Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bến Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 47 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT BẾN QUAN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1[NB]: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng
k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế
năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. Wt =

kx 2
.
2

C. Wt =

B. Wt = kx 2

kx
2

D. Wt =

k2x
2


Câu 2[NB]: Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian

B. động năng giảm dần theo thời gian

C. Biên độ giảm dần theo thời gian

D. li độ giảm dần theo thời gian

Câu 3[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc
nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của mạch là:

A.

R 2 − ZC2
R

.

B.

R
R R 2 − ZC2

.

C.

R
R 2 + ZC2


.

D.

R 2 + ZC2
.
R

Câu 4[NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1

B. ω = LC

C. LCω2 = 1

D. ω2 = LC

Câu 5[NB]: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tác dụng lên kính ảnh
mạnh

B. Tác dụng nhiệt


C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ

D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 6[NB]: Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7[NB]: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 8[NB]: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một
điểm luôn
A. cùng pha với nhau

B. ngược pha với nhau

C. vuông pha với nhau

D. lệch pha nhau 600
Câu 9[NB]: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng
đổi.
A. Tần số sóng.

B. Tốc độ truyền sóng.


C. Biên độ của sóng.

D. Bước sóng.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10[NB]: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
B. độ to của âm

A. tần số âm
Câu 11[TH]: Hạt

17
8

C. năng lượng của âm

D. mức cường độ âm

O nhân có

A. 9 hạt prơtơn; 8 hạt nơtron

B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron


D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron

Câu 12[TH]: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần
lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6V

B. 2V

C. 12V

D. 7V

Câu 13[NB]: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

A. T = 2 Q0 I 0

B. T = 2

I0
Q0

C. T = 2 LC

D. T = 2

Q0
I0




Câu 14[TH]: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 cos 100 t −  ( A) . Tại thời điểm t = 20,18s
4

cường độ dịng điện có giá trị là
A. i = 0A

B. i = 2 2( A)

C. i = 2A

D. i = 4A

Câu 15[TH]: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v =
0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0

B. 1,25m0

C. 1,56m0

D. 0,8m0

Câu 16[NB]: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 17[TH]: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó
sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm

B. 160 cm

C. 40 cm

D. 80cm

Câu 18[TH]: Một khung dây hình vng cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thơng qua khung dây
bằng

A.

3 −3
10 ( Wb)
2

B. 10-3 ( Wb)

C. 10 3( Wb)

D.


3.10−3
( Wb)
2

Câu 19[TH]: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành
chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng

B. tán sắc ánh sáng,

C. khúc xạ ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng.



Câu 20[TH]: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos  2 t −  ( cm ) . Tốc độ cực đại
2

của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4π (cm/s)

B. 8π (cm/s)

C. π (cm/s)

D. 2π (cm/s)

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21[TH]: Một kim loại có cơng thốt 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3

B. λ1 và λ2

C. λ2, λ3 và λ4

D. λ3 và λ4

Câu 22[TH]: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
Câu 23[TH]: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vng góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên
đoạn thẳng S1S2là
A. 1cm

B. 8cm

C. 2cm


D. 4cm

Câu 24[NB]: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến
điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)

B. (2), (3), (6)

C. (1), (3), (5)

D. (2), (4), (6)

Câu 25[TH]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtrơn) khác nhau gọi là
đồng vị.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Các đồng vị của cùng một ngun tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
Câu 26[NB]: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 27[VDT]: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh
sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,14 (mm). Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 (µm) B. 0,54 ± 0,04 (µm) C. 0,60 ± 0,03 (µm) D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 28[TH]: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t(V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công
suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W.

B. 200W.

C. 300W.

D. 400W.

Câu 29[VDT]: Đặt điện áp u = 200cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung
C = 159, 2  F . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại

đó là
A. 125 W

B. 150 W

C. 175 W

D. 250 W

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30[VDT]: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho
như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng

A. 10cm

B. 6cm

C. 4cm

D. 5cm

Câu 31[TH]: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  = 0, 3m . Cho hằng số Plăng 6,625.10

−34

Js và tốc độ ánh sáng trong chân

không 3.108 m / s . Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2, 26.10

18

20

B. 5,8.10


19

C. 3,8.10

18

D. 3,8.10

Câu 32[TH]: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng
cơ này có bước sóng là
A. 150 cm.

