Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Hải Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HẢI LỘC

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Dung dịch nào sau đây Khơng làm đổi màu q tím
A. H2NCH(CH3)COOH. B. (H2N)2C5H9COOH. C. H2NC3H5(COOH)2.
D. C2H5NH2.
Câu 2. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo ester, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 3. Cho 3,22 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Zn và Cu ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 4,02 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,5M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là
A. 100ml.
B. 250 ml.
C. 200 ml.
D. 90 ml.
Câu 4. Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch làm quì tím hóa đỏ là
A. 3.
B. 5.
C. 2.


D. 4.
Câu 5. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 22,5gam
Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 18,9 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 66,4.
B. 50,6.
C. 61,5
D. 81,5.
Câu 6. Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, HCOOC2H5. Có bao nhiêu chất tham gia phản
ứng tráng gương?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 8. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polistiren.
B. poli(etylen terephtalat).
C. poliacrilonitrin.
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 9. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A. glixerol.

B. axit panmitic.
C. axit stearic.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ăn mịn điện hóa học khơng phát sinh dịng điện.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình trao đổi ion trong dung dịch.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. axit oleic.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dịng điện.
Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm với các dung dịch A, B, C với các thuốc thử được ghi trong bảng sau:
Dung dịch

Thuốc thử

Hiện tượng

Thuốc thử

Hiện tượng


A

Q tím

Khơng đổi màu

Dung dịch Brom

Kết tủa trắng

B

Q tím

Có màu xanh

Dung dịch Brom

Khơng hiện tượng

C

Q tím

Khơng đổi màu

Dung dịch Brom

Không hiện tượng


Dung dịch A, B, C lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Metylamin.

B. Anilin, Glyxin, Metylamin.

C. Anilin, Metylamin, Glyxin.

D. Metylamin, Glyxin, Anilin

Câu 12. Nhóm – CO – NH – tạo bởi các  - amino axit gọi là
A. nhóm cacbonyl.
B. nhóm peptit.
C. nhóm amit.
D. nhóm amino axit.
2+
Câu 13. Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. Na.
C. Ba.
D. K.
Câu 14. Hồ tan hịan tồn 9,75g kim loại R hố trị (II ) trong H2SO4 đặc thu được dd X và 3,36 lit khí
SO2 duy nhất (đktc). Vậy R là
A. Ca
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 15. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân
nhánh.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 17. Polime nào có cấu trúc mạch mạng khơng gian?
A. tơ nitron
B. amilopectin
C. tơ nilon – 6
D. cao su lưu hóa
Câu 18. Chỉ ra đâu không phải là amin bậc I ?
A. CH3CH2CH2CH2NH2. B. (CH3)3CNH2.
C. CH3CH(NH2)CH3.
D. CH3NHC2H5..
Câu 19. Nh÷ng tÝnh chÊt vËt lÝ chung cđa kim lo¹i, do :
A. m¹ng tinh thĨ kim loại gây ra.
B. ion d-ơng kim loại gây ra.
C. nguyên tử kim loại gây ra.
D. electron tự do gây ra.
Câu 20. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 21. Ester CH3COOCH3 có tên là
A. Metyl axetat
B. Metyl fomat

C. Etyl propionat
D. Etyl axetat
Câu 22. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn tồn 6,3 gam X,
thu được 6,72 lítCO2 đktc. Phần trăm số mol của metyl metacrylat trong X là
A. 71,43%.
B. 28,57%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 23. Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 75%. Giá
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trị của m là
A. 1,60.
B. 1,25.
C. 1,80.
D. 2,00.
Câu 24. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3
Câu 25. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr
B. W
C. Fe
D. Cu
Câu 26. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 27. X là amin đơn chức bậc 1, cho 1,18g X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 1,91g muối. Công
thức của X là
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. CH3NH2
Câu 28. Cho 11,1 g ester đơn chức no E tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 1M, thu được 6,9g ancol.
Công thức cấu tạo thu gọn của ester là
A. HCOOCH2CH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. HCOOCH3
Câu 29. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 đều cho cùng loại muối
clorua:
A. Ag
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 30. Cho các hợp kim sau: Fe – Cu (I); Fe – Zn (II) ; Fe – C (III) ; Fe – Pb (IV). Khi nhúng các hợp

