Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức

B. tắt dần

C. duy trì

D. cộng hưởng

Câu 2: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ
và sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng.

B. Là sóng ngang.

B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.

D. Truyền được trong chân không.

Câu 3. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. Mơi trường truyền sóng.


B. Năng lượng sóng.

C. Tần số dao động.

D. Bước sóng .

Câu 4. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phịng, ta thấy
những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?
A. Giao thoa ánh sáng . B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng.

D.

Khúc

xạ

ánh sáng.
Câu 5. Con lắc lị xo dao động điều hịa có biên độ A. Chiều dài quỹ đạo là:
A. l=A

B. l=2A

C. l=3A

D. l=4A

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 6. Đại lượng nào sau đây khơng phải là đặc tính sinh lý của âm?
A. Độ to

B. Độ cao

D. Cường độ âm

C. Âm sắc

Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0cosωt thì dịng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này ln có
A. ZL < ZC.

B. ZL = ZC.

C. ZL = R.

D. ZL > ZC.

Câu 8. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.

B. quang điện trong.

C. huỳnh quang.

D. quang – phát quang.

Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện

được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.

C. tăng điện áp trước khi truyền tải.

D. giảm tiết diện dây.

Câu 10. Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được xác định bởi công thức:

A. f = 2 LC

B. f = 2

L
C

C. f =

1
2

L
C

D. f =

1
2 LC


Câu 11. Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức

A. 2

k
.
m

B.

1
2

k
.
m

C. 2

m
.
k

D.

1
2


m
.
k

Câu 12. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dịng điện trong mạch
là f, cơng thức đúng để tính dung kháng của mạch là

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ZC = 2πfC. B. ZC = fC.

C. ZC =

1
2πfC

D. ZC =

1
πfC

Câu 13: Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây
bởi hai điện tích điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
B

A


A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A và B đều mang điện dương.
C. Cả A và B đều mang điện âm.
D. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
Câu 14. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (đồng có giới hạn quang điện là 0,3 m
). Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng :
A.0,1 m .

B.0,2 m .

C.0,3 m .

D.0,4 m .

Câu 15. Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:

A. x = 2k

D
.
a

B. x = (k +1)

D
.
a

C. x = k


D
.
2a

D. x = k

D
.
a

Câu 16. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.

B. hình dạng của mạch thay đổi.

C. từ thơng qua mạch biến thiên.

D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.

Câu 17. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức chú ý tránh tác
dụng nào dưới đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên.
C. Làm phát quang một số chất.

B. Làm đen kính ảnh.
D. Huỷ diệt tế bào.

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô
quay đều với tốc độ n (vịng/s) thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với
tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A.

pn
60

B.

n
60 p

C. 60pn

D.pn



Câu 19. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2 cos  2 t +  ( x tính bằng
2

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25 s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm.

B.


C. − 3 cm.

3 cm.

D. – 2 cm.

Câu 20. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài của sợi dây thoả mãn (k  Z)
A.  = k 

B.  = k 

C.  = (2k + 1) 

4

2

D.  = (2k + 1) 

2

Câu 21. Trong hạt nhân ngun tử

210
84

4


Po có

A. 84 prơtơn và 210 nơtron.

B. 210 prôtôn và 84 nơtron.

C. 126 prôtôn và 84 nơtron.

D. 84 prôtôn và 126 nơtron.

Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân sau: 24 He +
A.

17
8

O.

B.

19
10

14
7

N → X+

1
1


H . Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

D. 49 He .

C. 34 Li .

Ne .


Câu 23. Đặt điện áp u = U 0 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng
4

điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng

A. −


.
2

B. −

3
.
4

C.



.
2

D.

3
.
4

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã ,số
lượng hạt nhân phóng xạ cịn lại là
A. N0/2.

B. N0/4.

C. N0/8.

D. N0/16

Câu 25. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có
tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :
A. 20cm

B. 10cm.


C. 30cm.

D. 40cm.

Câu 26. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 180 J.

B. 0,018 J.

C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 27. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2W

B. 3W

C. 18W

D. 4,5W

Câu 28: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484
V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 1100.

B. 2200.


C. 2500.

D. 2000.

Câu 29. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng

=

10
m . Tần số tương ứng của sóng này là:
3

A. 90 MHz

B. 100 MHz

C. 80 MHz

D. 60 MHz

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe
S1S2 = a = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp i.
A. 2 mm.


B. 1,5 mm.

C. 3 mm.

D. 4 mm.

Câu 31. Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong
nguyên tử hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có
năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm.

