Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Võ Thị Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT VÕ THỊ HỒNG

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có
ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. propen.
Câu 42: Cơng thức hóa học của natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) là
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 43: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là
A. hematit, pirit, manhetit.
B. pirit, hematit nâu, manhetit.
C. xiđerit, hematit đỏ, manhetit.
D. xiđerit, manhetit, pirit.
Câu 44: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etylen terephatalat).
B. Polisaccarit.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.
Câu 45: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?


A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Etan.
D. Metan.
Câu 46: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
 2AlCl3.
A. 2Al + 3Cl2 

t
 2Al2O3.
B. 4Al + 3O2 

t
 Al2O3 + 3Fe.
C. 2Al + 3FeO 

D. 2Al + 2KOH + 2H2O  2KAlO2 + 3H2.

0

0

0

Câu 47: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.

Câu 48: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. trắng xanh.
D. xanh thẫm.
Câu 49: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeSO4 tác dụng được với kim loại
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. Axit axetic.
B. Phenol.
C. Axit aminoaxetic.
D. Ancol benzylic.
Câu 52: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Mg.
C. Be.
D. Al.
Câu 53: Để thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn tồn 1 mol tripanmitin cần dùng vừa đủ a mol NaOH.
Giá trị của a là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 1.
Câu 54: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH tạo ra muối có cơng thức là
A. CH2=CH-COONa.
B. CH3ONa.
C. CH3CH2ONa.
D. CH3CH2COONa.
Câu 55: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CO.
B. CO2.
C. FeO.
D. CaO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. HCOOH.
C. KNO3
Câu 57: Axit amino axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH (HCl khí).

D. HCl.
Câu 58: ãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime thi n nhi n?
A. Nilon-6, polietilen, xenlulozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm.
C. Nilon-6,6, tơ tằm, polistiren.

D. NaOH.

D. Tơ nitron, poli(vinyl clorrua), tinh bột.
Câu 59: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 60: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch CuSO4 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. NH3.
B. SO2.
C. H2S.
D. CO2.
Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

X

Dung dịch I2


Có màu xanh tím

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

NaHCO3

Có khí thốt ra

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
Câu 62: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 64: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3
loãng dư, Cl2 (to). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 65: Fe có số hiệu ngun tử là 26, cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. [Ar]3d34s2.
B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 66: Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, etanol.
B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, fructozơ.
Câu 67: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. MgCl2, CaSO4.
D. Ca(HCO3)2, MgCl2.
Câu 68: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 69: Cho 2,81 gam hỗn hợp A chứa ba oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 5,75.
B. 4,94.
C. 5,69.
D. 5,21.
Câu 70: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được

dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 500.
B. 300.
C. 450.
D. 150.
Câu 71: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X số nguyên tử H bằng
tổng số nguyên tử C và O. Cho 26,4 gam X tác dụng với 450ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, phản ứng
kết thúc cơ cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,3.
B. 26,9.
C. 30,6.
D. 24,6.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít khí O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì
thấy số mol Br2 phản ứng là 0,32 mol. Giá trị của m là
A. 42,4.
B. 22,2.
C. 22,8.
D. 24,2.
Câu 73: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
KAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn tr n đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,10 và 0,15.
B. 0,10 và 0,30.
Câu 74: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (
W: www.hoc247.net

C. 0,05 và 0,30.
D. 0,05 và 0,15.

= 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55 kg

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 25,71 lít.

B. 40,18 lít.

C. 53,57 lít.

D. 49,61 lít.

Câu 75: Điện phân nóng chảy hồn tồn 23,4 gam muối clorua của kim loại R thu được 4,48 lít khí Cl2
(đktc) ở anot. Kim loại R có trong muối là
A. Ca
B. Na
C. K
D. Mg
Câu 76: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm l,68 gam sắt và 0,48 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch
CuSO4 có nồng độ x mol/lit, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thu được 3,12 gam rắn. Giá
trị của x là
A. 0,20.