kim vào dung dịch axit HCl thì trường hợp nào Fe khơng bị ăn mòn?
A. IV.
B. II.
C. III.
D. I.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm một số aminoaxit no (chỉ chứa nhóm chứa –COOH và –NH2 khơng cịn nhóm
chức nào khác) có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml
dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776lít O2(đktc) thu được m gam CO2. Giá trị m

A. 59,84g
B. 63,36g
C. 66g
D. 61,60g
Câu 32. Glucozơ có đầy đủ tính chất hố học của :
A. ancol đa chức và anđehit đơn chức.
B. ancol đa chức và anđehit đa chức.
C. ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
D. ancol đơn chức và anđehit đa chức.
Câu 33. Cho 39,8 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 775 ml dd HNO3 2M, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O . Tỉ khối của X so với H2 là
16,4. Giá trị của m là
A. 120,8.
B. 97,20.
C. 98,20.
D. 116,2.
Câu 34. Nhúng thanh Fe dư vào 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng
thanh Fe tăng 1,2g so với ban đầu (giả sử Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe). Giá trị a là
A. 0,75
B. 0,25
C. 0,5

D. 1
Câu 35. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 30 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên
men là 90% thì giá trị của m là
A. 48.
B. 30.
C. 58.
D. 60.
Câu 36. Công thức tổng quát của amin no đơn chức là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CnH2n + 3N (n  1)
B. CnH2n – 2N (n  2)
C. CnH2n – 6N (n  6)
D. CnH2n + 2N (n  1)
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO(2) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
(3) Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
(4) Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Có bao nhiêu phát biểu khơng đúng?
A. 2

B. 3
C. 4
D. 1
Câu 38. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 39. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần
A. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2
B. C6H5NH2, C2H5NH2, NH3
C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
D. NH3, C2H5NH2, C6H5NH2
Câu 40. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 1,78gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,22 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H2NC2H4COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC4H8COOH.
D. H2NC3H6COOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

A

11

C

21


A

31

C

2

B

12

B

22

B

32

A

3

C

13

A


23

A

33

D

4

A

14

D

24

C

34

A

5

C

15


B

25

B

35

B

6

B

16

B

26

B

36

A

7

C


17

D

27

A

37

D

8

B

18

D

28

A

38

D

9


A

19

D

29

C

39

C

10

B

20

D

30

B

40

A


ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa –khử là:
A. tạo ra chất khí.
B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
C. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
D. tạo ra chất kết tủa.
Câu 2. Nguyên tử nào sau đây có 3 electron ở lớp ngồi cùng ?
A. 13Al.
B. 7N.
C. 6C.
Câu 3. Cho sơ đồ sau:

D.

11Na.

(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
Cu 
CuO 
CuCl2 
Cu(OH)2 
CuO 
Cu
Trong sơ đồ trên, các phản ứng oxi hóa - khử là:


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (1), (5).

D. (3), (4).

Câu 4. Từ kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học, những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố
hóa học là:
A.

37
27
17 E; 13 G .

B.

12

6X

;

24
12 L .

C.

16
17
8 Y;8 R.

D.

80
35 M

;

35
17 T .