B. 0,4340 μm.

C. 0,4860 μm.

D. 0,6563 μm.

Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình
li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t +


2

) (cm) và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của

vật có biên độ bằng
A. 13 cm.

B. 169cm.


C. 17 cm.

D. 7 cm.

Câu 33. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng
cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.160(cm/s)

B.20(cm/s)

C.40(cm/s)

D.80(cm/s)

Câu 34. Một vật dao động điều hịa có phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Biết trong khoảng thời
gian

1
3
theo chiều dương và tại điểm cách vị
s đầu tiên vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = A
2
60

trí cân bằng 2 cm vật có vận tốc v = 40 3 cm / s . Biên độ và tần số góc của dao động này là
A.  = 10 rad / s; A = 7, 2 cm

B.  = 20 rad / s; A = 5 cm


C.  = 10 rad / s; A = 5 cm

D.  = 10 rad / s; A = 4 cm
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Hai nguồn kết hợp A, B ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thống chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của
đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 25mm. Hai điểm đó đều
nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Bước sóng là:
A. 10cm

B. 15cm

C. 5cm

D. 25cm

Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn cảm thuần có L =

trễ pha


4

1




H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:

A. 125Ω.

B. 150Ω.

C. 75Ω.

D.100Ω.

Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12
cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử
B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 0,3 m/s.

C. 0,6 m/s.

D. 2,4 m/s.

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos t V với L thay đổi
P, U L


được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện
trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được
cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?

ZL ()

O

20

125 180

540

A. 100 Ω.
B. 200 Ω.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 300 Ω.
D. 400 Ω.
Câu 39. Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng
tại vị trí cân bằng và  2  10 . Các li độ dao động x1, x2 biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời
gian như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có
10


động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J
. Chu kì của hai con lắc là

x(cm)

5

0

(x2)

T/2

(x1)
t(s)

T

−5

A. 2s

B. 0,5

−10

Hình câu 39

C. 0,25s


D. 1s

Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, còn tần số f thay đổi được
vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f = f0 = 100 Hz thì
cơng suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f 0 = 65 Hz thì cơng suất trong mạch bằng P. Tăng
liên tục f từ giá trị f1 đến giá trị f2 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 là
A. 153,8 Hz

B. 137,5 Hz

C. 175,0 Hz

D. 160,0 Hz

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm
thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 2. Chọn phát biểu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bằng
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.

D. thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Sóng cơ khơng truyền được trong
A. chất rắn.

B. chất khí.

C. chất lỏng.

D. chân khơng.

Câu 5: Sóng dừng là
A. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
Câu 6: Con người có thể nghe được những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. dưới 16 Hz.

D. trên 20000 Hz.
Câu 7: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn
kế này là
A. 141 V.

B. 100 V.

C. 50 V.

D. 70 V.

Câu 8: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0
cosωt, thì cường độ dịng điện chạy qua nó có biểu thức là

A. i =

U0


cos  t +  .
R
2


D. i =

B. i =

U0
cos ( t +  ) .

R

C. i =

U0


cos  t −  .
R
2


U0
cos ( t ) .
R

Câu 9: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
khơng đổi thì tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

B. lớn hơn tốc

độ biến thiên của dòng điện.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

D. luôn bằng

tốc độ quay của từ trường.
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường
dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là

A. giảm tiết diện dây dẫn.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

D. giảm chiều dài

dây dẫn.
Câu 11. Trong mạch LC lí tưởng, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần và giảm độ tự cảm
của cuộn cảm xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

2 lần.

C. giảm

D. giảm 4 lần.

Câu 12. Sóng vơ tuyến thường được sử dụng trong thông tin dưới nước là
A. sóng cực ngắn.
sóng trung.

B. sóng ngắn.


C.

D. sóng dài.

Câu 13. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
Máy quang phổ lăng kính
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính hội tụ.
D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính
Câu 14: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.
D. sóng vơ tuyến.
Câu 15. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng
tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Khả năng đâm xuyên của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.
Câu 16. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu
ánh sáng nếu
A. cường độ chùm sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.

B. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.
D. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.
Câu 17: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân X AZ . Năng lượng
liên kết của một hạt nhân X AZ được xác định bởi công thức
A. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]c2.

B. W = [Z.mp

+ (A – Z)mn - mX].
C. W = [Z.mp + (A – Z)mn + mX]c2.

D. W = [Z.mp -

(A – Z)mn - mX]c2.
Câu 18. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây khơng được bảo tồn?