B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,40.
Câu 77: Cho hỗn hợp E chứa 3 este đều no mạch hở X, Y, Z (khơng chứa nhóm chức khác và
MX2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được Na2CO3,
H2O và 7,84 lít CO2 (ở đktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 6.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Câu 78: Cho X,Y,Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguy n tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
hơn Y một li n kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp gồm X,Y,Z,T thành
hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn
toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối
của gly, ala, val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng
của Y trong là
A. 1,61%.
B. 3,21%.
C. 4,17%.
D. 2,08%.
Câu 79: Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chấtY. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.

(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 80: Hỗn hợp gồm hai este mạch hở, có c ng số li n kết pi trong phân tử, trong đó có một este đơn
chức là este của axit metacrylic và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam thu được 0,37 mol
H2O. iết 12,22 gam mất màu vừa đủ 0,19 mol r2 trong dung dịch. Nếu cho 0,36 mol phản ứng vừa
đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai muối của axit cacboxylic, có c ng số nguy n tử
cacbon và hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức bậc một trong đó có một ancol không no và hai ancol no.
Thành phần % khối lượng của ancol có phẩn tử khối lớn nhất trong X là
A. 55,25%.
B. 36,62%.
C. 26,75%.
D. 47,77%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41


C

51

A

61

A

71

C

42

C

52

A

62

D

72

B


43

C

53

C

63

B

73

C

44

C

54

D

64

D

74


B

45

B

55

B

65

C

75

B

46

C

56

B

66

B


76

A

47

D

57

B

67

A

77

A

48

A

58

B

68


A

78

C

49

A

59

C

69

D

79

C

50

D

60

C


70

C

80

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
 Al2O3 + 3Fe.
A. 2Al + 3FeO 

t
 2AlCl3.
B. 2Al + 3Cl2 

t
 2Al2O3.
C. 4Al + 3O2 

D. 2Al + 2KOH + 2H2O  2KAlO2 + 3H2.

0

0

0


Câu 42: ãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime thi n nhi n?
A. Nilon-6, polietilen, xenlulozơ.
B. Nilon-6,6, tơ tằm, polistiren.
C. Tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm.
D. Tơ nitron, poli(vinyl clorrua), tinh bột.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. Axit aminoaxetic.
B. Phenol.
C. Axit axetic.
D. Ancol benzylic.
Câu 44: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(etylen terephatalat).
C. Polisaccarit.
D. Nilon-6,6.
Câu 45: Để thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn tồn 1 mol tripanmitin cần dùng vừa đủ a mol NaOH.
Giá trị của a là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ca.
C. Fe.
D. Al.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeSO4 tác dụng được với kim loại
A. Zn.
B. Au.
C. Ag.

D. Cu.
Câu 48: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có
ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etan.
B. propen.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 49: Axit amino axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. C2H5OH (HCl khí).
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 50: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH tạo ra muối có cơng thức là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH2=CH-COONa.

B. CH3CH2COONa.

C. CH3CH2ONa.


Câu 51: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etan.

D. CH3ONa.
D. Etilen.

Câu 52: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là
A. hematit, pirit, manhetit.
B. xiđerit, hematit đỏ, manhetit.
C. xiđerit, manhetit, pirit.
D. pirit, hematit nâu, manhetit.
Câu 53: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng xanh.
C. trắng.
D. xanh thẫm.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3
B. NaCl.
C. HCOOH.
Câu 55: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
Câu 56: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.


