Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Hồng Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.56 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là
6. X là nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C. Flo
D. Clo
Câu 2: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngồi cùng là
A. 3
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu của ngun tử X là
A.

81
56

X

B.

137


56

X

C.

137
81

X

D.

56
81

X

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện ít hơn
số hạt mang điện là 15. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 17
B. 15
C. 18
D. 16
Câu 5: Nguyên tố A, cation B2+, anoin C- đều có cấu hình electron 1s22s22p6. A, B, C là
A. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại.
B. A là phi kim, B là khí hiếm, C là kim loại.
C. A là khí hiếm, B là kim loại, C là phi kim.
D. A là kim loại, B là khí hiếm, C là phi kim.
Câu 6: Nguyên tố X có số thứ tự trong bảng tuần hồn là 9 . X có cấu hình electron là

A. 1s22s22p3.
B. 1s12s22p5.
C. 1s22s12p5.
D. 1s22s22p5.
Câu 7: Một oxit có cơng thức X2O, tổng số các loại hạt hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là
A. Na2O.
B. K2O
C. Cl2O.
D. H2O.
11
10
Câu 8: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là B (80%) và B (20%). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
Bo là
A. 10,2
B. 10,6
C. 10,4
D. 10,8
Câu 9: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị

107
44

Ag(56%). Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là

107,88 u. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 109
B. 106
C. 107
D. 108

3+
2Câu 10: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ký hiệu của các
nguyên tố X, Y lần lượt là
A. N, Ne
B. Al, Ne
C. Al, O
D. N, Mg
Câu 11: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s2
Y: 1s22s22p63s23p5
Z: 1s22s22p63s23p64s2
T: 1s22s22p6
Số nguyên tố kim loại kim loại là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p53s2.
Câu 13: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 18. Trong bảng tuần hồn X có vị trí là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chu kì 3, nhóm VIB

B. Chu kì 3, nhóm VIIIA

C. Chu kì 2, nhóm VIA

D. Chu kì 3, nhóm VIIIB

Câu 14: Cacbon có 2 đồng vị

12
6 C



13
6 C.

Oxi có 3 đồng vị

16
8 O

;

17

8 O

;

18
8 O.

Số phân tử CO được hình

thành từ các đồng vị trên là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 15: Trong nguyên tử các nguyên tố hóa học, loại hạt có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn
lại là
A. electron.
B. proton.
C. nơtron và electron. D. nơtron.
Câu 16: Đồng vị là những ngun tử có cùng
A. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
Câu 17: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.
C. 22.
D. 23.

Câu 18: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một ngun tử của một ngun tố hóa học vì nó cho biết
A. số khối A.
B. nguyên tử khối của nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử Z.
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 19: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Tổng
số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 30. A, B là hai nguyên tố
A. Na và K
B. Li và Na
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là
A. 3
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 21: Nguyên tử kali có kí hiệu là

40
19

K . Tìm phát biểu sai

A. Nguyên tử có 38 hạt mang điện.
B. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.
C. Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59.
D. Nguyên tử có số khối là 40.
Câu 22: Nguyên tử cuả nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên

tố
A. Al và Br.
B. Mg và Cl.
C. Al và Cl.
D. Si và Br.
3Câu 23: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 16 và 7
B. 8 và 15
C. 7 và 16
D. 15 và 8
Câu 24: Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Có cùng số lớp electron
B. Có cùng số electron
C. Có cùng số electron lớp ngồi cùng
D. Có cùng số proton
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
W: www.hoc247.net

2

3

4

5

6


7

F: www.facebook.com/hoc247.net

8

9

10 11 12

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A

A

D

B

A

D

C


B

B

C

A

B

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
B

C

C

A

D

A

C

C

D


A

D

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 2: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ký hiệu của các
nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Al, O
B. Al, Ne
C. N, Mg
D. N, Ne
Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là
A.

81
56

X

B.

137
81


X

C.

56
81

X

D.