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Điện tích.

B. Động lượng.

C. Khối lượng nghỉ.


D. Năng lượng toàn phần.

Câu 19. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích
A. khơng phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. phụ thuộc hình dạng đường đi.
C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cuối của đường đi.
D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, tương tác nào khơng có lực từ?
A. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.

B. Tương tác giữa

hai nam châm.
C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.

D. Tương tác giữa

hai điện tích đứng n.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng đồng thời
cả chiều dài và khối lượng vật nặng gấp đơi thì tần số dao động của con lắc khi đó là
A. 2f

B.
C. f / 2

2

D. f

Câu 22: Trong một thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây chiều dài 36 cm có hai đầu cố định

người ta thấy có 6 bụng sóng. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm bụng đến một đầu sợi dây là
A. 1,5 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 4.5 cm.

Câu 23. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp cường độ dịng điện tức thời bằng khơng là

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1/25 s.

B. 1/50 s

C. 1/100 s.

.

D. 1/200 s.

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dịng điện trong mạch là i = 2sin(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100 2 W.


B. 50 2 W.

C. 100 3 W.

D. 50 3 W.

Câu 25: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 2,5F, cường độ dòng điện tức
thời qua cuộn cảm là i = 0,05 sin2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,1H.

B. 0,2H.

C. 0,25H.

D. 0,15H.

Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.

B. 720 nm.

C. 480 nm.

D. 500 nm

Câu 27: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng

cách giữa hai khe bằng 1 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,4
mm có
A. vân tối.
bậc 3

B. vân sáng bậc 2

C. vân sáng

D. vân sáng bậc 4.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Cho h = 6,62.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m/s; e = 1,6.10 −19 C. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là
A. 4,14 eV.
eV.

14
6

C. 2,15

D. 5,32 eV.

Bài 29: Đồng vị
xạ


B. 3,12 eV.

14
6

C phóng xạ  − và có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng

C chỉ cịn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu ?

A. 1719 năm.
năm.

B. 5730 năm.

C.

17180

D. 17190 năm.

Câu 30: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 . Acquy phát điện với cường độ
dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là
A. 6 V

B. 9 V

C. 12 V

D. 3 V


Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hịa. Biết hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn
cực đại là 0,8 N và vật đạt tốc độ cực đại là 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4,5 cm.

B. 6,5 cm.

C. 0,45 cm.

D. 0,65 cm.

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau
t1 một khoảng thời gian 0,25/f vật có vận tốc - 30 cm/s. Khối lượng của vật là
A. 100 g

B. 200 g.

C. 10 g.

D. 50 g.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 33. Dao động tổng hợp của hai dao động x1 = a1 cos(10t + /2) (cm) và x 2 = a 2 cos(10t + 2/3)
(cm) có dạng x = 5cos(10t + /6) (cm). Biết a1 và a2 là số thực. Chọn biểu thức đúng.

A. a1/a2 = - 2.

= 50 3 .

B. a1a2 = - 50 3 .

C. a1a2

D. a1/a2 = 2.

Câu 34: Một sóng ngang có chu kì 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s.
Xét hai điểm M và N ở trên cùng một trên phương truyền sóng, N ở xa nguồn sóng hơn, khoảng
cách MN nằm trong khoảng từ 60 cm đến 80 cm. Vào một thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh
sóng cịn điểm N đi qua vị trí cân bằng và hướng về đỉnh sóng. Khoảng cách MN là
A. 75 cm.

B. 68 cm.

C. 65 cm.

D. 70 cm.
Câu 35: Đặt một điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm thì thấy điện áp hiệu dụng U = U L = U RC / 3 . Hệ số công suất của mạch điện là

A. 1/2.

B.
C.

3/2
D. 1/3.


2 /2

Câu 36: Một vật sáng có dạng đoạn thẳng AB đặt trước thấu kính hội tụ, vng góc trục chính,
cho ảnh thật. Biết khi đó khoảng cách từ vật đến tiêu diện vật bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh đến
tiêu diện ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh khi đó là
A. 0,5

B. - 0,5
C. - 2

D. 2

Câu 37: Một vật có khối lượng m = 200g, treo ở đầu dưới một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, đầu
trên lị xo cố định. Dùng bản gỗ mỏng phẳng đặt phía dưới vật và nâng vật lên đến vị trí lị xo
không biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta cho bản gỗ chuyển động tịnh tiến đi xuống, nhanh
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dần đều, không vận tốc đầu, với gia tốc bằng 2,5 m/s2. Lấy g  π2 m/s2, động năng cực đại của
vật trong cả q trình chuyển động sau đó là
A. 17,5 mJ.
C. 240 J.

