Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bến Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT BẾN HẢI

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 2. Sóng siêu âm:
A. Truyền được trong chân không.
B. Không truyền được trong chân không.
C. Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. Truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước.
Câu 3. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là
đỏ, vàng và tím. Chiếu chùm tia này từ khơng khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi
rd , rv , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng

là:
A. rt  rd  rv .

B. rt  rv  rd .

C. rd = rv = rt .

D. rd  rv  rt .



Câu 4. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng có thể được chuyển hóa thành nhiệt năng.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
Câu 5. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclon.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt proton.

D. Năng lượng liên kết.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng khối lượng.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số notron.
Câu 7. Đặt hiệu điện thế u = U o sin t (U o không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
điện trở R.

D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. Chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. Chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. Cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. Tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân: 12 H +12 H →42 He . Đây là
A. Phản ứng phân hạch.

B. Phản ứng thu năng

lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.

D. Hiện tượng phóng

xạ hạt nhân.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp là:


A. i.

B. 2i.

C.

i
.
2

D.

i
.
4

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là
như nhau.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Cho một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m,

đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật ln hướng
A. Theo chiều chuyển động của vật.

B. Về vị trí cân bằng của vật.

C. Theo chiều dương quy ước.

D. Về vị trí lị xo khơng biến dạng.

Câu 13. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 0,2s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút
bằng
A. 5.

B. 12.

C. 150.

D. 300.

Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng 0,5m ,
hai khe cách nhau a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm một
khoảng 3,75 mm là:
A. Vân sáng bậc 3.

B. Vân tối thứ 4.

C. Vân tối thứ 3.

D. Vân sáng bậc 4.


Câu 15. Cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100t ( A) đi qua một điện trở 50 .
Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là:
A. 24000 J.

B. 12500 J.

C. 37500 J.

D. 48000 J.

Câu 16. Đặt hai điện tích q1 và q2 lại gần nhau trong khơng khí thì chúng đẩy nhau. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. q1  0 và q2  0.

B. q1q2  0.

C. q1  0 và q2  0.

D. q1q2  0.

Câu 17. Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.
C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm.

D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.
Câu 18. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu
hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn 3cm. Bỏ qua mọi lực cản.
Kích thích cho vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén
trong một chi kì là

A. 3 2cm.

T
(T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:
3
B. 6cm.

C. 2 3cm.

D. 3cm.

Câu 20. Hai bóng đèn có điện trở 5 mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong
1 thì cường độ dịng điện trong mạch là

12
A . Khi tháo một đèn ra thì cường độ dịng điện
7


trong mạch là
A. 1, 2 A.

B. 1A.

C. 0,83 A.

D. 0 A.

Câu 21. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhơ lên cao 6 lần trong
15s. Biết sóng trên mặt biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là
A. T = 6s.

B. T = 3s.

C. T = 2,5s.

D. T = 5s.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104 rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là

A. 6.10−10 C.


B. 8.10−10 C.

C. 2.10−10 C.

D. 4.10−10 C.

Câu 23. Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0, 26m , cơng suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm
kẽm thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 photon tử ngoại đập vào kẽm thì
có 1 electron thốt ra. Số quang elctron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là:
A. 3,92.1012.

B. 1, 76.1013.

C. 3,92.1011.

D. 1, 76.1011.

Câu 24. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một
vật nhỏ qua một kính lúp có số bội giác khi ngắm chừng ở vơ cực là 5. Kính đặt cách mắt
10cm. Phải đặt vật cách kính bao nhiêu để có số bội giác là 4?
A. 3cm.

B. 3,25cm.

C. 3,75cm.

D. 4cm.

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-ân về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe đến màn là D

= 2m, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm. Trong khoảng 2,8 cm người ta thấy có 15 vân
sáng liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là:
A. 0, 4m.

B. 0,5m.

C. 0, 6m.

D. 0,8m.

Câu 26. Con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động
điều hịa trên phương nằm ngang. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi
chiều chuyển động là 1s. Khi vật qua vị trí x = 5,5 cm thì tốc độ của nó là v = 30cm/s. Khi vật
qua vị trí x = 10cm thì động năng của vật có giá trị gần nhất với
A. 42,9 mJ.

B. 147,4 mJ.

C. 21 mJ.

D. 6,8 mJ.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Mạng điện sinh hoạt ở Mỹ có hiệu điện thế hiệu dụng là 120V trong khi ở Việt Nam ta
là 220 V. Chiếc đài xách tay từ Mỹ về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có
tổng số 2700 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vịng dây là

A. 1600 vịng.

B. 1747 vòng.

C. 1000 vòng.

D. 1825 vòng.

Câu 28. Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vận tốc, gia tốc, năng lượng của một vật
dao động điều hòa được vẽ dưới dạng đồ thị phụ thuộc vào nhau giữa hai đại lượng x và y như
trên đồ thị bên. Nhận định đúng là
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng
lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia
tốc.
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li
độ.
D. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận
tốc.
Câu 29. Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U 235 . Biết mỗi phản ứng phân
hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lị phản ứng là 25%. Nếu cơng suất của lị là
400 MW thì khối lượng U 235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg.