D. NaOH.
D. glucozơ.
D. Be.

Câu 57: Cơng thức hóa học của natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 58: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch CuSO4 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. CO2.
B. SO2.
C. H2S.
D. NH3.
Câu 59: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. CO.
C. FeO.
D. CO2.
Câu 60: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. boxit.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 62: Thủy phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, etanol.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, fructozơ.
Câu 63: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 64: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 65: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. MgCl2, CaSO4.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 66: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]3d6.
Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y


Nước brom

Kết tủa trắng

Z

NaHCO3

Có khí thốt ra

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
Câu 68: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3
loãng dư, Cl2 (to). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt(II) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 69: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 23,4 gam muối clorua của kim loại R thu được 4,48 lít khí Cl2
(đktc) ở anot. Kim loại R có trong muối là
A. Ca
B. K

C. Na
D. Mg
Câu 70: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X số nguyên tử H bằng
tổng số nguyên tử C và O. Cho 26,4 gam X tác dụng với 450ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, phản ứng
kết thúc cơ cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,9.
B. 30,6.
C. 24,6.
D. 18,3.
Câu 71: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm l,68 gam sắt và 0,48 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch
CuSO4 có nồng độ x mol/lit, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thu được 3,12 gam rắn. Giá
trị của x là
A. 0,15.
B. 0,40.
C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít khí O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì
thấy số mol Br2 phản ứng là 0,32 mol. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 22,2.
C. 42,4.
D. 24,2.
Câu 73: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% ( = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 25,71 lít.
B. 53,57 lít.
C. 40,18 lít.
D. 49,61 lít.
Câu 74: Cho 2,81 gam hỗn hợp A chứa ba oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch

H2SO4 0,1M phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 5,75.
B. 4,94.
C. 5,69.
D. 5,21.
Câu 75: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 450.
C. 500.
D. 300.
Câu 76: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
KAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn tr n đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,10 và 0,30.
B. 0,05 và 0,30.
C. 0,05 và 0,15.
D. 0,10 và 0,15.

Câu 77: Cho hỗn hợp E chứa 3 este đều no mạch hở X, Y, Z (khơng chứa nhóm chức khác và
MX2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được Na2CO3,
H2O và 7,84 lít CO2 (ở đktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 12.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
Câu 78: Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chấtY. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 79: Cho X,Y,Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguy n tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
hơn Y một li n kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp gồm X,Y,Z,T thành
hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn
toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối
của gly, ala, val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng
của Y trong là
A. 1,61%.

B. 2,08%.
C. 4,17%.
D. 3,21%.
Câu 80: Hỗn hợp gồm hai este mạch hở, có c ng số li n kết pi trong phân tử, trong đó có một este đơn
chức là este của axit metacrylic và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam thu được 0,37 mol
H2O. iết 12,22 gam mất màu vừa đủ 0,19 mol r2 trong dung dịch. Nếu cho 0,36 mol phản ứng vừa
đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai muối của axit cacboxylic, có c ng số nguy n tử
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cacbon và hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức bậc một trong đó có một ancol khơng no và hai ancol no.
Thành phần % khối lượng của ancol có phẩn tử khối lớn nhất trong X là
A. 36,62%.
B. 26,75%.
C. 47,77%.

D. 55,25%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Chất nào sau đây là

A. KOH.
B.
C. HCl.
D.

41

A

51

D

61

B

71

D

42

C

52

B

62


A

72

B

43

C

53

A

63

B

73

C

44

A

54

C


64

D

74

D

45

D

55

A

65

D

75

B

46

A

56


A

66

D

76

B

47

A

57

A

67

C

77

C

48

D


58

C

68

A

78

D

49

C

59

D

69

C

79

C

50


B

60

D

70

B

80

C

chất điện li yếu?
HNO3.
CH3COOH.

Câu 42: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ, chất đó là
A. tinh bột.
B. protein.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 43: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3-CH=CH2.

