Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Số 3 Bố Trạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.99 KB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT SỐ 3 BỐ TRẠCH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hợp chất đường nào chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Câu 2: Chất nào dưới đây là chất béo
A. C3H5( COOC15H31)3
B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C4H7
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 4: Các chất: vinylaxetat,glucozơ, axit stearic , fructozơ, saccarozơ, triolein . Số chất mất màu dung
dịch brom
A. 2.
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là


A. 2804,76 kg
B. 2084,67 kg
C. 1563,5 kg
D. 2408,67 kg
Câu 6: Cho m gam X gồm 2 este đơn chức tác dụng với NaOH thu được 17gam một muối và 12,4gam
hỗn hợp Y gồm 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng, tỉ khối của Y với H2 là 24,8. Cho m gam X phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3, thu được tối đa a gam Ag,biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và m
lần lượt là
A. 25,15 và 54
B. 25,15 và 108
C. 19,4 và 108
D. 19,4 và 54
Câu 7: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3
Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 5,46 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 5,40 gam.
B. 8,64 gam.
C. 6,75 gam.
D. 4,32 gam
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ
A. AgNO3/NH3
B. Na
C. dd brom.
D. Cu(OH)2
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 8,1 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,4 gam.

D. 16,2 gam
Câu 11: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axitoleic có mặt
H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no
A. 18
B. 6
C. 40
D. 1
Câu 12: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và mantozơ.
C. fructozơ và glucozơ.
D. glucozơ và mantozơ.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z.
Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công
thức cấu tạo của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.

B. HCOOCH2CH2OOCCH3.


C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 14: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
Câu 15: Đường phèn, đường cát , đường phên, đường kính được sản xuất từ mía là những dạng thương
phẩm khác nhau của đường
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
Câu 16: Khi thủy phân một chất béo thu được 9,2g glixerol , 61,2g C17H35COONa và mg
C17H33COONa. Gia trị của m là
A. 30,4g
B. 60,8g
C. 64,8g
D. 68,4g
Câu 17: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số
chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este X thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Biết X tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5

D. HCOOCH3
Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau:
A. Saccarozơ và mantozơ
B. Glucozơ và fructozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ
D. Vinylaxetat và metylacrylat
Câu 20: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 21: Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. H2( Ni,to).
D. Na
Câu 22: Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên là
A. triolein
B. trilinolein
C. tripanmitin
D. tristearin
Câu 23: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây
A. (CH3CO)2O
B. dd Br2
C. dd AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2
Câu 24: Một loại mỡ chứa 50% olein,30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ
100 kg loại mỡ đó khi phản ứng đủ với NaOH là ( H=100%)
A. 132,24kg
B. 120,24kg

C. 103,24kg
D. 112,24kg
Câu 25: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thường.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 26: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức
B. ancol đơn chức
C. phenol
D. glixerol
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 28: Một este X có CTPT là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 100gam dung dịch NaOH 8%
thu được chất hữu cơ Y và 17,8gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5

B. CH3COO(CH2)2COOC2H5

C. CH3OOCCH2COOC3H7
D. CH3OOC(CH2)2COOC2H5
Câu 29: Lên men 36 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) 460 với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 40
B. 46
C. 20
D. 23
Câu 30: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccarozơ và 0,2 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu
suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau
đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 172,80
B. 103,68
C. 120,96
D. 142,74
Câu 32: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 80%). Giá trị của m là
A. 23,76.

B. 25,46.
C. 26,73.
D. 27,63.
Câu 33: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
propanal . Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3.
Câu 34: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su subuna theo sơ
đồ: Tinh bột  glucozơ  ancoletylic C4H6  (C4H6)n . Biết trong quá trình sản xuất hao hụt 25%
A. 225
B. 250
C. 200
D. 275
Câu 35: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H+ xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 55%
B. 62,5%
C. 75%
D. 50%
Câu 36: Ứng dụng nào đưới đây không phải của xenlulozơ
A. Sản xuất giấy
B. Tráng ruột phích
C. Sản xuất thuốc súng D. Sản xuất etanol
Câu 37: Để phòng chống bênh suy nhược và bênh đường huyết , trong máu người luôn luôn có nồng độ
glucozơ khơng đổi vào khoảng
A. 1%
B. 0,1%
C. 0,01%

