Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Gia Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT GIA LỘC

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO
( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
A. 1,120 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 2.Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có
khơng khí). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit H2SO4 lỗng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 1,008 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,784 lít.
D. 0,336 lít.
Câu 3.Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo ra đơn chất sau phản ứng:
A. K2Cr2O7 + KI + H2SO4.
B. Al + Cr2O3 (to)
C. CrCl3 + Zn.
D. Cr + HCl lỗng,nóng.
Câu 4.Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính oxi hóa và tính khử.


D. Tính bazơ.
Câu 5.Hồ tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và
khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần đúng
nhất của m là:
A. 45,72.
B. 53,88.
C. 53,83.
D. 45,77.
Câu 6.Nguyên tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự
sống
A. Cu.
B. Sn.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 7.Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép.
B. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép.
D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
Câu 8.Để hoà tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
A. 2,0 M.
B. 0,5 M.
C. 1,0 M.
D. 1,5 M.
Câu 9.Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là:
A. Tính khử.
B. Tính axit.
C. Tính bazơ.
D. Tính oxi hóa.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10.Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 11.Hồ tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư
bột Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
B. FeSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 12.Hòa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng,dư, thu được 672 ml
khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,78 gam.
B. 0,84 gam.
C. 0,56 gam.
D. 0,10 gam.

Câu 13.Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Pb2+,Ag+, Cu2+.
B. Cu2+,Ag+, Pb2+.
C. Ag+, Cu2+, Pb2+.
D. Ag+, Pb2+,Cu2+.
Câu 14.Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3.
Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
A. BaCl2.
B. Quỳ tím.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 15.Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau phản ứng xảy ra hoàn tồn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 0,746 lít.
C. 1,792 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 16.Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
A. 0,84%.
B. 0,43%.
C. 0,07%.
D. 3,03%.
Câu 17.Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. K.
B. Ca.
C. Na.
D. Fe.
Câu 18.Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:

A. +2.
B. +6.
C. +3.
D. +4.
Câu 19.Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Cr2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Al2O3.
D. Cr(OH)3.
Câu 20.Hịa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung
Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là:
A. BaSO4 và FeO.
B. Al2O3 và Fe2O3.
C. BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3.

Câu 21.Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
+ dd X
+ dd Y
+ dd Z
NaOH
Fe(OH)2
Fe2(SO4)3
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

BaSO4


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.

B. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2.

C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
Câu 22. (0.39 điểm) Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể
tích dung dịch HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là
khí NO) là:
A. 3,2 lít.
B. 3,4 lít.
C. 6,4 lít.
D. 5,2 lít.
Câu 23.Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau :
Kim loại
Thuốc thử

X

Y

Z


T

Dung dịch
NaOH

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng

khơng xảy ra
phản ứng

Dung dịch HCl

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra

phản ứng

Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng

Dung dịch muối
Fe(III)

X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Al, Ag, Fe,Cu.
B. Al, Cu, Ag, Fe.
Câu 24.Phản ứng nào sau đây không đúng?

C. Al, Fe, Ag, Cu.

D. Al, Cu, Fe, Ag.

A. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
B. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.
C. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
D. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.

Câu 25.Nguyên tử Fe có số hiệu ngun tử bằng 26, cấu hình của ion Fe3+ là:
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d44s1.
Câu 26.Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. CuSO4.
C. KNO3.
D. Na2CO3.
Câu 27.Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. Màu da cam và màu vàng.
B. Màu vàng và màu da cam.
C. Màu nâu đỏ và màu vàng.
D. Màu vàng và màu nâu đỏ.
Câu 28.Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A. Si.
B. Fe.
C. S.
D. Mn.

Câu 29.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 30.Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl-.
B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dịng điện.
D. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại.
Câu 31.Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 32.Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.


B. Al, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cu.

D. Al, Fe, Ag.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

B

9

D

17

D

25

C

2

C

10


B

18

A

26

B

3

C

11

D

19

B

27

A

4

B


12

A

20

C

28

B

5

D

13

C

21

C

29

C

6


C

14

C

22

A

30

D

7

A

15

A

23

D

31

B


8

C

16

A

24

A

32

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép.
C. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép.
Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
+ dd X
+ dd Y
+ dd Z
NaOH
Fe(OH)2
Fe2(SO4)3
BaSO4

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
Câu 3. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO
( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,896 lít.

