Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lương Hữu Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT LƯƠNG HỮU PHƯỚC

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (NB): Một vật dao động điều hịa theo phương trình

x = A cos (t +  )

với A  0;   0 . Đại

lượng A được gọi là:
A. tần số góc của dao động.

B. biên độ dao động.

C. li độ của dao động.

D. pha của dao động.

Câu 2 (NB): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc
được bảo toàn?
A. Động năng.

B. Cơ năng và thế năng.

C. Động năng và thế năng.



D. Cơ năng.

Câu 3 (NB): Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. dao động cưỡng bức.

B. dao động tự do.

C. dao động duy trì.

D. dao động tắt dần.

Câu 4 (NB): Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là
A. 2 A

2 2
B.  A C.  A

2
D.  A

Câu 5 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hịa
theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng cơng
thức nào sau đây?

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A.

Wd =

1 2
1
1
Wd = mv 2
Wd = mv
mv
4
2
2
B.
C.

D.

Wd =

1
mv
4

Câu 6 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hồ. Chu kì dao động của con lắc là:

1
A. 2


l
g

2
B.

g
l

1
C. 2

g
l

2

D.

l
g

Câu 7 (VD): Một con lắc đơn dao động theo phương trình

s = 10cos ( 2 t )( cm )

. Chu kì dao động


A. 0,5s.


B. 1s. C. 4s. D. 2s.

Câu 8 (VD): Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn

Fn = F0 cos10 t

thì xảy ra

hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. 5πHz.

B. 10Hz.

C. 10πHz.

D. 5Hz.

Câu 9 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 8cm và 5cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:
A. 17cm.

B. 14cm.

C. 2cm.

D. 10cm.

Câu 10 (VD): Một con lắc lị xo có khối lượng m = 0, 2 kg dao động điều hòa với biên độ
A = 10 cm , tần số góc 10 rad / s . Lực kéo về cực đại là


A.

Fmax = 4 N

B.

Fmax = 1 N

C.

Fmax = 6 N

D.

Fmax = 2 N

Câu 11 (NB): Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.

x = A cos (t +  )
Câu 12 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình

.
Gia tốc của vật có biểu thức là:

A.

a = − A sin (t +  )

B.

a =  2 A cos (t +  )

C.

a = − 2 A cos (t +  )

D.

a = − 2 A sin (t +  )

Câu 13 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có
phương trình:

x1 = A1 cos (t + 1 ) ; x2 = A2 cos (t + 2 )

. Biên độ A của dao động tổng hợp của hai

dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?

A.


C.

A = A12 + A2 2 + 2 A1 A2 cos (1 − 2 )
A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos (1 − 2 )

B.

D.

A = A12 + A2 2 − 2 A1 A2 cos (1 − 2 )
A = A1 + A2 − 2 A1 A2 cos (2 − 1 )

Câu 14 (NB): Công thức tính tần số dao động của con lắc lị xo

f =
A.

1
2

l0
g

f = 2

B.

g
l0


f = 2

C.

l0
g

f =

D.

1
2

g
l0

Câu 15 (NB): Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là
A. tốc độ cực đại

B. chu kì

C. cơ năng

D. biên độ

Câu 16 (NB): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng là

 = ( k + 1) 

A.  = k 2 B.

C.

 = ( 2k + 1) 

D.  = k
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17 (NB): Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln
A. hướng về vị trí cân bằng.

B. ngược hướng chuyển động.

C. hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. cùng hướng chuyển động.

Câu 18 (NB): Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về
l
F = −m 
g
A. F = −mg B.

g
F = −m 

l
C.

F = −l

D.


mg

Câu 19 (NB): Con lắc đơn có cấu tạo gồm
A. một khung dây trịn móc vào một cái đinh.
nhẹ, khơng dãn vào một điểm cố định.

B. một vật nặng treo vào một sợi dây

C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố

định. D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
Câu 20 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng
nằm ngang là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do phản lực cản mặt phẳng ngang.
giữa vật và mặt phẳng ngang.