B. 100 cm.

C. 25cm.

D. 50 cm.

Câu 33[VDT]: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20
cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là

u1 = 5 cos 40 t (mm) và u2 = 5 cos ( 40 t +  ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.

B. 9.

C. 10.


D. 8.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34[VDT]: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL = 50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm.

 50t  
+  (A)
A. u = 60 cos 
3
 3
 100t  
+  (A)
B. u = 60sin 
3
 3

 50t  
+  (A)
C. u = 60 cos 
6
 3
 50t  
+  (A)
D. u = 30 cos 

3
 3
Câu 35[VDC]: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hồn của con
lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ
lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hịa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của
con lắc là
A. 2,84s

B. 1,99s

C. 2,56s

D. 3,98s

Câu 36[TH]: Vật sáng nhỏ AB đặt vng góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15
cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm.

B. 24 cm.

C. 63 cm.

D. 30 cm.

Câu 37[VDC]: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi
trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn
âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo
hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo
Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB.
Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 500

B. 400

C. 300

D. 200

Câu 38[VDC]: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R
và cuộn cảm thuần L khơng đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ
vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là

A. 3/2

B.

4 5
3

C.

4 3
3


D. 5/2

Câu 39[VDT]: Một mẫu phóng xạ Si31 ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã,
nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ t = 0 ) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ
bán rã của Si31 là
A. 2,6 giờ.

B. 3,3 giờ.

C. 4,8 giờ.

D. 5,2 giờ.

Câu 40[VDC]: Một tấm nhơm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S 2 đặt trước một
màn M một khoảng 1, 2m . Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80 / 3cm , người ta
tìm được hai vị trí của thấu kinh cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì
khoảng cách giữa hai ảnh S '1 và S '2 là 1, 6mm . Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 6 m . Tính khoảng vân giao thoa trên
màn.
A. 0, 225mm

B. 0,9mm

C. 0, 6mm


D. 1, 2mm

ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-C

4-C

5-B

6-C

7-B

8-A

9-A

10-A

11-D

12-C

13-D


14-B

15-B

16-D

17-C

18-B

19-B

20-B

21-B

22-B

23-A

24-A

25-C

26-A

27-D

28-D


29-A

30-D

31-A

32-D

33-C

34-A

35-C

36-D

37-B

38-D

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trên áo của những công nhân làm đường hay những lao cơng dọn vệ sinh trên đường
phố thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang màu vàng hoặc lục. Những đường kẻ đó
dùng để
A. chống vi khuẩn.
B. chống tia tử ngoại.

C. người và phương tiện giao thông nhận biết khi có ánh sáng chiếu vào.
D. giữ ấm cho cơ thể
Câu 2. Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon cùng phát ra một nốt La ở cùng một tần số.
Khi nghe, ta dễ dàng phân biệt được âm nào là của đàn ghita, âm nào là của đàn viôlon phát
ra. Đặc trưng sinh lý này của âm gọi là
A. độ cao của âm.

B. độ to của âm.

C. âm sắc.

D. mức cường độ âm.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất. Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới
đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đối, không phụ thuộc vào điều kiện ánh sáng bên ngoài.
D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
Câu 4. Tương tác từ không xảy ra khi
A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.
D. một thanh nam châm và một dịng điện khơng đổi đặt gần nhau.
Câu 5. Cho phản ứng hạt nhân sau: 10 n +
A. 40.


B. 55.

235
92

U → AZ X +

138
52

Te + 310 n . Hạt nhân X có số nơtron là

C. 45.

D. 95.

Câu 6. Đặc điểm của tia tử ngoại là
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. không truyền được trong chân khơng.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000°C.
Câu 7. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10−11 m. Bỏ qua động
năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,15 kV.


B. 21,15 kV.

C. 2,00kV.

D. 20,00 kV.

Câu 8. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
Câu 9. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi
được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A.  = LC .

B.  = LR .

C.  =

1
.
LR

D.  =

1
.

LC

Câu 10. Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là

q = Q0 cos 4104 t trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz.