B. 2,59 kg.

C. 2,67 kg.

D. 1,69 kg.


Câu 30. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Một mạch dao động LC lí tường có chu kì dao động là T. Tại một thời điểm điện tích
trên tụ điện bằng 6.10−7 C , sau đó một khoảng thời gian t =

3T
cường độ dòng điện trong
4

mạch bằng 1, 2.10−3 ( A) . Tìm chu kì T?

A. 1ms.

B.

1
s.

6

C.

1
ms.
2

D.

1
ms.
6

Câu 32. Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung
dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o . Độ lớn từ thơng qua khung là 3.10−5 Wb . Cảm
ứng từ có giá trị là:
A. 6.10−2 T .

B. 3.10−2 T .

C. 4.10−2 T .

D. 5.10−2 T .

Câu 33. Một kim loại có giới hạn quang điện là  o . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng

o
vào
3


kim loại này. Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ proton của bức xạ trên,
một phần dùng để giải phóng nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó. Giá trị
động năng này là

A.

2hc
.
o

B.

hc
.
2 o

C.

hc
.
3 o

D.

3hc
.
o

Câu 34. Khi bắn phá hạt nhân 14

7 N bằng hạt  , người ta thu được một hạt proton và một hạt
nhân X. Hạt nhân X là
A.

12
6

C.

B.

17
8

O.

C.

16
8

O.

D.

14
7

C.


Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0, 6
H tụ điện có


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điện dung C =

10−4
F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần


R là:
A. 20 .

B. 80.

C. 30.

D. 40.



Câu 36. Đặt điện áp u = U o cos 120t −  (V ) vào hai đầu một tụ điện thì vơn kế nhiệt (có điện

4


trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ có 120 2V , ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc
nối tiếp với tụ điện chỉ 2 2A . Chọn kết luận đúng?

A. Điện dung của tụ điện là

1

mF , pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là .
7, 2
4

B. Dung kháng của tụ điện là 60 , pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là


.
2



C. Dòng điện tức thời qua tụ điện i = 4 cos 100t +  A.
4


D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120 2V , dòng điện cực đại qua tụ điện là 2 2 A.
Câu 37. Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là ro = 5,3.10−11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10−10 m . Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

A. L.

B. N.

C. O.

D. M.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38. Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hịa
trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời
gian như hình vẽ. Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vật đổi chiều lần thứ hai?

A.

7
s.
15

B.

14
s.
30


C.

7
s.
30

D.

4
s.
15

Câu 39. Một lăng kính có góc chiết quang A = 8o . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên, gần
sát góc chiết quang của lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang A. Đặt màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và
cách mặt phân giác này 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,50 và đối với
ánh sáng tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là:
A. 7,82 mm.

B. 10,08 mm.

C. 8,42 mm.

D. 4,65 mm.

Câu 40. Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có R, L, C (L thuần
cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha


so với cường độ dòng

6

điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3V
và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là u R = 100V . Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở
R là:
A. 200 V.

B. 321,5 V.

C. 173,2 V.

D. 316,2 V.

Đáp án
1-D

2-B

3-B

4-D

5-B

6-C

7-B

8-B


9-C

10-A

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11-D

12-D

13-D

14-C

15-C

16-D

17-B

18-B

19-B

20-B

21-B


22-B

23-C

24-C

25-B

26-C

27-B

28-D

29-D

30-A

31-A

32-A

33-A

34-B

35-D

36-A


37-A

38-C

39-C

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đơn vị của hiệu điện thế là
A. Vôn (V)

B. Culong (C)

C. Oát (W)

D. Ampe (A)

C. Cưỡng bức.

D. Cộng hưởng.

Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. Tắt dần.

B. Duy trì.

Câu 3: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc
lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hịa. Biểu thức


k
có cùng đơn
m

vị với biểu thức
A.

1
l.g

B.

l
g

C.

g
l

D. l.g

Câu 4: Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng  . Một chu kì sóng truyền đi được
quãng đường là
A. 4

B. 0,5

C. 


D. 2

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm
kháng của cuộn cảm thuần là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC và điện trở thuần R. Biết i trễ pha
so với với u. Mỗi quan hệ đúng là
A. ZL  ZC

B. ZL = ZC

C. ZL = R

D. ZL  ZC

Câu 6: Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V.
Giá trị đo được là giá trị

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trung bình.

B. Hiệu dụng.

C. Tức thời.

D. Cực đại.


Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì
dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn là

A.

R 2 + ZC2
R

B.