C. do ma sát

D. do lực đàn hồi cản lò xo.

Câu 21 (VD): Một con lắc lị xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g , lị xo có độ cứng
k = 100 N / m . Tần số góc dao động của con lắc là


A.  = 6, 28 rad / s

B.  = 5 rad / s

C.  = 20 rad / s

D.  = 3,18 rad / s

Câu 22 (VD): Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu
kì biên độ giảm
A. 3% B. 12%.

C. 2%.

D. 6%.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình





x2 = A2 cos  t +  cm
x1 = A1 cos  t +  cm

6
2



. Độ lệch pha của hai dao động là







2
A. 2 B. 6 C. 3 D. 3
Câu 24 (VD): Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9N/m, khối lượng của vật 1kg dao động điều
hồ. Tại thời điểm vật có toạ độ 2 3 cm thì vật có vận tốc 6cm/s. Tính cơ năng dao động.
A. 7, 2 mJ

B. 72 mJ

C. 10 mJ

D. 20 mJ

Câu 25 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 9cm.

B. 6cm.


C. 3cm.

D. 12cm.

Câu 26 (VD): Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động
10cm. Vận tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 40 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 80 m/s.
Câu 27 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong
1 chu kì là:
A. 4A.

B. A. C. 3A.

D. 2A.

2
Câu 28 (VD): Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,87 m / s , một con lắc đơn dao động điều hòa với

chu kỳ 1s. Chiều dài con lắc là
A. 50cm.

B. 0,25m.

C. 2,5m.

D. 0,025cm.

Câu 29 (VD): Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một
nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần,


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào
sau đây:

A.

l1 = 78 cm; l2 = 110 cm

B.

l1 = 72 cm; l2 = 50 cm

C.

l1 = 50 cm; l2 = 72 cm

D.

l1 = 88 cm; l2 = 110 cm

Câu 30 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng


3 



x1 = 4 cos 10t +  cm; x2 = 3cos 10t −
 cm
4
4  . Gia tốc cực đại là


tần số, có phương trình là:
2
A. 1 cm / s

2
B. 10 m / s

2
C. 1 m / s

2
D. 10 cm / s

Câu 31 (VD): Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau
bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lị xo có độ cứng k = 100 N / m tại nơi có
2
2
gia tốc trọng trường g = 10m / s . Lấy  = 10 . Khi hệ vật và lị xo đang ở vị trí cân bằng người

ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hịa. Lần đầu tiên vật
A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 50cm.

B. 45cm.


C. 40cm.

D. 35cm.

Câu 32 (VD): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với chu kì 0,4s, biên độ 8cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược
chiều lực kéo về là

1
s
A. 20

3
s
B. 10

5
1
s
s
C. 8 D. 15

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Biên độ dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng 10 cm .



Dao động tổng hợp lệch pha 3 so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:
A. 10 3 cm

B. 10 2 cm

C. 5cm

D. 10 cm

Câu 34 (VD): Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

2

x = 4 cos  t +
3
6
A.


 cm




x = 4 cos  t −  cm
3
6

B.

2

x = 4 cos  t −
3
6
C.


 cm


2

x = 4 cos  t −
3
3
D.


 cm


Câu 35 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200gam, lị xo có độ cứng

20 N / m , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí
lị xo dãn 9cm. Độ nén cực đại của lò xo là:
A. 7cm


B. 6cm

C. 8cm

D. 9cm

Câu 36 (VD): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài

l = 40cm . Bỏ qua sức cản khơng khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc

 0 = 0,15rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi
2T
được trong khoảng thời gian 3 là
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8cm

B. 18cm

C. 16cm

D. 6cm

Câu 37 (VDC): Một vật dao động điều hòa với phương trình

x = 10cos ( t +  ) cm


. Khoảng thời

gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b

(

(b  a  b 3 ) .

 b 3−a
Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá

3

) cm / s
bằng

2
s
3 . Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6
Câu 38 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được
treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường
đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ
hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa
0
T = T + 0, 25s
T
trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8 và có chu kì tương ứng là 1 và 2 1
.


Giá trị của

T2



A. 1,974s

B. 2,274s

C. 1,895s

D. 1,645s

Câu 39 (VD): Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là
x1



x2

. Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện:

4,5 x12 + 2 x22 = 18( cm 2 )

. Tính biên độ dao

động tổng hợp của hai dao động trên.