137
56

X

Câu 4: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.
C. 23.
D. 22.
Câu 5: Một oxit có cơng thức X2O, tổng số các loại hạt hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là
A. K2O
B. H2O.
C. Na2O.
D. Cl2O.
Câu 6: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố

Bo là
A. 10,2
B. 10,6
C. 10,4
D. 10,8
Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
B. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
C. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
Câu 8: Ngun tố X có số hiệu nguyên tử bằng 18. Trong bảng tuần hoàn X có vị trí là
A. Chu kì 3, nhóm VIB
B. Chu kì 2, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIIB
Câu 9: Trong ngun tử các ngun tố hóa học, loại hạt có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn
lại là
A. nơtron và electron.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron.
Câu 10: Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Có cùng số electron lớp ngồi cùng
B. Có cùng số lớp electron
C. Có cùng số electron
D. Có cùng số proton
Câu 11: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 7
B. 3
C. 5

Câu 12: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị
107,88 u. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 107
B. 106
W: www.hoc247.net

107
44

D. 8

Ag(56%). Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là
C. 108

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 109

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng
số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 30. A, B là hai nguyên tố
A. Na và K
B. Li và Na
C. Mg và Ca

D. Be và Mg
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên
tố R là
A. 3
B. 13
C. 15
D. 14
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện ít hơn
số hạt mang điện là 15. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 15
B. 18
C. 17
D. 16
Câu 16: Nguyên tố A, cation B2+, anoin C- đều có cấu hình electron 1s22s22p6. A, B, C là
A. A là kim loại, B là khí hiếm, C là phi kim.
B. A là khí hiếm, B là kim loại, C là phi kim.
C. A là phi kim, B là khí hiếm, C là kim loại.
D. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại.
Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngồi cùng là
6. X là ngun tố hố học nào sau đây?
A. Oxi
B. Flo
C. Clo
D. Lưu huỳnh
Câu 18: Nguyên tử kali có kí hiệu là

40
19

K . Tìm phát biểu sai


B. Nguyên tử có 38 hạt mang điện.
D. Nguyên tử có số khối là 40.

A. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.
C. Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59.

Câu 19: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. ngun tử khối của nguyên tử.
B. số khối A.
C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
D. số hiệu nguyên tử Z.
Câu 20: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 16 và 7
B. 8 và 15
C. 7 và 16
D. 15 và 8
Câu 21: Nguyên tử cuả nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên
tố
A. Mg và Cl.
B. Al và Cl.
C. Si và Br.
D. Al và Br.
Câu 22: Cacbon có 2 đồng vị

12
6 C




13
6 C.

Oxi có 3 đồng vị

16
8 O

;

17
8 O

;

18
8 O.

Số phân tử CO được hình

thành từ các đồng vị trên là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 23: Nguyên tố X có số thứ tự trong bảng tuần hồn là 9 . X có cấu hình electron là
A. 1s12s22p5.
B. 1s22s22p5.

C. 1s22s12p5.
D. 1s22s22p3.
Câu 24: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s2
Y: 1s22s22p63s23p5
Z: 1s22s22p63s23p64s2
Số nguyên tố kim loại kim loại là
A. 1
B. 4

T: 1s22s22p6
C. 3

D. 2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
W: www.hoc247.net

2

3

4

5

6

7


F: www.facebook.com/hoc247.net

8

9

10 11 12

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A

C

D

C

B

D

B


B

B

A

C

A

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A

B

C

B

D

B

A

C

C

D


B

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
C. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
D. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 2: Ngun tử kali có kí hiệu là

40
19

K . Tìm phát biểu sai

A. Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59.
B. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.
C. Nguyên tử có số khối là 40.
D. Nguyên tử có 38 hạt mang điện.
Câu 3: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Tổng
số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 30. A, B là hai nguyên tố
A. Mg và Ca
B. Be và Mg
C. Na và K
D. Li và Na
Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p63s1
Câu 5: Nguyên tử cuả nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố
A. Al và Br.
B. Al và Cl.
C. Si và Br.
D. Mg và Cl.
Câu 6: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. số khối A.
B. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối của nguyên tử.
D. số hiệu nguyên tử Z.
Câu 7: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 18. Trong bảng tuần hồn X có vị trí là
A. Chu kì 3, nhóm VIB
B. Chu kì 3, nhóm VIIIB
C. Chu kì 2, nhóm VIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 8: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị

107
44

Ag(56%). Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là

107,88 u. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 106
B. 108
C. 107

D. 109
Câu 9: Nguyên tố X có số thứ tự trong bảng tuần hồn là 9 . X có cấu hình electron là
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s12p5.
C. 1s12s22p5.
D. 1s22s22p3.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên
tố R là
A. 13
B. 3
C. 14
D. 15
Câu 11: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngồi cùng là
A. 7
B. 3
C. 5
D. 8
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện ít hơn
số hạt mang điện là 15. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 17
B. 16
C. 18
D. 15
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Nguyên tố A, cation B2+, anoin C- đều có cấu hình electron 1s22s22p6. A, B, C là
A. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại.
C. A là phi kim, B là khí hiếm, C là kim loại.
12
6 C

Câu 14: Cacbon có 2 đồng vị



13
6 C.

