Công ty luật Minh Khuê
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
www.luatminhkhue.vn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 484/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an tồn đập,
hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn tại Tờ trình số 781/TTr-SNNPTNT ngày
02/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, chi tiết tại các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, TH, KT, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh 184).
Nguyễn Tăng Bính
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thơng số kỹ thuật
Đập chính
TT
Tên
cơng
trình
1
2
Địa
Flv Wc
điểm
(km2) (106 WMNDBT MNC MNDBT MNGC
(xã)
Cao
(106 m3) (m)
(m)
(m)
m3)
trình
Hmax B
đỉnh
L (m)
(m) (m)
đập
(m)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số
đập
phụ
(cái)
Cống lấy nước
Tràn xả lũ
Cột
Cao Lưu
nước
Lưu
CTr
trình lượng Kích Hình
TK B Hình lượng
ngưỡng
ngưỡng TK thước thức
trên (m) thức TK
tràn (m)
(m) (m3/s)
tràn
(m3/s)
(m)
13
14
25,00
226,00
0
15
16
17
18
D30
BT
ống
thép
D40
Ống
thép
D60
19
20
21
22
23
17
Tự
do
35,17
1,48 15
Tự
do
Ống
thép
46,20
3,09 25
Tự
247,65
do
D40
Ống
thép
61,55
1,87 20,0
Tự
do
76,62
63,33
I Huyện Sơn Tịnh
1
Đá
Chồng
Tịnh
Binh
3,50
0,70
2
Hố
Quýt
Tịnh
Thọ
1,75 0,02
0,96
24,45
35,17
36,65 37,50 15,00
446,00
0
23,00
1,55
36,13
46,20
49,29 49,32 22,00 8 245,00
0
35,10
41,74
II Huyện Tư Nghĩa
3
Hóc
Xồi
Nghĩa
8,72 0,12
Thọ
0,26
III Huyện Nghĩa Hành
Cây
Quen
Hành
2,32 0,07
Tín Tây
0,86
48,30
61,55
63,45 64,40 23,00
180,00
0
46,00
5 Hóc Cài
Hành
1,95 0,04
Thiện
0,43
46,00
54,98
56,85 57,60 19,25 5 228,20
0
45,10
0,09
D80
Ống
thép
54,98
1,87 16,0
Tự
do
0,24
D30
Bê
tơng
20,40
1,60 60
Tự
211,00
do
D60
Ống
thép
26,69
1,48 24
Tự
do
20
Tự
do
1,92 25
Tự
do
4
IV Huyện Mộ Đức
6
Hóc
Sầm
Đức
Phú
7,50 0,06
1,51
12,00
20,40
22,00 22,70 23,30 5 600,00
0
10,50
7
Mạch
Điều
Đức
Phú
3,55 0,10
2,27
19,35
26,69
28,17 29,05 12,75 5 626,00
0
18,65
8 Ông Tới
Đức
Lân
3,17
1,50
9 Đá Bàn
Đức
Tân
5,75 0,17
1,03
17,33
10 Liệt Sơn
Phổ
36,80 1,25
Hòa
24,97
11
Cây
Sanh
Phổ
2,50 0,01
Châu
12
13
11,00
1000,00
0
D50 BTCT
20,68
22,60 23,30 10,00 5 1271,00
0
16,40
0,18
D40
22,50
38,10
40,03 42,10 26,80 5 178,00
0
21,00
2,94
D100 BTCT 36.1/38.1 1,93 33,8
0,65
12,40
26,70
28,20 29,50 21,50 6 176,00
0
11,00
Diên
Phổ
22,20 0,62
Trường Khánh
4,43
11,00
18,70
19,76 21,10 21,00
345,00
0
7,30
Ông
Thơ
Phổ
2,00
Khánh
0,60
15,50
210,00
0
Phổ
10,5 0,15
Nhơn
2,40
22,50
30,00
30,80 31,60 15,00
492,00
0
21,00
D60
Ống
thép
21,07
48,50
61,00
63,30 65,20 28,70
175,00
0
45,50
D120
Ống
thép
0,38
48,15
55,40
57,98 59,00 21,00 5 230,85
0
47,39
D80
Ống
thép
20,68
67,26
111,56
V Huyện Đức Phổ
14 Sở Hầu
26,70
1,50 20
Tự
do
0,6x0,8 BTCT 15,50
4,26 30
Cửa
434,05
van
D50
Ống
thép
Cửa
411,49
van
69,00
15
Tự
do
30,40
0,80 60
Tự
do
56,00
2,30 24
Cửa
833,00
van
55,40
2,58 20
D30 BTCT
VI Huyện Ba Tơ
15
Núi
Ngang
16 Suối
Loa
Ba
57,00 1,93
Liên
Ba 4,00 0,08
Thành
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Ống
thép
Tự 128,25
do
Công ty luật Minh Khuê
Tôn
Dung
17
Thị
trấn Ba 10,25
Tơ
www.luatminhkhue.vn
0,29
20,00
VII
Long
4,07 0,08
Mai
1,17
Biều
Qua
Long
2,05
Sơn
1,07
Nước
Trong
Sơn
Bao
18 Hố Cả
19
61,15
72,60
74,80 75,50 24,00
19,00
VIII
20
460 30,80 289,5
Thị
21 Di Lăng trấn Di 10,00 0,89
Lăng
129,50 130,00 32,50 69,00 9
0,48
23
Vực
Trà Phú 6,83 0,13
Thành
0,55
86,00
92,55
95,85 96,25 23,90
24
Sình
Kiến
0,83
45,90
56,65
58,25 59,90 17,00
IX
Trà
Bình
1,60 0,17
3
0
8
3,
10
8
,
4
3
7
2,
100,00 116,00 119,50 120,00 32,00
20
80
,
2
74,00 81,90 83,37 84,20 16,50 5 0
90
6
,
96,00
Sơn
0,70 0,03
Giang
22
Đồng
Giang
9,00
2
1
0
,
0
1
1
0
3,
50
6
0
0
0,8x0,8 BTCT
60,50
D40
1
D50
1
90,00 30,05 D400
0
100,00
0
73,00
0
86,00
Ống 7
thép 2
,
Ống 6
thép 0
Ống 1
thép 1
5
1,
0,8x1,2 BTCT 15
60
,
Ống 80
D40
thép 10
,
9
0,32
0
Tự
do
30
Tự
151,78
do
2,20 30
25
Tự
do
80,5
Cửa
7,722
van
3,50 12
Tự
156,00
do
1,47 8
Tự
do
D60 BTCT
3,30 22
Tự
219,47
do
D40
1,60 20
Tự
do
9
2
,
Ống 55
thép 65
,
22,20
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
“Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c
khoản này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều
cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích tồn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa
quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.”