C. CH=CH-CH3.


D. CH3-CH2-CCH.

Câu 44: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etylaxetat.
B. metylaxetat.
C. metylpropionat.
D. propylaxetat.
Câu 45: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. KNO3.
B. CaCl2.
C. Al2O3.
D. K2CO3.
Câu 46: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hỗn hợp amoni clorua (NH4Cl) và natri nitrit (NaNO2) thu
được khí
A. NO.
B. Cl2.
C. N2.
D. NO2.
Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Ba.
C. Cu.
D. Na.
Câu 48: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng
A. hiđrat hóa.
B. xà phịng hóa.
C. hiđro hóa.
D. este hóa.
Câu 49: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2.
t
 Al2O3 + 2Fe.
B. 2Al + Fe2O3 
0

C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
t
 2AlCl3.
D. 2Al + 3Cl2 
0

Câu 50: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. K.
C. Be.
D. Na.
Câu 51: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt(III). Chất X là
A. HCl.
B. HNO3.
C. CuSO4.
D. H2SO4.
Câu 52: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Metan.

B. Etilen.

C. Benzen.

Câu 53: Phèn chua có thành phần hóa học là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Axetilen.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 54: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Anđehit axetic.
D. Metyl fomat.
Câu 55: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguy n nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. O2.
C. SO2.

D. N2.
Câu 56: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Au.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 57: Công thức của lysin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-NH2.
Câu 58: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 59: Thạch cao khan được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 3500C. Thành phần
hóa học chủ yếu của thạch cao khan là
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. Al2(SO4)3.
D. BaSO4.
Câu 60: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng tr ng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 61: Nhôm hiđroxit thu được bằng cách nào sau đây?
A. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat..

C. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 62: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím hóa xanh

Z

Dung dịch I2


Có màu xanh tím

T

Cu(OH)2

Có màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
C. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol.
D. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin.
Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
3+
Câu 65: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, ion Fe có cấu hình electron là
A.  Ar  3d34s2.

B.  Ar  3d5.

C.  Ar  3d64s2.

D. 4.
D.  Ar  3d6.

Câu 66: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe2(SO4)3 là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. lucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
C. lucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

D. lucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 69: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam saccarozo trong mơi trường axit , thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam
Ag. iết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là
A. 1,728.
B. 3,456.
C. 2,160.
D. 4,230.
Câu 70: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam hỗn hợp
Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 750.
B. 400.
C. 500.
D. 250.
Câu 71: Hịa tan hồn tồn 6,75 gam bột kim loại R trong dung dịch HCl dư, thu được 8,4 lít khí
H2(đktc). Kim loại R là
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.
B. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.

D. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5.

Câu 73: Dung dịch X chứa 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol HCl có khả năng hịa tan tối đa m gam Fe. iết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m là
A. 4,48 gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,6 gam.
D. 5,04 gam.
Câu 74: Nung 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 3: 1: 3) trong bình
đựng bột Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 14/11. Dẫn toàn bộ Y
qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết
Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 16.
B. 72.
C. 48.
D. 24.
Câu 75: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm và x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 5 : 4.

C. 4 : 3.
D. 2 : 3.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N.
B. C3H9N và C4H11N.
C. C2H7N và C3H9N.
D. C3H7N và C4H9N.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp
muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình
tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,40.
B. 8,16.
C. 16,32.
D. 13,60.
Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn
hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 90,87%.
B. 35,92%.
C. 53,96%.
D. 36,56%.
Câu 79: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn chức
của α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của glyxin và
alanin. Cho lượng ancol T tr n vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
3,72 gam. Mặt khác đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít N2 (đktc); 21,96 gam H2O và

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CO2, Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 56,16%.
B. 24,56%.
C. 14,87%.
D. 11,24%.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được 6,54
mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 141,285 gam dung dịch NaOH
50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn hơn 90
đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ
nhất trong Q là
A. 62,8%.
B. 50,2%.
C. 47,7%.
D. 39,6%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

D


51

B

61

A

71

D

42

B

52

D

62

B

72

C

43


A

53

D

63

A

73

D

44

C

54

B

64

C

74

B


45

C

55

A

65

B

75

B

46

C

56

C

66

B

76


C

47

D

57

C

67

D

77

A

48

C

58

B

68

D


78

A

49

B

59

B

69

B

79

C

50

C

60

C

70


D

80

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng
A. hiđro hóa.
B. xà phịng hóa.
C. este hóa.
D. hiđrat hóa.
Câu 42: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hỗn hợp amoni clorua (NH4Cl) và natri nitrit (NaNO2) thu
được khí
A. Cl2.
B. NO.
C. N2.
D. NO2.
Câu 43: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ, chất đó là
A. xenlulozơ.
B. protein.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
Câu 44: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguy n nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. SO2.
B. CO2.
C. N2.