A. 4cm

B.

21cm

C. 5cm

D. 13cm

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40 (VDC): Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình

x = A cos (t +  )

động của li độ quan hệ với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Biết

có pha dao

t2 − t1 = 2 s

.

Tần số góc là



A. 6

rad / s


B. 3

rad / s

4
rad / s
2

rad
/
s
C.
D. 3
ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-C

4-D

5-C


6-C

7-B

8-D

9-D

10-D

11-A

12-C

13-A

14-D

15-B

16-A

17-D

18-A

19-B

20-C


21-C

22-A

23-C

24-A

25-B

26-C

27-A

28-B

29-B

30-C

31-A

32-D

33-D

34-C

35-A


36-B

37-B

38-C

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Sóng điện từ
A. Là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
B. Là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. Là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
D. Là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của
trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời
gian t con lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì
cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động.
Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu?
A. 28 cm.

B. 36 cm.


C. 54 cm.

D. 64 cm.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng.
Biên độ dao động của vật là:
A. 16 cm.

B. 8 cm.

C. 12 cm.

D. 4 3cm.

Câu 4. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0, 25g, mang điện tích q = 2,5.10−9 C treo vào một
điểm O bằng mơt sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương
nằm ngang, cường độ E = 106 V / m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A.  = 60o.

B.  = 45o.

C.  = 30o.

D.  = 15o.

Câu 5. Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon
có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng
của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức E n = −


13, 6
( eV ) với n là
n2

số ngun. Tính năng lượng của photon đó?
A. 12,1 eV.

B. 12,2 eV.

C. 12,75 eV.

D. 12,4 eV.

Câu 6. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 7. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 2,5.1015 Hz đến 3.1015 Hz. Biết tốc
độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m / s .Dải sóng trên thuộc về
A. Vùng tia Rơn-ghen.

B. Vùng tia tử ngoại.


C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng.
Biết óng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s.

B. 60m/s.

C. 80m/s.

D. 40m/s.

Câu 9. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u1 = u 2 = 2.cos (10t )( mm ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vng góc
với S1S2 tại điểm S2 lấy điểm M sao cho MS1 = 34cm và MS2 = 30cm. Điểm A và B lần lượt nằm
trong khoảng S2 M với A gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng
12,57cm/s. Khoảng cách AB là
A. 14,71 cm.

B. 6,69 cm.

C. 13,55 cm.

D. 7,34 cm.

Câu 10. Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện
có điện dung C= 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại

thì dịng điện trong mạch có độ lớn 3 2A. Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i
sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị
bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là:
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2 

A. i = 6 cos  5.105 t −  A.
3 




B. i = 6 cos  5.105 t −  A.
3




C. i = 6 cos  5.105 t +  A.
3


2 

D. i = 6 2 cos  5.105 t +

 A.
3 


Câu 11. Một electron chuyển động tròn đều trong một từ trường
đều có cảm ứng từ B = 0,91T và vecto vận tốc của nó vng góc
với các đường sức từ. Tại thời điểm ban đầu electron ở điểm O
như hình vẽ. Biết khối lượng của electron là m = 9,1.10−31 kg , điện
tích e là −1, 6.10−19 C và vận tốc đầu vo = 4,8.106 m / s . Kể từ thời
điểm ban đầu, khoảng cách từ O đến electron bằng 30m lần thứ
2020 vào thời điểm nào? Khơng tính vị
trí electron ở O tại t = 0
A. 1, 26.10−8 s.

B. 1, 26.10−8 s.

C. .10−8 s.

D. 2,92.10 −8 s.

Câu 12. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. Các electron, proton, notron.

B. Các electron, proton.

C. Các proton, notron.

D. Các electron và notron.

Câu 13. Một sóng cơ học truyền dọc theo mộ sợi dây đàn hồi với tốc độ 25m/s và có tần số

dao động là 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 0,5 m.

B. 5 cm.

C. 0,25 m.

D. 5m.

Câu 14. Máy biến áp là thiết bị:
A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
D. Biến đổi dịng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 15. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác
dụng nào dưới đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên.