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT Tên
cơng
trình
Địa Flv
điểm (km2
(xã,
)
Wc WMNDBT MNC MNDBT MNGC
huyện)
(106 (106 m3) (m)
(m)
(m)
m3)
Số
đập
phụ
(cái)
Thơng số kỹ thuật
Đập chính
Cống lấy nước
Cao Hmax B L (m)
Cao Lưu Kích Hình CTr Cột B Hình Lưu
trình (m) (m)
trình lượng thước thức ngưỡng nước (m) thức lượng
đỉnh
ngưỡng TK
tràn TK
TK
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Tràn xả lũ
Cơng ty luật Minh Kh
www.luatminhkhue.vn
đập
(m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
(m) (m3/s)
11
12
13
14
15
16
17
18
(m)
trên
tràn
(m)
19
20
(m3/s)
21
22
23
I
1
Tuyền
Tung
Bình
20,00
An
0,40
11,00
64,00
0
D50
Ống
thép
60
Tự
do
2
Hàm
Rồng
Bình
2,00
Chánh
0,50
9,30
171,00 0
D50
Bê
tơng
10
Tự
do
3
Liên
Trì
Bình
Hiệp
1,75 0,06
0,70
6,71
13,00
14,35 15,80 11,52 5,00282,30 0
5,75
4
Gị
Lang
Bình
Hịa
0,89 0,04
0,76
17,50
22,00
23,04 24,35 9,50 5,00399,09 3
16,50 0,065 D60
Bê
22,00 1,04 8
tơng
Tự
13,45
do
5
Phước Bình
0,17 0,00
Hịa
Khương
0,09
42,00
50,20
50,80 51,80 14,80 5,00 70,16
0
0,012 D50
Bê
50,20 0,60 8
tơng
Tự
do
Bình
1,20 0,11
Khương
0,79
38,20
43,30
44,43 45,50 10,90 5,00 85,00
1
0,36 D60
Bê
Tự
43,30 1,13 12
22,59
tông
do
6 Hố Đá
0,11 D40
Bê
Tự
13,00 1,35 16
38,88
tơng
do
7
An
Bình
1,20
Thạnh Khương
0,35
11,00
230,00 0
D30
Bê
tơng
10
Tự
do
8
Tân
Thạnh
Bình
0,70
Minh
0,25
10,00
244,00 0
D60
Bê
tơng
10
Tự
do
9
Sơn
Chà
Bình
0,60
Ngun
0,30
12,00
129,00 0
D40
Bê
tơng
14
Tự
do
10
Hóc
Dọc
Bình
1,20 0,02
Ngun
0,46
19,20 20,50 10,50
185,00 0
60x60
Bê
18,50
tơng
10
Tự
do
12,00
156,00 0
D40
Ống
thép
6
Tự
do
11 Lỗ Ơ
Bình
Phú
0,80
0,15
Bình
Tân
0,75 0,01
0,31
1,20
0,40
12
Hóc
Bứa
13
Phượng Bình
Hồng Tân
14
Hố
Lùng
11,00
19,00
18,50
25,10
26,24 27,80 10,30 5,00 77,00
10,00
9
Bê
25,10 1,14 7
tơng
Tự
13,88
do
Bê
tơng
Tự
do
0
0,27 D30
165,00 1
D30
0,044 D40
Ống
thép
Tự
29,65 0,94 15
22,51
bọc
do
BTCT
D30
Bê
Tự
27,96 0,96 12
17,56
tơng
do
Bình
Thanh 0,77 0,02
Đơng
0,18
24,47
29,65
30,59 30,80 10,40 5,00253,00 0
Bình
15 An Hội Thanh 0,88 0,01
Đơng
0,46
21,70
27,96
28,92 30,40 10,00 5,00235,00 1
21,20
10
16 Bà Dồ
Bình
Thanh 1,20
Đơng
0,10
10,00
140,00 0
D30
Bê
tơng
6
Bê
tơng
Gia
Hội
Bình
Thanh 2,70
Đơng
0,60
6,00
380,00 0
D60
Bê
tơng
20
Tự
do
17
5,8
II
Sơn
Rái
Tịnh
Trà
2,50
0,60
12,00
210,00 0
D50 BTCT
20
Tự
do
19 Hố Đèo
Tịnh
Hiệp
2,10
0,40
12,00
250,00 0
D30 BTCT
8
Tự
do
20
Hố
Vàng
Tịnh
Hiệp
2,30
0,90
11,00
360,00 0
D40 BTCT
20
Tự
do
21
Hóc
Tùng
Tịnh
Thọ
1,20 0,02
0,29
43,00
51,40
52,80 53,20 11,50 5,00143,00 0
22
Hóc
Khế
Tịnh
Bình
0,60 0,11
0,38
24,00
27,28
28,50 29,75 11,25 5,00493,94 0
18
23 Hố Tre
Huyện
Tịnh 1,70
Giang
0,95
9,80
413,00 0
43,00
D40 BTCT 51,40 1,40 10
0,04 D30
Ống
thép
bọc
BT
D60 Ống
thép
bọc
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
27,28 1,22 6
Tự
25,57
do
Tự
11,55
do
9,2 Tự
do
Cơng ty luật Minh Kh
www.luatminhkhue.vn
Sơn
Tịnh
BTCT
BT
ống
thép
Hóc
Lùng
Tịnh
1,00
Phong
0,70
25
Đập
Làng
Hành
3,93 0,05
Tín Tây
0,41
26
Suối
Chí
Hành
Tín 18,00
Đơng
0,02
27
Lỗ
Thùng
Đức
Phú
2,20 0,04
0,81
21,00
27,80
29,43 30,00 12,70 5,00405,00 0
21,00 0,26 D50 BTCT 27,80 1,63 12
Tự
38,58
do
28
Hóc
Mít
Đức
Phú
1,83 0,07
0,65
22,50
28,20
29,10 29,40 8,70 5,00699,00 0
21,00
D40 BTCT 28,20 0,90 26
Tự
34,40
do
29
Huân
Phổ
1,85 0,07
Phong Cường
1,90
25,30
33,50
34,50 35,50 13,80 5,00435,00 0
24,00
D50
33,50 1,00 18
Tự
27,92
do
30
Hóc
Nghì
Phổ
0,70 0,01
Cường
0,32
23,80
30,10
31,00 31,50 12,25 5,00230,00 0
23,00
D35 BTCT 30,10 0,90 12
Tự
15,88
do
31
Hóc
Cầy
Phổ
2,00
Cường
0,60
D30 BTCT
Tự
do
32
Cây
Khế
Phổ
3,45 0,11
Thạnh
0,59
146,33 152,36 154,46 155,40 13,05 5,00219,00 0
143,35 0,08 D40 BTCT 152,36 2,10 26,8
Tự
94,05
do
33 An Thọ
Phổ
3,40 0,30
Ninh
2,69
20,30
19.21/
19.15
34 Gị Kiu
Trà
Bình
3,20
0,35
Cây
Xanh
Trà
Bình
2,10
0,12
26,50
0,27
113,50 119,20 119,65 120,10 11,07 2,00208,25 0
24
8,00
120,00 0
D30
31,24 32,70 14,70 6,00147,50 0
23,00 0,11 D40
10
Tự
do
20
Tự
118,35
do
42
Tự
do
III
24,00
28,80
12,00
18,00
0
Ống
thép
28,80
bọc
BTCT
D80 BTCT
IV
V
9,10
27,30
364,00 0
Ống
thép
10
D60
Ống
thép
27,30 1,10 35
Tự
do
0
D30
Ống
thép
3
Tự
do
186,00 0
D30
Ống
thép
32,20 1,02 8
Tự
do
D20
Ống
119,20 0,45 4
thép
Tự
do
28,40 29,60 12,30 5,00276,00 1
62,6
VI
35
10,00
32,20
33,22 34,75 10,00
25,00
VI
36
Thới
Lới
An Hải 0,34 0,00
113,50
5,97
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
"Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản
này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;
b) Hồ chứa nước có dung tích tồn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000.000 m3."