D. 0,2% .
Câu 38: Cho các dung dịch sau : đường mía, nho chín, chuối non, giấm ăn, rượu đế, mật ong. Số dung
dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 39: Xà phịng hố hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng V
ml dung dịch NaOH 1M . Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400
B. 150
C. 200
D. 300
Câu 40: X là este có mùi thơm của hoa nhài, Y là este có mùi thơm của chuối chín được dùng làm chất
tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. Tên gọi của X,Y là
A. benzyl axetat và isoamylaxetat
B. isoamylaxetat và benzyl axetat
C. etylpropionat và isoamylaxetat
D. benzyl axetat và etylpropionat.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thường.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. kim loại Na.
Câu 2: Đường phèn, đường cát , đường phên, đường kính được sản xuất từ mía là những dạng thương
phẩm khác nhau của đường
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este X thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Biết X tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 6: Este metyl acrilat có cơng thức là

A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3
Câu 7: Chất nào dưới đây là chất béo
A. (CH3COO)3C3H5
B. C3H5( COOC15H31)3 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C4H7
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. AgNO3/NH3
B. Na
C. Cu(OH)2
D. dd brom.
Câu 9: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su subuna theo sơ đồ:
Tinh bột  glucozơ  ancoletylic C4H6  (C4H6)n . Biết trong quá trình sản xuất hao hụt 25%
A. 200
B. 275
C. 225
D. 250
+
Câu 10: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,5%
B. 50%
C. 75%
D. 55%
Câu 11: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z.

Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 13: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
Câu 14: Cho m gam X gồm 2 este đơn chức tác dụng với NaOH thu được 17gam một muối và 12,4gam
hỗn hợp Y gồm 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng, tỉ khối của Y với H2 là 24,8. Cho m gam X phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3, thu được tối đa a gam Ag,biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lần lượt là
A. 25,15 và 54
B. 25,15 và 108
C. 19,4 và 108
D. 19,4 và 54

Câu 15: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số
chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. Metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 17: Một este X có CTPT là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 100gam dung dịch NaOH 8%
thu được chất hữu cơ Y và 17,8gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
B. CH3COO(CH2)2COOC2H5
C. CH3OOCCH2COOC3H7
D. CH3OOC(CH2)2COOC2H5
Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau:
A. Saccarozơ và mantozơ
B. Glucozơ và fructozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ
D. Vinylaxetat và metylacrylat
Câu 19: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là
A. 2804,76 kg
B. 1563,5 kg
C. 2408,67 kg
D. 2084,67 kg
Câu 20: Cho các dung dịch sau : đường mía, nho chín, chuối non, giấm ăn, rượu đế, mật ong. Số dung

dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 21: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. (CH3CO)2O
D. dd Br2
Câu 22: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ.
B. glucozơ và mantozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23: Đun nóng dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam
B. 5,4 gam.
C. 8,1 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 24: Hợp chất đường nào chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Câu 25: Một loại mỡ chứa 50% olein,30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ
100 kg loại mỡ đó khi phản ứng đủ với NaOH là ( H=100%)
A. 132,24kg
B. 120,24kg

C. 103,24kg
D. 112,24kg
Câu 26: Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên là
A. trilinolein
B. triolein
C. tristearin
D. tripanmitin
Câu 27: Các chất: vinylaxetat,glucozơ, axit stearic , fructozơ, saccarozơ, triolein . Số chất mất màu dung
dịch brom
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
0
Câu 28: Lên men 36 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) 46 với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 40

B. 46


C. 20

D. 23

Câu 29: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axitoleic có mặt
H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no
A. 18
B. 1
C. 40
D. 6
Câu 30: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccarozơ và 0,2 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu
suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau
đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 172,80
B. 103,68
C. 120,96
D. 142,74
Câu 31: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 80%). Giá trị của m là
A. 23,76.
B. 26,73.
C. 27,63.
D. 25,46.
Câu 32: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
propanal . Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3.

