Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

28492013-BC giam sat, danh gia dau tu theo mau 09 quy II nam 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 9 trang )

SỞ NN VÀ PTNT TỈNH QUẢNG NGÃI
BQL CÁC DỰ ÁN ĐT&XD THỦY SẢN
Số:

/BCGSĐGĐT-BQL

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ngãi, ngày

tháng 6 năm 2013

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
6 THÁNG NĂM 2013
Tên dự án: Cảng cá và trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ,
tỉnh Quảng Ngãi
Kính gửi:

- Vụ Kế hoạch (Bộ NN&PTNT);
- Tổng Cục Thủy sản (Bộ NN&PTNT);
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

I. Nội dung báo cáo:
1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án:
- Công tác GPMB và tái định cư: Theo phụ biểu 6
- Công tác đấu thầu: Theo phụ biểu 8
- Công tác thực hiện hợp đồng: Theo phụ biểu 9
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng: Theo phụ


biểu 9
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân: Đạt
1.4. Chất lượng công việc đạt được: Chưa đạt
- Đối với cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng: Hiện Trung tâm
phát triển quỹ đất Sơn Tịnh, UBND xã Tịnh Kỳ và BQL đang phối hợp để giải
quyết các hộ dân cịn lại.
- Đối với các gói thầu xây lắp:
+ Gói thầu số 6: Triển khai thi cơng chậm.
+ Gói thầu số 7: Chưa triển khai đấu thầu.
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án: Khơng
1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án: Dự án bị chậm
tiến độ
2. Công tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: Tiếp tục triển khai thi cơng khối lượng cịn
lại của Gói thầu số 6; đang lập lại dự tốn điều chỉnh Gói thầu số 7 và xin điều
chỉnh tổng mức đầu tư.
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án:
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện
cho phù hợp với yêu cầu: Chưa đạt so với kế hoạch đã đề ra.
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án: Đạt


3. Tình hình xử lý, phản hồi thơng tin:
3.1. Việc đảm bảo thông tin báo cáo: Đảm bảo
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: Kịp thời
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: Kịp thời và đúng theo quy
định
II. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án:
1. Tình hình thực hiện dự án: Trong 6 tháng đầu năm 2013, tiến độ thực hiện
Gói thầu số 6 chưa đáp ứng yêu cầu, do:

- Tình hình tài chính của nhà thầu xây lắp đang gặp khó khăn.
- Nhà thầu chưa tập trung nhân lực, vât tư, vật liệu để triển khai thi
công.
2. Công tác quản lý dự án: Do công tác bồi thường chậm nên việc bàn giao
mặt bằng cho đơn vị thi cơng gặp nhiều khó khăn; tiến độ thực hiện dự án
chậm so với kế hoạch đã đề ra.
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin: Đạt
III. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:
- Thúc đẩy địa phương, Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sơn Tịnh và
cùng địa phương tiến hành nhanh việc giải phóng mặt bằng để bàn giao mặt
bằng cho nhà thầu xây lắp.
- Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng thủy sản sẽ tăng cường
phối hợp với Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sơn Tịnh, UBND xã Tịnh Kỳ
và Sở Tài nguyên và môi trường để gải quyết dứt điểm các vướng mắc tồn tại,
phát sinh mới và khẩn trương hoàn thành thủ tục thu hồi và giao đất cho dự án.
- Đôn đốc đơn vị thi công tăng cường nhân công, thiết bị, tăng ca, tranh
thủ thời tiết thuận lợi để đẩy nhanh việc thi công.
- Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc với UBND
tỉnh, các bộ ngành trung ương xin điều chỉnh giá gói thầu số 7 và Tổng mức
đầu tư; bổ sung thêm khoảng 10 tỷ đồng vốn XDCB cho năm 2013 để thi cơng
khối lượng cịn lại của gói thầu số 6.
Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng thủy sản gửi kèm theo báo
cáo này các phụ biểu: 01, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10./.
Nơi nhận:
- Như trên;

- Lưu HSCV, VT.

KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC


Nguyễn Thanh Vinh
Phụ biểu 01
2


TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG KỲ BÁO CÁO
Đơn vị: triệu đồng
Vốn đầu tư thực hiện theo quý
Quý I
Quý II
Quý III Quý IV
I. Dự án sử dụng 30% vốn
nhà nước trở lên
Kế hoạch
Thực hiện
% hoàn thành
II. Dự án sử dụng nguồn vốn
khác
Kế hoạch
Thực hiện
% hoàn thành
III. Tổng cộng
1. Vốn nhà nước
Kế hoạch
Thực hiện
% hoàn thành
% so với cùng kỳ năm trước
2. Vốn khác
Kế hoạch

Thực hiện
% hoàn thành
% so với cùng kỳ năm trước
3. Tổng cộng
Kế hoạch
Thực hiện
% hoàn thành
% so với cùng kỳ năm trước

Tổng cộng

5.000
3.000
60%

7.000
4.000
57%

6.000

2.000

20.000
7.000
35%

5.000
5.000
5.000

3.000
60%

7.000
7.000
7.000
4.000
57%

6.000
6.000
6.000

2.000
2.000
2.000

20.000
20.000
20.000
7.000
35%

5.000
5.000
3.000
60%

7.000
7.000

4.000
57%

6.000
6.000

2.000
2.000

20.000
20.000
7.000
35%

3


Phụ biểu 06
TIẾN ĐỘ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Ngày cấp có thẩm quyền phê
Ngày thực hiện đền bù/(Bàn
duyệt phương án để thực hiện
giao mặt bằng)
STT
đền bù GPMB&TĐC
Kế hoạch
Thực tế
Kế hoạch
Thực tế
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Cảng cá và trung tâm
16/9/2010
6/5/2011
dịch vụ hậu cần nghề cá
Sa Kỳ
Tên tiểu dự án/gói
thầu/địa điểm

Phụ biểu 07
TIẾN ĐỘ CHI VỐN THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ
TÁI ĐỊNH CƯ
Đơn vị: triệu đồng
Tên tiểu dự
án/gói
thầu/địa
điểm
(1)
(2)
1 Cảng cá và
trung tâm
dịch vụ hậu
cần nghề cá
Sa Kỳ
ST

T

Chi phí cho
GPMB&TĐC
Kế
Đã chi
hoạch
(3)
(4)

Chi phí quản lý
Kế hoạch Đã chi

Tổng chi phí
Kế hoạch

Đã chi

Lũy kế

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)


431

324

431

324

324

4


Phụ biểu 08
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU

STT

Tên gói thầu

(1)
(2)
1 Gói thầu số 1: Tư vấn lập hồ sơ
mời thầu và đánh giá hồ sơ dự
thầu, gồm (tư vấn, xây dựng,
thiết bị)

Giá gói thầu

(3)

57.236.000

Hình thức
đấu thầu
(4)
Chỉ định
thầu

Gói thầu số 2: Khảo sát, thiết 820.088.000
kể Bản vẽ thi cơng, dự tốn

Đấu thầu
rộng rãi

3

Gói thầu số 3: Thẩm tra 79.000.000
TKBVTC và dự tốn

Chỉ định
thầu

5
6

7

Gói thầu số 4: Rà phá bom, 780.720.000 Chỉ định thầu
mìn, vật liệu nổ


Gói thầu số 5: Lập báo cáo 150.000.000
đánh giá tác động mơi trường
Gói thầu số 6: Nạo vét luồng và 61.426.844.000
khu nước đậu tàu; tôn tạo mặt
bằng, đường bãi; bến cập tàu;
kè bảo vệ bờ; phao tiêu báo
hiệu
Gói thầu số 7: Các cơng trình 8.180.986.000
kiến trúc và mạng kỹ thuật

57.236.000

Bắt đầu
từ quý
II/2009

2

4

Thời Thời gian thực
Kết quả đấu thầu
gian hiện đấu thầu
Phương
Hình
thực
Chênh
thức đấu thức hợp
hiện
Kế

lệch tăng
thầu
đồng
Thực tế Giá dự thầu Giá trúng thầu
Nhà thầu trúng thầu
hợp hoạch
(+), giảm
đồng
(-)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tỷ lệ % Theo Tháng Tháng
0
Công ty TNHH tư vấn
tiến độ 5/2009 5/2009
thiết kế ĐT&XD 25
dự án-