PHỤ LỤC 03:
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số
đập
phụ
(cái)
Địa
Tên
Flv
điểm
TT cơng
(km Wc
Đập chính
(xã,
2
MNC MNDBT MNGC
trình
) (106 WMNDBT
6
3
huyện)
(m)
(m)
(m) Cao
3 (10 m )
m)
trình
Hmax B
đỉnh
L (m)
(m) (m)
đập
(m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Cống lấy nước
Cột
Cao Lưu
CTr nước
Lưu
trình lượng Kích Hình ngưỡng TK B Hình lượng
ngưỡng TK thước thức tràn trên (m) thức TK
(m) (m3/s)
(m) tràn
(m3/s)
(m)
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
I
1
Đá
Bạc
Bình An0,71
0,40
8,70
349,00 0
D30
Bê
tơng
8
Tự
do
2
Long
Bình An0,60
Đình
0,25
2,50
57,00
0
D40
Bê
tơng
3
Tự
do
3
Hóc
Kén
Bình
1,20
Chương
0,30
8,50
154,00 0
D40
Bê
tơng
14
Tự
do
4
Cầm
Đào
Bình
0,60
Chương
0,20
3,60
D30
Bê
tơng
7,6
Tự
do
5
Bình
Bình
0,60
Nam Chương
0,20
3,50
297,00 0
D30
Bê
tơng
12
Tự
do
6
Tân
Hịa
Bình
1,60
Đơng
0,40
8,80
339,00 0
D50
Bê
tơng
12
Tự
do
7
Ruộng Bình
1,40
Choạy Đơng
0,40
7,00
131,00 0
D60
Bê
tơng
7,2
Tự
do
8
Vạn
Bình
0,60
Tường Hải
6,00
180,00 0
D30
Bê
tơng
4
Tự
do
9
Hố
Vàng
8,30
214,00 0
D40
Bê
tơng
15,5
Tự
do
19,41 20,20 7,20 5,00 353,00 0
0,160 D30
Bình
0,90
Hiệp
Ao
Bình
10 Huyện Bình Sơn
0,70 0,05
Gió
Hịa
0,30
0,30
15,00
18,40
752,00 0
Thơng số kỹ thuật
Ống
thép
Tự
18,40 0,91 9,8
10,46
bọc
do
BTCT
11
Hóc
Mốc
Bình
0,90
Hịa
0,40
7,00
170,00 0
D30
Bê
tơng
30
Tự
do
12
Hịa
Hải
Bình
1,30
Hịa
0,40
5,00
180,00 0
D30
Bê
tơng
8
Tự
do
13
Châu Bình
0,80
Long Khương
0,40
9,00
210,00 0
D40
Bê
tơng
15
Tự
do
14
Bình
Bình
0,80
n Khương
0,48
8,50
194,00 0
D40
Ống
thép
9
Tự
do
15
Châu Bình
1,20
Thuận Khương
0,40
7,00
297,00 0
D30
Bê
tơng
10
Tự
do
16
Hóc
Mít
Bình
1,00
Khương
0,40
7,00
157,00 0
D50
Bê
tơng
5
Tự
do
17 Đội 14
Bình
1,30
Long
0,20
4,00
175,00 0
D20
Bê
tơng
4,4
Tự
do
18 Đội 13
Bình
0,40
Long
0,10
3,50
120,00 0
D20
Bê
tơng
10
Tự
do
Mỹ
Bình
0,40
Thạnh Minh
0,06
9,00
140,00 0
D30
Bê
tơng
6
Tự
do
0,20
8,10
179,00 0
D50
Bê
8
Tự
19
20 Tân
Bình 0,60
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Tràn xả lũ
Cơng ty luật Minh Kh
An
www.luatminhkhue.vn
Minh
Bình
21 Hố Lỡ
0,80
Mình
Bình
0,40
Minh
tơng
do
8
Tự
do
11,5
Tự
do
0,12
5,00
100,00 0
Bê
D30
tơng
0,03
4,00
51,00
D30
22
Cầu
Điển
23
An
Bình
3,15 0,10
Phong Mỹ
0,36
24
Phước Bình
1,10
Tích
Mỹ
0,20
6,00
120,00 0
D40
Bê
tơng
6
Tự
do
25
Nam
Bình
Bình
1,10
Ngun
0,49
9,00
237,00 0
D40
Bê
tơng
25
Tự
do
26
Trì
Bình
Bình
4,84 0,12
Ngun
0,40
27
Hóc
Bình
0,80
Dơng Ngun
0,05
8,00
66,00
0
D40
Bê
tơng
8,5
Tự
do
28
Cống Bình
2,50
Đá
Ngun
0,30
7,00
330,00 0
D40
Bê
tơng
7
Tự
do
29
Hố
Sâu
Bình
0,25 0,00
Ngun
0,03
Ống
thép
20,21 0,75 6
bọc
BTCT
Tự
do
30
Hóc
Mua
Bình
2,80
Phước
0,49
9,00
173,00 0
D60
Bê
tơng
8
Tự
do
31
Phổ
Tinh
Bình
0,90
Phước
0,30
6,00
280,00 0
D50
Bê
tơng
6,5
Tự
do
32
Trung Bình
2,20
Tín
Phước
0,15
3,20
95,00
0
D40
Bê
tơng
2
Tự
do
33
Diều
Gà
Bình
Thanh 1,00
Đơng
0,40
9,50
550,00 0
D30
Bê
tơng
6
Tự
do
34
Lỗ
Tây
Bình
Thanh 0,50
Đơng
0,20
7,00
332,00 0
D40
Bê
tơng
8
Tự
do
35
Bình
Hố
Thanh 0,50
Chuối
Đơng
0,20
6,00
309,00 0
D30
Bê
tơng
7,8
Tự
do
36
Bà
Mau
Bình
Thanh 1,50
Đơng
0,10
2,50
66,00
0
D30
Bê
tơng
4
Tự
do
37
Hóc
Bứa
Bình
Thanh 1,30
Tây
0,20
6,00
112,00 0
D30
Bê
tơng
10
Tự
do
38
Hóc
Cùng
Bình
0,40
Thuận
0,10
6,00
55,00
0
D30
Bê
tơng
2,5
Tự
do
39
Hóc
Hai
Bình Trị1,70
0,25
6,00
180,00 0
D50
Bê
tơng
11
Tự
do
40
Suối
Bình Trị0,90
Khoai
0,35
6,00
210,00 0
D30
Bê
tơng
4
Tự
do
41
Hố
Bình
0,40
Tuyến Trung
0,09
7,50
108,00 0
D20
ống
nhựa
6,8
Tự
do
42
Hố
Bình
1,20
Chuối Trung
0,10
6,00
194,00 0
D30
Bê
tơng
6
Tự
do
Bà
Bơng
0,10
9,00
165,00 0
D30
BT
ống
thép
7
Tự
do
19,53
5,70
16,00
21,70
7,70
20,21
0
23,72 25,10 8,70 5,00 341,64 1
9,53
11,00 8,00 5,00 310,00 0
20,96 21,40 7,00 5,00 67,20
0
17,40
4.9/5.0
15,60
0,13 D50
Bê
tông
Ống
thép
Tự
21,70 1,91 38,5
161,8
bọc
do
BTCT
Ống
D30/ thép
7,70
D20 bọc
BTCT
D30
1,83 21,6
Tự
90,35
do
II
43
Tịnh
2,00
Đông
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
6,47
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
BT
ống
thép
44
Hố
Hiểu
Tịnh
0,72 0,01
Đông
0,12
32,30
36,43
37,56 38,55 8,50 5,00 201,00 0
45
Cây
