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn.

C. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 8. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng,
T là chu kì của sóng. Nếu


d = k .v.T ; ( k = 0,1, 2,...)

A. dao động cùng pha.

thì hai điểm đó sẽ

B. dao động ngược pha.

C. dao động vuông pha.

D.

không xác định.
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X
hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là u = 100 2 cos (100 t )(V )



i = 4cos 100 t −  ( A )
4




. Hộp kín X là
A. điện trở thuần 50  .
B. cuộn cảm thuần với cảm kháng Z L = 25  .
C. tụ điện với dung kháng ZC = 50  .
D. cuộn cảm thuần với cảm kháng Z L = 50  .
Câu 10. Đồng vị

238
92

U là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của

23
Uran nguyên chất là 1 (g). Cho biết số Avôgađrô là 6,02.10 . Tính số nguyên tử bị phân rã

trong thời gian 1 (năm).
10
A. 38.10 .

10
B. 39.10 .

10
C. 37.10 .

10
D. 36.10 .

Câu 11. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.


B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng.

D. biên độ và tốc độ.

Câu 12. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng
A. tăng.

B. giảm.

C. khơng đổi. D. giảm sau đó tăng.

Trang | 20



×