R
R 2 + ZC2

C.

R 2 − ZC2

D.

R

R
R 2 − ZC2

Câu 8: Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động  và điện
trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A.  vaø nr

B.  vaø


r
n

C. n vaø

r
n

D. n vaø nr

Câu 9: Một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa có chiều dài biến thiên từ 20cm đến
26cm. Biên độ dao động là
A. 12cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 1,5cm

Câu 10: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. Tần số âm.

B. Đồ thị dao động C. Cường độ âm.

D. Mức cường độ

âm.

âm.


Câu 11: Một vật có khối lượng m đang dao động điều hịa theo phương trình x = A cos(t + ).
Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là
A. m2 A

C. mA

B. mA2

D. m2 A2

Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng
đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách
hai nguồn lần lượt là

d1 , d2 . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là
A.  = 

d1 + d2


B.  = 

d1 − d2


C.  = 2

d1 + d2



D.  = 2

d1 − d2


Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

N1
1
N2

B. N1N2  1

C.

N1
=1
N2

D.

N1

1
N2

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm
thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của
mạch là
A. 100Ω

B. 140Ω

C. 200Ω

D. 380Ω

Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A = A1 + A2 . Hai dao động đó
A. Lệch pha π(rad).

B. Ngược pha.

C. Vng pha.

D. Cùng pha.

Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc độ  0 (đo bằng độ). Biên
độ cong của dao động là
A.  0 l

B.


l
0

C.

 0 l
180

D.

180l
 0

Câu 17: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là
20cm. Bước sóng  bằng
A. 10cm

B. 40cm

C. 20cm

D. 80cm

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là
x = 5cos(4t ) cm. Biên độ của dao động là

A. 2,5cm

B. 20πcm


C. 5cm

D. 10cm

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là
A.

L


B.

1
L

C.


L

D. L

Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là
A. 8

B. 20

C. 16


D. 32

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đó
x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 12J

B. 1,2mJ

C. 36J

D. 1,8mJ

Câu 22: Vật AB đặt vng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có
tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là
A. 40cm

B. 20cm

C. 10cm

D. 30cm

Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện
trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là

A. 2A

B. 3A

C.

1
A
2

D. 1A

Câu 24: Trong khơng khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d +10cm thì lực
tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10 -6N và 10-6N. Giá trị của d là
A. 10cm

B. 2,5cm

C. 20cm

D. 5cm

Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh một trục cố định  trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết  nằm trong
mặt phẳng khung dây và vng góc với B. Suất điện động cực đại trong khung là 200 2V . Độ
lớn của B
A. 0,36T

B. 0,51T


C. 0,18T

D. 0,72T

Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng
2cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường
trung trực của đoạn S1S2 có số vấn giao thoa cực tiểu là
A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm có L =

điện dung C =

1
H, và một tụ điện có


2.10 −4
F, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u = 200 2 cos100t (V). Biểu

3

thức dòng điện qua đoạn mạch là



B. i = 4 cos  100t −  A
4


A. i = 4 cos(100t) A



C. i = 4 cos  100t +  A
4




D. i = 4 2 cos  100t −  A
4


Câu 28: Con lắc lị xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần
số góc
 =10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lị xo khơng biến dạng thì vận tốc dao

động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lị xo dãn 6cm là
A. 2,4N


B. 1,6N

C. 5,6N

D. 6,4N

Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R = 50Ω. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos t (V), biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc

A. 50W

B. 100W


. Cơng suất tiêu thụ của mạch điện là
3

C. 150W

D. 100 3W

Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình



x1 = A1 cos  6t −  cm
2


và x2 = 2 3 cos(6t )cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một
phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ 12 3 cm/s. Biên độ dao động A1 bằng
A. 2 6cm

B. 4 6cm

C. 6cm

D.

6cm

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ khơng đổi, bước sóng 72cm.
Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau


. Tại một thời điểm li độ của M, N đối
3

nhau và cách
nhau 13,0cm. Biên độ sóng là
A. 5cm

B. 12,5cm


C. 7,5cm

D. 2,5cm

Câu 32: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí
nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T2 (trục tung) theo chiều dài 1 (trục hoành) của con lắc, thu
được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc  = 140 , lấy π =
3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là
A. g = 9,83m / s2

B. 9,88m / s2

C. 9,38m / s2

D. 9,80m / s2

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của
vật tại N là

A. 15cm/s

B. 16cm/s

C. 20cm/s

D. 30cm/s

Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình
u = acos(t ) trên mặt nước, coi biên độ khơng đổi, bước sóng  = 4cm. Một điểm nằm trên


đường trung trực của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất

A. 16cm

B. 12cm

C. 10cm

D. 24cm

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vịng dây của hai
cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 800 vòng