Bứa
Tịnh
0,70 0,02
Giang
0,29
20,50
24,80
25,80 27,30 8,50 5,00 175,70 0
46
Hố
Môn
Tịnh
0,50 0,03
Giang
0,17
32,10
35,00
36,10 37,00 7,50 5,00 233,00 0
31,80
0,04 D30
47
Hóc
Cơ
Tịnh
0,33 0,03
Trà
0,20
21,00
24,35
25,41 26,00 8,50 5,00 368,20 0
19,00
0,18 D30
Ống
thép
bọc
BT
24,35 1,06 5
Tự
do
48
Sâu
Ao
Tịnh
1,00
Phong
0,40
31,20
0,03 D30
D35
36,43 1,05 12
Tự
20,07
do
Ống
thép
24,80 1,00 8
bọc
BTCT
Tự
18,08
do
Ống
thép
Tự
35,00 1,10 10,8
bọc
do
BTCT
5,00
300,00 0
D30
Ống
bi
15
Tự
do
8,00
245,00 0
0,3x0,
Bê
tông
5
Tự
do
29,47 30,20 6,50 5,00 430,00 0
0,058 D350
Ống
thép
bọc
BT
15
8,45
III Huyện Tư Nghĩa
49
Đồng
Điền
Nghĩa
0,50
Lâm
50
Hố
Tạc
Nghĩa
0,70 0,01
Thuận
0,16
Nghĩa
0,30
Thuận
0,10
3,00
100,00 0
51 Hố Tre
25,20
28,50
28,50 0,97 7,5
Tự
do
11,7
Tự
do
0,3x0, BTCT
IV Huyện Nghĩa Hành
52
Đồng
Ngỗ
Hành
Tín 0,50
Đơng
0,18
8,00
45,00
0
D30
53
Đập
Làng
Hành
0,50
Thịnh
0,01
2,20
62,00
0
D10 BTCT
54
Hố
Cua
Hành
0,50
Thiện
0,01
2,00
40,00
0
D20
105,75 109,86 110,80 111,20 9,00 5,00 197,60 0
104,35 0,01 D30
Ống
thép
Bê
tông
8
Tự
do
15
Tự
do
3
Tự
do
V Huyện Đức Phổ
55
Hố
Phổ
0,52 0,00
Vừng Thạnh
0,05
Ống
thép
109,86 0,94 8
bọc
BT
Tự
11,72
do
VI Huyện Minh Long
56
Đồng
Cần
Thanh
2,30
An
0,47
7,50
120,70 0
D25
Ống
thép
26,2
Tự
do
0,02
4,00
70,00
D20
Ống
thép
4
Tự
do
VII Huyện Sơn Hà
57
Nước
Bạc
Sơn
0,20
Giang
0
VII Huyện Trà Bồng
58 Hố Võ
Trà
0,30
Bình
0,10
5,50
165,00 0
8
Tự
do
59
Suối
Thìn
Trà Bùi 2,00
0,13
7,00
100,00 0
D30
Ống
thép
3
Tự
do
60
Hố
Leo
Trà
2,00
Xn
0,07
3,00
50,00
0
D20
Ống
thép
4
Tự
do
61
Gị
Bồng
Trà
1,80
Xn
0,05
2,00
70,00
0
D20
Ống
thép
Tự
do
62
Đồng
Điền
Trà
1,00
Xn
0,03
2,00
37,00
0
D20
Ống
thép
Tự
do
63
Rộc
Sâu
Trà
1,50
Xn
0,07
1,70
65,00
0
D20
Ống
thép
Tự
do
0,3x0, BTCT
* Chú thích:
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
“Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung tích tồn bộ
dưới 500.000m3.”
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Tên cơng trình
Địa điểm
1
2
3
1
Hệ thống cơng trình thủy
lợi Thạch Nham
Xã Sơn Nham,
huyện Sơn Hà
Cao
Lưu
trình
lượng
Flv
Hmax
đỉnh
L (m) lũ thiết
(km2)
(m)
đập
kế
(m)
(m3/s)
4
5
6
7
8
2.836,0 19,50 25,50 200,0 17.400
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thơng số kỹ thuật
Cao
Lưu
Flv trình
Hmax
lượng
lũ
(km2) đỉnh
L (m)
(m)
thiết kế
đập
(m3/s)
(m)
TT
Tên cơng trình
Địa điểm (xã)
1
2
3
4
Bình Minh
6,0
10,00 150,0
Tịnh Sơn
1,5
10,00
5
6
7
I Huyện Bình Sơn
1 Đá Giăng
II Huyện Sơn Tịnh
2 Bà Tào
PHỤ LỤC 06:
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
50,0
8
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Tên công trình
Địa điểm (xã)
Flv
(km2)
1
2
3
4
1 Hang Beo
Bình An
2 Thọ An
Cao
Lưu
trình Hmax
lượng lũ
L (m)
đỉnh Thơng
(m)số kỹ thuậtthiết kế
đập (m)
(m3/s)
5
6
7
2,2
5,00
20,0
Bình An
0,6
4,50
60,0
3 Đồng Mơn
Bình An
0,9
4,00
12,0
4 Cây Hàng
Bình An
4,1
4,00
57,0
5 Đá De
Bình An
2,5
4,00
20,0
6 Đồng Răm
Bình An
6,5
2,55
13,5
Bình Đơng
600,0
6,00
250,0
8 An Cường
Bình Hải
1,0
1,50
32,0
9 Lộc Tự
Bình Hịa
7,0
8,20
120,0
10 Trng Sanh
Bình Long
12,0
9,00
53,0
11 Vực Bà
Bình Minh
7,0
1,70
1,9
12 Đập 2/9
Bình Mỹ
15,2
4,00
24,6
13 Bầu Cạn
Bình Thanh Tây
4,0
9,00
180,0
14 Họ Lê
Bình Thanh Tây
6,0
8,00
150,0
15 Bàu Trung
Bình Thanh Tây
4,0
7,00
239,0
16 Quýt
Bình Thanh Tây
7,0
5,00
100,0
17 Lổ Bung
Binh Thanh Tây
5,0
4,00
40,0
Tịnh Bắc
0,9
3,00
10,0
19 Cầu Cháy
Tịnh Đông
1,0
7,00
50,0
20 Sông Giang
Tịnh Giang
3,00
140,0
21 Suối Kế
Tịnh Hiệp
0,7
2,50
20,0
22 Ông Bằng
Tịnh Sơn
0,4
1,50
6,0
23 Phú Triên
Tịnh Sơn
0,3
1,50
12,0
I Huyện Bình Sơn
7 Cà Ninh
II Huyện Sơn Tịnh
18 Cầu Minh Lộc
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
8
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
24 Đồng Bé
Tịnh Sơn
0,3
1,50
12,0
25 Làng
Tịnh Sơn
0,2
1,50
8,0
26 Cây Xồi
Tịnh Sơn
0,3
1,00
2,0
27 Gị Sa
Tịnh Sơn
0,2
1,00
3,0
28 Liền
Tịnh Thọ
0,4
3,00
3,0
29 Thọ Bắc
Tịnh Thọ
0,6
1,50
26,0
III
30 Bà Quyên
Nghĩa Kỳ
31 Cây Bứa
Nghĩa Phương
200,0
3,00
32,0
32 Đồng Quang
Nghĩa Sơn
70,0
33 Đập 3/2
Nghĩa Thọ
36,0
34 Tà Măn
Nghĩa Thọ
24,0
35 Nhân Dân