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lớp thứ nhất có tối đa 6e.
B. Lớp thứ nhất gồm phân lớp s và p.
C. Lớp thứ nhất có 1 phân lớp.
D. Lớp thứ nhất chứa tối đa 8e.
Câu 6. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là

A. Na, Li, O, F.
B. F, O, Li, Na.
C. Li,Na,O,F.
D. F, Li, O, Na.
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố R có Z = 15. Trong hợp chất với hiđro, nguyên tử này có khả năng tạo số
liên kết cộng hố trị là:
A. 5 liên kết.
B. 2 liên kết.
C. 1 liên kết.
D. 3 liên kết.
Câu 8. Cho phản ứng: HCl + KMnO4  MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O.
Sau khi cân bằng, số phân tử HCl đóng vai trị chất khử và chất môi trường lần lượt là:
A. 2 và 14 phân tử.
B. 6 và 10 phân tử.
C. 16 và 0 phân tử.
D. 10 và 6 phân tử.
Câu 9. Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3→ Fe(NO3)3+ H2SO4+ NO↑+ NO2↑+ H2O
(Biết tỉ lệ số mol NO : NO2 = 3 : 4).
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của
chất bị oxi hóa là:
A. 63.
B. 13.
C. 4.
D. 102.
Câu 10. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có
hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. N.
B. As.
C. P.
D. S.

Câu 11. Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl , nguyên tố clo…
A. chỉ bị oxi hóa.
B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
C. chỉ bị khử.
D. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Trong các phân tử: N2, CH4, H2O, NH3. Phân tử có liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất là:
(Biết độ âm điện của các nguyên tố O, H, N và C lần lượt là 3,44; 2,2; 3,04 và 2,55)
A. CH4.
B. N2.
C. H2O.
D. NH3.
Câu 13. Công thức electron của Cl2 là :
..

..

: Cl :
A. : Cl

.. ..

..

..

B. Cl :: Cl :

..

..

: Cl
:
C. : Cl
..
..

.. .. ..

::Cl
D. : Cl
..
..

Câu 14. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Phản ứng thế.
B. phản ứng hoá hợp.
C. phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng phân huỷ.

Câu 15. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 16. Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản
phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khơ được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm,
thủy hải sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành y tế – dược phẩm. Thành
phần nước đá khô là CO2. Hãy chỉ ra nội dung sai?
A. Trong phân tử có hai liên kết đơi.
B. Phân tử có cấu tạo góc.
C. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực
D. Phân tử CO2 không phân cực
Câu 17. Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung...
A. lệch về một phía của một nguyên tử.
B. nhường hẳn về một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. ở giữa hai nguyên tử.
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Hãy chỉ ra câu sai
khi nói về nguyên tử X :
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
B. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở nhóm IVA.
C. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
D. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở chu kì 3.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của
nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3.
Số proton của X và Y lần lượt là :
A. 12 và 14.
B. 12 và 15.
C. 13 và 15.

Câu 20. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?

D. 13 và 14.

A. S + O2  SO2.
B. S + Mg MgS.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. S + 6HNO3  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
D. S + 6NaOH  2Na2S + Na2SO3 + 3H2O.
Câu 21. Cho các nguyên tố: A (Z=11) và B (Z=17). Công thức hợp chất và liên kết hóa học được hình
thành trong hợp chất giữa A và B là:
A. A2B với liên kết cộng hóa trị.
B. AB với liên kết cộng hóa trị.
C. A2B với liên kết ion.
D. AB với liên kết ion.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.
C. 1s22s22p63s23p64s2.
D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Câu 23. Số oxi hoá của Na, Fe3+,S (trong H2SO4), P (trong PO43-) lần lượt là:
A. 0,+3,+6,+5.
B. 0,+3,+5,+6.
C. +3,+5,0,+6.
D. +5,+6,+3,0.
Câu 24. Cho phản ứng: FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + ….
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi. Công thức hóa học của oxit sắt là:
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4 hoặc FeO.
D. Fe3O4.
Câu 25. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất của X, oxi chiếm 60% khối lượng. Thành
phần phần trăm về khối lượng của X trong hợp chất khí với hiđro là:
A. 40%.
B. 94,12%.
C. 5,88%.
D. 84,21%.
Câu 26. Cho các nhận định sau:

a. Trong nguyên tử luôn ln có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
b. Tổng số proton và số electron trong hạt nhân được gọi là số khối.
c. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
d. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Số nhận định đúng là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 27. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 28. Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều
hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58.
CTPT của MX2 là
A. SO2.
B. CO2.
C. FeS2.
D. NO2.
Câu 29. Điện hoá trị của các nguyên tố Ca và Cl trong phân tử CaCl2 lần lượt là:
A. -1 và +2.
B. +2 và -1.
C. 2 + và 2-.
D. 2+ và 1-.
22
6
Câu 30. Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tố X có vị trí nào trong bảng tuần
hồn ?