D. O2.
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 46: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. K2CO3.
B. CaCl2.
C. KNO3.
D. Al2O3.
Câu 47: Thạch cao khan được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 3500C. Thành phần
hóa học chủ yếu của thạch cao khan là
A. CaCO3.
B. Al2(SO4)3.
C. CaSO4.
D. BaSO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng tr ng ngưng?
A. Polistiren.

B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 49: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt(III). Chất X là
A. HCl.
B. CuSO4.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 50: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 51: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
A. CH3-CH2-CCH.

B. CH3-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 52: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Metan.
C. Benzen.
Câu 53: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic.
B. Anđehit axetic.
C. Ancol etylic.

D. CH=CH-CH3.

D. Etilen.
D. Metyl fomat.

Câu 54: Công thức của lysin là
A. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
B. CH3-NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 55: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metylpropionat.
B. metylaxetat.
C. propylaxetat.
D. etylaxetat.
Câu 56: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. HNO3.
C. CH3COOH.
D. KOH.
Câu 57: Phèn chua có thành phần hóa học là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 58: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Ba.
C. Be.
D. K.
Câu 59: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.

B. Ba.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 60: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
t
 Al2O3 + 2Fe.
C. 2Al + Fe2O3 
0

t
 2AlCl3.
D. 2Al + 3Cl2 
Câu 61: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe2(SO4)3 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
3+
Câu 63: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, ion Fe có cấu hình electron là
A.  Ar  3d6.

B.  Ar  3d5.

C.  Ar  3d64s2.

D. 2.
D.  Ar  3d34s2.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. lucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
C. lucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. lucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
Câu 65: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là

A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím hóa xanh

Z


Dung dịch I2

Có màu xanh tím

T

Cu(OH)2

Có màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol.
B. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin.
C. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
D. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
Câu 68: Nhôm hiđroxit thu được bằng cách nào sau đây?
A. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat..
Câu 69: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.

B. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5.

C. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.

D. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.

Câu 70: Hịa tan hồn tồn 6,75 gam bột kim loại R trong dung dịch HCl dư, thu được 8,4 lít khí
H2(đktc). Kim loại R là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 71: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam hỗn hợp
Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 750.
B. 400.
C. 250.
D. 500.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 amin là
A. C3H7N và C4H9N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.

D. CH5N và C2H7N.
Câu 73: Dung dịch X chứa 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa m gam Fe. iết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m là
A. 4,48 gam.
B. 5,04 gam.
C. 3,36 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 74: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam saccarozo trong mơi trường axit , thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam
Ag. iết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là
A. 2,160.
B. 3,456.
C. 4,230.
D. 1,728.
Câu 75: Nung 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 3: 1: 3) trong bình
đựng bột Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 14/11. Dẫn tồn bộ Y
qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết
Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 48.
B. 24.
C. 72.
D. 16.
Câu 76: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm và x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 4 : 3.
B. 5 : 4.
C. 2 : 3.
D. 3 : 4.

Câu 77: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn
hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 90,87%.
B. 36,56%.
C. 53,96%.
D. 35,92%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp
muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình
tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 8,16.
C. 20,40.
D. 16,32.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được 6,54
mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 141,285 gam dung dịch NaOH

50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn hơn 90
đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ
nhất trong Q là
A. 47,7%.
B. 62,8%.
C. 39,6%.
D. 50,2%.
Câu 80: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn chức
của α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của glyxin và
alanin. Cho lượng ancol T tr n vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
3,72 gam. Mặt khác đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít N2 (đktc); 21,96 gam H2O và
CO2, Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 14,87%.