Nghĩa Thọ
70,0
36 Ruộng Ngót
Nghĩa Thọ
2,5
2,00
80,0
37 Bà Bạn
Nghĩa Trung
15,0
38 Ngõ Chức
Nghĩa Trung
20,0
39 Ngõ Thỉnh
Nghĩa Trung
10,0
40 Đập 31
Nghĩa Trung
30,0
41 Quánh
Nghĩa Thương
3,20
30,0
42 Ba La
Thị trấn La Hà
2,00
10,0
43 Điện An
Thị trấn La Hà
2,00
8,0
44 Kim Thành
Hành Dũng
2,00
32,0
45 Bầu Tâu
Hành Dũng
1,80
4,2
46 Ông Phái
Hành Dũng
1,30
25,0
47 Xã Cau
Hành Dũng
1,00
4,0
48 Bầu Sấu
Hành Đức
2,40
49,0
49 Cây Gáo
Hành Đức
2,10
28,0
50 Cây Duối
Hành Đức
2,00
5,0
51 Hố Muồn
Hành Đức
1,85
3,2
52 Hố Lấp
Hành Đức
1,60
3,5
53 Hố Tre
Hành Đức
1,50
3,0
IV
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
54 Cây Thăng
Hành Đức
1,00
3,0
55 Hố Sổ
Hành Đức
1,00
4,0
56 Gị Giữa
Hành Minh
2,00
6,0
57 Cơng Điền
Hành Minh
1,86
2,5
58 Hóc Mới
Hành Minh
1,60
3,0
59 Hóc Cùng
Hành Minh
1,10
2,2
60 Đồng Thét
Hành Nhân
1,80
115,0
61 Đồng Chợ
Hành Nhân
1,60
14,0
62 Đồng Điền
Hành Nhân
1,50
16,0
63 Đồng Giữa
Hành Nhân
1,50
20,0
64 Suối Mới
Hành Phước
3,50
16,0
65 Thầy Giàng
Hành Thịnh
1,80
16,0
66 Bà Mèo
Hành Thịnh
1,60
12,0
67 Bàu Đĩa
Hành Thuận
1,50
6,0
68 Hố Đập
Hành Tín Đơng
2,00
2,0
69 Đá Bàng
Hành Tín Đơng
1,50
3,0
70 Hố Dâu
Hành Tín Đơng
0,50
3,0
71 Bậc Thang
Hành Tín Tây
1,80
2,9
72 Ruộng Thế
Hành Tín Tây
4,0
0,80
14,0
73 Đồng Vơng
Hành Tín Tây
12,0
0,50
25,0
74 Gị Đá
Hành Trung
2,00
14,0
75 Cây Mít
Hành Trung
1,50
8,0
76 Bến Thóc
Đức Hiệp
4,20
64,3
77 Mương Lữ
Đức Hòa
3,00
16,0
78 Suối Giới
Đức Lân
3,20
79 Bàu Tuần
Đức Phú
3,20
80 Bà Hùng
Đức Phú
3,20
81 Gò Cun
Đức Phú
3,00
82 Đồng Choạy
Đức Phú
2,80
83 Làng
Đức Phú
2,70
84 Cầu Đập
Đức Tân
3,50
V
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
57,2
Cơng ty luật Minh Kh
85 Phước Khánh
www.luatminhkhue.vn
Đức Tân
2,65
25,2
Đức Thạnh
1,40
51,0
87 Gị Ải - Cửa Khâu
Thị trấn Mộ Đức
4,00
60,0
88 Cầu Sông
Thị trấn Mộ Đức
1,50
89 Vườn Lớn
Phổ Châu
2,00
6,0
90 Bà Cần
Phổ Châu
2,00
6,0
91 Hưng Long
Phổ Châu
2,00
6,0
92 Cầu Làng Nam
Phổ Cường
3,00
29,0
93 Đội 5 - Cù Lao
Phổ Cường
2,50
10,0
94 Cầu Gạch
Phổ Cường
2,00
30,0
95 Nhà Cá
Phổ Cường
2,00
4,0
96 Đội 7
Phổ Cường
2,00
6,0
97 Bàu Đen - Thịnh
Phổ Cường
2,00
6,0
Phổ Hịa
2,00
10,0
99 Ơng Sĩ
Phổ Khánh
3,00
260,0
100 Cầu Ông Vân
Phổ Khánh
2,50
20,0
101 Bà Lới
Phổ Khánh
2,50
5,0
102 Giàng
Phổ Minh
2,50
10,0
103 Quán
Phổ Minh
2,50
20,0
104 Rớ
Phổ Minh
2,50
10,0
105 Làng
Phổ Nhơn
2,00
50,0
106 An Nhơn
Phổ Ninh
3,00
30,0
107 3 Sào
Phổ Ninh
2,50
5,0
108 Bàu Si
Phổ Ninh
2,00
12,0
109 Quờn
Phổ Phong
2,00
15,0
110 Đá - Mít
Phổ Phong
2,00
4,0
111 Mít
Phổ Phong
2,00
12,0
112 Cống Huê
Phổ Phong
2,00
6,0
113 Suối Muôn Bảy Võ
Phổ Phong
2,00
6,0
114 Đá
Phổ Phong
2,00
10,0
115 Vạn Lý
Phổ Phong
2,00
10,0
86 Đôn Lương
VI
98 Cầu Bông
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
116 Giữa Tân Diêm
Phổ Thạnh
2,00
12,0
117 Suối Cường
Phổ Thạnh
1,40
26,0
118 Rộc Giảng
Phổ Thuận
2,00
10,0
119 An Định
Phổ Thuận
2,00
8,0
120 Hiển Tây
Phổ Vinh
2,50
16,0
121 Đồng Đổ
Phổ Vinh
2,00
10,0
VII
122 Nước Trổ - Con Rã
Ba Bích
2,50
2,90
12,6
123 Nước Rã
Ba Bích
5,45
2,70
21,6
124 Đồng Rồng
Ba Bích
16,70
2,50
28,2
125 Nước Đang
Ba Bích
10,00
1,40
30,0
126 Làng Điều
Ba Bích
5,50
1,30
5,5
127 Nước Cam
Ba Bích
59,40
0,85
9,9
128 Nước Noa
Ba Bích
50,72
0,70
14,4
129 Nước Trinh
Ba Chùa
6,34
1,80
21,0
130 Nước Peng
Ba Chùa
1,20
1,20
12,0
131 Nước Ghềm
Ba Chùa
2,50
1,00
18,3
132 Nước Ren
Ba Cung
32,75
4,50
42,4
133 Đập Nước Ria
Ba Cung
2,35
0,90
11,0
134 Nước Lang
Ba Dinh
32,50
4,20
40,0
135 Nước Tiên
Ba Dinh
14,75
3,95
16,0
136 Kênh Páo
Ba Dinh
4,50
1,50
15,0
137 Nể Hà
Ba Điền
38,75
8,50
73,0
138 Gò Nghênh
Ba Điền
1,10
1,10
10,0
139 Làng Tương
Ba Điền
3,24
0,90
12,0
140 Mang Kể
Ba Động
7,50
1,60
25,0
141 Trường An
Ba Động
4,50
1,50
24,6
142 Đồng Quang
Ba Động
0,80
0,85
2,2
143 Đồng Răm
Ba Khâm
4,75
2,50
25,0
144 Ka Lun
Ba Khâm
1,25
1,30
7,5
145 Ta Lát
Ba Khâm
3,75
1,20
15,0
146 Cây Khế
Ba Khâm
3,50
1,00
13,9
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
147 Đồng Lau
Ba Lế
3,87
2,50
16,0
148 Ka Lách
Ba Lế
3,75
1,40
30,0
149 Nước Tiêu
Ba Lế
2,75
1,25
12,2
150 Gọi Lế
Ba Lế
