Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nam Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 44 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NAM GIANG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột
đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến
giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến
giá trị bằng không
Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hịa quanh vị trí cần bằng O với tần
số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng W t tính bằng biểu thức:
1
A. Wt = m2 A2
2

1
B. Wt = m2x2
2

1
C. Wt = mA2
2



1
D. Wt = mx2
2

Câu 3 (NB). Cường độ dịng điện được xác định bằng
A. cơng dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng
thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời
gian và khoảng thời gian đó.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương
thẳng đứng cóphương trình dao động u A = −uB = acos( t) . Bước sóng là . Điểm M trên mặt
nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng a M tại M có biểu thức:
A. a M = 2a cos

C. a M = a cos

 (d1 − d 2 )


B. a M = 2a sin


 (d1 − d 2 )


D. a M = a sin

 (d1 − d 2 )


 (d1 − d 2 )


Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là .
Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. ZL = L

B. ZL =

1
L

C. ZL = 1

L

D. ZL = L

Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vơ tuyến?
A. bếp từ

B. điều khiển ti vi


C. điện thoại di động

D. màn hình máy tính

Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.

A12 + A22 . .

B. A1 − A2

C.

A12 − A22 .

D. A1 + A2 .

Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Cơng thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:Đ
A. G =

f1
f2


B. G = k1.G2 

C. G =

Đ
f1 f 2

D. G =

Đ
f

Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.


D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên

B. cân bằng

C. cân bằng theo chiều dương

D. cân bằng theo chiều âm

Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao

B. độ to

C. Âm sắc

D. cường độ âm

Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.

B. tạo ra dòng điện xoay chiều.

C. tạo ra lực quay máy.

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước
sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha.


B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. lệch pha góc bất kỳ.

Câu 20 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng
do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f ’< f

B. f ’> f

C. f ’ = f

D. f ’ = 2f

Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua
nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện
qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.

u2 i2 1
+ =
U2 I2 4

B.

u2 i2
+ =1
U2 I2


Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân
60
27

60
27

C.

u2 i2
+ =2
U2 I2

D.

u2 i2 1
+ =
U2 I2 2

Co . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân

Co là
A. 60e

B. −60e

C. 27e

D. −27e

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.

B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f.

D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi
vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0

B. x < 0 và v > 0

C. x < 0 và v < 0

D. x > 0 và v < 0

Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là:
A. 3m

B. 6m


C. 60m

D. 30m

Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V
thì cường độ dịng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.220 2 V

B. 220V

C. 110V

D. 110 2 V

Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán
kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.10-11 m.

B. 84,8.10-11 m.

C. 21,2.10-11 m.

D. 47,7.10-11 m.

Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân
sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6.


B. 3.

C. 8.

D. 2.

Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo
là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân

B. 8 s
235
92

C. 1,6 s

D. 0,8 s

U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của

hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn

B. 12,47 MeV/nuclôn
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. 7,59 MeV/nuclôn

D. 19,39 MeV/nuclôn

Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp



thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(t + )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn
3
mạch là
A. 200 3 W.

B. 200 W.

C. 400 W.

D. 100 W.

Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng
dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp
sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.


Câu 33 (VDT). Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0,6µm

B. 0,3 µm

C. 0,4µm

D. 0,2µm

Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.

B. 0,9 mm.

C. 0,45 mm.

D. 0,8 mm.

Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực
nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần
số là
A. 60 Hz.

B. 100 Hz.

C. 120 Hz.


D. 50 Hz.

Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương
trình điện tích trên tụ là

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. q = 8cos( .10−4 t + )( C )
2



B. q = 8cos( .10−4 t − )( C )
2



C. q = 8cos(2 .10−4 t − )( C )
2



D. q = 8cos(2 .10−4 t + )( C )
2


Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D = 2m . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng
đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0, 4m ;  2 = 0,5m ;  3 = 0, 6m chiếu vào hai khe S1 ,S2
.Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa
giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân
sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
A. 7

B. 9

C. 11

D. 13

Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do
sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp
thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn
thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vịng
thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì
người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65 vòng dây

B. 56 vòng dây

C. 36 vòng dây

D. 91 vòng dây

Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có

phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10t -



) (mm) và us2 = 2cos(10t + ) (mm). Tốc
4
4

độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động
cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,07cm.

B. 2,33cm.

C. 3,57cm.

D. 6cm.

Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lị xo có khối lượng khơng đáng kể

m1
h

có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng

ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2,

m2
k

cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là
A. 6,25cm.

B. 10,31cm.

C. 26,25cm

D. 32,81cm

ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-C

4-B

5-A

6-C

7-B

8-B


9-D

10-B

11-C

12-A

13-D

14-D

15-A

16-A

17-A

18-A

19-B

20-A

21-C

22-C

23-C


24-B

25-D

26-B

27-B

28-A

29-C

30-C

31-D

32-C

33-B

34-D

35-A

36-B

37-B

38-D


39-C

40-B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo

, dao động với

biên độ góc  m khi qua li độ góc  là
A. v2 = 2mg ( cos  − cos  m )

B. v2 = mg ( cos m − cos  )

C. v2 = 2g ( cos  − cos  m )

D. v2 = mg ( cos  − cos  m )

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học?
A. Phản ứng phóng xạ khơng điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học.
B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt
nhân.