B. 0,448 lít.

C. 1,120 lít.

D. 0,672 lít.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học?
A. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 5. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa và tính khử.
D. Tính oxi hóa.
Câu 6. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. Màu da cam và màu vàng.
B. Màu vàng và màu nâu đỏ.
C. Màu vàng và màu da cam.
D. Màu nâu đỏ và màu vàng.
Câu 7. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:
A. +2.
B. +3.
C. +6.
D. +4.
3+
Câu 8. Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26, cấu hình của ion Fe là:
A. [Ar]3d34s2.
B. [Ar]3d44s1.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d64s2.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư
bột Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
C. FeSO4.

D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 10. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra
khi nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
B. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.
C. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl-.
D. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại.
Câu 11. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là:
A. Tính bazơ.
B. Tính axit.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính khử.
Câu 12. Ngun tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự
sống
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Sn.
Câu 13. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A. Mn.
B. Si.
C. Fe.
D. S.
Câu 14. Hòa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng,dư, thu được 672 ml
khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,84 gam.
B. 0,56 gam.
C. 0,10 gam.
D. 0,78 gam.
Câu 15. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4,

AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. BaCl2.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. Quỳ tím.

Câu 16. (0.39 điểm) Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể
tích dung dịch HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là
khí NO) là:
A. 6,4 lít.
B. 3,4 lít.
C. 3,2 lít.
D. 5,2 lít.
Câu 17. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag+, Pb2+,Cu2+.

B. Pb2+,Ag+, Cu2+.
C. Cu2+,Ag+, Pb2+.
D. Ag+, Cu2+, Pb2+.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.
B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
D. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
Câu 19. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe(OH)3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Phản ứng hóa học nào sau đây khơng tạo ra đơn chất sau phản ứng:
A. Al + Cr2O3 (to)
B. CrCl3 + Zn.
C. Cr + HCl lỗng,nóng.

D. K2Cr2O7 + KI + H2SO4.
Câu 21. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hồn tồn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
A. 3,36 lít.
B. 8,96 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 22. Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có
khơng khí). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit H2SO4 lỗng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 1,008 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,784 lít.
Câu 23. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau :
Kim loại
Thuốc thử

X

Y

Z

T

Dung dịch
NaOH


Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra phản
ứng

không xảy ra
phản ứng

không xảy ra
phản ứng

Dung dịch HCl

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng

Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản

ứng

Có xảy ra phản
ứng

không xảy ra
phản ứng

Dung dịch muối
Fe(III)

X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Al, Fe, Ag, Cu.
B. Al, Cu, Fe, Ag.
C. Al, Cu, Ag, Fe.
D. Al, Ag, Fe,Cu.
Câu 24. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746 lít.
B. 1,792 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 25. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
A. 0,84%.
B. 0,07%.
C. 3,03%.
D. 0,43%.
Câu 26. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X
và khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần

đúng nhất của m là:
A. 45,72.
B. 45,77.
C. 53,83.
D. 53,88.
Câu 27. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. CaCl2.
Câu 28. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Ag.

W: www.hoc247.net

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cu.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al, Cu, Ag.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 29. Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung
Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là:
A. Fe2O3.
B. Al2O3 và Fe2O3.
C. BaSO4 và Fe2O3.
D. BaSO4 và FeO.
Câu 30. Để hoà tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
A. 0,5 M.
B. 2,0 M.
C. 1,0 M.
D. 1,5 M.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 32. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Ca.

B. K.

C. Na.


D. Fe.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

B

9

C

17

D

25

A

2

A

10

D

18


C

26

B

3

B

11

C

19

D

27

A

4

B

12

B


20

B

28

B

5

D

13

C

21

B

29

C

6

A

14


D

22

D

30

C

7

A

15

B

23

B

31

C

8

C


16

C

24

D

32

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl-.
C. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.
D. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại.
Câu 2. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:
A. +6.
B. +3.
C. +4.
D. +2.
Câu 3. Để hồ tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
A. 1,0 M.
B. 1,5 M.
C. 2,0 M.
D. 0,5 M.