3,75
151 Nước Cốp
Ba Lế
0,65
15,8
152 Dốc Ổi 2
Ba Liên
2,50
1,80
20,0
153 Dốc ổi I
Ba Liên
2,75
1,20
15,0
154 Đồng Nghệ
Ba Liên
0,40
2,5
155 Mang Xao
Ba Nam
6,50
1,20
5,3
156 Mang Tương
Ba Nam
2,75
1,20
8,5
157 Nước Lầy
Ba Ngạc
10,04
2,40
22,3
158 Suối Na
Ba Ngạc
3,75
1,50
18,1
159 Tà Noát
Ba Ngạc
3,20
1,25
15,0
160 Nước Nong
Ba Ngạc
9,25
1,00
23,5
161 Suối Hăm
Ba Ngạc
0,80
6,4
162 Kra ng
Ba Ngạc
0,80
2,8
163 Mang Mít
Ba Thành
12,45
1,80
21,8
164 Y Bắc
Ba Thành
2,64
1,80
20,4
165 Ruộng Con
Ba Thành
0,95
13,4
99,43
166 Bà Ê
Ba Tiêu
34,00
4,00
33,0
167 Nước Tỉa
Ba Tiêu
4,06
3,20
24,4
168 Suối Quay - Mang Biều
Ba Tiêu
2,75
2,00
18,8
169 Ka Giang
Ba Tiêu
5,88
1,50
18,6
170 Làng Trui
Ba Tiêu
17,00
1,20
9,0
171 Rượng Ngơm
Ba Tơ
5,75
4,10
9,4
172 Đồng Mon
Ba Tơ
13,47
2,10
18,0
173 Tị Mo
Ba Tô
14,92
2,10
19,4
174 Vả Ranh
Ba Tô
27,70
1,70
40,0
175 Loan Roan
Ba Tô
0,60
8,6
99,72
176 Sa Lung
Ba Trang
38,70
2,10
51,0
177 Suối Tha
Ba Trang
4,25
1,50
22,7
178 Nước Vờ
Ba Trang
0,50
6,4
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Cơng ty luật Minh Kh
www.luatminhkhue.vn
179 Ka Diêu
Ba Vì
5,25
2,20
15,0
180 Nước Rị
Ba Vì
3,85
1,90
9,0
181 Giao Thủy
Ba Vinh
7,00
3,10
39,0
182 Mương Gị
Ba Vinh
5,00
2,60
30,0
183 Gia Thủy
Ba Vinh
32,75
2,50
24,0
184 Mang Voang
Ba Vinh
3,20
1,20
30,0
185 Đồng Cành
Ba Vinh
19,00
0,90
27,5
186 Vả Diêu
Ba Xa
3,50
1,45
13,6
187 Vả Nhăn
Thị trấn Ba Tơ
8,25
1,50
15,0
VIII
188 Suối Lớn
Long Hiệp
1,95
54,5
189 Cây Da
Long Hiệp
1,70
16,0
190 Lịch Sơn
Long Hiệp
1,50
27,0
191 Nước Ran
Long Hiệp
1,50
11,0
192 Nước Da
Long Hiệp
1,50
6,0
193 Suối Reo
Long Hiệp
1,50
5,0
194 Nước Xuyên I
Long Hiệp
1,50
7,0
195 Nước Xuyên 2
Long Hiệp
1,50
7,0
196 Nước Va 1
Long Hiệp
1,20
8,0
197 Nước Rét
Long Hiệp
1,20
6,0
198 Ruộng Mương
Long Hiệp
1,00
9,3
199 Gò Cà Niêu
Long Hiệp
1,00
6,0
200 Nước Va 2
Long Hiệp
1,00
11,0
201 Hố Cọp
Long Hiệp
1,00
4,0
202 Nước Hoen
Long Hiệp
0,50
3,0
203 Đồng Uông
Long Mai
1,40
19,0
204 Làng Truối
Long Mai
1,40
8,4
205 Nước Na
Long Mai
1,20
8,0
206 Cầu Trăng
Long Mai
1,20
12,0
207 Đồng Huynh
Long Mai
1,20
8,6
208 Ông Mẫn
Long Mai
1,20
6,0
209 Nước Ren
Long Mai
1,20
6,8
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Cơng ty luật Minh Kh
www.luatminhkhue.vn
210 Ru Lá
Long Mai
1,10
10,0
211 Hóc Dấu
Long Mai
1,00
7,0
212 Hố Lịch
Long Mai
1,00
8,0
213 Hố Rê
Long Mai
0,80
8,0
214 Suối Lua
Long Môn
2,38
5,9
215 Hóc Lê
Long Mơn
1,35
6,0
216 Làng Ren
Long Mơn
1,00
6,3
217 Ru Van Xen
Long Mơn
0,60
6,0
218 Làng Trê
Long Môn
0,60
5,0
219 Nước Cua
Long Môn
0,50
6,0
220 Làng Giữa
Long Môn
221 Chring
Long Môn
222 Làng Lơn
Long Môn
223 Cà Xen
Long Môn
224 Xà Hoen Thượng
Long Sơn
2,10
50,0
225 Làng Điều
Long Sơn
1,50
35,0
226 Hố Tông
Long Sơn
1,40
20,0
227 Đồng Tre
Long Sơn
1,30
10,0
228 Ruộng Thủ
Long Sơn
1,20
26,0
229 Đồng Chân
Long Sơn
1,20
15,0
230 Ba Suối
Long Sơn
1,20
26,0
231 Xà Hoen Hạ
Long Sơn
1,00
15,0
232 Làng Hinh
Thanh An
7,50
50,0
233 Đồng Rinh
Thanh An
3,40
20,0
234 Nước Nhiêu
Thanh An
2,00
11,0
235 Phiên Chá
Thanh An
2,00
41,0
236 Pà Giang
Thanh An
1,60
10,0
237 Gò Nhung
Thanh An
1,50
25,0
238 Dương Chơn
Thanh An
1,50
10,0
239 Làng Vang
Thanh An
240 Làng Huya
Thanh An
241 KM Gò Rắp
Thanh An
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Cơng ty luật Minh Kh
242 KM Nước Bí
www.luatminhkhue.vn
Thanh An
IX
243 Nước Lem
Sơn Ba
5,00
1,00
18,0
244 Nước Nin
Sơn Ba
1,00
6,0
245 Nước Tỉa
Sơn Ba
246 Nước Lùn
Sơn Ba
247 Nước Nâu
Sơn Bao
2,00
248 Tà In
Sơn Bao
1,00
8,0
249 Nước Á
Sơn Bao
0,50
4,5
250 Tà Vanh
Sơn Bao
0,50
8,0
251 Pa Rang
Sơn Bao
0,50
252 Làng Gung
Sơn Cao
1,50
253 KLăng
Sơn Cao
1,00
12,0
254 Nước Bênh
Sơn Cao
1,00
15,0
255 Nước Bun
Sơn Cao
1,00
11,7
256 Xà Ây
Sơn Cao
257 Hà Ra
Sơn Giang
1,00
14,5
258 Rờ Vú
Sơn Giang
1,00
8,0
259 Ka La
Sơn Giang
1,00
4,0
260 Xã Điệu
Sơn Hạ
4,00
30,0
261 Tà Gần
Sơn Hạ
1,50
7,0
262 Suối Cầu
Sơn Hạ
263 Nước Lát
Sơn Kỳ
3,00
111,5
264 Pờ Liên
Sơn Kỳ
1,00
30,0
265 Xà Riềng
Sơn Kỳ
1,00
12,0
266 Làng Riềng
Sơn Kỳ
1,00
6,2
267 Pring
Sơn Linh
5,00
57,0
268 Pa Ra
Sơn Linh