B. 1600 vòng

C. 600 vòng

D. 1800 vịng

Câu 36: Một sợi dây nhẹ khơng dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều
dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g =
9,8m/s2. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao
động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 80,17 m/s

B. 1,08 m/s

C. 0,51 m/s

D. 180,24 m/s

Câu 37: Đặt điện áp uAB = 40 2 cos(100t )V vào hai đầu đoạn mạch AB không phân nhánh gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. M ở giữa tụ điện
và cuộn cảm thuần. Khi L = L0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V. Khi L = 2L0 thì điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch MB

A. 20 6V

B. 20 3V

C. 40 3V

D. 40 6V

Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên lị xo cố định,
đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc lị xo dao động điều hịa theo
phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t
(s), con lắc có thế năng 356mJ, tại thời điểm t + 0,05(s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng
của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

π2 =10. Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lị xo nén là
A.

1
s
3

B.

2
s
15

C.

3
s
10

D.

4
s
15

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi
dây: A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì

khoảng AB = 21,0cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và
C là 9,0cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp
xỉ bằng
A. 0,56

B. 0,42

C. 0,85

D. 0,60

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos(t ) V vào hai đầu một đoạn mạch ghép
nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tan  theo ZC. Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch
vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL, giá trị của dung kháng khi đó là

A. 15 3

B. 30Ω

C. 15Ω

D. 60Ω

ĐÁP ÁN

1. A

2. B


3. C

4. C

5. D

6. B

7. B

8. B

9. C

10. B

11. A

12. D

13. D

14. A

15. D

16. C

17. C


18. C

19. D

20. C

21. D

22. B

23. D

24. C

25. A

26. B

27. C

28. B

29. C

30. A

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

31. A

32. A

33. A

34. B

35. D

36. C

37. D

38. B

39. C

40. D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[NB]: Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. Vôn trên mét (V/m). B. Vôn (V).

C. Fara (F)

D. Tesla (T).


Câu 2[TH]: Mắc điện trở R = 2 vào hai cực của nguồn điện khơng đổi có suất điện động E = 6
V, điện trở trong r = 1. Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi có giá trị
A. P = 6 W.

B. P = 12 W.

C. P = 4 W.

D. P = 8 W.

Câu 3[NB]: Trong truyền thanh vơ tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần. B. sóng âm âm tần mang thơng tin cao
tần.
C. sóng âm cao tần mang thơng tin âm tần.

D. sóng vơ tuyến cao tần mang thông tin

âm tần.
Câu 4[NB]: Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân

A
Z

X

A. mang điện tích +Ze.

B. trung hồ về điện.

C. mang điện tích +Ae.


D. mang điện tích +(A - Z)e.

Câu 5[TH]: Dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2cos ( 200t ) A. Cường độ dòng điện hiệu
dụng là
A. 2 3 A.

B. 2 A.

C.

3 A.

D.

6 A.

Câu 6[TH]: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa nút sóng và bụng
sóng là 4 cm. Sóng trên dây có bước sóng là
A. 2 cm.

B. 16 cm.

C. 8 cm.

D. 4 cm.

Câu 7[NB]: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng
A. tần số lớn hơn.


B. tốc độ tuyền trong chân không nhanh

hơn.
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. cường độ lớn hơn.

D. bước sóng lớn hơn.

Câu 8[NB]: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. âm sắc.

B. độ cao của âm.

C. độ to của âm.

D. cường độ

âm.
Câu 9[NB]: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = A cos ( t +  ) , biểu thức vận
tốc tức thời của chất điểm là
A. v = acos ( t +  )

B. v = −Acos ( t + ) .

C. v = A2 sin ( t + )


D. v = −A sin ( t + )



Câu 10[TH]: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos  4t +  cm. Biên độ dao
3


động của vật là
A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 24 cm.

D. 3 cm.

Câu 11[TH]: Trong chân khơng có một bức xạ tử ngoại bước sóng  và một bức xạ hồng ngoại
bước sóng 4. Bước sóng A có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 100 nm.

B. 300 nm.

Câu 12[TH]: Cho phản ứng hạt nhân:
A. 10 n

C. 150 nm.
10
5


D. 500 nm.

B + X →37 Li + 42 He. Hạt X là

B. 11 p

C.

0
−1

e

D.

0
+1

e

Câu 13[TH]: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau 10 cm trong
chân khơng thì tác dụng lên nhau một lực 9.10−3 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 C.

B. 0,2 C.

C. 0,15 C.

D. 0,25 C.


Câu 14[TH]: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 = -0,85 eV đến
trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = -3,4 eV thì
A. hấp thụ phơtơn có năng lượng 2,55 eV.

B. phát xạ phơtơn có năng lượng 4,25 eV.

C. hấp thụ phơtơn có năng lượng 4,25 eV.

D. phát xạ phơtơn có năng lượng 2,55 eV.
Trang | 20



×