B. 24 mJ.
D. 175 J.

Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hồn tồn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai
điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu, tại điểm M cách A một khoảng 14 cm,

cách B một khoảng 16 cm, sóng có biên độ cực đại. Sau đó người ta dịch chuyển nguồn A ra xa
điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 3 lần điểm M là cực đại giao thoa,
lần thứ 3 thì vân giao thoa cực đại qua M là đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu 6
cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A và B
khi chưa dịch chuyển nguồn A là
A. 21 điểm.

B. 19 điểm.

C. 29 điểm.

D. 31 điểm.

Câu 39: Đặt một điện áp u = 30 2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc
nối tiếp thì thấy điện áp hiệu dụng UA = 24 V và UB = 18 V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u,
công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 24 W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R;
tụ điện C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Hộp A chứa tụ điện và điện trở RA = 9,64 Ω.

B. Cường độ hiệu dụng

trong mạch là 5/3 (A).
C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở RB = 8,64 Ω.

D. Điện áp uA chậm pha hơn điện

áp uB là π/2.
Câu 40. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải ban đầu là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện năng của khu dân cư này tăng 10% và giữ
nguyên điện áp nơi phát thì khi đó hiệu suất truyền tải gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 88,8 %.

B. 87,7 %.

C. 89,9 %.

D. 11,1 %.

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t(V) vào hai đầu tụ C có điện dung

1
F.
1000

Dung kháng của tụ là:
A. 10Ω

B. 0,1Ω

C. 100Ω

D. 1Ω


Câu 2: Biết i,Io lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi
qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo
công thức:
A. Q = 0,5RI20 t

B. Q = RI20 t

C. Q = 0,5Ri2 t

D. Q = Ri2 t

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hịa
với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con
lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. Q = 0,25mgl20

B. Q = 0,5mgl2  0

C. Q = 0,5mgl20

D. Q = 0,25mgl0

Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ khơng khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất đối
với ánh sáng đơn sắc
A. Màu tím

B. Màu chàm

C. Màu đỏ


D. Màu vàng

Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là: L = 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là
10−12 W/m 2 . Cường độ âm này là:

A. 2.10−8 W/m 2

B. 4.10−8 W/m 2

C. 10−8 W/m 2

D. 3.10−8 W/m 2

Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn
A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hịa
C. Khơng đổi
D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao
động của vật là:
A.

2A
v0


B.

v0
2A

C.

2v0
A

D.

A
2v 0

Câu 8: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật
 = 0 cos ( t + 1 ) làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng
e = E 0 cos ( t + 2 ) . Hiệu số 1 − 2 nhận giá trị nào sau đây?

A.


2

B. −


2


C. π

D. 0

Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n
vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. np/60

B. 60np

C. 2np

D. np

Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt



8 

là: x1 = A cos  t +  và x 2 = A cos  t −  . Hai dao động này:
3 
3


A. Cùng pha

B. Lệch pha

2

3

C. Lệch pha


2

D. Ngược pha

Câu 11: Con lắc lị xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực
biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn:
A. f =

1 k
2 m

B. f 

1 k
2 m

C. f 

1 k
2 m

D. f =

1 m
2 k


Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ánh sáng nhìn thấy

B. Tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại D.

Tia

Rơn-ghen
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch
A. Biến điệu

B. Tách sóng

C. Khuếch đại

D. Loa

 
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x1 = A cos  t +  (cm), t đo
2
3

bằng giây. Pha của dao động tại thời điểm t = 1s là:
A. π

B.

3
4

C.

5
6

D.


2

Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm
A. 25 %

B. 2,25 %

C. 10,25 %

D. 5,75 %

Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n trong khơng khí thay đổi như thế nào
khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?
A. Khơng đổi


B. Hướng không đổi, độ lớn tăng

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

D. Hướng không đổi, độ lớn giảm

Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện xoay chiều chạy qua đặt trong
một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Tiết diện của dây dẫn

B. Cường độ dòng điện

C. Từ trường

D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường

Câu 18: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Bước
sóng λ xác định theo công thức:
A.  = 2vT

B.  =

v
T

C.  =

vT
2


D.  = vT

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân khơng. Lấy c = 3.108 m/s.
Sóng này thuộc vùng
A. Sóng trung

B. Sóng dài

C. Sóng cực ngắn

D. Sóng ngắn
Trang | 20



×