Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Bài giảng kinh tế chính trị Mác Lênin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.71 MB, 175 trang )


TỔNG QUAN HỌC PHẦN KTCT
 Học phần KTCT gồm 6 chƣơng
- Chƣơng 1: Đối tƣợng, PP CN và chức năng của KTCT Mác - Lênin
 KTCT là 1 bộ phận của CN Mác - Lênin
- Chƣơng 2: Hàng hóa, thị trƣờng và vai trò của các chủ thể tham gia
thị trƣờng
- Chƣơng 3: Giá trị thặng dƣ trong nền KTTT
- Chƣơng 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền KTTT
- Chƣơng 5: KTTT định hƣớng XHCN và các quan hệ lợi ích ở VN
- Chƣơng 6: CNH, HĐH và hội nhập KTQT của Việt Nam




Kinh tế chính trị
“Là một mơn khoa học kinh tế có mục đích
nghiên cứu là tìm ra các quy luật chi phối sự vận
động của các hiện tƣợng và quá trình hoạt động
kinh tế của con ngƣời tƣơng ứng với những trình
độ phát triển nhất định của xã hội” (Tr9).

5


* Lịch sử hình thành, phát triển KTCT Mác - Lênin

- Tƣ tƣởng kinh tế của nhân loại từ thời cổ đại
- Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện vào đầu
thế kỷ XVII
- Thế kỷ XVIII - Trở thành môn khoa học với sự


xuất hiện của lý thuyết của A.Smith
- Sự xuất hiện của dòng lý thuyết KTCT C.Mác
- Sự kết thừa, bổ sung, phát triển của Lênin
- Sự kế thừa, bổ sung, phát triển sau Lênin
6


1.2.1. Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác –
Lênin
1.2.2. Phương pháp nghiên cứu của KTCT
Mác - Lênin

7


1.2.1. Đối tượng NC của
KTCT Mác - Lênin
- Đối tƣợng NC của KTCT
- Đối tƣợng NC của KTCT Mác - Lênin: “là
các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
mà các quan hệ này được đặt trong sự liên hệ
biện chứng với trình độ phát triển cảu LLSX và
KTTT tương ứng của PTSX nhất định” (Tr 13)
- Mục đích NC
- Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
8


1.2.2. Phương pháp NC của
KTCT Mác - Lênin

- Phép biện chứng duy vật
- Các phƣơng pháp nghiên cứu của KHXH

+ PP trừu tƣợng hóa khoa học
+ PP logic kết hợp với lịch sử

9


1.3.1. Chức năng nhận thức
1.3.2. Chức năng thực tiễn

1.3.3. Chức năng tƣ tƣởng
1.3.4. Chức năng phƣơng pháp luận
10


TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệutham khảo bắt buộc:
 [1]. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lê nin (Dành cho bậc đại học – Khơng chun Lý
luận chính trị) (2019), NXB CTQG,
 Tài liệu tham khảo khuyến khích:
 [2]. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Dùng cho các khối ngành Kinh tế - Quản trị
kinh doanh trong các trƣờng đại học, cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2008.
 [3]. Trƣờng Đại học Thƣơng mại, Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế (2019), Nxb
Hà Nội.
 [4]. C.Mác- Ph.Ănghen: Toàn tập, tập 20, Nxb CTQG, 1994, H.
 [5] V.I.Lênin: Toàn tập, tập 3, Nxb Tiến bộ Maxcơva, 1976, M.
 [6]. C.Mác và Ph.Ăng-ghen, Toàn tập, Tập 23, Nxb CTQG, 1999, H.
 [7]. C.Mác và Ph.Ăng-ghen, Toàn tập, Tập 25, Nxb CTQG, 1999, H.Hà Nội,

 [8]. Đảng cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII,
NXB CTQG, Hà Nội.
 [9]. V.I. Lênin tồn tập, tập 27, NXB chính trị quốc gia, 2005
 [10]. V.I. Lênin toàn tập, tập 31, NXB chính trị quốc gia, 2005
 [11]. Giáo trình đƣờng lối cách mạng của Đảng CS VN, 2016, NXB CTQG, HN
 [12]. Klaus Schwab: “The Fourth Industrial Revolution” – Cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ tƣ, 2016
 [13].