A. ơ thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
B. ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. ơ thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
D. ơ thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 31. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V (ml) dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 20.
B. 80.
C. 60.
D. 40.
Câu 32. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính, hai chu kì liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số proton trong nguyên tử X và Y là 32. Nhận
xét nào sau đây về X, Y đúng?
A. X có 4 lớp electron ở trạng thái cơ bản.
B. Đơn chất Y là chất khí ở điều kiện thường.
C. Y tác dụng được với nước ở điều kiện bình thường.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. X là kim loại có tính khử trung bình.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1


C

9

B

17

A

25

B

2

A

10

A

18

B

26

C


3

C

11

C

19

C

27

D

4

C

12

C

20

D

28


C

5

C

13

A

21

D

29

D

6

B

14

A

22

B


30

B

7

D

15

C

23

A

31

D

8

D

16

B

24


A

32

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1 M. sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 12,2g
B. 3,28g
C. 8,56g
D. 8,2g
Câu 2: Cho 3,6 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 14,25 gam muối. Kim loại X là
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 3: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol
KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 64,00%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 72,91%.
Câu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 5
B. 6

C. 3
D. 4
Câu 5: Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Niken khử được các muối là
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
Câu 6: Cho 10 gam Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là
A. 4,4g
B. 5,6g
C. 3,5g
D. 6,4g
Câu 7: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH ( đun nóng) nhưng khơng phản ứng với Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH
B. CH3COOH, HCOOCH3
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3
D. CH3COOH, HOCH2CHO
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Bông
B. Tơ visco
C. Nilon-6
D. Tơ capron
Câu 9: Hỗn hợp X gồm một số aminoaxit no (chỉ chứa nhóm chứa –COOH và –NH2 khơng cịn nhóm
chức nào khác) có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776lít O2(đktc) thu được m gam H2O. Giá trị m

A. 66g
B. 59,84g
C. 61,60g
D. 28,26g
Câu 10: Từ glyxin và alanin tạo được tối đa số đipeptit là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Al, Fe
B. Al, Mg, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Fe, Al, Mg
Câu 12: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N-CH2-COOH
B. CH2 = C(CH3) COOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2

Câu 13: Thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được
A. Các chuỗi polipeptit
B. Các aminoaxit khác nhau
C. Các   aminoaxit
D. Các aminoaxit giống nhau
Câu 14: Để phân biệt 4 chất: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ và glyxin chỉ cần dụng thuốc thử nào sau
đây
A. dd HCl
B. Quỳ tím
C. Cu(OH)2/OHD. dd NaOH
Câu 15: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 2,7 gam glucozơ là
A. 10,80g
B. 3,24g
C. 5,40g
D. 21,60g
Câu 16: Một đoạn mạch Poli(metyl metacrylat) có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của
đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC
B. 625000 đvC
C. 125000 đvC
D. 100000đvC.
Câu 17: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. Màu đỏ
B. Màu vàng
C. Màu da cam
D. Màu tím
Câu 18: Cho 6,75 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 12,225g
B. 8,10g
C. 8,15g

D. 14,65g
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ
B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tính khử
Câu 20: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. Cơ cạn ở nhiệt độ cao
B. Làm lạnh
0
C. Hiđro hóa ( xúc tác Ni, t )
D. Xà phịng hóa
Câu 21: Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 22: Kim loại Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Zn
Câu 23: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây
A. dd Br2
B. H2/Ni,t0
C. Cu(OH)2
D. dd AgNO3/NH3
Câu 24: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al.