Câu 33: Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm
A. Cu(OH)2
B. dd AgNO3/NH3
C. H2( Ni,to).
D. Na
Câu 34: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức
B. glixerol
C. este đơn chức
D. phenol
Câu 35: Ứng dụng nào đưới đây không phải của xenlulozơ
A. Sản xuất giấy
B. Tráng ruột phích
C. Sản xuất thuốc súng D. Sản xuất etanol
Câu 36: Để phòng chống bênh suy nhược và bênh đường huyết , trong máu người ln ln có nồng độ
glucozơ không đổi vào khoảng
A. 1%
B. 0,1%
C. 0,01%
D. 0,2% .
Câu 37: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 5,46 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 4,32 gam
B. 5,40 gam.
C. 8,64 gam.
D. 6,75 gam.
Câu 38: X là este có mùi thơm của hoa nhài, Y là este có mùi thơm của chuối chín được dùng làm chất
tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. Tên gọi của X,Y là
A. benzyl axetat và isoamylaxetat
B. etylpropionat và isoamylaxetat
C. isoamylaxetat và benzyl axetat

D. benzyl axetat và etylpropionat.
Câu 39: Khi thủy phân một chất béo thu được 9,2g glixerol , 61,2g C17H35COONa và mg
C17H33COONa. Gia trị của m là
A. 60,8g
B. 64,8g
C. 68,4g
D. 30,4g
Câu 40: Xà phòng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng V
ml dung dịch NaOH 1M . Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150
B. 200
C. 400
D. 300
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hợp chất đường nào chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 2: Một loại mỡ chứa 50% olein,30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ 100
kg loại mỡ đó khi phản ứng đủ với NaOH là ( H=100%)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 120,24kg

B. 112,24kg

C. 132,24kg

D. 103,24kg

Câu 3: Để phòng chống bênh suy nhược và bênh đường huyết , trong máu người ln ln có nồng độ
glucozơ không đổi vào khoảng
A. 1%
B. 0,1%
C. 0,01%
D. 0,2% .
Câu 4: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su subuna theo sơ đồ:
Tinh bột  glucozơ  ancoletylic C4H6  (C4H6)n . Biết trong quá trình sản xuất hao hụt 25%
A. 225
B. 200
Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ.

C. 275

D. 250

B. glucozơ và mantozơ.

C. fructozơ và mantozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 6: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H+ xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,5%
B. 50%
C. 75%
D. 55%
Câu 7: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dd brom.
B. Na
C. AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2
Câu 8: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
Câu 9: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được propanal
. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. HCOO-C(CH3)=CH2.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z.
Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.

Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam
B. 5,4 gam.
C. 8,1 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 12: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số
chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 13: Cho m gam X gồm 2 este đơn chức tác dụng với NaOH thu được 17gam một muối và 12,4gam
hỗn hợp Y gồm 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng, tỉ khối của Y với H2 là 24,8. Cho m gam X phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3, thu được tối đa a gam Ag,biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và m
lần lượt là
A. 25,15 và 54
B. 25,15 và 108
C. 19,4 và 108
D. 19,4 và 54
Câu 14: Xà phịng hố hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng V
ml dung dịch NaOH 1M . Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 200
B. 400
C. 150
D. 300
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Chất nào dưới đây là chất béo
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5 C. C3H5( COOC15H31)3 D. (C15H31COO)3C4H7
Câu 16: Khi thủy phân một chất béo thu được 9,2g glixerol , 61,2g C17H35COONa và mg
C17H33COONa. Gia trị của m là
A. 60,8g
B. 64,8g
C. 68,4g
D. 30,4g
Câu 17: Cho các dung dịch sau : đường mía, nho chín, chuối non, giấm ăn, rượu đế, mật ong. Số dung
dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 18: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là
A. 1563,5 kg
B. 2084,67 kg
C. 2408,67 kg
Câu 19: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2