B. 20 kHz.

C. 10 kHz.

D. 200 kHz.

Câu 11. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây khơng dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao
động điều hịa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng

A. 2

l
.
g

B.

l
.
g

C.


1 g
.
2 l

D.

g
.
l

Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ánh sáng Mặt trời gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có dải màu nối liền nhau từ đỏ đến tím.
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
Câu 13. Sóng vơ tuyến dùng trong thơng tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền
sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn.

B. sóng trung.

C. sóng ngắn.

D. sóng dài.


Câu 14. Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q
tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ
lớn là

A.

E
.
2

B.

E
.
4

C. 2E.

D. 4E.

Câu 15. Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường
tĩnh?
A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.
Câu 16. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m
đang dao động tự do với chu kì T = 0,1 s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g.


B. m = 200 g.

C. m = 300 g.

D. m= 100 g.

Câu 17. Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. i =

U 2
cos t .
C

B. i = UC 2 cos ( t + 0,5 ) .

D. i = UC 2 cos ( t − 0,5 ) .

C. i = UC 2 cos t .

Câu 18. Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên
dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị là
A. 1,2 m.


B. 4,8 m.

C. 2,4 m.

D. 0,6 m.

Câu 19. Dịng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 . Nhiệt lượng tỏa
ra trên vật dẫn đó trong 40 s là
A. 20 kJ.

B. 30 kJ.

C. 32 kJ.

D. 16 kJ.

Câu 20. Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt
khơng phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 2 dp.

B. 0,5 dp.

C. −2dp.

Câu 21. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân

16
8


O lần lượt là l,0073u; l,0087u;

15,9904u và 1uc 2 = 931,5 MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 14,25 MeV.

B. 190,82 MeV

D. −0,5dp.

C. 128,17 MeV.

16
8

O xấp xỉ bằng
D. 18,76 MeV.

Câu 22. Một sóng cơ có phương trình là u = 2cos ( 20t − 5x ) mm trong đó t tính theo giây, x
tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm.

B. 20 cm

C. 40 cm.

D. 18 cm.

Câu 23. Trong đợt dịch bệnh viêm đường hô hấp do chủng mới của virus corona (n-CoV)
khởi phát từ thành phố Vũ Hán, Trung Quốc hồi đầu năm 2020. Các nhân viên y tế và an ninh
tại các nhà ga, sân bay nước này đã sử dụng máy đo thân nhiệt cầm tay để xác định nhanh

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhiệt độ của người và hành khách. Ưu điểm của loại má y đo này là phát hiện chính xác và
nhanh chóng nhiệt độ so với nhiệt kế thông thường. Máy đo này đã sử dụng loại bức xạ nào
phát ra từ cơ thể người để xác định thân nhiệt?
A. Tử ngoại.

B. Hồng ngoại.

C. Ánh sáng tím.

D. Ánh sáng đỏ.

Câu 24. Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định
theo công

thức E n = −

13, 6
eV , n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích
n2

và làm n
cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ
trên là

A.


3
.
128

B.

135
.
7

C.

7
.
135

D.

128
.
3

Câu 25. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là u1 = 5 V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ
u 2 = 4 V thì cường độ dịng điện i 2 = 0, 2 A . Biết hệ số tự cảm L = 50 mH , điện dung của tụ

điện là
A. 0,150 F.


B. 20 F.

C. 50 F.

D. 80 F.

Câu 26. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. ABCD là hình vng nằm ngang trên mặt nước. Biết trên AB có 15 vị trí
mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với
biên độ cực đại là

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7.

B. 5.

C. 3.

D. 9.

Câu 27. Một đoạn mạch gồm điện hở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U và tần số góc  khơng đổi thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu
nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau
đây là đúng?
A. 2 LC = 0,5 .


B. 2 LC = 2 .

C. 2 LC = 1 + RC .

D. 2 LC = 1 − RC .

Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện
tích q = 7.10−6 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 103 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột
ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Biên độ góc dao động của con lắc
đơn lúc này là
A. 4°.

B. 8°.

C. 9°.

D. 2°.

Câu 29. Một thấu kính hội tụ tạo ảnh thật S của điểm sáng S đặt trên trục chính của nó. Khi
dời điểm sáng S lại gần thấu kính 5 cm thì ảnh bị dời đi 10 cm còn khi dời S ra xa thấu kính 40
cm thì ảnh dời 8 cm (kể từ vị trí đầu tiên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm.