VẤN ĐỀ THẢO LUẬN
1. Lịch sử hình thành và phát triển của kinh tế
chính trị Mác – Lênin
2. Ý nghĩa của việc nghiên cứu kinh tế chính trị
Mác - Lênin.
3. Sự ra đời, phát triển của sản xuất hàng hóa và
liên hệ thực tiễn phát triển SXHH ở VN
4. Lý luận hàng hóa và vận dụng vào thực tiễn
phát triển KT HH ở VN


5. Thị trƣờng và vai trò của các chủ thể tham gia
thị trƣờng
6. Lý luận giá trị thặng dƣ và ý nghĩa của việc
nghiên cứu lý luận giá trị thặng dƣ
7. Lý luận lý luận tích lũy và ý nghĩa của việc
nghiên cứu lý luận tích lũy
8. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dƣ
trong nền kinh tế thị trƣờng



9. Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị
trƣờng
10. Kinh tế thị trƣờng và thể chế kinh tế thị
trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
11. Lợi ích kinh tế và vai trị của lợi ích kinh tế
và liên hệ thực tiễn Việt Nam.
12. Tác động của CMCN đối với quá trình CNH
– Liên hệ với thực tiễn Việt Nam


13. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về CNH
trên thế giới - liên hệ thực tiễn Việt Nam hiện
nay
14. Hội nhập kinh tế quốc tế và tác động của hội
nhập kinh tế quốc tế đối với quá trình phát triển
KTTT định hƣớng XHCN ở Việt Nam.



NỘI DUNG
2.1. Lý luận của C. Mác về sx HH và HH
2.1.1. Sản xuất hàng hóa
2.1.2. Hàng hóa
2.1.3. Tiền tệ
2.1.4. Dịch vụ và một số hàng hóa đặc biệt
2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham
gia thị trường
2.2.1. Thị trƣờng
2.2.2.Vai trị của một số chủ thể chính tham gia thị

trƣờng


2.1.1. Sản xuất hàng hóa
a/ Khái niệm
* Định nghĩa: “là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó,
những người sản xuất ra sản phẩm khơng nhằm
mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính
mình mà để trao đổi, mua bán” (GT, Tr21).
* Các loại sx hàng hóa
* Phân biệt sx hàng hóa với sx tự cung tự cấp

18


* Phân biệt sx hàng hóa
và sx tự cung tự cấp
Sản xuất tự cung tự cấp
( Kinh tế tự nhiên)

 Là kiểu tổ chức kinh tế
mà sản phẩm do lao động
tạo ra nhằm để thoả mãn
nhu cầu của chính bản
thân ngƣời sản xuất
 Ngƣời sản xuất cũng
chính là ngƣời tiêu dùng
 Lực lƣợng sản xuất kém
phát triển


Sản xuất hàng hóa
( Kinh tế hàng hóa)

 Là kiểu tổ chức kinh tế
mà ở đó sản phẩm đƣợc
sản xuất ra để trao đổi
hoặc mua bán trên thị
trƣờng
 Ngƣời sản xuất không
phải là ngƣời tiêu dùng
 Lực lƣợng sản xuất phát
triển


2.1.1. Sản xuất hàng hóa
b/ Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
SẢN XUẤT HÀNG HĨA

Phân cơng
lao động xã hội

Sự tách biệt
về mặt kinh tế
của các chủ thể
sản xuất
20


Phân công lao động xã hội
“Là sự phân chia lao động xã hội thành các ngành,

các lĩnh vực sản xuất khác nhau, tạo nên sự chun
mơn hóa của những ngƣời sản xuất thành những
ngành, nghề khác nhau” (Tr22).

21


Sự tách biệt về mặt kinh tế
của các chủ thể sản xuất
“Chỉ có sản phẩm của những lao động tƣ nhân
độc lập và không phụ thuộc vào nhau mới đối
diện với nhau nhƣ là những hàng hóa” (C.Mác,
Tr 22).

22


2.1.2. Hàng hóa
* Khái niệm hàng hóa
* Thuộc tính của hàng hóa
* Lƣợng giá trị
* Các nhân tố ảnh hƣởng đến lƣợng giá trị của
hàng hóa
* Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

23


“Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một
nhu cầu nào đó của con người thơng qua trao đổi, mua bán”

(GT, Tr22-23)


Giá trị sử dụng

Giá trị


×