B. A là kim loại, B là khí hiếm, C là phi kim.
D. A là khí hiếm, B là kim loại, C là phi kim.

Oxi có 3 đồng vị

16
8 O

;

17
8 O


;

18
8 O.

Số phân tử CO được hình

thành từ các đồng vị trên là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Có cùng số proton
B. Có cùng số lớp electron
C. Có cùng số electron lớp ngồi cùng
D. Có cùng số electron
3+
2Câu 16: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Ký hiệu của các
nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Al, O
B. N, Ne
C. N, Mg
D. Al, Ne
Câu 17: Trong nguyên tử các ngun tố hóa học, loại hạt có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn
lại là
A. electron.
B. proton.
C. nơtron.
D. nơtron và electron.

Câu 18: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s2
Y: 1s22s22p63s23p5
Z: 1s22s22p63s23p64s2
T: 1s22s22p6
Số nguyên tố kim loại kim loại là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 19: Một oxit có cơng thức X2O, tổng số các loại hạt hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là
A. Cl2O.
B. K2O
C. Na2O.
D. H2O.
11
10
Câu 20: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là B (80%) và B (20%). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
Bo là
A. 10,8
B. 10,4
C. 10,2
D. 10,6
Câu 21: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 16 và 7
B. 8 và 15
C. 7 và 16
D. 15 và 8

Câu 22: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là
6. X là nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi
B. Flo
C. Lưu huỳnh
D. Clo
+
Câu 23: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.
C. 23.
D. 22.
Câu 24: Nguyên tử của một nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là
A.

137
81

X

B.

81
56

X

C.


56
81

X

D.

137
56

X

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10 11 12

D

B

B

A

D

A

D

A

B

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

B


C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
C

B

B

C

D

A

D

B

A

C


C

D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
Bo là
A. 10,4
B. 10,6
C. 10,8
D. 10,2
Câu 2: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 3: Nguyên tử của ngun tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên
tố R là
A. 15
B. 14
C. 3
D. 13
Câu 4: Nguyên tử cuả nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố
A. Mg và Cl.
B. Al và Cl.
C. Si và Br.
D. Al và Br.
Câu 5: Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Có cùng số electron lớp ngồi cùng

B. Có cùng số electron
C. Có cùng số proton
D. Có cùng số lớp electron
Câu 6: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 16 và 7
B. 8 và 15
C. 7 và 16
D. 15 và 8
3+
2Câu 7: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ký hiệu của các
nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Al, O
B. Al, Ne
C. N, Mg
D. N, Ne
Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
Câu 9: Cacbon có 2 đồng vị

12
6 C



13
6 C.


Oxi có 3 đồng vị

16
8 O

;

17
8 O

;

18
8 O.

Số phân tử CO được hình

thành từ các đồng vị trên là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 10: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng
số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 30. A, B là hai nguyên tố
A. Na và K
B. Be và Mg
C. Mg và Ca
D. Li và Na
Câu 11: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị


107
44

Ag(56%). Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là

107,88 u. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 106
B. 107
C. 108
D. 109
Câu 12: Nguyên tử của một nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là
A.

81
56

X

W: www.hoc247.net

B.

56
81

X

C.


F: www.facebook.com/hoc247.net

137
81

X

D.

137
56

X

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Nguyên tử kali có kí hiệu là

40
19

K . Tìm phát biểu sai

A. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.
B. Nguyên tử có số khối là 40.

C. Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59.
D. Nguyên tử có 38 hạt mang điện.
2+
Câu 14: Nguyên tố A, cation B , anoin C đều có cấu hình electron 1s22s22p6. A, B, C là
A. A là kim loại, B là khí hiếm, C là phi kim.
B. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại.
C. A là phi kim, B là khí hiếm, C là kim loại.
D. A là khí hiếm, B là kim loại, C là phi kim.
Câu 15: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. số hiệu ngun tử Z.
B. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
C. số khối A.
D. nguyên tử khối của nguyên tử.
Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p43s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p53s2.
Câu 17: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 23.
C. 22.
D. 11.
Câu 18: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 18. Trong bảng tuần hồn X có vị trí là
A. Chu kì 2, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm VIB
C. Chu kì 3, nhóm VIIIB
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 19: Ngun tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là