B. 15 cm.

C. 20 cm.

D. 5 cm.


Câu 30. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80 cm; nguồn sáng phát
ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau
của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần
nhất là
A. 3,20 mm.

B. 9,60 mm.

C. 3,60 mm.

D. 1,92 mm.
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi, tần số f
khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu
diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên tồn mạch
vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến
trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 69 W.

B. 96 W.

C. 100 W.


D. 125 W.

Câu 32. Mạng điện sinh hoạt ở Mỹ có hiệu điện thế hiệu dụng là 120V trong khi ở Việt Nam ta
là 220V. Chiếc đài xách tay từ Mỹ về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có
tổng số 2700 vịng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là
A. 1600 vòng.

B. 1747 vòng.

C. 1000 vòng.

D. 1825 vòng.

Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos t ( V ) trong đó U không đổi,  thay đổi được
vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm

L=

1, 6
H mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cơng suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi


 = 1 hoặc  = 2 thì cơng suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết
1 − 2 = 120 rad/s . Giá trị của R bằng

A. 240 .

B. 133,3 .

C. 160 .


D. 400 .

Câu 34. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và
khối lượng của vật nặng lần lượt là k = 80 N/m, m = 200 g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống
dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ
nhất, thì động năng của vật có giá trị là
A. 0,10 J.

B. 0,075 J.

C. 0,025 J.

D. 0.

Câu 35. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  = 0,6 m, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa
hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12 mm ở trên màn ảnh có n vân
sáng kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai
khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị
của D là
A. 1 m.


B. 1,5 m.

C. 2,5 m.

D. 2 m.

Câu 36. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến
nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U
thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên
đường truyền tải là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng là như nhau và công suất nơi
phát không đổi. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi dây siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ
điện tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 100.

B. 110.

C. 160.

D. 175.

Câu 37. Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vng góc với
mặt nước với phương trình u = a cos 40t trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm
trên mặt nước sao cho OM vng góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80
cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao
động cùng pha với nguồn là
A. 5.

B. 7.

C. 6.


D. 4.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L =

2
H
5

biến trở R

và tụ điện có điện dung C =

10−2
F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A,
25

M với một acquy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4  điều chỉnh R = R 1 thì dịng điện
có cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos (100t )( V ) rồi điều chỉnh
R = R 2 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỉ số

A. 1,6.

B. 0,25.


C. 0,125.

R1

R2

D. 0,45.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có C thay đổi được).
Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời
giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện
áp giữa hai đầu, tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và u R .
Giá trị u R bằng
A. 50 V.

B. 60 V.

C. 30 V.

Câu 40. Hạt nhân đứng yên phân rã  − , hạt nhân con sinh ra là
kể. Biết khối lượng các nguyên tử

32
15

P và

32

16

D. 40 V.
32
16

S có động năng khơng đáng

S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với

1uc 2 = 931,5MeV . Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của chùm êlectron (tia

 − ) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã  cịn

có hạt nơtrinơ 00 v . Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,67878 MeV.

B. 0,166455 MeV.

C. 0,00362 MeV.

D. 0,85312 MeV.

Đáp án

1-B

2-C

3-D

4-A

5-B

6-A

7-B

8-A

9-D

10-B

11-D

12-A

13-A

14-B

15-D


16-D

17-B

18-C

19-C

20-C

21-C

22-B

23-C

24-D

25-D

26-A

27-A

28-C

29-A

30-A


31-D

32-B

33-C

34-B

35-D

36-A

37-C

38-A

39-C

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động?
A. Năng lượng điện từ trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn.
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín.
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do.
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ.
Câu 2. Dịng điện là dịng chuyển dời có hướng của các
A. Phân tử.

B. Notron.


C. Điện tích.

D. Nguyên tử.

Câu 3. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 o C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Bức xạ nhìn thấy.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 4. Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình trịn bán kính 2cm đặt trong khơng khí cách
nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đó là:
A. 0,87pF.

B. 5, 6pF.

C. 1, 2pF.

D. 1,8pF.
Trang | 20



×