B. Làm đen kính ảnh.

C. Làm phát quang một số chất.

D. Hủy diệt tế bào.

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và

tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến
trở R và cuộn cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Gọi  là
độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị
của cơng suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của  gần
giá trị nào sau đây nhất?
A. 0, 48 rad.

B. 0,52rad.

C. 0, 42rad.

D. 0,32rad.

Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. Các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. Một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron.
C. Một photon phụ thuộc vào khoảng cách từ photon đó tới nguồn phát ra nó.
D. Một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Hạt proton có năng lượng tồn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ
của hạt proton này là:
A. 2.108 m / s.

B.


3.108 m / s.

C. 2 2.108 m / s.

D.

6.108 m / s.

Câu 19. Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo có khối lượng khơng đáng
kể, có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn
có tần số F . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi thay đổi F
thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi F = 25rad / s thì biên độ dao động của viên bi
đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 120 g.

B. 12 .

C. 80 g.

D. 50 g.

Câu 20. Đại lương nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ mơi trường đàn hồi này
sang mơi tường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.


D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 21. Đặt một điện áp xoay chiều u = 150 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm L,
tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U1 , U 2 , U 3 . Biết U1 , U 2
chênh nhau 3 lần. Giá trị U 3 là

A. 200 3V.

B. 200V.

C. 340V.

D. 300 2V.

Câu 22. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm

2.10−4
1
F . Đặt điện áp xoay chiều
H và tụ điện C có điện dung



u = 120 2 cos100t ( V ) vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai




A. i = 2, 4sin 100t −  ( A ) .
4


B. i =

6 2


sin 100t −  ( A ) .
5
4




C. i = 2, 4 cos 100t −  ( A ) .
4


D. i =

6 2


cos 100t −  ( A ) .
5

4


Câu 23. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh
đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micro.

B. Mạch tách sóng.

C. Angten.

D. Mạch biến điệu.

Câu 24. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm
nút, B là một điểm bụng gần N nhất. NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ
AC =

A.

AB 3
. Khoảng cách NC là
2

50
cm.
3

B.

40

cm.
3

C. 50cm.

D. 40cm.



Câu 25. Đặt hiệu điện thế u = 200 2 cos 100t +  ( V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
3


phân nhánh với C, R có độ lớn khơng đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

2
H . Khi


đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa
hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W.
Câu 26.

24
11

B. 400 W.

C. 600W.


D. 100W.

Na là đồng vị phóng xạ  − với chu kỳ bán rã T và biến đổi thành

đầu ( t = 0 ) có một mẫu
thành và số hạt nhân

24
11

24
11

24
12

Mg . Lúc ban

Na nguyên chất. Ở thời điểm t1 , tỉ số giữa hạt nhân

Na còn lại trong mẫu là

24
12

Mg tạo

1
. Ở thời điểm t 2 = t1 + 2T tỉ số nói trên bằng

3

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

13
.
3

B.

7
.
12

C.

11
.
12

2
D. .
3

Câu 27. Tâm của vịng dây trịn có dịng điện cường độ 5A cảm ứng từ được đo là 31, 4.10−6 T.

Đường kính của vịng dây điện đó là
A. 20cm.

B. 26cm.

C. 22cm.

D. 10cm.

Câu 28. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa
hai khe
a = 2mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ
cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng
vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần
thứ nhất. Bước sóng  có giá trị:
A. 0, 7m.

B. 0, 61m.

C. 0, 6m.

D. 0, 4m.

Câu 29. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của
mạch là 30 Hz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng C thì tần
số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một
lượng 9C thì chu kì dao động riêng của mạch là

A.


20 −8
.10 s.
3

B.

4 −8
.10 s.
3

C.

40 −8
.10 s.
3

D.

2 −8
.10 s.
3

Câu 30. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực.
Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị
của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. E = 4,5V, r = 0, 25.

B. E = 9V, r = 4,5.

C. E = 4,5V, r = 4,5.

D. E = 4,5V, r = 2,5.

Câu 31. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vng
pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A 2 . Biết dao động tổng hợp có phương trình

x = 16cos ( t )( cm ) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc 1 . Thay đổi biên độ của
hai dao động, khi biên độ của dao động thứ hai tăng lên

15 lần so với ban đầu (nhưng vẫn

giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) thì dao động tổng hợp có biên độ không đổi
nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc là  2 với 1 +  2 =


. Giá trị ban đầu của
2

biên độ A 2 là
A. 6cm.