Chỉ định
thầu
Đấu thầu
rộng rãi


Đấu thầu
rộng rãi

hai túi hồ Theo
90

đơn giá ngày
và tỷ lệ
%

Quí II Quí II
Năm Năm
2009 2009 800.796.000

Tỷ lệ %

01 Quí III
tháng năm
2009
theo đơn 30
Quí II
giá cố ngày năm
định
kể từ 2009
ngày
ký hợp
đồng
Tỷ lệ % 02 tháng Quí I
năm
2010

theo đơn 16
Quý I
giá điều tháng năm
chỉnh
2010

Q III
năm
2009
Q I
năm
2010

Q III
năm
2010

79.000.000

57.236.000

19.292.00 Liên danh cơng ty TV &
0
UD KHCN GTVT và công
800.796.000
ty CP TVTK & GĐ Sao
Việt
0

Công ty CP tư vấn và đầu

tư Hải Đăng

0

Công ty Xây dựng 319

0

Cơng ty CP phát triển CN
và MT tồn cầu

79.000.000

780.720.000

780.720.000

135.751.000

135.751.000

Q IV
120.741.8
năm
78
2010 60.368.209.623 60.247.467.744

Công ty CP MCO Việt
Nam


Theo
12 Quý IV
đơn giá tháng năm

5


8
9

Gói thầu số 8: Mua sắm thiết 324.620.000
bị: thiết bị văn phịng; thơng tin
liên lạc và thiết bị khác
300.000.000
Gói thầu số 9: Mua sắm ca nô

Chỉ định thầu
Chỉ định thầu

10 Gói thầu số 10: Thử tải cọc 400.000.000 Chỉ định thầu
PDA
11 Gói thầu số 11: Tư vấn giám sát 1.492.594.000 Chỉ định thầu
thi cơng (xây dựng, lắp đặt thiết
bị)
12 Gói thầu số 12: Bảo hiểm cơng 695.462.000
trình (xây dựng, lắp đặt thiết bị)

Chỉ định thầu

13 Gói thầu số 13: Kiểm toán vốn 166.243.000

đầu tư

Chỉ định thầu

2010
Theo
03 Quý III
đơn giá tháng năm
2011
Theo
03 Quý III
đơn giá tháng năm
2011
Theo
Quý I Quý III 260.000.000
đơn giá
năm
năm
2010 2012
tỷ lệ
theo Q I Q IV
phần các gói năm
năm
1.475.205.000
trăm
thầu 2010 2010
xây lắp
tỷ lệ theo các Quí I Quí IV
689.725.000
phần gói thầu năm

năm
trăm xây lắp 2010 2010
tỷ lệ
03
Quý I
phần tháng năm
trăm
2012

260.000.000

0

Công ty CP TVKT XDCT
Duyên Hải

0

Công ty Cổ phần Tư vấn
xây dựng và đầu tư Quảng
Ngãi

0

Tổng Công ty bảo hiểm
Bảo Việt

1.475.205.000

689.725.000


Phụ biểu 09
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Đơn vị: triệu đồng
Hợp đồng ban đầu

STT

(1)
1

Tên gói thầu

(2)
Gói thầu số 1:
Tư vấn lập hồ sơ
mời thầu và
đánh giá hồ sơ
dự thầu, gồm (tư

Hợp đồng điều chỉnh

Ngày
Ngày ký
hoàn
Số hợp đồng Tên Nhà thầu
hợp đồng
thành
Ngày hồn
Ngày hồn thực tế

Giá trị HĐ
Giá trị HĐ
thành
thành
(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

104/HĐDVTV

Cơng ty TNHH
tư vấn thiết kế
ĐT&XD 25

27/4/09

57,236

01
tháng/gói

(9)

(10)


(11)

Giá trị khối lượng cơng việc
đã thực hiện (%)

Giá trị đã thanh toán

Lũy kế
Lũy kế
Thời điểm
từ khi ký Thời điểm
từ đầu
báo cáo
hợp
báo cáo
năm
đồng
(12)
(13)
(14)
(15)
0