1,00
6,5
269 Suối Tiên
Sơn Linh
1,00
6,5
270 Bà Lâu
Sơn Nham
2,90
43,3
271 Pờ Rết
Sơn Nham
1,00
9,0
272 Xà Ruông
Sơn Nham
1,00
14,0
3,20
10,0
16,0
1,10
1,60
3,00
0,90
1,00
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
273 Xà Nây Hạ
Sơn Nham
1,00
10,0
274 Xà Riêng
Sơn Nham
275 Xã Trạch
Sơn Thành
3,00
40,0
276 Gò Chăn
Sơn Thành
2,05
1,00
7,5
277 Nước Rếp
Sơn Thành
2,93
1,00
8,8
278 Làng Rào
Sơn Thủy
1,30
2,50
10,0
279 Tà Bi
Sơn Thủy
0,70
0,50
8,0
280 Tà Mương
Sơn Thủy
281 Ka Rắt
Sơn Thủy
1,00
6,0
282 Làng Dầu
Sơn Thượng
1,50
12,0
283 Tà Ba
Sơn Thượng
1,00
6,0
284 Nước Len
Sơn Thượng
1,00
6,0
285 Nước Rát
Sơn Thượng
1,00
10,0
286 Giá Răng
Sơn Thượng
287 Tà Màu
Sơn Trung
1,00
12,6
288 Rlon
Sơn Trung
1,00
12,0
289 Xà Năng
Sơn Trung
1,00
6,6
290 Plac
Sơn Trung
1,00
4,0
291 Xô Lô
Sơn Trung
1,00
13,0
292 Nước Rạc
Thị trấn Di Lăng
IX
293 Nước Chớt
Sơn Bua
1,50
1,50
22,5
294 Ka Lớt
Sơn Bua
1,00
1,00
15,0
295 Nước Tang
Sơn Bua
0,50
1,00
15,0
296 Nước Ui
Sơn Bua
0,50
1,00
15,0
297 TL đồng Huy Em
Sơn Bua
0,40
1,00
8,9
298 Nước Ma
Sơn Bua
0,70
0,70
10,5
299 TL Mang Xin
Sơn Bua
0,30
0,30
4,5
300 Cà Rá
Sơn Dung
1,50
1,50
22,5
301 Nước Trên
Sơn Dung
1,00
1,00
15,0
302 Đắk Y Lâng
Sơn Dung
0,50
1,00
15,0
303 Pa Du
Sơn Dung
0,50
1,00
15,0
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Cơng ty luật Minh Kh
www.luatminhkhue.vn
304 Nước Ma
Sơn Dung
0,50
1,00
15,0
305 Tà Ngịm
Sơn Lập
3,00
2,50
37,5
306 Nước RêH
Sơn Lập
0,50
1,00
15,0
307 Nước Beo
Sơn Lập
0,60
1,00
15,0
308 Mang Trẩy
Sơn Lập
0,70
1,00
15,0
309 Suối Nước Trẩy
Sơn Lập
1,00
1,00
15,0
310 Nước Bu
Sơn Lập
0,80
0,80
12,0
311 Nước Tốt
Sơn Liên
0,60
1,00
15,0
312 Dak Rẫy
Sơn Liên
0,80
1,00
15,0
313 TL nước Hốp
Sơn Liên
498,83
1,30
6,0
314 TL nước Tu Tang
Sơn Liên
445,95
0,60
11,5
315 Nước Mất
Sơn Liên
0,60
4,6
316 Ra Pân
Sơn Long
0,60
1,80
15,2
317 Ta Vay, TĐ 18
Sơn Long
1,00
1,00
15,0
318 Ta Vay, TĐ20
Sơn Long
0,40
1,00
15,0
319 Nước Ri
Sơn Long
0,20
1,00
15,0
320 Ra Lin, TĐ 16
Sơn Long
0,50
1,00
15,0
321 Măng Kẻ
Sơn Long
0,30
1,00
15,0
322 Ra Hân
Sơn Long
0,83
4,85
8,8
323 Tà Win
Sơn Màu
1,00
2,00
30,0
324 KM Nội đồng Y Râm
Sơn Màu
435,53
1,50
8,0
325 KM Nội đồng A Ghẻ
Sơn Màu
612,81
2,00
7,6
326 Nước Lát
Sơn Mùa
2,00
2,00
30,0
327 Nước Min
Sơn Mùa
1,80
1,80
27,0
328 Tà Vôi
Sơn Mùa
1,50
1,50
22,5
329 Nước Lát II
Sơn Mùa
1,50
1,50
22,5
330 Ra Lang
Sơn Mùa
1,10
1,10
16,5
331 Mang Tu La
Sơn Mùa
1,00
1,00
15,0
332 Ra Nang (Ha Rả)
Sơn Mùa
0,40
1,00
15,0
333 Nước Ray
Sơn Mùa
0,30
1,00
15,0
334 Ra Nhua
Sơn Tân
0,70
0,70
7,0
335 KM Ka Năng
Sơn Tân
0,65
2,50
5,2
651.47
392,80
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
0,008
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
336 Xà Ruông
Sơn Tinh
5,00
5,00
75,0
337 Ka Năng
Sơn Tinh
1,30
1,50
22,5
338 Măng Y Răng
Sơn Tinh
0,60
1,50
22,5
339 Kà Năng II
Sơn Tinh
2,00
1,50
22,5
340 Suối Nước Kỉa
Sơn Tinh
0,50
1,50
22,5
341 Nước Ra
Sơn Tinh
2,00
1,00
15,0
2,00
9,0
342 Ra Hách
1,02
155.7
X
343 Quang
Trà Bình
2,50
1,60
7,5
344 Ông Võ
Trà Bình
1,00
1,50
55,0
345 Bà Ba
Trà Bình
2,50
1,50
10,0
346 Hố Cua
Trà Bình
4,00
1,40
45,0
347 Nước Nóng
Trà Bình
0,80
43,0
348 TL suối Đào
Trà Bùi
2,00
8,8
349 Thơn Tang
Trà Bùi
1,60
15,0
350 Nước Gầm
Trà Bùi
0,80
1,60
10,0
351 Nước Khách
Trà Bùi
1,00
1,50
8,0
352 Suối Ngỗ
Trà Bùi
1,00
1,00
12,0
353 Suối Nghệ 2
Trà Bùi
0,80
10,0
354 Suối Nghệ 1
Trà Bùi
0,60
8,0
355 La Nong
Trà Giang
4,50
1,60
10,0
356 Tà Lao
Trà Giang
0,60
1,50
6,5
357 Ơng Xu
Trà Giang
0,50
1,40
7,0
358 Sình Nứa
Trà Giang
1,00
4,8
359 Sình Kè
Trà Giang
0,50
0,80
6,0
360 Chè Ne
Trà Giang
0,40
0,50
4,5
361 Hố Ngang
Trà Giang
0,30
5,0
362 Sình Lãnh
Trà Giang
363 Nà Tà Vrai
Trà Hiệp
2,00
1,60
8,0
364 Nước Róc
Trà Hiệp
1,50
1,60
9,5
365 Suối Nguyên
Trà Hiệp
1,50
1,50
9,0
366 Nước Nát
Trà Hiệp
2,00
1,50
12,0
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
0,008
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
367 Nà Hú
Trà Hiệp
2,00
1,20
6,0
368 Nước Nang
Trà Hiệp
2,00
1,00
14,0
369 Nà Sẵn Sàng
Trà Hiệp
1,60
1,00
6,5
370 Nà Tà Cuk