Câu 4. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Cr(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. Cr2O3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là:
A. Tính oxi hóa.
B. Tính axit.
C. Tính bazơ.
D. Tính khử.
Câu 6. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3.
Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
A. Quỳ tím.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 7. (0.39 điểm) Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể tích
dung dịch HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là khí
NO) là:

A. 3,4 lít.
B. 3,2 lít.
C. 6,4 lít.
D. 5,2 lít.
Câu 8. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
A. 0,07%.
B. 3,03%.
C. 0,43%.
D. 0,84%.
Câu 9. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. Màu vàng và màu nâu đỏ.
C. Màu nâu đỏ và màu vàng.

W: www.hoc247.net

B. Màu da cam và màu vàng.
D. Màu vàng và màu da cam.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
+ dd X
+ dd Y
+ dd Z

D. 2.

NaOH
Fe(OH)2
Fe2(SO4)3
BaSO4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
B. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2.
C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
D. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư
bột Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4 và H2SO4.

C. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. FeSO4.
Câu 13. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. KNO3.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 14. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau :
Kim loại
Thuốc thử

X

Y

Z

T

Dung dịch
NaOH

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng


khơng xảy ra
phản ứng

Dung dịch HCl

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng

Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng


Dung dịch muối
Fe(III)

X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Al, Cu, Fe, Ag.
B. Al, Ag, Fe,Cu.
C. Al, Cu, Ag, Fe.
D. Al, Fe, Ag, Cu.
3+
Câu 15. Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26, cấu hình của ion Fe là:
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d44s1.
D. [Ar]3d5.
Câu 16. Hòa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng,dư, thu được 672 ml
khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,10 gam.
B. 0,56 gam.
C. 0,78 gam.
D. 0,84 gam.
Câu 17. Nguyên tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự
sống
A. Sn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí
NO ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
A. 0,672 lít.
B. 0,448 lít.
C. 1,120 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 19. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A. Mn.
B. Fe.
C. S.
D. Si.
Câu 20. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính oxi hóa.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa và tính khử.
D. Tính khử.
Câu 21. Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung
Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:
A. Fe2O3.
B. BaSO4 và FeO.
C. Al2O3 và Fe2O3.

D. BaSO4 và Fe2O3.
Câu 22. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,792 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,746 lít.
Câu 23. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Ca.
B. Fe.
C. K.
D. Na.
Câu 24. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 25. Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có
khơng khí). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit H2SO4 lỗng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 0,336 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,784 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 26. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép.
D. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép.
Câu 27. Phản ứng hóa học nào sau đây khơng tạo ra đơn chất sau phản ứng:

A. Cr + HCl lỗng,nóng.
B. CrCl3 + Zn.
C. K2Cr2O7 + KI + H2SO4.
D. Al + Cr2O3 (to)
Câu 28. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X
và khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần
đúng nhất của m là:
A. 53,88.
B. 45,72.
Câu 29. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
B. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
W: www.hoc247.net

C. 45,77.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 53,83.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.
D. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
Câu 30. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).

Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hồn tồn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 31. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Cu2+,Ag+, Pb2+.
B. Ag+, Pb2+,Cu2+.
C. Ag+, Cu2+, Pb2+.
D. Pb2+,Ag+, Cu2+.
Câu 32. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Ag.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

D

9

B

17

B


25

C

2

D

10

D

18

B

26

D

3

A

11

D

19


B

27

B

4

C

12

D

20

A

28

C

5

A

13

A


21

D

29

A

6

C

14

A

22

B

30

C

7

B

15


D

23

B

31

C

8

D

16

C

24

B

32

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. K.