Câu 3. Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng
người là do
A. tần số và cường độ âm khác nhau.

B. âm sắc của mỗi người khác nhau.

C. tần số và năng lượng âm khác nhau.

D. tần số và biên độ âm khác nhau.

Câu 4. Ánh sáng huỳnh quang là
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 5. Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp điểm có
A. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần bước sóng.
D. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 6. Khi nói về dao động điều hịa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lị xo.
D. Tần số góc của dao động khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu 7. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclơn trong hạt nhân.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên từ bằng bán kính hạt nhân.
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
Câu 8. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau đây?
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay
chiều.
Câu 9. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu
ánh sáng vào khe hẹp của máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng dần về phía ánh sáng có bước
sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tất cả các vật rắn, lỏng và khối khí có tỉ khối lớn nhưng bị nung nóng đều phát ra quang
phổ liên tục.
Câu 10. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 11. Đồ thị dao động âm do dây thanh đới của người khi nói
A. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hồn.
B. có dạng parabol.
C. có dạng đường thẳng.
D. có dạng hình sin.
Câu 12. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng.

C. độ lớn bằng khơng.

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.

B. lớn hơn tần số của tia gamma.

C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

D. lớn hơn tần số của tia màu tím.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14. Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có cơng thốt A gây ra hiện tượng quang
điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm cơng thốt, phần
cịn lại biến thành động năng Wd của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng
của êlectron quang điện đó
A. Wd − A

B. Wd + A

C. 2Wd − A

D. 2Wd + A

Câu 15. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
37,9638u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c 2 .
Phản ứng này
A. thu năng lượng 16,8MeV.

B. tỏa năng lượng 1,68MeV.

C. tỏa năng lượng 16,8MeV.

D. thu năng lượng 1,68MeV.

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và cuộn thuần cảm mắc
nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là 60 V và hai đầu tụ điện là 80 V. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng:
A. 20 V

B. 140 V


C. 70 V

D. 100 V

Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s 2 . Lấy 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2,0 s

B. 0,5 s

C. 2,2 s

D. 1,0 s


 

Câu 18. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2sin  x  cos  20t +  cm , trong đó u là
2
4 


li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách nút O một
khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước sóng của sóng là:
A. 8 cm

B. 6 cm

C. 4 cm


D. 2 cm

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Cho một mạoh dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4μF. Biết điện trường
trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,25 H

B. 1 mH

C. 0,9 H

D. 0,0625 H

Câu 20. Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10−19 J . Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vơ tuyến.

B. hồng ngoại.

C. tử ngoại.

D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là:

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 22. Trong truyền tải điện một pha, người ta sử dụng máy biến áp để làm tăng điện áp
trước khi truyền tải nhằm giảm hao phí trên đường dây truyền tải. Giả sử công suất nơi phát và
hệ số công suất truyền tải không đổi. Nếu sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây
của cuộn thứ cấp và sơ cấp là 20 thì hao phí trên đường dây truyền tải khi đó so với lúc khơng
dùng máy biến áp
A. Giảm 400 lần.

B. Tăng 20 lần.

C. Giảm 200 lần.

D. Tăng 400 lần.

Câu 23. Trong khơng khí, một dây dẫn thẳng dài mang dịng điện một chiều có cường độ 5 A.
Cảm ứng từ do dịng điện gây ra tại điểm M có độ lớn là 10−5 T . Điểm M cách dây một đoạn là
A. 20 cm

B. 10 cm

C. 1 cm

D. 2 cm


Câu 24. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất
A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

1
2

B.

1
3

C.

1
4

D.

2
3

Câu 25. Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngồi là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá

trị của biến trở là 9  và 4  thì cơng suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của
nguồn là
A. 6,5

B. 13

C. 6 

D. 5



Câu 26. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10 cos 10t +  cm . Thời gian ngắn
3


nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s

B. 0,05 s

C. 0,1 s

D. 0,07 s

Câu 27. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hằng số điện môi của chất rắn luôn lớn hơn hằng số điện môi của chất lỏng.
B. Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do.
C. Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton.
D. Công của lực điện trường tĩnh khơng phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.

Câu 28. Lăng kính có góc chiết quang A = 30 , chiết suất n = 2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng
khí vng góc với mặt thứ hai của lăng kính thì góc tới i có giá trị:
A. 30

B. 45

C. 60

D. 15

Câu 29. Tại hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần




lượt như sau u M = 2 cos  4t +  cm; u N = 2 cos  4t +  cm . Hãy xác định sóng truyền như thế
6
3



nào?

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.


B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.

D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.