B. 24,56%.

C. 56,16%.

D. 11,24%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

A

51

C


61

C

71

C

42

C

52

A

62

C

72

B

43

B

53


C

63

B

73

B

44

B

54

A

64

A

74

B

45

C


55

A

65

B

75

C

46

D

56

C

66

A

76

B

47


C

57

C

67

D

77

A

48

B

58

C

68

B

78

C


49

D

59

A

69

A

79

A

50

C

60

C

70

A

80


A

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng
A. hiđro hóa.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa.
D. hiđrat hóa.
Câu 42: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Ba.
C. Be.
D. K.
Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
t
 Al2O3 + 2Fe.
C. 2Al + Fe2O3 
0

t
 2AlCl3.
D. 2Al + 3Cl2 
Câu 45: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng tr ng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 46: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. CH3COOH.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 47: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
0

A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 48: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Anđehit axetic.

B. Ancol etylic.
C. Axit axetic.
D. Metyl fomat.
Câu 49: Thạch cao khan được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 3500C. Thành phần
hóa học chủ yếu của thạch cao khan là
A. CaSO4.
B. BaSO4.
C. Al2(SO4)3.
D. CaCO3.
Câu 50: Công thức của lysin là
A. H2N-CH(CH3)-COOH.
B. CH3-NH2.
C. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 51: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metylpropionat.
B. propylaxetat.
C. metylaxetat.
Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Cu.
C. Ba.

D. etylaxetat.
D. Mg.

Câu 53: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. K2CO3.
B. Al2O3.
C. KNO3.

D. CaCl2.
Câu 54: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ, chất đó là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. protein.
D. saccarozơ.
Câu 55: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3-CH2-CCH.

C. CH3-CH=CH2.

D. CH=CH-CH3.

Câu 56: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt(III). Chất X là
A. HCl.
B. H2SO4.
C. CuSO4.
D. HNO3.
Câu 57: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguy n nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2.
B. N2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 58: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hịa của hỗn hợp amoni clorua (NH4Cl) và natri nitrit (NaNO2) thu
được khí
A. N2.

B. NO.
C. NO2.
D. Cl2.
Câu 59: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Phèn chua có thành phần hóa học là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

D. 3.

D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

X

Nước brom

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím hóa xanh


Z

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

T

Cu(OH)2

Có màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol.
B. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
C. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin.
D. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
Câu 64: Nhôm hiđroxit thu được bằng cách nào sau đây?
A. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat..
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 65: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, ion Fe3+có cấu hình electron là
A.  Ar  3d34s2.

B.  Ar  3d6.

C.  Ar  3d5.


D.  Ar  3d64s2.

Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?
A. lucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
C. lucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. lucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 67: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
Câu 68: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe2(SO4)3 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 6,75 gam bột kim loại R trong dung dịch HCl dư, thu được 8,4 lít khí

H2(đktc). Kim loại R là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Al.
Câu 70: Dung dịch X chứa 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa m gam Fe. iết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m là
A. 3,36 gam.
B. 5,04 gam.
C. 4,48 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 71: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.
B. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.
C. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5.
D. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.
Câu 72: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm và x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 2 : 3.
B. 5 : 4.

C. 4 : 3.

D. 3 : 4.

Câu 73: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam hỗn hợp

Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 750.
B. 250.
C. 500.
D. 400.
Câu 74: Nung 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 3: 1: 3) trong bình
đựng bột Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 14/11. Dẫn tồn bộ Y
qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết
Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24.
B. 16.
C. 72.
D. 48.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C3H9N và C4H11N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C2H7N và C3H9N.
D. C3H7N và C4H9N.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×