B. Ca.
C. Na.
D. Fe.
Câu 2. Phản ứng hóa học nào sau đây khơng tạo ra đơn chất sau phản ứng:
A. K2Cr2O7 + KI + H2SO4.
B. Cr + HCl lỗng,nóng.
o
C. Al + Cr2O3 (t )
D. CrCl3 + Zn.
Câu 3. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch
A. Na2CO3.
B. KNO3.
C. CuSO4.
D. CaCl2.
Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là:
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
Câu 5. Nguyên tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự
sống
A. Fe.
B. Sn.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hố học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26, cấu hình của ion Fe3+ là:
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d44s1.
Câu 8. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau :
Kim loại

X

Thuốc thử

Y

D. [Ar]3d5.

Z

T


Dung dịch
NaOH

Có xảy ra phản
ứng

không xảy ra phản
ứng

không xảy ra
phản ứng

không xảy ra
phản ứng

Dung dịch HCl

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng

Có xảy ra phản

ứng

Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra phản
ứng

khơng xảy ra
phản ứng

Dung dịch muối
Fe(III)
X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Al, Cu, Ag, Fe.

B. Al, Fe, Ag, Cu.

C. Al, Ag, Fe,Cu.

Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
+ dd X
+ dd Y
+ dd Z
NaOH
Fe(OH)2
Fe2(SO4)3

D. Al, Cu, Fe, Ag.


BaSO4

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2.
Câu 10. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính bazơ.
D. Tính khử.
Câu 11. (0.39 điểm) Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể
tích dung dịch HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là
khí NO) là:
A. 6,4 lít.
B. 5,2 lít.
C. 3,2 lít.
D. 3,4 lít.
Câu 12. Hịa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng,dư, thu được 672 ml
khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,78 gam.
B. 0,56 gam.
C. 0,10 gam.
D. 0,84 gam.
Câu 13. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:
A. +3.
B. +4.
C. +6.
D. +2.

Câu 14. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra
khi nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl-.
B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại.
D. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.
Câu 15. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. Màu vàng và màu da cam.
C. Màu vàng và màu nâu đỏ.
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
A. 3.
B. 2.


B. Màu da cam và màu vàng.
D. Màu nâu đỏ và màu vàng.

C. 1.

D. 4.

Câu 17. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép.
C. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
D. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.
B. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
C. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
D. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
Câu 19. Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung
Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:
A. Fe2O3.
B. Al2O3 và Fe2O3.
C. BaSO4 và FeO.
D. BaSO4 và Fe2O3.
Câu 20. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,792 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,746 lít.

D. 0,672 lít.
Câu 21. Hồ tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư
bột Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. FeSO4.
B. FeSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 22. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Cu2+,Ag+, Pb2+.
B. Ag+, Cu2+, Pb2+.
C. Pb2+,Ag+, Cu2+.
D. Ag+, Pb2+,Cu2+.
Câu 23. Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có
khơng khí). Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit H2SO4 loãng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,448 lít.


B. 0,336 lít.

C. 1,008 lít.

D. 0,784 lít.

Câu 24. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí
NO ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
A. 0,448 lít.
B. 0,672 lít.
C. 1,120 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 25. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 26. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
A. 0,84%.
B. 0,43%.
C. 3,03%.
D. 0,07%.
Câu 27. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4,
AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
A. Quỳ tím.
B. AgNO3.
C. BaCl2.
D. NaOH.

Câu 28. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X
và khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần
đúng nhất của m là:
A. 45,77.
B. 53,88.
C. 53,83.
D. 45,72.
Câu 29. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr2O3.
Câu 30. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hồn tồn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 31. Để hồ tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
A. 2,0 M.
B. 0,5 M.
C. 1,0 M.
D. 1,5 M.
Câu 32. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A. Mn.

B. Si.


C. Fe.

D. S.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

9

B

17

D

25

A

2

D

10

A

18


B

26

A

3

C

11

C

19

D

27

D

4

A

12

A


20

D

28

A

5

A

13

D

21

A

29

B

6

C

14


C

22

B

30

D

7

D

15

B

23

D

31

C

8

D


16

B

24

A

32

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. đen.