C. (CH3CO)2O
Câu 20: Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên là
A. trilinolein
B. triolein
C. tristearin

D. 2804,76 kg
D. dd Br2
D. tripanmitin

Câu 21: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 22: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức
B. phenol
C. este đơn chức
D. glixerol
Câu 23: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 24: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

D. kim loại Na.
Câu 25: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axitoleic có mặt
H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no
A. 6
B. 40
C. 18
D. 1
Câu 26: Đường phèn, đường cát , đường phên, đường kính được sản xuất từ mía là những dạng thương
phẩm khác nhau của đường
A. Fructozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 27: Lên men 36 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) 460 với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 40
B. 46
C. 20
D. 23
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este X thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Biết X tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 29: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccarozơ và 0,2 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu
suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau
đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 172,80
B. 103,68

C. 120,96
D. 142,74
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 80%). Giá trị của m là
A. 23,76.
B. 26,73.
C. 27,63.
D. 25,46.
Câu 31: Một este X có CTPT là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 100gam dung dịch NaOH 8%
thu được chất hữu cơ Y và 17,8gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
B. CH3OOC(CH2)2COOC2H5
C. CH3COO(CH2)2COOC2H5
D. CH3OOCCH2COOC3H7
Câu 32: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. n-propyl axetat.

D. metyl axetat.
Câu 33: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau:
A. Glucozơ và fructozơ
B. Tinh bột và xenlulozơ
C. Vinylaxetat và metylacrylat
D. Saccarozơ và mantozơ
Câu 34: Ứng dụng nào đưới đây không phải của xenlulozơ
A. Sản xuất giấy
B. Tráng ruột phích
C. Sản xuất thuốc súng D. Sản xuất etanol
Câu 35: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm
A. Cu(OH)2
B. H2( Ni,to).
C. dd AgNO3/NH3
D. Na
Câu 37: X là este có mùi thơm của hoa nhài, Y là este có mùi thơm của chuối chín được dùng làm chất
tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Tên gọi của X,Y là
A. benzyl axetat và isoamylaxetat
B. etylpropionat và isoamylaxetat
C. isoamylaxetat và benzyl axetat
D. benzyl axetat và etylpropionat.
Câu 38: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
Câu 39: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 5,46 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 4,32 gam
B. 5,40 gam.
C. 8,64 gam.
D. 6,75 gam.
Câu 40: Các chất: vinylaxetat,glucozơ, axit stearic , fructozơ, saccarozơ, triolein . Số chất mất màu dung
dịch brom
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam.
B. 8,1 gam.
C. 16,2 gam
D. 5,4 gam.
Câu 2: Lên men 36 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) 460 với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 40
B. 46
C. 20
D. 23
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ.
B. glucozơ và mantozơ.
C. fructozơ và mantozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức
B. ancol đơn chức
C. glixerol
D. phenol
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z.
Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
Câu 7: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ

đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là
A. 2084,67 kg
B. 2804,76 kg
C. 1563,5 kg
D. 2408,67 kg
Câu 8: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây
A. Cu(OH)2
B. (CH3CO)2O
C. dd AgNO3/NH3
D. dd Br2
Câu 9: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 80%). Giá trị của m là
A. 23,76.
B. 26,73.
C. 27,63.
D. 25,46.
+
Câu 10: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,5%
B. 50%
C. 55%
D. 75%
Câu 11: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số
chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 12: Hợp chất đường nào chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong

A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Câu 13: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 14: Một este X có CTPT là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 100gam dung dịch NaOH 8%
thu được chất hữu cơ Y và 17,8gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOCCH2COOC3H7
B. CH3OOC(CH2)2COOC2H5
C. CH3COO(CH2)2COOC2H5
D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
Câu 15: Khi thủy phân một chất béo thu được 9,2g glixerol , 61,2g C17H35COONa và mg
C17H33COONa. Gia trị của m là
A. 68,4g
B. 64,8g
C. 60,8g
D. 30,4g
Câu 16: Cho các dung dịch sau : đường mía, nho chín, chuối non, giấm ăn, rượu đế, mật ong. Số dung
dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 17: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau:
A. Saccarozơ và mantozơ
B. Glucozơ và fructozơ