Câu 30. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10−11 m; me = 9,1.10−31 kg ;
k = 9.109 N.m2 /C2 và e = 1, 6.10−19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà

elêctron đi được trong thời gian 10−8 s là
A. 12,6 mm

B. 72,9 mm

C. 1,26 mm

D. 7,29 mm

Câu 31. Một vật khối lượng 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa


cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos (10t +  ) và x 2 = 10 cos 10t −  ( x1 , x 2 tính
3


bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật là
A. 37,5 J

B. 75 J


C. 75 mJ

D. 37,5 mJ

Câu 32. Đặt điện áp u = 220 2 cos (100t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L,
đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau

2
. Điện áp hiệu dụng
3

giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:

A. 220 2

B.

220
V
3

C. 220 V

D. 110 V

Câu 33. Một đoạn mạch gồm các phần tử ghép nối tiếp gồm điện trở thuần 10  , cuộn cảm
thuần cảm có độ tự cảm


0,1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn


mạch điện áp u = 200 2 cos100t (V) và thay đổi giá trị điện dung C của tụ điện cho đến khi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 200 V

B. 100 2 V

C. 50 2 V

D. 50 V

Câu 34. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH , điện áp hiệu dụng của tụ điện là
U = 4 V . Lúc t = 0, u C = 2 2V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức cường độ dòng

điện chạy trong mạch dao động?


A. i = 4 2.10−3 cos 106 t +  (A)
6





B. i = 4 2.10−3 cos 106 t −  (A)
3




C. i = 4.10−3 cos 106 t −  (A)
3




D. i = 4.10−3 cos 106 t +  (A)
6


Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng
ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và  . Giá trị của  gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 mm

B. 560 mm

C. 540 mm

D. 550 mm

Câu 36. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở

một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai
điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc
ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng
một mặt phẳng với biên độ góc 8 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,3 (s) . Giá trị của
T2 là:

A. 1,974 s

B. 1,895 s

C. 1,645 s

D. 2,274 s

Câu 37. Bắn một hạt prôtôn với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên,
gây ra một phản ứng hạt nhân 11 p + 73 Li → X + X . Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống
nhau bay theo hai hướng tạo với nhau một góc 160 . Coi khối lượng các hạt gần đúng bằng số
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khối của chúng tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử (u) , 1u = 931,5

MeV
. Năng lượng tỏa ra
c2

của phản ứng là
A. 20,0 MeV


B. 14,78 MeV

C. 10,2 MeV

D. 17,4 MeV

Câu 38. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dịng điện
ln cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở
trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường
dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ
số vịng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6

D. 10

Câu 39. Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường
không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm
một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo
hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo
được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62
dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 50

B. 40


C. 30

D. 45

Câu 40. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công
suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4
lần thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là:
A. 2,1

B. 2,2

C. 2,3

D. 2,0

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án
1-C

2-C

3-B

4-B


5-A

6-D

7-D

8-D

9-B

10-D

11-A

12-A

13-D

14-D

15-D

16-A

17-C

18-A

19-A


20-C

21-B

22-A

23-B

24-C

25-C

26-B

27-A

28-B

29-B

30-D

31-D

32-C

33-A

34-A


35-C

36-D

37-B

38-A

39-B

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi nói về dao động điều hịa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lị xo.
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 2. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.

B. cường độ âm.

235
Câu 3. Cho phản ứng hạt nhân 10 n +92
U →

C. mức cường độ âm. D. tần số.


Sr + X + 210 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm

94
38

A. 54 prơtơn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prơton và 54 nơtron.

Câu 4. Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với
A. các điện tích chuyển động.

B. nam châm đứng yên.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. các điện tích đứng n.

D. nam châm chuyển động.

Câu 5. Khi nói về q trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 7. Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron.

D. quang - phát

quang.
Câu 9. Trong các hạt nhân: 42 He; 37 Li;
A.

235
92

U.

B.

56
26


Fe .

56
26

Fe và

235
92

U ; hạt nhân bền vững nhất là
C. 37 Li .

D. 42 He .

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và ln vng góc với
trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt khơng có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì
có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc
trơng vật của mắt này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trơng vật tăng.

B. Tiêu cự giảm, góc trơng vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trơng vật giảm.


D. Tiêu cự tăng, góc trơng vật giảm.

Câu 11. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 720 nm , ánh sáng tím
có bước sóng 2 = 400 nm . Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì
chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và
n2 = 1,34 . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phơtơn có bước

sóng 1 , so với năng lượng của phơtơn có bước sóng 2 bằng

A.

5
.
9

B.

9
.
5

C.

133
.
134

D.


665
.
1206

Câu 12. Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của
tàu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu rồi thay
đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh.
Biết rằng mỗi thanh ray đường tàu dài 12,5 m. Lấy g = 10 ( m/s 2 ) ;  2 = 10 . Tốc độ của tàu hỏa là
A. 90 km/h .

B. 45 km/h .

C. 36 km/h .

D. 72 km/h .

Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên
màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3 .

B. 3 .

C. 1 .

D. 2 .

Trang | 20




×