Trà Hiệp
4,00
0,70
7,5
371 Nà Cà Nhí
Trà Hiệp
0,70
5,1
372 TL Nà Thon
Trà Hiệp
373 TL Na Ka Roay
Trà Hiệp
374 Arin
Trà Lâm
1,60
8,0
375 TL thôn Trà Lạc
Trà Lâm
376 Cà Tu 1
Trà Lâm
1,50
1,50
7,5
377 Nước Xàng
Trà Lâm
2,50
1,40
12,0
378 Nước Lót
Trà Lâm
1,00
1,40
18,0
379 Hà Doi
Trà Lâm
2,10
1,00
10,0
380 Cà Tu 2
Trà Lâm
381 Xà Múc
Trà Lâm
382 Hà Rang
Trà Lâm
383 TL suối Trà Kót
Trà Lâm
384 TL Saka
Trà Lâm
385 TL nước Xanh
Trà Lâm
386 TL Hà Ry
Trà Lâm
387 Gò Mai
Trà Phú
3,00
2,40
30,0
388 Cây Da
Trà Phú
2,00
2,20
35,0
389 Hộ
Trà Phú
1,50
1,60
9,5
390 Ông Thuộc
Trà Phú
2,00
1,60
12,0
391 Mương Ngõ
Trà Phú
2,00
1,50
25,0
392 Quang
Trà Phú
5,00
1,40
50,0
393 Mương Hứng
Trà Phú
3,50
1,00
6,5
394 Suối Cầu
Trà Phú
3,50
0,80
6,0
395 Trà Hò
Trà Phú
1,00
0,50
8,0
396 Quang
Trà Phú
397 Suối Cầu
Trà Phú
398 Mương Ngỗ
Trà Phú
1,50
1,50
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Cơng ty luật Minh Kh
www.luatminhkhue.vn
399 Ơng Thuộc
Trà Phú
400 Suối Cam
Trà Sơn
1,50
1,60
40,0
401 Làng Ngang
Trà Sơn
1,20
1,50
12,0
402 Nước Giọt
Trà Sơn
1,50
1,20
8,0
403 Suối Bồi
Trà Sơn
0,80
1,20
6,0
404 Nà Bò
Trà Sơn
1,20
8,5
405 Xen Bay
Trà Sơn
0,50
25,0
406 Bà Linh
Trà Sơn
0,50
6,0
407 TL suối Nang
Trà Sơn
408 TL thôn Bắc
Trà Sơn
409 TL suối Cầu
Trà Sơn
410 Đồng Giang
Trà Tân
8,00
80,0
411 TL Tầm Rên
Trà Tân
412 TL Nước Dut
Trà Thủy
2,10
5,7
413 Trà Cân 1
Trà Thủy
1,50
8,0
414 Suối Dậy 2
Trà Thủy
1,50
7,0
415 Nước Biêu
Trà Thủy
1,20
416 Nước Nun
Trà Thủy
5,00
1,00
9,0
417 Hóc Xồi
Trà Thủy
3,00
0,50
5,0
418 Suối Dậy 1
Trà Thủy
1,50
0,50
15,0
419 TL tổ 6 thôn 3
Trà Thủy
420 TL tổ 3, thôn 3
Trà Thủy
421 Thôn 1
Trà Thủy
1,20
422 Xen Bay (dưới)
Thị trấn Trà
Xuân
5,20
2,50
50,0
423 Suối Cầu
Thị trấn Trà
Xuân
3,00
1,50
14,0
424 Cây Sanh
Thị trấn Trà
Xuân
2,00
1,40
7,0
425 Bà Nữ
Thị trấn Trà
Xuân
2,00
1,00
12,0
426 Xen Bay (trên)
Thị trấn Trà
Xuân
5,20
0,50
8,0
427 Nun
Thị trấn Trà
1,50
0,50
7,5
1,00
49,50
3,00
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
Xuân
Thị trấn Trà
Xuân
1,00
0,50
5,0
429 Nà Châu
Trà Khê
1,10
1,35
7,0
430 Tbor
Trà Khê
2,10
1,20
6,0
431 TL Thôn Hà
Trà Khê
2,50
1,10
8,5
432 Xà Nu
Trà Khê
1,80
1,00
10,0
433 TL NàCàRét
Trà Khê
434 Nước Doanh 1
Trà Lãnh
0,50
1,50
10,0
435 Nước Mướn
Trà Lãnh
0,80
1,20
8,0
436 Sầm Rung
Trà Lãnh
1,20
1,00
5,0
437 TL Nà Huýt
Trà Lãnh
1,00
5,0
438 TL Nước Doanh
Trà Lãnh
1,60
439 TL Trà Ích - Trà Cương
Trà Nham
1,50
1,20
8,0
440 Suối Thơ
Trà Nham
3,60
1,00
14,5
441 TL Nà Nun
Trà Nham
2,00
442 Vờ Lức
Trà Phong
2,00
6,00
29,0
443 Ra En
Trà Phong
0,60
5,30
28,5
444 Nước Niêu
Trà Phong
1,60
1,75
8,6
445 TL đội 4
Trà Phong
1,60
1,50
10,0
446 Nước So
Trà Phong
1,20
1,00
5,0
447 TL Đội 6
Trà Phong
1,60
1,00
5,0
448 Nà Ốc
Trà Phong
0,75
0,80
5,5
449 Vất Vá
Trà Phong
0,75
0,80
4,0
450 PNu (nước Trát)
Trà Phong
0,80
0,50
3,0
451 Kênh Nước Niu
Trà Phong
2,00
452 Kênh Sông Riềng
Trà Phong
5,00
453 Nước Tiên
Trà Quân
2,80
1,40
9,5
454 TL Nước Sát
Trà Quân
1,00
4,0
455 TL Nà Sóc
Trà Qn
1,50
1,00
1,5
456 TL nước Tiên I
Trà Qn
2,00
0,60
3,0
428 Ơng Bổn
XI
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Công ty luật Minh Khuê
www.luatminhkhue.vn
457 TL Trà Ong
Trà Quân
458 TL nước Dứt
Trà Quân
459 TL - TĐ Trà Ong
Trà Quân
460 TL Thơn Vng
Trà Thanh
461 TL tổ 5, tổ 7 Trà Ĩt
Trà Thanh
1,20
10,0
462 TL tổ 3 thơn Cát
Trà Thanh
1,00
5,0
463 TL Làng Ngối
Trà Thanh
0,80
10,0
464 Sờ Lác
Trà Thọ
2,12
6,00
58,4
465 Tà Áng
Trà Thọ
0,40
3,75
21,1
466 Suối Y
Trà Thọ
0,50
3,00
16,3
467 TL Nà Tà Rát
Trà Thọ
1,50
1,80
12,0
468 Nước Dinh
Trà Thọ
1,50
1,20
8,0
469 TL Nà Tà Lét
Trà Thọ
1,60
1,20
9,0
470 TL XaKe
Trà Thọ
1,00
3,8
471 TL Cà Nung
Trà Thọ
2,50
1,00
8,0
472 Nước Biếc
Trà Trung
2,10
1,20
8,0
473 Nước Châu
Trà Trung
1,20
1,20
7,5
474 TL thôn Xanh
Trà Trung
1,20
8,0
475 Nước Nia
Trà Trung
1,20
10,0
476 Suối Lót
Trà Xinh
2,00
4,50
26,2
477 TL nước Nan
Trà Xinh
1,90
1,20
5,0
478 Nước Ry
Trà Xinh
2,20
1,00
4,0
479 Suối Xoay
Trà Xinh
1,00
12.32
480 TL Man Trà Ôi
Trà Xinh
1,00
6,0
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162