B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 25: Hợp chất nào dưới đây có lực bazơ yếu nhất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. amoniăc

B. Anilin

C. đimetyl amin

D. metylamin

Câu 26: Cho các chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 27: Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là

A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 28: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y.Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 2,08 gam Cu (
không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 2,40
B. 4,06
C. 3,92
D. 4,20
Câu 29: Công thức tổng quát của etse tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn
chức là
A. CnH2nO2 (n  2)
B. CnH2nO (n  1)
C. CnH2n+2O2(n  2)
D. CnH2n-2O2 (n  3)
Câu 30: Ngâm một lá Zn dư trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng
là Zn tăng hay giảm bao nhiêu gam
A. Tăng 0,65g
B. Giảm 0,755g

C. Tăng 0,755g

D. Giảm0,65g

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH ( đun nóng) nhưng khơng phản ứng với Na. Cơng thức cấu

tạo của X1, X2 lần lượt là
A. (CH3)2CHOH, HCOOCH3
B. CH3COOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 2: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là
A. 21,60g
B. 5,40g
C. 10,80g
D. 2,16g
Câu 3: Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Niken khử được các muối là
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
D. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
Câu 4: Thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được
A. Các chuỗi polipeptit
B. Các aminoaxit giống nhau
C. Các aminoaxit khác nhau
D. Các   aminoaxit
Câu 5: Kim loại Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Zn
Câu 6: Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ

D. Fructozơ
Câu 7: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây
A. dd AgNO3/NH3
B. H2/Ni,t0
C. Cu(OH)2
D. dd Br2
Câu 8: Từ glyxin và alanin tạo được tối đa số đipeptit có cả glyxin và alanin là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 9: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được tạo ra tối đa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 10: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28g
B. 8,56g
C. 10,4g
D. 8,2g
Câu 11: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. Màu đỏ
B. Màu vàng
C. Màu da cam
D. Màu tím
Câu 12: Để phân biệt 4 chất: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ và glyxin chỉ cần dụng thuốc thử nào sau
đây
A. dd HCl
B. Quỳ tím
C. Cu(OH)2/OHCâu 13: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Fe, Mg, Al
B. Al, Mg, Fe
C. Mg, Al, Fe
Câu 14: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = C(CH3) COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. H2N-CH2-COOH
D. HCOOCH=CH2

D. dd NaOH
D. Fe, Al, Mg

Câu 15: Một đoạn mạch Poli(vinyl clorua)có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn
mạch đó.
A. 62500 đvC
B. 625000 đvC

C. 125000 đvC
D. 250000đvC.
Câu 16: Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại X là
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 17: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 0,85g
B. 8,10g
C. 8,15g
D. 7,65g
Câu 18: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. Xà phịng hóa
B. Hiđro hóa ( xúc tác Ni, t0)
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao
D. Làm lạnh
Câu 19: Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là
A. 4,4g
B. 6,4g
C. 3,4g
D. 5,6g
Câu 20: Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 21: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol

KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91%.
B. 64,00%.
C. 66,67%.
D. 37,33%.
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tính oxi hóa và tính khử
Câu 23: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 24: Hợp chất nào dưới đây có lực bazơ mạnh nhất
A. amoniăc
B. Anilin
C. đimetyl amin
D. metylamin
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Cho các chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 26: Hỗn hợp X gồm một số aminoaxit no (chỉ chứa nhóm chứa –COOH và –NH2 khơng cịn nhóm
chức nào khác) có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml
dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776lít O2(đktc) thu được m gam CO2. Giá trị m

A. 59,84g
B. 63,36g
C. 66g
D. 61,60g
Câu 27: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y.Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hồ tan vừa hết 2,08 gam Cu (
khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,06
B. 2,40
C. 3,92
D. 4,20
Câu 28: Ngâm một lá Zn dư trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng
là Zn tăng hay giảm bao nhiêu gam
A. Tăng 0,65g
B. Giảm 0,755g
C. Tăng 0,755g
D. Giảm0,65g