6. X là nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Lưu huỳnh
B. Oxi
C. Flo
D. Clo
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện ít hơn
số hạt mang điện là 15. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 17
B. 16
C. 15
D. 18
Câu 21: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s2
Y: 1s22s22p63s23p5
Z: 1s22s22p63s23p64s2
T: 1s22s22p6
Số nguyên tố kim loại kim loại là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 22: Trong nguyên tử các nguyên tố hóa học, loại hạt có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn
lại là
A. nơtron.
B. electron.
C. proton.
D. nơtron và electron.
Câu 23: Một oxit có cơng thức X2O, tổng số các loại hạt hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là
A. K2O

B. Cl2O.
C. Na2O.
D. H2O.
Câu 24: Nguyên tố X có số thứ tự trong bảng tuần hồn là 9 . X có cấu hình electron là
A. 1s22s12p5.
B. 1s12s22p5.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12

D


D

D

D

B

D

C

A

C

B

B

B

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C

B

D

D

A

B

C

A

A

D

B

A

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 xúc tác, hiệu suất phản ứng este
hóa bằng 50%). Khối lượng este tạo ra là
A. 4,2 gam.
B. 4,4 gam.
C. 7,8 gam.
D. 5,3 gam
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
Câu 3: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây?
men
A. Glucozơ + Cu(OH)2.
B. Glucozơ 
etanol.
C. Glucozơ + H2/Ni , to.
D. Glucozơ + AgNO3/NH3.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thu được 2,7 gam H2O. Thể tích CO2 thu được ở đktc là
A. 22,4 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,7gam một este đơn chức mạch hở thu được 3,36 lít CO2 (thể tích các khí đo
ở đktc) và 2,7 gam nước. Vậy cơng thức phân tử của este X là

A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 7: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic etylic với hiệu suất của cả quá trình là 90%. Lượng
CO2 sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 45,0 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 32,8 gam.
B. 40,5 gam.
C. 45,0 gam.
D. 36,5 gam.
Câu 8: Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H3; (2) C2H3COOH; (3) CH3COOC2H5 và (4) CH2=CHCOOCH3. Chất nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, với dung dịch nước brom?

A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 9: Cho các chất lỏng sau: glucozo, saccarozo, axit axetic và metylfomat. Để phân biệt các chất lỏng
trên, có thể dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. AgNO3/NH3 và NaOH
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
C. HNO3 và AgNO3/NH3
D. nước brom và NaOH.
Câu 10: Este có X cơng thức phân tử là C4H8O2 được tạo thành từ ancol etylic và
A. axit propionic
B. axit axetic
C. axit fomic
D. axit oxalic
Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và C2H5NH2


B. HCOOH và NaOH.

C. CH3 COONa và CH3OH.
D. HCOOH và CH3OH.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este.
B. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được Glixerol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 13: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh .
B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”.
C. Đều có trong củ cải đường.
D. Đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 14: Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.

B. CH3COOH và C6H5OH.


C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 15: Dãy các hợp chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ, fructozơ
B. Tinh bột, glucozơ
C. Fructozơ, xenlulozơ D. Tinh bột, xenlulozơ
Câu 16: Đốt cháy hồn tồn este X thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ nCO2 : nH 2O = 1 : 1.Vậy X là
este
A. no, hai chức, mạch hở.
B. no, đơn chức, mạch hở.
C. đơn chức, mạch hở, có một liên kết đơi C=C hay đơn chức, một vịng no.
D. đơn chức, mạch hở, có một liên kết đơi C=C.
Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ đơn chức X cần dùng hết 5,6 lít O2, thu được 4,48 lít
CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 4,1 gam muối của axit Y và ancol Z. (Biết các thể tích khí đo ở đktc). Tên gọi của X là
A. metyl propionat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. vynyl axetat
Câu 19: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOC2H5.

C. C3H7COOCH3.
D. C2H5COOCH3 .
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo este có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89 gam.
B. 101 gam.
C. 85 gam.
D. 93 gam.
Câu 22: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3COOCH2CH3; (2) CH3OOCC6H5; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3;
(6) HOOCCH2CH2COOH; (7) CH3OOC – COOC2H5.
Số chất thuộc loại este là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C3H7COOCH3.

B. C2H5COOCH3 .

C. CH3COOC3H7.

D. CH3COOC2H5.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1). Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là Cn H 2n O2 (n  2) .
(2). (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là stearin.
(3). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(4). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
(5). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10 11 12

B

C

C

C

B

B

B


A

B

B

D

C

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A

W: www.hoc247.net

C

D

B

D

B

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

D


A

C

D

A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12




×