Lũy kế từ
đầu năm

Lũy kế từ khi
ký hợp đồng


(16)
0

(17)
0

6


2

3

4

5

6

7

8

9

vấn, xây dựng,
thiết bị)
Gói thầu số 2:
Khảo sát, thiết
kể Bản vẽ thi

cơng, dự tốn

186/HĐDVTV

Liên danh cơng
ty TV & UD
KHCN GTVT
và cơng ty CP
TVTK & GĐ
Sao Việt

30/6/09

800,795

90 ngày

79,109
15 ngày
Gói thầu số 3: 250/HĐTV Công ty CP tư 15/10/09
Thẩm tra
vấn và đầu tư
TKBVTC và dự
Hải Đăng
tốn
30 ngày
Gói thầu số 4: 17/HĐ-SAKY Cơng ty Xây 18/1/10
780,720
Rà phá bom,
dựng 319

mìn, vật liệu nổ
22/9/10
135,751
30 ngày
Gói thầu số 5: 18/HĐ-ĐTM Công ty CP
Lập báo cáo
phát triển CN
đánh giá tác
và MT tồn
động mơi trường
cầu
145/HĐCơng ty CP
02/7/10 60.247,467 598 ngày
Gói thầu số 6:
MCO Việt Nam
Nạo vét luồng và TCXD
khu nước đậu
tàu; tôn tạo mặt
bằng, đường bãi;
bến cập tàu; kè
bảo vệ bờ; phao
tiêu báo hiệu
Gói thầu số 7:
Các cơng trình
kiến trúc và
mạng kỹ thuật
Gói thầu số 8:
Mua sắm thiết
bị: thiết bị văn
phịng; thơng tin

liên lạc và thiết
bị khác
Gói thầu số 9:

6/12/09

0%

0%

93%

0

0

742,461

20/12/09

0%

0%

100%

0

0


79,109

15/10/10

0%

0%

100% 0

0

780,720

0%

0%

100% 0

0

135,751

56%

56%

5.000


31.190

56%

2.900

7


Mua sắm ca nơ
Gói thầu số 10: 86/HĐ-DVTV Cơng ty CP 5/7/2012
Thử tải cọc PDA
TVKT XDCT
Duyên Hải
11 Gói thầu số 11:
225/HĐ- Công ty Cổ phần 18/10/10
TVGS
Tư vấn xây dựng
Tư vấn giám sát
và đầu tư Quảng
thi công (xây
Ngãi
dựng, lắp đặt
thiết bị)
12 Gói thầu số 12: QNG.D02.CA Tổng Cơng ty
29/9/10
Bảo hiểm cơng R.10.HD98 bảo hiểm Bảo
Việt
trình (xây dựng,
lắp đặt thiết bị)

13 Gói thầu số 13:
Kiểm toán vốn
đầu tư
10

260

0%

0%

100%

260

1.475,205

Theo tiến
độ xây lắp

52%

52%

52%

368,801

368,801


368,801

678,209

Theo tiến
độ xây lắp

0%

0%

87%

0

0

588,316

Phụ biểu 10
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng

STT

Diễn giải nội
dung

(1)
(2)

1Tổng số
2- Vốn Nhà nước
3Vốn khác
Xây lắp

Kế hoạch
vốn đầu tư

Giá trị khối lượng
thực hiện tại hiện
trường

Giá trị khối lượng
hoàn thành đã
nghiệm thu

Số vốn đã được thanh toán (tạm ứng + thanh
tốn khối lượng hiện trường)

Giá trị khối lượng
hồn thành đã
nghiệm thu nhưng
chưa được thanh
toán

Trong kỳ báo cáo
Lũy kế từ khởi công
Trong kỳ Lũy kế từ Trong kỳ Lũy kế từ
Trong kỳ Lũy kế từ
Vốn tạm

Vốn tạm
báo cáo khởi công báo cáo khởi công Tổng số
báo cáo khởi công
Tổng số
ứng
ứng
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
20.0007.000
33.600
0
31.190
0
031.190
8.230
0
0
20.0007.000
33.600
0
31.190

0
031.190
8.230
0
0
7.000

33.600

0

31.190

31.190

8.230
8


-

Thiết bị

0

0

0

0


9



×