C. Vinylaxetat và metylacrylat
D. Tinh bột và xenlulozơ
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este X thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Biết X tham gia phản
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 19: Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên là
A. trilinolein
B. triolein
C. tristearin
D. tripanmitin
Câu 20: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axitoleic có mặt
H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no
A. 1
B. 18
C. 6
D. 40

Câu 21: Chất nào dưới đây là chất béo
A. (C15H31COO)3C4H7
B. C3H5( COOC15H31)3 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5
Câu 22: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 23: X là este có mùi thơm của hoa nhài, Y là este có mùi thơm của chuối chín được dùng làm chất
tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. Tên gọi của X,Y là
A. benzyl axetat và isoamylaxetat
B. etylpropionat và isoamylaxetat
C. isoamylaxetat và benzyl axetat
D. benzyl axetat và etylpropionat.
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. Metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. n-propyl axetat.
Câu 25: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 5,46 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 6,75 gam.
B. 4,32 gam
C. 5,40 gam.
D. 8,64 gam.
Câu 26: Một loại mỡ chứa 50% olein,30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ
100 kg loại mỡ đó khi phản ứng đủ với NaOH là ( H=100%)
A. 132,24kg
B. 103,24kg
C. 120,24kg

D. 112,24kg
Câu 27: Các chất: vinylaxetat,glucozơ, axit stearic , fructozơ, saccarozơ, triolein . Số chất mất màu dung
dịch brom
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Để phòng chống bênh suy nhược và bênh đường huyết , trong máu người ln ln có nồng độ
glucozơ khơng đổi vào khoảng
A. 0,2% .
B. 0,1%
C. 1%
D. 0,01%
Câu 29: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thường.
B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 30: Đường phèn, đường cát , đường phên, đường kính được sản xuất từ mía là những dạng thương
phẩm khác nhau của đường
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
Câu 31: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
propanal . Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.

D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 32: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. AgNO3/NH3

B. Na

C. Cu(OH)2

D. dd brom.

Câu 33: Ứng dụng nào đưới đây không phải của xenlulozơ
A. Sản xuất giấy
B. Tráng ruột phích
C. Sản xuất thuốc súng D. Sản xuất etanol
Câu 34: Cho m gam X gồm 2 este đơn chức tác dụng với NaOH thu được 17gam một muối và 12,4gam
hỗn hợp Y gồm 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng, tỉ khối của Y với H2 là 24,8. Cho m gam X phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3, thu được tối đa a gam Ag,biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và m
lần lượt là
A. 19,4 và 108

B. 19,4 và 54
C. 25,15 và 54
D. 25,15 và 108
Câu 35: Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm
A. Cu(OH)2
B. H2( Ni,to).
C. dd AgNO3/NH3
D. Na
Câu 36: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccarozơ và 0,2 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu
suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau
đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 142,74
B. 120,96
C. 103,68
D. 172,80
Câu 37: Xà phòng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng V
ml dung dịch NaOH 1M . Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300
B. 150
C. 400
D. 200
Câu 38: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 39: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
Câu 40: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su subuna theo sơ
đồ: Tinh bột  glucozơ  ancoletylic C4H6  (C4H6)n . Biết trong quá trình sản xuất hao hụt 25%
A. 200

B. 225

C. 250

D. 275

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Au.
D. Pt.
Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 43: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhi m môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. cồn.
B. nước vôi.
C. muối ăn.
D. giấm ăn.
Câu 44: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 45: Nung Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn duy nhất là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino gọi là
A. amino axit.
B. axit cacboxylic.
C. amin.
D. este.
Câu 47: Phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. phản ứng oxi hóa – khử.

B. phản ứng trao đổi.


C. phản ứng thủy phân.
D. phản ứng axit – bazơ.
Câu 48: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH2=CH-CN.
D. CH3-CH2-Cl.
Câu 50: Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Fe2O3.
B. NaOH.
C. O2.
D. HCl.
Câu 51: Phân tử khối của glucozơ là
A. 180.
B. 360.
C. 342.
D. 162.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ca.
D. Ag.
Câu 53: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn
đó là
A. CaCl2.