B. 13cm.


C. 9cm.

D. 4cm.

Câu 32. Cho mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch.
Gọi u1 , u 2 , u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. u = u1 + u 2 + u 3 .

B. u 2 = u12 + ( u 2 − u 3 ) .

C. u 2 = u12 + u 22 + u32 .

D. u = u1 + u 2 − u 3 .

2

Câu 33. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể
bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình trịn
bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên
đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

yên lặng và mức nước là h = 2,5m. Cho chiết suất
của nước là n =


4
. Giá trị nhỏ
3

nhất của R để người ở ngồi bể bơi khơng nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,83m.

B. 3,54m.

C. 2,71m.

D. 2,23m.

Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuận cảm 2L  CR 2 ) một điện áp
xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp u = 45 26 cos t ( V ) với  có thể thay đổi được. Điều
chỉnh  đến giá trị sao cho các thơng số thỏa mãn

ZL 2
=
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản
ZC 11

tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu?
A. 165V.

B. 220V.

C. 205V.


D. 180C.

Câu 34. Trên mặt nước nằm ngang tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho

AD 3
= . Biết rằng trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao
AB 4
nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 5.

B. 9.

C. 11.

D. 13.

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos ( t )( V ) có U o ;  không thay đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp có điện dung C
thay đổi được. Khi C = C o thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4Co thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
Pmax = 120W . Giá trị của P bằng

A. 60W.

B. 40W.

C. 90W.

D. 30W.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều u = Uo cos ( t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự R1 , R 2 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R1 = 2R 2 = 50 3. Điều chỉnh
giá trị của C đến khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R 2 và tụ điện. Giá trị ZC khi đó là
A. 200.

B. 100.

C. 75.

D. 50.

Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị
điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C của tụ điện thỏa mãn điều kiện 3L = CR 2 . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng đện thay đổi được. Khi tần số của
dòng điện là f1 = 50Hz thì hệ số cơng suất của mạch điện là k1 . Khi tần số f 2 = 150Hz thì hệ số

5
cơng suất của mạch điện là k 2 = k1 . Khi tần số f 3 = 200Hz thì hệ số cơng suất của mạch là k 3
3
. Giá trị của k 3 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,45.

B. 0,56.


C. 0,9.

Câu 38. Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân
4
2

D. 0,67.
14
7

N đứng yên gây ra phản ứng:

1
He +14
7 N → X +1 H . Phản ứng này thu được năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ

gam-ma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X
và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần
lượt 20o và 70o . Động năng của hạt nhân 11 H là
A. 0,775MeV.

B. 1,75 MeV.

C. 3,89 MeV.

D. 1,27 MeV.

Câu 39. Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lị xo giống
hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng là m1 , m 2 và m 3 . Lần lượt kéo ba vật sao cho
ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1 , m 2 có độ lớn lần lượt v1 = 20cm / s, v 2 = 10cm / s. Biết
m3 = 9m1 + 4m 2 , độ lớn vận tốc cực đại của vật m 3 là

A. v3max = 9cm / s.

C. v3max = 10cm / s.

B. v3max = 4cm / s.

D. v3max = 5cm / s.

Câu 40. Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện  o . Lần lượt
chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 4m và  2 = 0,5m thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau hai lần. Giá trị của  o gần nhất là
A. 0,55m.

C. 0,595m.

B. 0,585m.

D. 0,515m.

Đáp án
1-B


2-D

3-C

4-C

5-C

6-B

7-B

8-C

9-D

10-C

11-A

12-C

13-B

14-D

15-D

16-B


17-A

18-C

19-C

20-A

21-D

22-C

23-C

24-A

25-D

26-A

27-A

28-B

29-A

30-A

31-D


32-A

33-A

34-C

35-D

36-C

37-C

38-B

39-A

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Máy biến áp là thiết bị
A. Có khả năng làm tăng cơng suất của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
D. Có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.

Trang | 20




×