A. xanh.


C. đỏ.

D. tím.

Câu 2. Để trung hịa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng
250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch
A. HBr.
B. HF.
C. HI.
D. HCl.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm oxi và ozơn có tỉ khối đối với H2 là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X là
A. 10%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 20%.
Câu 4. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. clo.
B. flo.
C. iot.
D. brom.
Câu 5. Oleum có cơng thức tổng qt là
A. H2SO4.nH2O.
B. H2SO4.nSO2.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 6. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch nước Br2 C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 7. Cho phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH loãng → NaCl + NaClO + H2O. Vai trị của Clo trong phản

ứng hóa học trên là
A. chất oxi hố.
B. Mơi trường.
C. chất khử.
D. Vừa oxi hoá vừa
khử.
Câu 8. (0.39 điểm) Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k)
2NO (k);
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. thêm khí NO vào hệ.
C. thêm chất xúc tác vào hệ.
D. giảm áp suất của hệ.
Câu 9. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là
A. FeSO4 , H2O.
B. Fe2(SO4)3 , H2O.
C. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O.
D. FeSO4 , SO2, H2O.

H>0

Câu 10. Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của
phản ứng trên là
A. nhiệt độ.
B. thêm KClO3.
C. chất xúc tác.
D. kích thước hạt KClO3.
Câu 11. Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl2 là
A. 0.
B. –1.

C. +1.
D. –1 và +1.
Câu 12. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi
trong X là
A. 25.
B. 52.
C. 75.
D. 48.
Câu 13. Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau
t
a) Cu + 2H2SO4đặc 
CuSO4 + SO2 + 2H2O
0

t
b) S + O2 
SO2
0

t
t
c) 4FeS2 + 11O2 
2Fe2O3 + 8SO2
d) Na2SO3 + H2SO4 
Na2SO4 + H2O + SO2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. b và c.
B. c và d.
C. a và d.

D. a và b.
Câu 14. Kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là
A. Cu, Al, Cr.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Fe, Cr.
D. Ag, Cr, Mg.
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

0

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là
A. IB. IC. BrD. FCâu 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
B. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 17. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaOH.
B. Nhiệt phân KMnO4 với xúc tác MnO2.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. Điện phân nước.
Câu 18. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là
A. (n-1)d10ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np5.
D. ns2np4.
Câu 19. Đốt cháy hết 23,6g hỗn hợp Mg, Fe,Zn trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là
A. 37,8 gam.
B. 52,0 gam.
C. 65,0 gam.
D. 50,8 gam.
Câu 20. Cho 13 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 21. Phương trình phản ứng sai là
A. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2.
B. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O.
C. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O.
D. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O.
Câu 22. Cho 16g đồng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch chứa
NaOH 0,5M và Ca(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa là

A. 12 gam.
B. 5 gam.
C. 6 gam.
D. 30 gam.
o
Câu 23. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
Câu 24. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 2.10 mol/(l.s).
B. 8.10 mol/(l.s).
C. 6.10 mol/(l.s).
D. 4.10 mol/(l.s).
Câu 25. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực
A. SO2.
B. H2S.
C. Al2S3.
D. O2.


 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Câu 26. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 

Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nồng độ N2.

B. thay đổi áp suất của hệ.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 27. Dãy các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là
A. Au, CaCO3, BaSO4.
B. Mg, ZnO, Ba(OH)2. C. Ag, CuO, Fe(OH)2.
D. Cu, ZnO, NaOH.
0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng
Câu 28. Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc 

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là
A. 16.
B. 5.
Câu 29. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k)
(c) 3H2 (k) + N2 (k)


2HI (k).

C. 10.
(b) 2NO2

D. 8.

(k) N2O4 (k).

2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
khơng bị chuyển dịch?
A. (b).
B. (d).
C. (a).
D. (c).
Câu 30. Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường
A. Hg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 31. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. khơng xảy ra nữa.
B. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
C. vẫn tiếp tục xảy ra.
D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

Câu 32. Để so sánh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi có thể dùng chất nào sau đây?
A. Ag.

B. H2.

C. Hồ tinh bột.

D. Cu.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

A

9

C

17

B

25

D

2

D


10

B

18

D

26

D

3

C

11

D

19

B

27

B

4


C

12

B

20

A

28

C

5

C

13

A

21

A

29

C


6

B

14

B

22

C

30

A

7

D

15

B

23

B

31


C

8

A

16

B

24

A

32

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng

Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×