Câu 29: Công thức tổng quát của etse tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn
chức là
A. CnH2n-2O2 (n  3)
B. CnH2nO (n  1)
C. CnH2n+2O2(n  2)
D. CnH2nO2 (n  2)
Câu 30: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Bông
B. Tơ visco
C. Nilon-6
D. Tơ capron
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho các chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 2: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol
KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 72,91%.
B. 64,00%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
Câu 3: Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ

Câu 4: Hợp chất nào dưới đây có lực bazơ yếu nhất
A. amoniăc
B. Anilin
C. đimetyl amin
D. metylamin
Câu 5: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Fe, Al, Mg
B. Al, Mg, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Mg, Al, Fe
Câu 6: Hỗn hợp X gồm một số aminoaxit no (chỉ chứa nhóm chứa –COOH và –NH2 khơng cịn nhóm
chức nào khác) có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml
dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776lít O2(đktc) thu được m gam H2O. Giá trị m

A. 59,84g
B. 28,26g
C. 61,60g
D. 66g
Câu 7: Một đoạn mạch Poli(metyl metacrylat) có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC
B. 100000đvC.
C. 625000 đvC
D. 125000 đvC
Câu 8: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. Hiđro hóa ( xúc tác Ni, t0)
B. Xà phịng hóa
C. Làm lạnh
D. Cơ cạn ở nhiệt độ cao
Câu 9: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1 M. sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,2g
B. 8,56g
C. 3,28g
D. 12,2g
Câu 10: Kim loại Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là
A. Zn
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 11: Thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được
A. Các aminoaxit giống nhau
B. Các chuỗi polipeptit
C. Các aminoaxit khác nhau
D. Các   aminoaxit
Câu 12: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây
A. H2/Ni,t0
B. dd AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2

D. dd Br2
Câu 13: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = C(CH3) COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. H2N-CH2-COOH D. HCOOCH=CH2
Câu 14: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 15: Để phân biệt 4 chất: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ và glyxin chỉ cần dụng thuốc thử nào sau
đây
A. Cu(OH)2/OHB. dd NaOH
C. Quỳ tím
D. dd HCl
Câu 16: Cho 6,75 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 12,225g
B. 8,10g
C. 8,15g
D. 14,65g
Câu 17: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH ( đun nóng) nhưng khơng phản ứng với Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOCH3
B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 4
B. 3

C. 5
D. 6
Câu 19: Công thức tổng quát của etse tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn
chức là
A. CnH2nO2 (n  2)
B. CnH2nO (n  1)
C. CnH2n+2O2(n  2)
D. CnH2n-2O2 (n  3)
Câu 20: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 2,7 gam glucozơ là
A. 10,80g
B. 5,40g
C. 3,24g
D. 21,60g
Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ
B. Tính oxi hóa và tính khử
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tính oxi hóa

D. Tính khử


Câu 22: Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Niken khử được các muối là
A. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
B. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
D. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
Câu 23: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y.Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 2,08 gam Cu (
không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 2,40
B. 4,06
C. 3,92
D. 4,20
Câu 24: Cho 3,6 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 14,25 gam muối. Kim loại X là
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Fe
Câu 25: Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 26: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Tơ visco
B. Bông
C. Nilon-6
D. Tơ capron

Câu 27: Ngâm một lá Zn dư trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng
là Zn tăng hay giảm bao nhiêu gam
A. Tăng 0,65g
B. Giảm 0,755g
C. Tăng 0,755g
D. Giảm0,65g
Câu 28: Từ glyxin và alanin tạo được tối đa số đipeptit là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 29: Cho 10 gam Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là
A. 6,4g
B. 4,4g
C. 3,5g
D. 5,6g
Câu 30: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. Màu da cam
B. Màu tím
C. Màu vàng
D. Màu đỏ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×