B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 54: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa Fe(OH)2?
A. FeCl2.
B. CuCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. HNO3.
C. CH3COONa.
D. HCOOH.
Câu 56: Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol
và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 57: Natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) có cơng thức hóa học là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 59: Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là

A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 60: Thành phần chính của một số đá quý như corinđon, hồng ngọc, saphia là
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 61: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,60 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 6,50.
B. 3,25.
C. 9,75.
D. 13,00.
Câu 62: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 63: Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2SO4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp sinh ra khí etilen. Ancol X
dùng trong thí nghiệm trên là
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. ancol propylic.
D. ancol benzoic.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Trong môi trường kiềm Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Đimetylamin là chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
D. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó khơng làm xanh giấy quỳ tím.
Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là
A. 54.
B. 27.
C. 72.
D. 36.
Câu 66: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,15 mol. Giá trị của m là
A. 10,95.
B. 21,90.
C. 2,60.
D. 12,30.
Câu 67: X, Y là hai hợp chất cacbohiđrat. X, Y đều khơng bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng (1, 2 hoặc 3e).
B. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
D. Cho lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, lá sắt bị ăn mòn. Tốc độ ăn mòn lá sắt sẽ nhanh hơn nếu cho
thêm vài giọt dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 69: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 70: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 71: Nung 2,46 gam hỗn hợp X gồm Al(OH)3 và Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được 1,82 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng Al(OH)3 trong 2,46 gam hỗn hợp X là
A. 0,78.
B. 1,56.
C. 1,17.
D. 1,75.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có cơng thức phân tử C9H10O2 (có tỉ lệ mol là 2: 3) đều chứa vịng
benzen và khơng tham gia được phản ứng tráng gương. Cho 0,05 mol X vào dung dịch chứa 0,08 mol
NaOH, đun nóng đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y (có chứa 2 muối), cô cạn Y thu được
7,16 gam rắn khan. Phân tử khối của muối lớn hơn trong Y là
A. 96.
B. 144.
C. 158.

D. 116.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hết trong nước dư.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
(d) Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na thường được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
(e) Các kim loại mạnh hơn đều có thể khử hoàn toàn ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành
kim loại tự do.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 74: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu di n theo đồ thị sau:
Tỉ lệ b: a là

A. 5: 1.
B. 7: 2.

C. 7: 1.
D. 6: 1.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của
hai axit là 2: 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác,
hiđro hóa hồn tồn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được
glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,98.
B. 27,30.
C. 27,54.
D. 26,50.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
(d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 77: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có tỷ lệ mol 2:1) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. H2SO4, Al2(SO4)3.
B. Fe(NO3)3, FeSO4.
C. CuCl2, FeSO4.

D. Al2(SO4)3, FeSO4.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam chất hữu cơ X thu được 0,18 mol CO2 và 0,08 mol H2O. Biết X có
vịng benzen và có khối lượng mol bằng 180 gam/mol. Cho 1 mol chất X tác dụng hết với dung dịch
NaOH, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,
thu được chất hữu cơ T. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y là natri fomiat.
(b) Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
(c) Khối lượng mol của Z là 148 gam/mol.
(d) Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904
lít O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng vừa đủ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch NaOH thu được hai ancol (đều no, cùng dãy đồng đẳng) và hỗn hợp T gồm hai muối X, Y có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY và số mol X > số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn lượng
ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ lệ số mol X và Y trong T là

A. 17 : 11.
B. 9 : 4.
C. 5 : 2.
D. 17 : 6.
Câu 80: Este X tạo bởi môt α-amino axit có cơng thức phân tử C5H11NO2, hai chất Y và Z là hai peptit
mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của Gly và Ala) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ
hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít
N2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp E là
A. 46,05%.

W: www.hoc247.net

B. 8,35%.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 50,39%.

D. 7,23%.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguy n Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc mi n phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m n phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
mi n phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×